BÀI 5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Câu 1: Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có:
A. am. an = am+n
B. (a.b)m = am. bm
C. (am)n = am+n
D. (am)n = am.n
Lời giải:
Ta có: am. an = am+n ; (a.b)m = am. bm và (am)n = am.n nên câu C sai
Chọn C
Câu 2: Chọn câu sai:
A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
B. Muốn tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
C. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa
D. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa
Lời giải:
+ Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ nên A đúng.
+ Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ nên B sai.
+ Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa nên C đúng.
+ Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa nên D đúng.
Chọn B
2
Câu 3: Tính 3
8
A. 9
3
8
B. 27
4
C. 9
4
D. 27
Lời giải
2
Ta có: 3
3
23
33
8
.
27
Chọn B.
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:
A.
4
125
B.
0,4
4
125
C.
2
3
0,4 .
3
8
125
D.
4
25
Lời giải
0,4
2
3
0,4 .
4
10
3
2
3
4
.
10
3
4
25
8
.3
125
4
125
Chọn A.
Câu 5. Chọn kết quả đúng.
m
1
Biết
3
1
. Số m là:
27
A. 9
C. –3
B. 3
D. –9.
Lời giải
1
3
m
1
27
1
3
m
1
3
3
m
3.
Chọn B.
2
Câu 6. Chọn kết quả đúng. Kết quả của phép tính
3
1
1
.
là:
2
2
A.
1
24
B.
1
24
C.
1
32
D.
1
.
32
Lời giải
2
1
1
.
2
2
Ta có:
3
1
2
5
1
.
32
Chọn C.
38.215
.
83.35
Câu 7. Rút gọn biểu thức A
A. A
35.26.
B. A
36.25.
C. A
35.25.
Lời giải
A
38.215
83.35
38.215
29.35
35.26.
Chọn A.
2
Câu 8. Tính giá trị biểu thức: 14
A.
55
8
B.
1
4.
.
4
56
4
C.
55
4
D.
57
4
Lời giải
Ta có: 14
1
4.
4
2
14
4.
1
16
14
1
4
55
.
4
Chọn C.
Câu 9. Chọn khẳng định đúng với số hữu tỉ x, y với m, n ∈ N*, ta có:
A. x : y
n
B. x m
xn
C. x 0
1
D. x m
n
x n : yn .
xm
n
x m.n
Lời giải
Ta có x m .x n
x m n . Do đó B sai.
D. A
36.26.
Chọn B
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A.
3
1
C.
4
0
4
B.
D.
1
3
3
0,5
6
2
4
5
2
5
4
2
2
1
.
3
Lời giải
0
Ta có:
3
Ta có:
4
5
1
2
4
16
25
3
3
16
16
2
1
1
=
3
3
Ta có:
4. Do đó A sai.
5
1;
4
6
1
1
Ta có:
=
; 0,5
4
2
0
1
2
6
2
1
3
2
6
2
25
16
1
4
25
25
1 . Suy ra
4
5
2
2
5
. Do đó B sai.
4
3
6
0,5 . Do đó C sai.
2
1
. Do đó D đúng.
3
Chọn D.
5
Câu 11. Tìm x, biết: x :
9
9
5
A. x
x
16
B. x
9
5
Lời giải
5
x:
9
8
9
5
8
x
8
9
5
.
5
9
8
8
1
Chọn C.
Câu 12. Chọn câu đúng:
9
5
9
5
8
16
C. x = 1
D.
2020
A.
0
0
1 1 1
.
3
3 3
B.
54
C.
2
2
56
2
5 .
D.
1
3
3
5
5
5
Lời giải
0
2020
1.
3
1 1 1
. .
3 3 3
54
2
Do đó A sai.
1
.
3 Do đó B sai.
54.2
58.
Do đó C sai.
Chọn D.
Câu 13. Số x12 (với x ≠ 0) không bằng số nào trong các số sau đây?
A.
x18 : x 6 x
0
4 8
B. x .x
2 6
C. x .x
D.
x3
4
Lời giải
x18 : x 6
x18
6
x12 x
0
. Do đó A đúng.
x 4 .x8
x4
8
x12 . Do đó B đúng.
x 2 .x 6
x2
6
x8 . Do đó C sai.
x3
4
x 4.3
x12 .
Do đó D đúng.
Chọn C
n
Câu 14. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 5
5n
2
650 ?
A. n = 1
B. n = 2
C. n = 3
D. n = 4
Lời giải
5n
5n
5n
5n.52
650
5n
5n.25
650
25
650
5n 1
5n.26
5n
2
650
650
52
25
Suy ra n = 2.
Chọn B.
Câu 15. Cho các khẳng định sau:
a) 5300
c)
16
b) 224
3500
11
32
9
d) 22
316
3
3
22
Có bao nhiêu khẳng định đúng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải
a) 5300 và 3500
Ta có: 5300
53.100
53
100
125100 và 3500
35.100
35
100
243100 .
Mà 125
125100
243
243100
3500 . Do đó a) sai.
Vậy 5300
b) 224 và 316
Ta có: 224
23
8
c) ( −16 ) và ( −32 )
11
Ta có: ( 16)11
3
11
83
9
( 2) 4 ;( 32)9
25
9
93 .
( 2) 45 . Mà ( 2) 44
3
3
26
3
64 và 22
3
22 . Do đó d) sai.
Vậy có 1 phát biểu đúng.
Chọn B.
95 . Mà 8
( 32)9 . Do đó c) đúng.
và 22
Ta có : 22
Vậy 22
8
9
24
Vậy ( 16)11
3
32
316 . Do đó b) sai.
Vậy 224
d) 22
85 ;316
28
256 . Mà 64 < 256
( 2) 45 .