Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 7 có đáp án bài (44)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.68 KB, 6 trang )

BÀI 11. SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI
Câu 1: So sánh hai số
A.

9.16

9. 16

B.

9.16

9. 16

9. 16

9.16 và

9. 16
C. 9.16
D. Không thể so sánh
Lời giải:
Ta có:

9.16

144

12 và

9. 16



3.4

12

9. 16
Nên 9.16
Đáp án cần chọn là A
Câu 2: Chọn câu đúng
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
C. Số dương khơng có căn bậc hai
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu
Lời giải:
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là

a

a và

Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Chọn câu đúng
A. Số dương a có căn bậc hai là

a

B. Số dương a có căn bậc hai là
C. Số dương a có hai căn bậc hai là
D. Số dương khơng có căn bậc hai


a

a và

a

Lời giải:
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Tính
A. - 7

49

a và

a


B. 9
C. ±7
D. 7
Lời giải: Vì 72 = 49 nên
Đáp án cần chọn là D
Câu 5: Tính
A. -9
B. 9
C. 9
D. 8


49

7

81

Lời giải:
Vì 92 = 81 nên 81 9
Đáp án cần chọn là B
Câu 6: Chọn câu đúng. Nếu số x thỏa mãn x2 = a thì:
A.
B.

a

x
a

x

C. Với x 0 thì a x
D. Cả A , B , C đều đúng
Lời giải:
Với a x 2 0 nên a
Đáp án cần chọn là C
Câu 7: So sánh A
A. A > 7
B. A < 7
C. A = 7
D. A 7


x do đó với x

7

15 và 7

Lời giải:
Vì 7 < 9 nên

7

9 hay

7

31

0 thì

a

x.


16 hay 15

Vì 15 < 16 nên 15
Từ (1) và (2) suy ra A
Đáp án cần chọn là B

Câu 8: So sánh A

7

15

15

4 2
3

4

A

7.

3 và 6

A. A > 6
B. A < 6
C. A = 6
D. A 6
Lời giải:
16 hay 15

Vì 15 < 16 nên 15
Vì 3 < 4 nên

3


4 hay

Từ (1) và (2) suy ra A
Đáp án cần chọn là B
Câu 9: Tìm x

15

biết x 2

3

2
3

225

A. x = 15
B. x = -15
C. x = 15 và x = - 15
D. x = 25
Lời giải:
Ta có: x 2 225 x 2 152
Suy ra x = 15 và x = -15
Đáp án cần chọn là C
Câu 10: Tìm x
A. x = 13
B. x = -13
C. x = 13 và x = -13

D. x = 14

biết x 2

41

169

4

2 hay A < 6.


Lời giải:
Ta có: x 2 169 x 2 132
Suy ra x = 13 và x = -13
Đáp án cần chọn là C
Câu 11: Tìm x thỏa mãn 2x

6

A. x
8
B. x = 19
C. x = 18
D. x = 36
Lời giải:
Điều kiện xác định : 2x  0  x  0
Ta có: 2x 6 2x
Vậy x = 18

Đáp án cần chọn là C

36

Câu 12: Vì 32 = ... nên ....

x

18 (thỏa mãn điều kiện)

3 . Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:

A. 9 và 9
B. 9 và 3
C. 3 và 3
D. 3 và 9
Lời giải:
Ta có: Vì 32 = 9 nên 9 3
Nên hai số cần điền là 9 và 9
Đáp án cần chọn là A
Câu 13: Vì 52 = b nên
A. a = 25 và b = 25
B. a = 5 và b = 25
C. a = 5 và b = 10
D. a = 5 và b = 5
Lời giải:

b

a . Hai số a, b thích hợp điền vào chỗ trống lượt là :



Ta có: 52 = 25 nên 25 5
Do đó hai số cần điền là a = 5 và b = 25
Đáp án cần chọn là B
Câu 14: Chọn câu đúng
A. Căn bậc hai của một số a không âm là số x
B. Căn bậc hai của một số a không âm là số x
C. Căn bậc hai của một số a không âm là số x
D. Căn bậc hai của một số a không âm là số x

sao cho x2 = a
sao cho x3 = a.
sao cho x = a2.
sao cho x = a3.

Lời giải:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn

2x

3

25

A. 0
B. 1
C. 2

D. 311
Lời giải:
3
2
Ta có: 2x 3 25 2x 3 625 2x
Vậy có một giá trị của x thỏa mãn x = 311
Đáp án cần chọn là B

Điều kiện xác định: 2x + 3  0  x  −

622

Câu 16: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:

x

3x 1

311

5


Với x


1
thì
3

3x 1 xác định. Vì

5
mãn 3x 1
Đáp án cần chọn là A

3x 1

0 do đó khơng có giá trị nào của x thỏa



×