Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Trắc nghiệm công nghệ, công nghệ lớp 8, có đáp án bài (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.78 KB, 14 trang )

Bài 15. Công suất
Câu 1. Công suất được xác định bằng
A. tích của cơng và thời gian thực hiện cơng.
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài.
D. giá trị công thực hiện được.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
P 

A
t

Câu 2. Biểu thức tính cơng suất là:
A. P 

t
A

B. P 

A
t2

C. P 

A
t

A2


D. P 
t

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Cơng thức tính cơng suất: P 

A
t

Trong đó:
+ A là cơng thực hiện được (J),
+ t là thời gian thực hiện cơng đó (s).
Câu 3. Đơn vị của công suất là


A. t (W).
B. Kilơốt (kW).
C. Jun trên giây (J/s).
D. Cả ba đơn vị trên.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đơn vị của cơng suất J/s được gọi là ốt, kí hiệu W.
1 W = 1 J/s
1 kW = 1000 W
Vậy nên cơng suất có thể tính bằng 3 đơn vị: J/s, W, kW.
Câu 4. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. Mã lực (HP).
B. Kilôoat giờ (kWh).
C. Kilôoat (kW).

D. Oát (W).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
- Ngồi đơn vị là W, kW, cơng suất còn được đo bằng mã lực (HP).
- kWh là đơn vị của năng lượng, không phải đơn vị của công suất.
Câu 5. Đơn vị đo công suất ở nước Anh được kí hiệu là HP. Nếu một chiếc máy có
ghi 50 HP thì cơng suất của máy là
A. 36,8 kW.
B. 37,3 kW.
C. 50 kW.
D. 50 W.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B


Ta có: 1HP  746W

 50 HP = 50 . 746 = 37300 (W) = 37,3 kW.
Câu 6. Công suất là đại lượng đo bằng
A. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian.
B. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động.
C. công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
D. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Câu 7. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng
A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời
gian.
B. ln đo bằng mã lực (HP).

C. chính là lực thực hiện cơng trong thiết bị đó lớn hay nhỏ.
D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian hay nói cách khác công
suất được đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị tiêu thụ năng lượng trong một
đơn vị thời gian.
Câu 8. Một động cơ thực hiện được một công A trong khoảng thời gian t. Công thực
hiện được trong một đơn vị thời gian được gọi là
A. cơng tồn phần.
B. cơng có ích.
C. cơng suất.
D. cơng hao phí.


Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian là công suất.
Câu 9. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5 m trong khoảng thời
gian 1 phút 40 giây. Cơng suất trung bình của lực kéo bằng
A. 4 W.

B. 5 W.

C. 6 W.

D. 7 W.

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B

- Công do gàu nước thực hiện khi kéo vật lên cao 5m là:
A = F.s = P.h = 10.m.h = 10.10.5 = 500 (J)
- Công suất trung bình của lực kéo bằng:
P 

A 500

 5(W)
t 100

Câu 10. Một máy cơ có cơng suất 160 W, máy đã sinh ra công 720 kJ. Vậy thời gian
máy đã hoạt động là:
A. 1 giờ.
B. 1 giờ 5 phút.
C. 1 giờ 10 phút.
D. 1 giờ 15 phút.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Thời gian máy đã hoạt động là:
P 

A
A 720000
t 
 4500(s) = 1 giờ 15 phút.
t
P
160

Câu 11. Một động cơ có cơng suất 75 W, hoạt động trong 2 giờ thì tổng cơng động

cơ sinh ra là:
A. 530 kJ.


B. 540 kJ.
C. 550 kJ.
D. 560 kJ.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Công mà động cơ đã sinh ra là:
P 

A
 A  P .t  75.7200  540000(J)  540kJ
t

Câu 12. Một máy cơ trong 1 giờ sản sinh ra một công là 330 kJ. Vậy công suất của
máy cơ đó là:
A. P = 91,7W.
B. P = 92,5W.
C. P = 90,2W.
D. P = 97,5W.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
t = 1 h = 3600 s
A = 330 kJ = 330000 J
Cơng suất của máy cơ đó là:
P 

A 330000


 91,7(W)
t
3600

Câu 13. Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì
mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
A. Máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
B. Máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
C. Máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
D. Máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.


Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Trâu: t1 = 2 giờ ; P1
Máy cày: t2 = 20 phút =

1
h ; P2
3

- Để cày hết một sào đất thì dùng trâu hay máy cày đều cần tốn một công A

A
1
P
t
1
t

- Ta có tỉ lệ: 1  1  2  3 
P2 A t1 2 6
t2
Vậy P2  6P1 hay máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn gấp 6 lần trâu.
Câu 14. Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất
1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong
thời gian ơm sách là
A. 0 W.

B. 0,4 W.

C. 2,4 W.

D. 4,8 W.

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
- Cơng mà người đó đã thực hiện là:
A = F.s = P.h = 40.1,2 = 48 (J)
- Cơng suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là
P 

A 48

 0,4(W)
t 120

Câu 15. Một ơ tơ có cơng suất của động cơ là 100 kW đang chạy trên đường với vận
tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là
A. 360 N.

B. 2778 N.
C. 1000 N.


D. 10000 N.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: A  F.s  F.v.t (1)
P 

A
 A  P .t (2)
t

Từ (1) và (2)  F.v.t  P .t  F 

P 100000

 10000(N)
v
10

Câu 16. Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo là 200 N.
Cơng suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 250W.
B. 500W.
C. 1000W.
D. 1500W.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B

Ta có: A  F.s  F.v.t (1)
P 

A
 A  P .t (2)
t

Từ (1) và (2)  F.v.t  P .t  P  F.v  200.2,5  500(W)
Câu 17. Người ta cần một động cơ sinh ra một công 360 kJ trong 1 giờ 20 phút.
Động cơ người ta cần lựa chọn có cơng suất
A. P = 75 W.
B. P = 80 W.
C. P = 360 W.
D. P = 400 W.
Hướng dẫn giải


Đáp án đúng là: A
Động cơ người ta cần lựa chọn có cơng suất
P 

A 360000

 75(W)
t
4800

Câu 18. Một người thợ kéo đều một bao xi măng trọng lượng 500 N lên cao 3 m.
Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là
A. 15 W.

B. 360 W.
C. 50 W.
D. 72 W.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
- Cơng mà người đó đã thực hiện là:
A = F.s = P.h = 500.5 = 1500(J)
- Công suất của lực kéo là
P 

A 1500

 50(W)
t
30

Câu 19. Tìm phát biểu sai.
A. Vật có cơng suất càng lớn nếu thực hiện cơng trong thời gian càng ngắn.
B. Thời gian vật thực hiện cơng càng dài thì cơng suất của nó càng nhỏ.
C. Vật nào thực hiện cơng lớn hơn thì vật đó có cơng suất lớn hơn.
D. Trong cùng một thời gian, vật nào có khả năng sinh ra một cơng lớn hơn thì vật
đó có cơng suất lớn hơn.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
A, B – đúng vì cơng suất tỉ lệ nghịch với thời gian thực hiện công.
C – sai vì cơng suất cịn phụ thuộc vào thời gian thực hiện công.


D – đúng vì cơng suất tỉ lệ thuận với cơng.
Câu 20. Trường hợp nào dưới đây có cơng suất lớn nhất?

A. Một máy bơm nước có cơng suất 2 kW.
B. Một con bò kéo cày trong một phút thực hiện được một công là 42 kJ.
C. Một vận động viên điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 6200 J trong
thời gian 10 giây.
D. Một chiếc xe tải thực hiện được một công 5000 J trong 6 giây.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
- Công suất của máy bơm: P1  2kW  2000W
- Công suất của con bị: P2 

A 2 4200

 700W
t2
60

- Cơng suất của vận động viên: P3 
- Công suất của xe tải: P4 

A3 6200

 620W
t3
10

A 4 5000

 833,33W
t4
6


Vậy máy bơm có công suất lớn nhất.
Câu 21. Một ôtô tải và một xe môtô chạy trên một đoạn đường với cùng vận tốc.
Công suất của
A. môtô lớn hơn của xe tải.
B. môtô bằng của xe tải.
C. môtô nhỏ hơn của xe tải.
D. A, B đều sai.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:


P 

A F.s F.v.t


 F.v
t
t
t

Xe môtô và xe ôtô tải chạy với cùng vận tốc, mà lực dùng để kéo xe môtô chuyển
động nhỏ hơn lực dùng để kéo ô tô tải chuyển động.

 Công suất xe mô tô nhỏ hơn công suất xe tải.
Câu 22. Cần cẩu (A) nâng được 1000 kg lên cao 7 m trong 1 phút. Cần cẩu (B) nâng
được 800 kg lên cao 5 m trong 30 giây. Hãy so sánh công suất của hai cần cẩu.
A. Công suất của (A) lớn hơn.

B. Công suất của (B) lớn hơn.
C. Công suất của (A) và (B) bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh hai công suất này.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Cần cẩu (A) m1 = 1000 kg ; h1 = 7 m ; t1 = 1 phút = 60s
Cần cẩu (B) m2 = 800 kg ; h2 = 5 m ; t2 = 60 s
Công suất của cần cẩu A là:
P1 

A1 F1.s1 P1.h1 1000.10.7



 1166,67W
t1
t1
t1
60

Công suất của cần cẩu B là:
P2 

A 2 F2 .s 2 P2 .h 2 800.10.5



 1333,33W
t2
t2

t2
30

Vậy công suất của (B) lớn hơn của (A).
Câu 23. Để nâng đều một hịn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m trong thời
gian 2 s cần một công suất bằng
A. 2,5 W.
B. 25 W.
C. 250 W.


D. 2,5 kW
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Công suất cần dùng để nâng hòn đá là:
P 

A F.s P.h 50.10



 250(W)
t
t
t
2

Câu 24. Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?
A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện cơng lớn hơn thì người đó làm
việc khỏe hơn.

B. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện cơng lớn hơn thì
người đó làm việc khỏe hơn.
C. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.
D. Các phương án trên đều không đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Để biết người nào làm việc khỏe hơn (năng suất hơn hay thực hiện công nhanh hơn)
người ta so sánh công thực hiện được trong cùng một đơn vị thời gian.
Câu 25. Kilơ óat là đơn vị của
A. Hiệu suất.
B. Công suất.
C. Động lượng.
D. Công.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Kilơốt là đơn vị đo của công suất.
1 kW = 1000 W.


Câu 26. Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi
người bằng 500 N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6 m (theo phương thẳng
đứng) trong thời gian 1 phút. Công suất của cầu thang cuốn này là
A. 1 kW.
B. 4 kW.
C. 5 kW.
D. 10 kW.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
- Tổng trọng lượng của 20 người là: Pn = P.n = 500.20 = 10000(N).
- Công suất của cầu thang cuốn là:

P 

A F.s Pn .h 10000.6



 1000(W) = 10 kW
t
t
t
60

Câu 27. Người ta sử dụng một cần cẩu có cơng suất là 10 kW để kéo một vật có
khối lượng 1000 kg lên cao 10 m. Biết hiệu suất của cần cẩu là 80%. Vậy cần cẩu
cần bao nhiêu thời gian để kéo vật lên?
A. t = 7,5s.
B. t = 10s.
C. t = 12,5s.
D. t = 15s.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
- Cơng tồn phần để kéo vật lên là:

H

Ai
A P.h 10.m.h 1000.10.10
 A tp  i 



 125000(J)
A tp
H
H
H
80%

- Thời gian để kéo vật lên:


P 

A
A 125000
t 
 12,5(s)
t
P
10000

Câu 28. Người nào sau đây khi hoạt động có cơng suất lớn nhất ?
A. Một người thợ rèn sinh một công 5000 J trong 10 giây.
B. Một người bán hàng đẩy xe hàng trong 5 giây đã thực hiện một công 2000 J.
C. Một vận động viên điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 7000 J trong
thời gian 10 s.
D. Một công nhân bốc vác đã tiêu tốn một công 30 kJ trong một phút.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
- Công suất của người thợ rèn: P1 


A1 5000

 500W
t1
10

- Công suất của người bán hàng: P2 
- Công suất của vận động viên: P3 

A 2 2000

 400W
t2
5

A3 7000

 700W
t3
10

- Công suất của người công nhân: P4 

A 4 30000

 500W
t4
60

Vậy vận động viên điền kinh có cơng suất lớn nhất.

Câu 29. Một chiếc ôtô chuyển động đều đi được đoạn đường 27 km trong 30 phút.
Công suất của ôtô là 12 kW. Lực kéo của động cơ là :
A. 80 N.
B. 800 N.
C. 8000 N.
D. 80000 N.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C


Ta có: A  F.s (1)
P 

A
 A  P .t (2)
t

Từ (1) và (2)  F.s  P .t  F 

P .t 12000.1800

 800(N)
s
27000

Câu 30. Một động cơ có cơng suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có trọng lượng
12 kN lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không
đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng
A. 100%.
B. 80%.

C. 60%.
D. 40%.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
- Công có ích để đưa vật lên cao là:

Ai  F.s  P.h  12000.30  360000(J)
- Cơng tồn phần để đưa vật lên cao là:
P 

A tp
t

 A tp  P .t  5000.90  450000(J)

- Hiệu suất của động cơ là:

H

Ai
360000
.100% 
.100%  80%
A tp
450000



×