Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

(Tiểu luận) đồ án chuyên ngành đề tài thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng cơ khí số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 62 trang )

111Equation Chapter 1 Section 1
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ SỐ 4

Giảng viên hướng dẫn:TS. Huỳnh Văn Vạn
Sinh viên thực hiện: Vũ Trường Giang
MSSV: 41800306
Lớp: 18040102
Khóa: 22

0

0

Tieu luan


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGÀY, THÁNG, NĂM 2021

TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ SỐ 4



Giảng viên hướng dẫn:TS. Huỳnh Văn Vạn
Sinh viên thực hiện: Vũ Trường Giang
MSSV: 41800306
Lớp: 18040102
Khóa: 22

0

0

Tieu luan


CHƯƠNG 1: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG
I.

ĐẶC ĐIỂM CỦA PHÂN XƯỞNG SỐ 4.
 Đây là phân xưởng cơ khí, có mặt bằng là hình chữ nhật và có các đặc
điểm như sau:
- Chiều dài: 54(m)
- Chiều rộng: 18(m)
- Chiều cao: 5(m)
 Diện tích phân xưởng: 972 m2
 Đặc điểm phân xưởng: Trần thạch cao, tường bằng gạch và quét vôi
màu vàng.
 Phân xưởng làm việc 2 ca trong 1 ngày.
II.
THÔNG SỐ VÀ SƠ ĐỒ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG SỐ 4.
1. Bảng phụ tải phân xưởng:

Bảng 1.1 Bảng thông số thiết bị.
KHMB
Số
Tên thiết bị
Pđm
Ksd
Iđm
lượn
(kW)
g
1
3
Máy cưa kiểu dài
4
0.6
0.6
10.13
2
2
Khoan bàn
2
0.6
0.7
5.06
3
5
Máy mài phá
4.5
0.65
0.6

10.52
4
3
Máy bào ngang
16
0.67
0.65 36.28
5
5
Máy khoan đứng
4
0.67
0.5
11.31
6
1
Máy phay rãnh
4.5
0.7
0.6
9.77
7
2
Máy cắt liên hợp
1.5
0.7
0.4
3.26
8
3

Máy tiện ren
10
0.6
0.6
25.32
9
3
Máy mài thơ
2.8
0.65
0.6
6.54
10
3
Máy trịn vạn năng
3
0.7
0.5
6.51
11
3
Bể dầu tăng nhiệt
2.8
0.7
0.5
6.08
12
2
Máy cạo
1.5

0.65
0.5
3.51

0

0

Tieu luan


2. Sơ đồ mặt bằng phân xưởng và bố trí máy.

III. TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG.
Tính toán chiếu sáng theo phương pháp hệ số sử dụng bao gồm các bước:
1/ Nghiên cứu đối tượng chiếu sáng.
2/ Lựa chọn độ rọi
3/ Chọn hệ chiếu sáng
4/ Chọn bóng đèn
5/ Chọn bộ đèn
6/ Lựa chọn chiều cao đèn
7/ Xác định các thơng số kỹ thuật ánh sáng.
 Tính chỉ số địa điểm:
K

ab
htt ( a  b)

212\* MERGEFORMAT (.)


h'
h '  htt

313\* MERGEFORMAT (.)

 Tính hệ số bù: d = 1.45
 Tỉ số treo:
j

 Hệ số sử dụng:
Dựa trên các thông số: loại bộ đèn, tỷ số treo, chỉ số địa điểm, hệ số phản xạ
trần, tường, sàn ta tra giá trị hệ số sử dụng trong các bảng do các nhà chế tạo
cho sẵn.

0

0

Tieu luan


U u d . d  u i. i

8/ Xác định quang thông tổng.

414\* MERGEFORMAT (.)

Etc .S.d
U


515\* MERGEFORMAT (.)

tong
boden

616\* MERGEFORMAT (.)

tong 
9/ Xác định số bộ đèn.
N boden 
10/ Kiểm tra sai số quang thông.

 

N boden . boden   tong
tong

717\* MERGEFORMAT

(.)
11/ Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm.

E tb 

Nboden . boden .U
S
818\* MERGEFORMAT (.)

12/ Phân bố đèn


n
n
m
m
q  va  p 
3
2
3
2 919\* MERGEFORMAT
(.)
Đèn huỳnh quang:
o Lng >= Ldọc
o D = 0.5Ldọc
1. Tính tốn chiếu sáng cho khu làm việc.
1/ Phân xưởng có các thơng số sau:
o Chiều dài a = 54 (m).
o Chiều rộng b = 18(m).
o Chiều cao h = 5(m).
o Khu làm việc với kích thước là (trừ khu chiếu sáng và kho) có
diện tích là Slv = S – 14x6 = 888 (m2).
2/ Hệ số trần, tường, sàn lấy như sau:
 trần = 0.7
 tường = 0.5
 sàn = 0.3
3/ Độ rọi yêu cầu: Tra bảng CIE S 008/E-2001 (ISO 8995:2002(E), mục 14
ta được độ rọi yêu cầu: Eyc = 300 lux. [5]

4/ Chọn hệ chiếu sáng: chung đều
5/ Chọn khoảng nhiệt độ màu: theo đồ thị đường cong Kruithof.


0

0

Tieu luan


6/ Chọn bóng đèn loại: Đèn nhà xưởng philips EU/NB/NX-150W
Ra = 80

= 15000 (lm)

Tm = 4500 (0K)

7/ Chọn bộ đèn loại: RI có hiệu suất 0.78B
Số đèn/bộ: 1. Quang thơng các bóng đèn/bộ: 15000 (lm)
Phân bố các bộ đèn: các trần h’ = 0.8 (m)
Chiều cao đèn so với bề mặt làm việc là htt = 4.2 (m).
 Chỉ số địa điểm

K

54x18
ab

4.27
htt ( a  b) 4.2x(54  18)

10110\*


MERGEFORMAT (.)
 Hệ số bù d = 1.45
 Tỉ số treo:

j

h'
0.16
h '  htt

11111\* MERGEFORMAT

(.)
=> Chọn J = 1/3.
 Hệ số sử dụng: bộ đèn cấp B, j = 1/3, K = 4.27, ρtts = 753

o U = ηdud + ηiui = 0.78x1.13 = 0.8814
8/ Quang thông tổng:

E tcS 300x888x1.45

 438257(lm )
U
0.8814
12112\*
MERGEFORMAT (.)
9/ Xác định số bộ đèn:

438257
N boden  tong 

29.22
boden 15000
13113\*
MERGEFORMAT (.)
Chọn số bộ đèn là : Nbộ đèn = 30 bộ
10/ Kiểm tra sai số quang thông :
N boden . boden   tong
30x15000  438257
.100% 2.67%
x100% 
 
438257
tong
14114\* MERGEFORMAT (.)
Kết luận : Thỏa yêu cầu về số bộ đèn :
-10% < % <20%
11/ Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc.
N .  .U 30x15000x0.8814
Etb  boden boden 
 308.04(lu x)
S
888x1.45
15115\*
tong 

0

0

Tieu luan



 Etb > Eyc : Thỏa mãn yêu cầu.
12/ Phân bố đèn :
Phân bố đèn gồm 4 hàng và 8 cột khi nhìn từ phía cửa chính.
Lng = 54/8 = 6.75 (m), cách tường 3.375 (m)
Ldọc = 18/4 = 4.5 (m), cách tường 2.25 (m)
(8x4 là 32 bộ đèn trừ 2 bóng phía trên KCS và Kho là 30 bộ đèn.
n
n
m
m
q  va  p 
3
2
3
2
16116\* MERGEFORMAT (.)
 Hợp lệ
 Cơng suất tính tốn cho khu làm việc.
o Pttlv = Nđ x nđBĐ x (Pđ + Pballast) = 30 x (150 + 150 x 0.2) =
5400 (W) = 5.4 (kW)
5.4
I tt 
24.55(A )
0.22
17117\* MERGEFORMAT
(.)

6.750

n

3.375
q

m 4.500

KHO

KCS

p2.250

2. Tính tốn chiếu sáng cho KHO.
1/ KHO có các thơng số sau:
o Chiều dài a = 6 (m).
o Chiều rộng b = 6(m).
o Chiều cao h = 5(m).
o KHO có diện tích là S = 6x6 = 36 (m2).
2/ Hệ số trần, tường, sàn lấy như sau:
 trần = 0.7
 tường = 0.5
 sàn = 0.3
3/ Độ rọi yêu cầu: Tra bảng CIE S 008/E-2001 (ISO 8995:2002(E), mục 14
ta được độ rọi yêu cầu: Eyc = 300 lux. [5]

4/ Chọn hệ chiếu sáng: chung đều
5/ Chọn khoảng nhiệt độ màu: theo đồ thị đường cong Kruithof.

0


0

Tieu luan


6/ Chọn bóng đèn loại: Đèn huỳnh quang Philips 36W T8
Ra = 82

Pđm = 36 (W) = 3250 (lm) Tm = 4000 (0K)

7/ Chọn bộ đèn loại: RI có hiệu suất 0.80E
Số đèn/bộ: 2. Quang thơng các bóng đèn/bộ: 2x3250 (lm)
Phân bố các bộ đèn: các trần h’ = 0.8 (m)
Chiều cao đèn so với bề mặt làm việc là htt = 4.2 (m).
 Chỉ số địa điểm

K

6x6
ab

0.71
htt ( a  b) 4.2x(6  6)

18118\*

MERGEFORMAT (.)
 Hệ số bù d = 1.45
 Tỉ số treo:


j

h'
0.16
h '  htt

19119\* MERGEFORMAT

(.)
=> Chọn J = 1/3.
 Hệ số sử dụng: bộ đèn cấp E, j = 1/3, K = 0.71, ρtts = 753

o U = ηdud + ηiui = 0.8x0.53 = 0.424
8/ Quang thông tổng:

Etc Sd 300x36x1.45

36934(lm )
U
0.424
20120\*
MERGEFORMAT (.)
9/ Xác định số bộ đèn:

36934
N boden  tong 
5.68
boden 2x3250
21121\*

MERGEFORMAT (.)
Chọn số bộ đèn là : Nbộ đèn = 6 bộ
10/ Kiểm tra sai số quang thông :
N boden .boden  tong
6x2x3250  36934
.100% 5.59%
x100% 
 
36934
 tong
22122\* MERGEFORMAT (.)
Kết luận : Thỏa yêu cầu về số bộ đèn :
-10% < % <20%
11/ Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc.
N .  .U 6x2x3250x0.424
Etb  boden boden 
 316.78(lu x)
S
36x1.45
23123\*
tong 

0

0

Tieu luan


 Etb > Eyc : Thỏa mãn yêu cầu.

12/ Phân bố đèn :
Phân bố đèn gồm 2 hàng và 3 cột khi nhìn từ phía cửa chính.
Ldọc = 6/3 = 2 (m), tâm đèn cách tường 1 (m)
Lng = 4 (m), tâm đèn cách tường 1 (m)
Lng >= Ldọc
D = 1(m) = 0.5 Ldọc
 Hợp lệ
 Cơng suất tính tốn cho KHO
o Pttkho = 6 x 2 x (36 + 36 x 0.2) = 518.4 (W) = 0.5184 (kW)
0.5184
Itt 
 2.36(A )
0.22
24124\* MERGEFORMAT
(.)
1.0000

Ldoc

D 1.0000

2.0000

Lngang

4.0000

3. Tính tốn chiếu sáng cho KCS.
1/ KCS có các thơng số sau:
o Chiều dài a = 8 (m).

o Chiều rộng b = 6(m).
o Chiều cao h = 5(m).
o KHO có diện tích là S = 8x6 = 48 (m2).
2/ Hệ số trần, tường, sàn lấy như sau:
 trần = 0.7
 tường = 0.5
 sàn = 0.3
3/ Độ rọi yêu cầu: Tra bảng CIE S 008/E-2001 (ISO 8995:2002(E), mục 14
ta được độ rọi yêu cầu: Eyc = 300 lux. [5]

4/ Chọn hệ chiếu sáng: chung đều
5/ Chọn khoảng nhiệt độ màu: theo đồ thị đường cong Kruithof.
6/ Chọn bóng đèn loại: Đèn huỳnh quang Philips 36W T8
Ra = 82

Pđm = 36 (W) = 3250 (lm) Tm = 4000 (0K)

0

0

Tieu luan


7/ Chọn bộ đèn loại: RI có hiệu suất 0.80E
Số đèn/bộ: 2. Quang thơng các bóng đèn/bộ: 2x3250 (lm)
Phân bố các bộ đèn: các trần h’ = 0.8 (m)
Chiều cao đèn so với bề mặt làm việc là htt = 4.2 (m).
 Chỉ số địa điểm


K

8x6
ab

0.816
htt ( a  b) 4.2x(8  6)

25125\*

MERGEFORMAT (.)
 Hệ số bù d = 1.45
 Tỉ số treo:

h'
j '
0.16
h  htt

26126\* MERGEFORMAT

(.)
=> Chọn J = 1/3.
 Hệ số sử dụng: bộ đèn cấp E, j = 1/3, K = 0.816, ρtts = 753

o U = ηdud + ηiui = 0.8x0.53 = 0.424
8/ Quang thông tổng:

Etc Sd 300x48x1.45


49245(lm )
U
0.424
MERGEFORMAT (.)
9/ Xác định số bộ đèn:

49245
N boden  tong 
7.57
boden 2x3250
MERGEFORMAT (.)
Chọn số bộ đèn là : Nbộ đèn = 8 bộ
10/ Kiểm tra sai số quang thông :
N .
 tong
  boden boden
x100%
tong
tong 

8x2x3250  49245
.100% 5.59%

49245
MERGEFORMAT (.)
Kết luận : Thỏa yêu cầu về số bộ đèn :
-10% < % <20%
11/ Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc.
N . .U 8x2x3250x0.424
Etb  boden boden 

 316.78(lu x)
S
48x1.45

0

0

Tieu luan

27127\*

28128\*

29129\*

30130\*


 Etb > Eyc : Thỏa mãn yêu cầu.
12/ Phân bố đèn :
Phân bố đèn gồm 2 hàng và 4 cột khi nhìn từ phía cửa chính.
Ldọc = 8/4 = 2 (m), tâm đèn cách tường 1 (m)
Lngang = 4 (m), tâm đèn cách tường 1 (m)
Lng >= Ldọc
D = 1(m) = 0.5 Ldọc
 Hợp lệ
 Cơng suất tính tốn của KCS:
o PttKCS = 8 x 2 x (36 + 36 x 0.2) = 691.2 (W) = 0.6912 (kW)
0.6912

Itt 
3.14(A )
0.22
31131\*
MERGEFORMAT (.)

Ldoc

1.0000

D

2.0000

Lngang

4.0000

 Phụ tải tính tốn chiếu sáng:
PCS  Ks ( Pttlv  PttKHO  PttKCS )
0.9 (5.4  0.5184  0.6912)
5.95(kW )
MERGEFORMAT (.)
P
SCS  CS 5.95( KVA)
1
MERGEFORMAT (.)
5.95
S
27.05( A)

IttCS  ttCS 
U dm 0.22

32132\*

33133\*

34134\*

MERGEFORMAT (.)
4. Tính tốn ổ cắm cho các thiết bị điện trong phân xưởng.
 Tiến hành tính tốn ổ cắm cho các thiết bị trong phân xưởng: Ta chọn
loại ổ cắm cho phân xưởng là loại 3 chấu 300W.
o Chiều dài a = 54(m), cửa ra vào chiếm 10(m), phân bố 4(m)/1 ổ
cắm (ổ cắm 2 đầu cách vách tường 2m) => Chọn 11 ổ cắm.
o Chiều rộng 18(m), cửa ra vào chiếm 5(m), phân bố 4(m)/1 ổ cắm
(ổ cắm 2 đầu cách vách tường 0.5m) => chọn 3 ổ cắm.

0

0

Tieu luan


o Chọn số ổ cắm cho toàn phân xưởng: 11x2+3 = 25 ổ cắm.
Vậy ta chọn 28 ổ cắm cho tồn xưởng và phân bố thích hợp cho các
khu vực.
 Tiến hành chọn ổ cắm cho KHO:
o Chiều dài a = 6(m) và chiều rộng b = 6(m) nên ta phân bố 4(m)/

1 ổ cắm, mỗi ổ cắm cách tường 1m.
o Vậy ta chọn 6 ổ cắm
 Tiến hành chọn ổ cắm cho KCS:
o Chiều dài a = 8(m), phân bố 4(m)/ 1 ổ cắm (ổ cắm cách góc
phịng 2m)
o Chiều rộng b = 6(m), phân bố 4(m)/ 1 ổ cắm (ổ cắm cách góc
phịng 1m)
o Vậy ta chọn 6 ổ cắm.
 Tổng công suất ổ cắm.
Poc = Ks(Kui.Pi) = 0.2(28 + 6 + 6) x 300 = 2.4 kW
P
2.4
Sttoc  ttOC 
2.4( kVA)
Co s
1
35135\*
MERGEFORMAT (.)
2.4
I tt 
10.9( A )
0.22
36136\* MERGEFORMAT
(.)

CHƯƠNG 2: PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC
ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN
I.
KHM
B

1
1
1
2
2
3
3
3
3
3
4
4
4
5

BẢNG PHỤ TẢI VÀ TỌA ĐỘ PHỤ TẢI.
Tên thiết bị

Pđm (kW)

Máy cưa kiểu dài
Máy cưa kiểu dài
Máy cưa kiểu dài
Khoan bàn
Khoan bàn
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá

Máy bào ngang
Máy bào ngang
Máy bào ngang
Máy khoan đứng

4
4
4
2
2
4.5
4.5
4.5
4.5
4.5
16
16
16
4

0

Ku
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.65
0.65

0.65
0.65
0.65
0.67
0.67
0.67
0.67

0

Tieu luan

0.6
0.6
0.6
0.7
0.7
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.65
0.65
0.65
0.5

Tọa độ X(m) Tọa độ Y(m)
7.15
10.2

13.3
2.45
2.45
9.2
11.9
14.6
16
20.25
5.7
8.4
10.75
18.5

9
9
9
5
10.75
3.4
3.4
3.4
16
16
16
16
16
8


5

5
5
5
6
7
7
8
8
8
9
9
9
10
10
10
11
11
11
12
12

Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy phay rãnh
Máy cắt liên hợp
Máy cắt liên hợp
Máy tiện ren
Máy tiện ren

Máy tiện ren
Máy mài thơ
Máy mài thơ
Máy mài thơ
Máy trịn vạn năng
Máy tròn vạn năng
Máy tròn vạn năng
Bể dầu tăng nhiệt
Bể dầu tăng nhiệt
Bể dầu tăng nhiệt
Máy cạo
Máy cạo
II.

4
4
4
4
4.5
1.5
1.5
10
10
10
2.8
2.8
2.8
3
3
3

2.8
2.8
2.8
1.5
1.5

0.67
0.67
0.67
0.67
0.7
0.7
0.7
0.6
0.6
0.6
0.65
0.65
0.65
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.65
0.65

0.5
0.5

0.5
0.5
0.6
0.4
0.4
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

20.5
42.75
44.75
46.9
18
30.5
43.4
17.95
34.1
47.4

32.9
35
37
39
42.5
50.35
51.65
51.65
51.65
40.5
45

SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN CỦA PHÂN XƯỞNG.

1. Từ MBA vào tủ chính và đến tủ các nhóm.

MBA

Tu Chinh

N1

N2

N3

0

0


Tieu luan

cs
oc

8
16
16
16
13.5
8
7
1.9
1.9
1.9
16
13
16
1.9
1.9
16
4
7.2
10.4
9.5
9.5


2. Từ tủ nhóm 1 đến các thiết bị trong nhóm 1.
Tu Chinh


Tu N1

1

1

1

2

2

3

3

3

8

5

5

6

3

3


4

4

4

3. Từ tủ nhóm 2 đến các thiết bị trong nhóm 2.
Tu Chinh

Tu N2

9

9

9

5

5

5

10

4. Từ tủ nhóm 3 đến các thiết bị trong nhóm 3.
Tu Chinh

Tu N3


7

12

12

11

11

11

8

10

10

5. Tủ dành cho chiếu sáng và ổ cắm.

Tu Chinh

Tu
cs+oc

cs

III.


oc

CHIA NHÓM THIẾT BỊ CHO PHÂN XƯỞNG.

0

0

Tieu luan

8

7


Phân chia nhóm phụ tải trong phân xưởng.
 Dựa vào phân bố phụ tải trên mặt bằng, để dễ dàng cho việc tính tốn
và lắp đặt thì ta chia phụ tải của phân xưởng thành 3 nhóm như sau:

 Phân chia phụ tải nhóm 1:
KH
MB

Tên thiết bị

Số
máy

Pđm
(kW)


1
1
1
2
2

Máy cưa kiểu dài
Máy cưa kiểu dài
Máy cưa kiểu dài
Khoan bàn
Khoan bàn

1
1
1
2
2

4
4
4
2
2

Ku

0.6
0.6
0.6

0.6
0.6

3
3
3
3
3

Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá

3
3
3
3
3

4.5
4.5
4.5
4.5
4.5

0.65
0.65
0.65

0.65
0.65

4
4
4

Máy bào ngang
Máy bào ngang
Máy bào ngang

4
4
4

16
16
16

0.67
0.67
0.67

5
5
6
8

Máy khoan đứng
Máy khoan đứng

Máy phay rãnh
Máy tiện ren

5
5
6
8

4
4
4.5
10

0.67
0.67
0.7
0.6

0

0

Tieu luan

Tọa
Tọa
độ
độ
X(m) Y(m)
0.6 7.15

9
0.6 10.2
9
0.6 13.3
9
0.7 2.45
5
0.7
10.7
2.45
5
0.6
9.2
3.4
0.6 11.9
3.4
0.6 14.6
3.4
0.6
16
16
0.6 20.2
16
5
0.65 5.7
16
0.65 8.4
16
0.65 10.7
16

5
0.5 18.5
8
0.5 20.5
8
0.6
18
13.5
0.6 17.9
1.9

X.Pđm

Y.Pđm

28.6
40.8
53.2
4.9

36
36
36
10

4.9
41.4
53.55
65.7
72


21.5
15.3
15.3
15.3
72

91.13
91.2
134.4

72
256
256

172
74
82
81
179.5

256
32
32
60.75
19


5




109

1270.3
11.65

1241.
2
11.39

Cơng suất định mức nhóm 1:

P

109( kW )
3721Equation Chapter 1 Section 2
Tọa độ tâm phụ tải được tính theo cơng thức sau:
dmN1

n

XP
i

X  i 1n

dmi

P


dmi

i 1

38238\* MERGEFORMAT (.)

n

Y P

Y  i1n

i

dmi

P
i1

dmi

39239\* MERGEFORMAT (.)

n

XP
i

X  i 1n


dmi

P

1270.3

11.65(m )
109

dmi

i 1

40240\*

MERGEFORMAT (.)
n

Y P

Y  i1n

i

dmi

P

1241.2


11.39(m )
109

dmi

41241\*
MERGEFORMAT (.)
Để thuận tiện cho việc lắp đặt dễ dàng ta dời về X = 12 (m), Y = 12 (m).
i1

 Phân chia phụ tải nhóm 2.
KH
MB

Tên thiết bị

5
5
5
9
9
9
10

Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy mài thô
Máy mài thơ

Máy mài thơ
Máy trịn vạn năng

Số
Pđm
máy (kW)
5
5
5
9
9
9
10

4
4
4
2.8
2.8
2.8
3

0

Ku
0.67
0.67
0.67
0.65
0.65

0.65
0.7

0

Tieu luan

0.5
0.5
0.5
0.6
0.6
0.6
0.5

Tọa
độ
X(m)
42.75
44.75
46.9
35
32.9
37
50.35

Tọa
độ
Y(m)
16

16
16
13
16
16
16

X.Pđm

Y.Pđm

171
179
187.6
98
92.12
103.6
151.05

64
64
64
36.4
44.8
44.8
48





23.
4

982.37
41.98

Cơng suất định mức nhóm 2:

P

dm2

23.4(kW )

366
15.64

42242\* MERGEFORMAT

(.)
Tọa độ tâm phụ tải được tính theo cơng thức sau:
n

X P
i

X  i 1n

dmi


P



982.37
 41.98(m )
23.4

dmi

i
1

43243\*

MERGEFORMAT (.)
n

Y P

Y  i1n

i

dmi

P
i1




366
15.64(m )
23.4

dmi

44244\*

MERGEFORMAT (.)
Để thuận tiện cho việc lắp đặt dễ dàng ta dời về X = 42 (m), Y = 16 (m).
 Phân chia phụ tải nhóm 3:
KHM
B

Tên thiết bị

7
7
8
8
10
10
11
11
11
12
12



Máy cắt liên hợp
Máy cắt liên hợp
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tròn vạn năng
Máy tròn vạn năng
Bể dầu tăng nhiệt
Bể dầu tăng nhiệt
Bể dầu tăng nhiệt
Máy cạo
Máy cạo

Số

y
7
7
8
8
10
10
11
11
11
12
12

Cơng suất định mức nhóm 3:

Pđm

(kW
)
1.5
1.5
10
10
3
3
2.8
2.8
2.8
1.5
1.5
40.4

P

dm3

Ku
0.7
0.7
0.6
0.6
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.65

0.65

0.4
0.4
0.6
0.6
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

 40.4(kW )

(.)
Tọa độ tâm phụ tải được tính theo cơng thức sau:

0

0

Tieu luan

Tọa
Tọa
độ
độ
X(m) Y(m)

30.5
8
43.4
7
34.1
1.9
47.4
1.9
39
1.9
42.5
1.9
51.65
4
51.65 7.2
51.65 10.4
40.5
9.5
45
9.5

X.Pđm

Y.Pđm

45.75
12
65.1
10.5
341

19
474
19
117
5.7
127.5
5.7
144.62
11.2
144.62 20.16
144.62 29.12
60.75
14.25
67.5
14.25
1732.46 160.88
42.88
3.98

45245\* MERGEFORMAT


n

XP
i

X  i 1n

dmi


P

1732.46

42.88(m )
40.4

dmi

i 1

46246\*

MERGEFORMAT (.)
n

Y P
i

Y  i1n

dmi

P
i1

160.88

3.98(m )

40.4

dmi

47247\*

MERGEFORMAT (.)
Để thuận tiện cho việc lắp đặt dễ dàng ta dời về X = 43 (m), Y = 4 (m).
IV.

XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN.

Để xác định được Ptt của các thiết bị trong phân xưởng thì ta phải tiến hành
tìm Pđ đầu vào cho các thiết bị đó.
P
Pd  dm

48248\* MERGEFORMAT (.)
Trên thực tế, hiệu suất của động cơ cá cao ( nên ta có thể xem Pđ~Pđm.
Xác định phụ tải tính tốn của tủ động lực:
Số mạch
Ks
2 và 3 (tủ được kiểm nghiệm toàn bộ)
0.9
4 và 5
0.8
6 đến 9
0.7
Từ 10 trở lên
0.6

Tủ được thí nghiệm từng phần trong mỗi trường hợp
được chọn
1
Bảng 2.1 Hệ số Ks cho tủ phân phối.
(Theo hướng dẫn đồ án thiết kế cung cấp điện nhà xuất bản Đại Học Quốc
Gia TP.HCM trang 19).
o Tính Ptt theo hệ số sử dụng Ku:

n

Ptti  Ks  Kui Pdi

49249\* MERGEFORMAT

i1

(.)
o Cơng thức tính hệ số công suất:
n

cos tbi 

 P Cos
i1

di

i

n


P
i1

di

(.)

0

0

Tieu luan

50250\* MERGEFORMAT


o Tính Qtt theo cơng thức:
Qtt K uNi .Ptti .tan  tbi 51251\* MERGEFORMAT
(.)
o Tính Ksd của từng nhóm thiết bị:
n

K

K uNi 

i1

ui


.Pdi

n

P

di

52252\* MERGEFORMAT (.)
o Tính cơng suất biểu kiến và dịng tính tốn của nhóm thiết bị:
i1

SttNi  Ptti2  Qtti2 53253\* MERGEFORMAT (.)
S
I ttNi  ttNi
3.U dm 54254\* MERGEFORMAT (.)

 Xác định phụ tải tính tốn cho tủ động lực nhóm 1:
Nhóm 1 có 17 thiết bị, ta chọn hệ số đồng thời Ks = 0.6
o Ptt nhóm 1:
n

PttN 1 Ks  Kui .Pdi
i 1

 3 0.6 4  2 0.7 2  5 0.6 4.5 

0.6 


 3 0.65 16  2 0.5 4  0.6 4.5  0.6 10 
40.44  KW 

55255\*

MERGEFORMAT (.)
o Hệ số công suất:
n

cos .P

cos tbN1  i1

i

di

n

P
i1

di

30.6 4  2 0.6 2  5 0.65 4.5  3 0.67 16  2 0.67 4  0.7 4.5  0.6 10
109
0.65
56256\* MERGEFORMAT (.)




o Tính Ksd của từng nhóm thiết bị:

0

0

Tieu luan


n

K uN1 

K

ui

i 1

. Pdi

n

P
i
1

di


30.6 4  2 0.7 2  5 0.6 4.5  3 0.65 16  2 0.5 4  0.6 4.5  0.6 1 0
109
0.62
57257\* MERGEFORMAT (.)
o Công suất phản kháng:


QttN1 PttN1.tan  tbN1 40 .44 



( kVAR)

58258\*

MERGEFORMAT (.)
o Công suất biểu kiến:
2
2
2
SttN1  PttN2 1  QttN
1  40.44  47.23 62.18(kVA )

59259\*

MERGEFORMAT (.)
o Dòng làm việc tính tốn:
IttN1 

SttN1

62.18

94.47( A)
3.U dm
3 0.38

60260\*

MERGEFORMAT (.)
 Xác định phụ tải tính tốn cho tủ động lực nhóm 2:
Nhóm 2 có 7 thiết bị, ta chọn hệ số đồng thời Ks = 0.7
o Ptt nhóm 2:
n

PttN 2  Ks  Kui . Pdi 8.78  KW 
i 1

61261\*

MERGEFORMAT (.)
o Hệ số công suất:
n

 cos .P

co s tbN2  i 1

i

n


P
i 1



di

0.67

di

62262\*

MERGEFORMAT (.)

o Tính Ksd của từng nhóm thiết bị:
n

 K .P

K uN 2  i 1 n

ui

di

P
i1


0.54

di

63263\*

MERGEFORMAT (.)

0

0

Tieu luan


5
5
5
5
6
7
7
8
8
8
9
9
9

Máy khoan đứng

Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy phay rãnh
Máy cắt liên hợp
Máy cắt liên hợp
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy mài thô
Máy mài thô
Máy mài thô

4
0.67
4
0.67
4
0.67
4
0.67
4.5
0.7
1.5
0.7
1.5
0.7
10
0.6
10

0.6
10
0.6
2.8
0.65
0
0
2.8
0.65
Tieu
luan
2.8
0.65

0.5
0.5
0.5
0.5
0.6
0.4
0.4
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6

20.5
42.75

44.75
46.9
18
30.5
43.4
17.95
34.1
47.4
32.9
35
37

8
16
16
16
13.5
8
7
1.9
1.9
1.9
16
13
16


10
10
10

11
11
11
12
12

Máy tròn vạn năng
Máy tròn vạn năng
Máy tròn vạn năng
Bể dầu tăng nhiệt
Bể dầu tăng nhiệt
Bể dầu tăng nhiệt
Máy cạo
Máy cạo
II.

3
3
3
2.8
2.8
2.8
1.5
1.5

0.7
0.7
0.7
0.7
0.7

0.7
0.65
0.65

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

39
42.5
50.35
51.65
51.65
51.65
40.5
45

SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN CỦA PHÂN XƯỞNG.

1. Từ MBA vào tủ chính và đến tủ các nhóm.

MBA

Tu Chinh


N1

N2

N3

0

0

Tieu luan

cs
oc

1.9
1.9
16
4
7.2
10.4
9.5
9.5


2. Từ tủ nhóm 1 đến các thiết bị trong nhóm 1.
Tu Chinh

Tu N1


1

1

1

2

2

3

3

3

8

5

5

6

3

3

4


4

3. Từ tủ nhóm 2 đến các thiết bị trong nhóm 2.
Tu Chinh

Tu N2

9

9

9

5

5

4. Từ tủ nhóm 3 đến các thiết bị trong nhóm 3.
0Tu Chinh 0

Tieu luan

5

10

4


Tu N3


7

12

12

11

11

11

8

10

10

5. Tủ dành cho chiếu sáng và ổ cắm.

Tu Chinh

Tu
cs+oc

cs

III.


oc

CHIA NHÓM THIẾT BỊ CHO PHÂN XƯỞNG.

0

0

Tieu luan

8

7


Phân chia nhóm phụ tải trong phân xưởng.
 Dựa vào phân bố phụ tải trên mặt bằng, để dễ dàng cho việc tính tốn
và lắp đặt thì ta chia phụ tải của phân xưởng thành 3 nhóm như sau:

 Phân chia phụ tải nhóm 1:
KH
MB

Tên thiết bị

Số
máy

Pđm
(kW)


1
1
1
2
2

Máy cưa kiểu dài
Máy cưa kiểu dài
Máy cưa kiểu dài
Khoan bàn
Khoan bàn

1
1
1
2
2

4
4
4
2
2

3
3
3
3
3


Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá

4
4
4

Máy bào ngang
Máy bào ngang
Máy bào ngang

3
3
3
3
3

4.5
4.5
4.5
4.5
4.5

Tọa
Tọa
độ

độ
X(m) Y(m)
0.6 7.15
9
0.6 10.2
9
0.6 13.3
9
0.7 2.45
5
0.7
10.7
2.45
5
0.6
9.2
3.4
0.6 11.9
3.4
0.6 14.6
3.4
0.6
16
16
0.6 20.2
16
5
0.65 5.7
16
0.65 8.4

16
0.65 10.7
16
Ku

0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.65
0.65
0.65
0.65
0.65

4
16
0.67
0
0
4
16
0.67
Tieu
luan
4
16
0.67


X.Pđm

Y.P

28.6
40.8
53.2
4.9

36
36
36
10

4.9
41.4
53.55
65.7
72

21
15
15
15
72

91.13
91.2
134.4


72
25
25


×