BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA TÀI CHÍNH – THƯƠNG MẠI
BÀI TIỂU LUẬN
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ĐỀ TÀI
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY
CỔ PHẦN BIA – RƯỢU – NƯỚC GIẢI KHÁT
SÀI GÒN
(SABECO)
Ngành: KẾ TỐN
Chun ngành: KẾ TỐN TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Phúc Khoa
Nhóm sinh viên thực hiện: NHĨM 1
Họ tên: Võ Thị Kiều My
MSSV: 2081401988 Lớp: 20DKTC2
Họ tên: Lê Quang Hùng
MSSV: 2081800570 Lớp: 20DKTC2
Họ tên: Nguyễn Võ Mỹ Duyên
MSSV: 2081800491 Lớp: 20DKTC2
Họ tên: Tiêu Thị Nhung
MSSV: 2081800290 Lớp: 20DKTC2
Họ tên: Lê Hữu Phúc
MSSV: 2081800502 Lớp: 20DKTC2
Họ tên: Nguyễn Cảnh Thăng
MSSV: 2081800306 Lớp: 20DKTC2
Họ tên: Nguyễn Thị Thanh Nguyên
MSSV: 2081800356
Lớp: 20DKTC2
Họ tên: Phạm Đỗ Ngọc Minh
MSSV: 2081800499 Lớp: 20DKTC2
Họ tên: Lê Thái Hiếu
MSSV: 2081800568 Lớp: 20DKTC2
Họ tên: Trần Thị Thùy Dương
MSSV: 2081800443 Lớp: 20DKTC2
0
0
Tieu luan
TP. Hồ Chí Minh, năm 2022
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU...............................................................................................4
PHẦN NỘI DUNG.........................................................................................5
Chương I: Giới thiệu chung.........................................................................5
1. Sơ lược về Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gịn
(SABECO)...............................................................................................5
2. Thơng tin cổ phiếu và cơ cấu cổ đơng...................................................5
3. Tầm nhìn - Sứ mệnh - Giá trị cốt lõi.......................................................6
4. Lịch sử hình thành và phát triển............................................................7
5. Danh mục sản phẩm..............................................................................9
Chương II: Phân tích báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần Bia Rượu - Nước giải khát Sài Gịn (SABECO).................................................11
1. Phân tích tình hình hoạt động chung của doanh nghiệp.....................11
2. Phân tích tỷ số hiệu quả hoạt động.....................................................21
2.1.....................................................................Vịng quay hàng tồn kho
.......................................................................................................21
2.2.........................................................................Kỳ thu tiền bình qn
.......................................................................................................25
2.3...................................................................Vịng quay tài sản cố định
.......................................................................................................27
2.4.......................................................................Vịng quay tổng tài sản
.......................................................................................................29
3. Phân tích các tỷ số quản trị nợ............................................................31
3.1...................................................................Tỷ số nợ trên tổng tài sản
.......................................................................................................31
3.2..............................................................Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
.......................................................................................................31
4. Phân tích tỷ số khả năng sinh lời.........................................................32
2
0
0
Tieu luan
4.1.................................................Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS)
.......................................................................................................32
4.2..............................................Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
.......................................................................................................33
4.3.........................................Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
.......................................................................................................33
4.4...............................................................................Phân tích Dupont
.......................................................................................................37
Chương III: Phân tích tính ổn định về khả năng thanh khoản...................39
1. Tính lỏng..............................................................................................39
1.1....................................................Khả năng thanh toán hiện thời (CR)
........................................................................................................39
1.2........................................................Khả năng thanh toán nhanh (QR)
........................................................................................................40
2. Tính ổn định về khả năng tự tài trợ.....................................................42
2.1....................................................................................Hệ số tự tài trợ
........................................................................................................43
2.2............................................................Hệ số tự tài trợ tài sản cố định
........................................................................................................43
2.3............................................................Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn
........................................................................................................44
Chương IV: Phân tích tính hiệu quả..........................................................45
Chương V: Phân tích sức tăng trưởng.......................................................47
Chương VI: So sánh SABECO với HABECO................................................49
Chương VII: Định giá trên thị trường........................................................51
1. Tỷ lệ giá cả trên thu nhập một cổ phiếu.............................................51
2. Tỷ lệ giá cả trên giá trị ghi sổ..............................................................52
KẾT LUẬN......................................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................
3
0
0
Tieu luan
LỜI MỞ ĐẦU
Trong điều kiện kinh tế thị trường ngày càng phát triển mạnh mẽ và
cạnh tranh khốc liệt như hiện nay, các doanh nghiệp muốn tồn tại và có
vị thế đứng, được nhiều doanh nghiệp (chủ đầu tư) khác biết đến thì cần
phải đảm bảo có một nền tảng tài chính lớn mạnh và vững chãi. Để đạt
được điều đó, doanh nghiệp phải nắm rõ tình hình tài chính của mình
bằng cách sử dụng các thủ tục phân tích cụ thể.
Việc phân tích tài chính đóng vai trị vơ cùng quan trọng đối với sự
tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Trong q trình phân tích hiệu
quả hoạt động kinh doanh, giúp ban lãnh đạo đánh giá được tình hình tài
chính, tình hình hoạt động, sản xuất kinh doanh,… của doanh nghiệp, từ
đó xác định được nguồn gốc, nguyên nhân, ảnh hưởng và cách khắc phục
các vấn đề doanh nghiệp đang gặp phải. Cũng thơng qua đó, ban lãnh
đạo biết cách vận dụng tối đa nguồn lực sẵn có và khia thác tốt các
nguồn lực tiềm tàng để phát triển giúp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh cho kỳ tiếp theo.
Được sự hướng dẫn của giảng viên Ths. Nguyễn Phúc Khoa, nhóm 1
chúng em đã lựa chọn đề tài: “Phân tích báo cáo tài chính Cơng ty Cổ
phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn (SABECO)” làm đề tài thảo luận
nhóm. Rất mong quý thầy và các bạn đóng góp ý kiến để đề tài được
hoàn thiện hơn.
4
0
0
Tieu luan
PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
1. Sơ lược về Công ty Cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài
Gịn (SABECO)
Tên Cơng ty:
Tổng Cơng ty Cổ phần Bia – Rượu – Nước giải
khát Sài Gòn
Tên tiếng anh:
Saigon Beer – Alcohol – Beverage Corporation
Tên viết tắt:
SABECO
Vốn điều lệ:
6.412.811.860.000 đồng
Người đại diện pháp luật: Ông Koh Poh Tiong – Chủ tịch Hội đồng quản trị
Ông Neo Gim Siong Bennett – Tổng Giám đốc
Trụ sở đăng ký:
187 Nguyễn Chí Thanh, Phường 12, Quận 5, TP.
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Trụ sở chính:
Tầng 5, Tịa nhà Vincom Center, 72 Lê Thánh
Tơn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí
Minh, Việt Nam
Điện thoại:
(+84) 28 3829 4081 – 3829 4083 – 3829 6342
Fax:
(+84) 028 3829 6856
Email:
Website:
Giấy phép đăng ký kinh doanh:
0300583659 được cấp bởi Sở Kế hoạch
và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh ngày 17/04/2008,
điều chỉnh lần thứ 10 ngày 18/05/2020
Ngành nghề kinh doanh chính:
Sản xuất và buôn bán Bia, Rượu và
Nước giải khát
2. Thông tin cổ phiếu và cơ cấu cổ đông
2.1. Thông tin cổ phiếu
Mã chứng khoán:
SAB
Tổng số cổ phiếu lưu hành:
641.281.186 cổ phiếu
Thay đổi vốn điều lệ: Khơng có
Loại cổ phiếu:
Cổ phiếu phổ thông
5
0
0
Tieu luan
Cổ phiếu quỹ:
Khơng có
Giao dịch cổ phiếu quỹ:
Khơng có
Sàn giao dịch:
Sở Giao dịch Chứng khốn TP. Hồ Chí Minh
Mệnh giá:
10.000 đồng/cổ phiếu
Vốn điều lệ:
6.412.811.860.000 đồng
Ngày đầu giao dịch:
06/12/2016
2.2. Cơ cấu cổ đông
Tại ngày 01/12/2020
Cổ đông lớn
Tổng công ty Đầu
tư và Kinh doanh
vốn Nhà nước
Công ty TNHH
Vietnam Beverage
Cổ đông khác
Trong nước
o Tổ chức
o Cá nhân
Ngoài nước
o Tổ chức
o Cá nhân
Tổng cộng
Số lượng cổ
Số cổ phiếu
Tỷ lệ sở hữu
574.519.134
89,5893%
đơng
2
230.876.547
36,0024%
1
343.642.587
53,5869%
1
66.762.052
5.871.042
1.759.982
4.111.060
60.891.010
337.790
60.554.000
641.281.186
10,4107%
0,9155%
0,2744%
0,6411%
9,4952%
0,0527%
9,4425%
100,0000%
2.970
2.260
2.216
44
710
538
172
2.972
3. Tầm nhìn – Sứ mệnh – Giá trị cốt lõi
Tầm nhìn năm 2025
Phát triển SABECO thành Tập đồn cơng nghiệp đồ uống hàng đầu
của Việt Nam, có vị thế trong khu vực và quốc tế.
Sứ mệnh
Góp phần phát triển ngành Đồ uống Việt Nam ngang tầm thế giới.
Đề cao văn hóa ẩm thực của người Việt Nam.
Nâng cao chất lượng cuộc sống thông qua việc cung cấp các sản
phẩm đồ uống chất lượng cao, an tồn và bổ dưỡng.
Mang lại lợi ích thiết thực cho cổ đông, khách hàng, đối tác, người
lao động và xã hội.
6
0
0
Tieu luan
Thỏa mãn và đáp ứng nhu cầu đồ uống theo chuẩn mực an toàn vệ
sinh thực phẩm quốc tế “An tồn vệ sinh thực phẩm và bảo vệ mơi
trường”.
Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ đối với Nhà nước trên cơ sở minh
bạch trong kinh doanh.
Tham gia tích cực các hoạt động cộng đồng.
Đảm bảo phát triển theo hướng hội nhập quốc tế.
Giá trị cốt lõi
Thương hiệu truyền thống
Trách nhiệm xã hội
Không ngừng cải tiến
Gắn bó
Hợp tác cùng phát triển
4. Lịch sử hình thành và phát triển
Năm 1875: Tiền thân của Bia Sài Gịn là một xưởng bia nhỏ do
ơng Victor Larue, một người Pháp lập ra tại Sài Gòn. Năm 1910,
xưởng phát triển thành một nhà máy hoàn chỉnh, sản xuất bia, nước ngọt
và nước đá. Tháng 09/1927, nhà máy được chính thức sát nhập vào hệ
thống hãng BGI của Pháp.
Năm 1977: Nhà máy Bia Sài Gịn chính thức được thành lập. Ngày
17/05/1977, Bộ trưởng Bộ Lương thực và Thực phẩm ra quyết định số
845/ LTTP giao công ty Rượu Miền Nam tiếp nhận và quản lý toàn bộ nhà
máy của hãng BGI. Kể từ ngày 01/06/1977, Nhà máy được đổi tên thành
Nhà máy Bia Sài Gòn.
Năm 1985: Bia lon Saigon Export chính thức ra mắt. Tháng
10/1985, Nhà máy Bia Sài Gòn lắp đặt hệ thống chiết lon đầu tiên ở Việt
Nam và cho ra mắt bia lon Saigon Export với thương hiệu Saigon
Premium Export cùng dung tích 330ml.
7
0
0
Tieu luan
Năm 1992: Bia chai Saigon Lager chính thức ra mắt. Tháng
02/1992, Nhà máy Bia Sài Gịn hồn thành lắp đặt, đưa vào sản xuất dây
chuyền chiết bia mới với công suất 30.000 chai/giờ và bắt đầu dùng két
nhựa thay thế két gỗ. Đồng thời, Nhà máy đưa ra thị trường bia chai
450ml thay cho loại 500ml với kiểu dáng đẹp hơn và chịu áp lực tốt hơn.
Năm 1993: Nhà máy Bia Sài Gịn trở thành Cơng ty Bia Sài Gịn.
Nhà máy Bia Sài Gịn trở thành Cơng ty Bia Sài Gòn sau khi sáp nhập lần
lượt các Nhà máy Nước đá Sài Gịn, Nhà máy Cơ khí Rượu Bia và Nhà máy
nước khoáng Đa Kai.
Năm 1996: Bia chai Saigon Export chính thức ra mắt. Tháng
06/1996, bia chai Saigon Export được sản xuất với mục tiêu ban đầu là
xuất khẩu nhưng do nhu cầu trong nước nên sản phẩm này đã được bán
trong nước với dung tích 355ml.
Năm 2000: Bia chai Saigon Special chính thức ra mắt. Tháng
07/2000, bia chai Saigon Special được sản xuất với chai bia thủy tinh
màu xanh lá cây đặc trưng cùng dung tích 330ml, nhằm phục vụ cho
nhóm khách hàng có thu nhập cao.
Năm 2003: Tổng công ty Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gịn được
thành lập. Tổng cơng ty Bia - Rượu – Nước giải khát Sài Gòn được thành
lập, trên cơ sở Cơng ty Bia Sài Gịn và tiếp nhận các thành viên gồm
Cơng ty Rượu Bình Tây, Cơng ty Nước giải khát Chương Dương, Nhà máy
Thủy tinh Phú Thọ và Công ty Thương mại Dịch vụ Bia - Rượu - Nước giải
khát Sài Gịn.
Năm 2008: Chuyển đổi mơ hình hoạt động thơng qua q trình cổ
phần hóa, Tổng cơng ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài
Gòn được thành lập. Chính thức khánh thành Nhà máy Bia Sài Gòn –
8
0
0
Tieu luan
Củ Chi, được đánh giá là hiện đại bậc nhất Đông Nam Á. SABECO được
trao tặng danh hiệu Anh hùng Lao động thời kỳ Đổi Mới.
Năm 2010: SABECO đạt mức tiêu thụ 1 tỷ lít bia/năm.
Năm 2016: Niêm yết cổ phiếu trên HOSE.
Năm 2017: Bia lon Saigon Gold chính thức ra mắt. SABECO cho ra
mắt sản phẩm bia lon Saigon Gold dung tích 330ml – 5% độ cồn, đây là
sản phẩm cao cấp nhất của SABECO và được sản xuất với phiên bản giới
hạn. Bộ Cơng Thương thối vốn thành công 53,59% cổ phần của SABECO
cho Công ty TNHH Việt Nam Beverage và tiếp tục nắm giữ 36% cổ phần
Năm 2018: Thay đổi cấu trúc quản lý của SABECO. Thành lập Ban
Kiểm toán để thay thế Ban Kiểm soát.
Năm 2019: Tái ra mắt thương hiệu Bia Saigon và 333. Tháng
08/2019, SABECO tái ra mắt thương hiệu Bia Saigon bao gồm Bia Saigon
Special, Bia Saigon Lager và Bia Saigon Export. Tháng 12/2019, SABECO
tiếp tục tái ra mắt sản phẩm bia lon 333.
Năm 2020: Kỷ niệm 145 năm thành lập của SABECO. SABECO kỷ
niệm 145 năm thành lập bằng một chuỗi các hoạt động trong năm, bao
gồm tổ chức chương trình Chạy tiếp sức “Lên cùng Việt Nam”, ra mắt hai
sản phẩm mới là Bia Lạc Việt và Bia Saigon Chill, và ra mắt thiết kế mới
của Bia Saigon Gold.
9
0
0
Tieu luan
Hình 1. Kỷ niệm 145 năm thành lập SABECO
5. Danh mục sản phẩm
Bia
Nước ngọt
10
0
0
Tieu luan
Rượu
11
0
0
Tieu luan
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY CỔ
PHẦN BIA – RƯỢU – NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GỊN (SABECO)
1. Phân tích tình hình hoạt động của doanh nghiệp
Chỉ
tiêu
Cân đối
kế
Chênh lệch
Năm
Năm
Năm
2021
2020
2019
2020
2021
so với
so với
2019
2020
toán
TÀI
SẢN
22,877,
19,513,
19,164,
NGẮN
033
381
603
348,778
3,363,6
52
Tốc độ tăng
giảm (%)
2021
2020
so
so với
với
2019
2020
1.82
17.24
-33.77
32.29
HẠN
Tiền và
các
khoản
tương
3,606,45 2,726,13 4,115,88
4
7
5
1,389,7
48
đương
tiền
Tiền
685,369
844,203
953,479
109,276
các
khoản
tương
đương
2,921,08 1,881,93 3,162,40
1,280,4
880,31
7
158,83
4
1,039,1
6
4
6
16,991,
14,547,
12,393,
2,154,1
2,443,8
239
419
227
92
20
467,956
590,846
568,608
22,238
72
-11.46 -18.81
52
-40.49
55.22
17.38
16.80
3.91
-20.80
tiền
Đầu tư
tài
chính
ngắn
hạn
Các
khoản
12
0
0
Tieu luan
122,89
phải thu
ngắn
0
hạn
Phải thu
ngắn
hạn của
100,966
69,332
157,655
-88,323
31,634
-56.02
45.63
khách
hàng
Trả
trước
cho
người
29,859
bán
164,20
4
54,679
109,525
134,34
5
200.3
1
-81.82
ngắn
hạn
Phải thu
ngắn
hạn
702,58
679,386
699,600
-
-
-
342,255
342,290
346,313
1,668,0
1,446,8 1,967,1
7
-2,987
-20,214
-0.43
-2.89
4,023
35
-1.16
-0.01
-
221,16
-26.45
15.29
-61.36
12.15
khác
Dự
phịng
phải
thu
ngắn
hạn khó
địi
Hàng
tồn
kho
Dự
phịng
02
33
38
520,305
9
-87,710
-78,206
-
124,197
-9,504
202,403
giảm
giá
hàng
13
0
0
Tieu luan
tồn kho
Tài sản
ngắn
hạn
143,382
202,146
119,745
82,401
-58,764
68.81
-29.07
88,942
143,822
97,130
46,692
-54,880
48.07
-38.16
25,340
22,192
18,204
3,988
3,148
21.91
14.19
29,100
36,132
4,411
31,721
-7,032
khác
Chi phí
trả
trước
ngắn
hạn
Thuế
GTGT
được
khấu trừ
Thuế và
các
khoản
khác
phải thu
719.1
3
-19.46
của nhà
nước
TÀI
-
SẢN
7,609,9
DÀI
91
91
74
12,641
11,958
9,110
2,848
5,973
5,988
6,005
4,000
4,000
4,000
7,861,5 7,797,8
0.82
-3.20
683
31.26
5.71
-17
-15
-0.28
-0.25
0
0
0.00
0.00
63,717
0
HẠN
Các
khoản
phải thu
251,60
dài hạn
Phải thu
dài hạn
của
khách
hàng
Phải thu
14
0
0
Tieu luan
về cho
vay dài
hạn
Phải thu
dài hạn
41,961
41,278
38,495
2,783
683
7.23
1.65
-39,293
-39,308
-39,390
82
15
-0.21
-0.04
Tài sản
4,401,8
4,874,5 4,685,4
cố định
00
4.04
-9.70
0.26
-12.05
8.92
7.47
khác
Dự
phịng
phải
thu dài
hạn khó
địi
04
40
189,064
4
Tài sản
cố định
hữu
hình
Giá trị
hao
mịn lũy
kế
Tài sản
cố định
th tài
472,70
-
3,301,12 3,753,38 3,743,64
9,746
452,26
7
9
3
-
-
-
7,545,8
7,021,5
6,446,5
96
68
88
167,492
178,134
178,134
-10,642
-6,090
-887
-887
-5,203
933,180
942,980
941,798
1,182
-9,800
0.13
-1.04
-
-
-
-9,280
-10,577
6.19
6.64
2
574,980
524,32
8
-5.97
chính
Giá trị
hao
mịn lũy
586.5
8
kế
Tài sản
cố định
vơ hình
Giá trị
15
0
0
Tieu luan
hao
mịn lũy
169,793
159,216
149,936
41,270
65,174
58,433
6,741
-23,904
11.54
-36.68
-26,408
-27,495
-22,397
-5,098
1,087
22.76
-3.95
307,77
-
523,33
4
279,635
2
kế
Bất
động
sản đầu
tư
Giá trị
hao
mịn lũy
kế
Tài sản
dở dang
dài hạn
Đầu tư
551,47
1
tài
2,125,1
chính
63
28,139
2,351,2 2,162,7
86
39
-90.86
1859.
81
188,547
226,12
8.72
-9.62
9.08
-1.90
0.00
-34.78
3
dài hạn
Đầu tư
vào
cơng ty
liên
2,010,07 2,049,02 1,878,45
2
8
9
170,571
-38,957
kếtliên
doanh
Đầu tư
góp vốn
vào đơn
434,314
665,886
665,886
0
231,57
2
vị khác
Dự
phịng
đầu tư
-
-
-
tài
409,692
444,497
435,474
477,646
530,531
574,377
-9,023
34,805
2.07
-7.83
-43,846
-52,885
-7.63
-9.97
chính
dài hạn
Tài sản
16
0
0
Tieu luan
dài hạn
khác
Chi phí
trả
263,131
330,639
328,605
2,034
-67,508
0.62
-20.42
194,842
170,770
214,736
-43,966
24,072
-20.47
14.10
19,673
29,122
31,036
-1,914
-9,449
-6.17
-32.45
TÀI
30,487,
27,374,
26,962,
SẢN
024
973
476
1.53
11.37
-10.55
28.13
-15.03
40.30
23.58
-35.72
-6.80
-35.54
5.67
6.50
trước
dài hạn
Tài sản
thuế
thu
nhập
hỗn lại
Tài sản
dài hạn
khác
TỔNG
CỘNG
412,497
3,112,0
51
(DH+N
H)
NỢ
PHẢI
TRẢ
7,892,2
39
6,159,6 6,886,2
96
29
-
1,732,5
726,533
43
-
2,084,9
914,787
78
Nợ ngắn 7,258,02 5,173,04 6,087,83
hạn
Nợ dài
hạn
1
634,218
3
986,653
0
798,39
9
188,254
5
Dự
phòng
phải trả
dài hạn
VỐN
CHỦ
SỞ
352,43
81,358
126,213
135,417
-9,204
-44,855
22,594,
21,215,
20,076,
1,139,0
1,379,5
786
276
247
29
10
17
0
0
Tieu luan
HỮU
VỐN
22,594,7 21,215,2 20,076,2
CHỦ
SỞ
86
HỮU
Quỹ đầu
tư phát
triển
Lợi
76
1,379,5
29
10
-7,527
-605
1,142,9
1,281,3
03
72
47
1,122,24 1,122,84 1,130,37
1
1,139,0
3
6
5.67
6.50
-0.67
-0.05
10.18
10.35
1.53
11.37
nhuận
sau
13,655,8 12,374,4 11,231,5
thuế
71
99
96
CỘNG
30,487,
27,374,
26,962,
NGUỒN
024
973
476
chưa
phân
phối
TỔNG
412,497
3,112,0
51
VỐN
A. BẢNG SỐ LIỆU THỂ HIỆN SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN VÀ
NGUỒN VỐN
Nhận xét:
Nhìn chung, về bảng phân tích trên thì chúng ta có thể nhận thấy phần
tổng tài sản và nguồn vốn tăng liên tục qua các năm từ 2019 – 2021. Tài
sản tăng nên cơng ty ln trong tình trang sẵn sàng đối mặt với những
biến cố bất ngờ xảy ra.
- Về phần tài sản:
Chênh lệch năm 2021 so với năm 2020, cụ thể:
Tổng tài sản ghi nhận 30.487 tỷ đồng, tăng 11,4% so với cùng kỳ
năm 2020.
TSDH tăng 17,2% chủ yếu từ các khoản mục tiền, các khoản tương
đương tiền, tiền gửi có kỳ hạn và hàng tồn kho.
18
0
0
Tieu luan
TSNH giảm 3,2% đến từ việc thoái hoá vốn của OCB và DIG, lợi
nhuận từ khoản đầu tư liên doanh liên kết giảm.
Chênh lệch năm 2020 so với năm 2019, cụ thể:
Tổng tài sản ghi nhận 27.375 tỷ đồng, tăng 413 tỷ đồng so với năm
2019 tương đương 1,53%.
TSNH tăng nhẹ 348 tỷ đồng chủ yếu từ việc tăng tiền gửi có kỳ hạn,
trong khi tiền và các khoản tương đương tiền, hàng tồn kho giảm.
TSDH giảm 90 tỷ đồng do khấu hao giá trị tài sản cố định.
- Về phần nguồn vốn:
Chênh lệch năm 2020 so với năm 2019
Chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy phần nợ phải trả tại ngày
31/12/2020, tổng nợ phải trả là 6.160 tỷ đồng, giảm 726 tỷ đồng so
với cùng kỳ, chủ yếu là do sự khác nhau về thời gian ghi nhận các
khoản phải trả thương mại cũng như do giảm khoản phải trả cho
các công ty liên kết.
Vốn chủ sở hữu là 21.215 tỷ đồng, tăng 1.139 tỷ đồng so với cùng
kỳ do ảnh hưởng bởi lợi nhuận trong kỳ mặc dù chi trả cổ tức nhiều
hơn (35% cổ tức năm 2019 và 20% tạm ứng cổ tức năm 2020).
Chênh lệch năm 2021 so với năm 2020
Nợ phải trả là 7.892 tỷ đồng, tăng 28,1% so với cùng kỳ chủ yếu
đến từ khoản phải trả cổ tức năm 2021, khoản phải trả cho bao bì
và dự án mở rộng Nhà máy Bia Sài Gòn - Quảng Ngãi và chi phí
marketing và hỗ trợ bán hàng tăng.
Vốn chủ sở hữu là 22.595 tỷ đồng, tăng 6,5% so với cùng kỳ năm là
nhờ vào lợi nhuận lũy kế trong kỳ.
Chỉ
Năm
Năm
Năm
tiêu
2021
2020
2019
Kết
quả
kinh
Chênh lệch
giảm (%)
2020
2021
2020
2021 so
với
với
so với
so với
2019
2020
2019
2020
doan
19
0
Tốc độ tăng
0
Tieu luan
h
Doa
nh
thu
bán
hàng
26,578,
28,135,
38,133,
và
007
623
790
204,261
174,299
234,731
-
-
9,998,16 1,557,61
7
6
-60,432
29,962
-
-
cung
-26.22
-5.54
-25.75
17.19
-26.22
-5.68
-31.35
-3.57
-10.99
-10.50
cấp
dịch
vụ
Các
khoả
n
giảm
trừ
doan
h thu
Doan
h thu
thuầ
n về
bán
hàng
26,373,7 27,961,3 37,899,0
46
24
60
vốn
18,765,
19,460,
28,348,
hàng
181
229
431
7,608,5
8,501,0
9,550,6
và
9,937,73 1,587,57
6
8
cung
cấp
dịch
vụ
Giá
8,888,20 -695,048
2
bán
Lợi
20
0
0
Tieu luan
-892,530
nhuậ
n
gộp
về
bán
hàng
65
1,049,53
95
29
974,402
889,853
84,549
145,195
9.50
14.90
22,784
105,449
93,010
12,439
-82,665
13.37
-78.39
48,740
63,681
37,367
26,314
-14,941
70.42
-23.46
-144,254
641,332
-4.80
22.43
1,047,84 -345,837 -104,289
-33.00
-14.86
4
và
cung
cấp
dịch
vụ
Doan
h thu
hoạt
1,119,59
động
7
tài
chính
Chi
phí
tài
chính
Tron
g
đó
:Chi
phí
lãi
vay
Chi
phí
3,500,36 2,859,03 3,003,29
bán
9
7
hàng
Chi
597,716
702,005
phí
1
2
21
0
0
Tieu luan
quản
lý
doan
h
nghiệ
p
Lợi
nhuậ
n
thuầ
-
n từ
4,780,2
6,076,4
6,674,6
hoạt
33
11
06
95,929
55,952
74,504
-18,552
19,268
20,545
62,934
76,661
35,407
11,570
n kế
4,856,8
6,111,8
6,686,1
tốn
94
18
77
-598,195 1,296,17
-8.96
-21.33
39,977
-24.90
71.45
-42,389
-1,277
-67.35
-6.22
23,837
41,254
206.02
116.51
-8.59
-20.53
8
động
kinh
doan
h
Thu
nhập
khác
Chi
phí
khác
Lợi
nhuậ
n
khác
Tổng
lợi
nhuậ
-574,359 1,254,92
4
trướ
c
thuế
22
0
0
Tieu luan
Chi
phí
thuế
TNDN
954,964
1,124,94 1,347,17
3
2
50,030
-31,143
-222,229 -169,979
-16.50
-15.11
hiện
hành
Chi
phí
thuế
TNDN
-27,376
81,173
-77,406
-260.65
154.72
hỗn
lại
Chi
phí
thuế
927,589
1,174,97 1,316,02
2
9
3,929,3
4,936,8
5,370,1
06
46
48
252,053
213,349
316,784
-141,057 -247,383
-10.72
-21.05
-8.07
-20.41
-32.65
18.14
TNDN
Lợi
nhuậ
n
sau
thuế
thu
nhập
-433,302 1,007,54
0
doan
h
nghi
ệp
Lợi
ích
của
cổ
-103,435
đơng
thiểu
số
23
0
0
Tieu luan
38,704
Lợi
nhuậ
n
sau
thuế
của
3,677,2
4,723,4
5,053,3
cổ
52
97
64
-329,867 1,046,24
-6.53
-22.15
5
đông
của
Công
ty
mẹ
B. BẢNG SỐ LIỆU THỂ HIỆN SỰ BIẾN ĐỘNG KẾT QUẢ KINH DOANH
Nhận xét:
-
Nhìn chung, năm 2020 là năm cực kỳ khó khăn đối với SABECO khi
phải đương đầu với nhiều khó khăn thách thức.
+ Doanh thu thuần đạt 27.961 tỷ đồng, giảm 26% so với năm 2019
do sản lượng tiêu thụ giảm và được bù đắp một phần bởi các đợt
tăng giá trong năm. Sản lượng tiêu thụ năm 2020 thấp hơn năm
2019 do ảnh hưởng từ các yếu tố: tin đồn thất thiệt về công ty
SABECO là của Trung Quốc, ảnh hưởng tiêu cực của đại dịch Covid19, Chính phủ thực hiện Nghị định 100 vào tháng 01/2020. Trước
những khó khăn và thách thức đó, SABECO đã điều chỉnh chiến lược
kinh doanh, chuyển hướng tập trung sang các kênh tiêu thụ mang
về và tăng cường các hoạt động khuyến mại. Tổng Công ty cũng
cho ra mắt hai sản phẩm mới là Bia Lạc Việt và Bia Saigon Chill và
nhận được nhiều phản hồi tích cực từ người tiêu dùng.
+ Lợi nhuận sau thuế đạt 4.937 tỷ đồng, giảm 8,1% so với năm
2019 do lợi nhuận gộp giảm. Tuy nhiên, lợi nhuận sau thuế năm
2020 vẫn cao hơn 51,8% so với kế hoạch
-
Năm 2021, tiếp tục là một năm cực kỳ thách thức đối với SABECO
nói riêng và ngành bia Việt Nam nói chung do những tác động bất
24
0
0
Tieu luan
lợi từ làn sóng thứ 3 và thứ 4 của đại dịch Covid-19 cùng với các
biện pháp giãn cách xã hội nghiêm ngặt được áp dụng tại TP. Hồ
Chí Minh và các tỉnh phía Nam. Sản lượng tiêu thụ bia đều sụt
giảm khi Chính phủ thực hiện chỉ thị 16. Trước tình hình đó.
SABECO đã nổ lực giảm thiểu những tổn thất từ việc suy giảm
doanh thu và giành được thị phần trước mọi thách thức.
+ Doanh thu thuần đạt 26. 374 tỷ đồng, giảm 5,7% so với cùng kỳ do
sản lượng tiêu thụ giảm mặc dù đã được bù đắp bởi việc tăng giá bán
đối với hầu hết các sản phẩm.
+ Lợi nhuận sau thuế đạt 3.929 tỷ đồng, giảm 20,4% so với cùng kỳ
do lợi nhuận gộp giảm và chi phí quảng cáo, tiếp thị tăng.
40,000,000
37,899,060
35,000,000
30,000,000
27,961,324
26,373,746
25,000,000
20,000,000
15,000,000
10,000,000
5,370,148
4,936,846
5,000,000
3,929,306
Doanh thu thuầần vềầ bán hàng và cung cầấp dịch vụ
0
Chú thích:
Lợi nhuận sau thuềấ thu nhập doanh nghi ệp
1
2
1: Năm 2019
2: Năm 2020
3: Năm 2021
2. Phân tích các tỷ số hiệu quả hoạt động
2.1. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho
25
0
0
Tieu luan
3