Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 8 có đáp án bài (19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.85 KB, 10 trang )

BÀI 6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: Chọn khẳng định đúng?
A.

A C AC
 
.
B D BD

B.

A C AD
.
 
B D BC

C.

A C A C
  
.
B D B D

D.

A C AC
 
B D
BD

Lời giải:


Muốn trừ phân thức

A
A
C
C
cho phân thức
ta cộng
với phân thức đối của
:
D
D
B
B

A C A C
  
.
B D B D

Đáp án cần chọn là: C

Bài 2: Biểu thức x - 2 là kết quả của phép tính nào dưới đây?
x2  4
4x
A.
.

x2 2x


C.

2x
4
 2
.
x2 x 4

x2  4
4x
B.
.

x2 2x

D.

x
2

.
x2 x-2

Lời giải:
Ta có

x2  4
4x
x2  4
4x

x 2  4x  4 (x  2) 2





nên A sai.
x2 2x x2 x2
x2
x2

x2  4
4x
*

x2 2x
x2  4
4x
x 2  4x  4 (x  2) 2



=
= x - 2 nên B đúng.
x2 x2
x2
x2

*


2x
4
 2
x2 x 4

2x
4
2x(x  2)  4 2x 2  4x  4



=
nên C sai.
x  2 (x  2)(x  2) (x  2)(x  2) (x  2)(x  2)


x2
4
x 2  4 (x  2)(x  2)
*
= x + 2 nên D sai.



x2 x2 x2
x2

Đáp án cần chọn là: B

Bài 3: Kết quả gọn nhất của phép tính


x2
1
là một phân thức có tử thức là?
 2
2
6x  6x 4x  4

A. 2x + 5x - 4

2x 2  5x  4
B.
12x(x  1)(x  1)

C. 2x2 - 4x - 4

D. 2x2 - 5x - 4

2

Lời giải:
Ta có

x2
1
 2
2
6x  6x 4x  4

=


x2
1
x2
1



2
6x(x  1) 4(x  1) 6x(x  1) 4(x  1)(x  1)

=

2(x  2)(x  1)
3x

12x(x  1)(x  1) 12x(x  1)(x  1)

2(x 2  2x  x  2)  3x
2x 2  5x  4

=
12x(x  1)(x  1)
12x(x  1)(x  1)

Đáp án cần chọn là: D

Bài 4: Giá trị của biểu thức C =
A.


1
.
2020

B.

1
1
với x = 2018 là?

x  18 x  2

1
.
202000

Lời giải:
Ta có C =
=

1
1

x  18 x  2

x2
1(x  18)

(x  18)(x  2) (x  18)(x  2)


C.

1
.
20200

D.

1
.
200200


=

x  2  x  18
20

(x  18)(x  2) (x  18)(x  2)

Thay x = 2018 vào C =

C=

20
ta được
(x  18)(x  2)

20
20

1


.
(2018  18)(2018  2) 2000.2020 202000

Đáp án cần chọn là: B

a
a
2a 2
Bài 5: Thực hiện phép tính
ta được kết quả gọn nhất là?


a 1 a 1 1 a2

2a
A.
.
a 1

2a 2  2a
B.
.
(a  1)(a  1)

2a
C.
.

a 1

Lời giải:
a
a
2a 2
Ta có


a 1 a 1 1 a2

a
a
2a 2
a
a
2a 2





=
a  1 a  1 a 2  1 a  1 a  1 (a  1)(a  1)
a(a  1)
a(a  1)
2a 2


=

(a  1)(a  1) (a  1)(a  1) (a  1)(a  1)

=

a 2  a  a 2  a  2a 2
2a 2  2a

(a  1)(a  1)
(a  1)(a  1)

=

2a(a  1)
2a

.
(a  1)(a  1) a  1

Đáp án cần chọn là: C

Bài 6: Chọn câu đúng?
A.

1
1
4x


.
x  2 (x  2)(4x  7) (x  2)(4x  7)


2a 2
D. 
.
(a  1)(a  1)


B.

2  21x 4  x 75x  16
.


18
12
36

C.

1
1
1


.
x  4 x  5 (x  4)(x  5)

D.

2

3x
4x  5
.
 2
 2
x  5 x  25 x  25

Lời giải:

1
1
1.(4x  7)
1



x  2 (x  2)(4x  7) (x  2)(4x  7) (x  2)(4x  7)
*)
4x  7  1
4x  6


(x  2)(4x  7) (x  2)(4x  7)
nên A sai.
2  21x 4  x 2(2-21x) 3(4  x)



18
12

18.2
12.3
*)
4  42x  12  3x 45x  8


36
36

nên B sai.

1
1
x 5
x4



x  4 x  5 (x  4)(x  5) (x  4)(x  5)
*)
x 5x 4
1


(x  4)(x  5) (x  4)(x  5)
nên C đúng.

2
3x
2(x  5)

3x
 2


x  5 x  25 (x-5)(x  5) (x  5)(x  5)
*)
2x  10  3x
5x  10


(x  5)(x  5) (x  5)(x  5)
nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C

Bài 7: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức


M=

10
12
1


với x = -0,25?
(x  2)(3  x) (3  x)(3  x) (x  3)(x  2)

A. M = 16.

B. M > 1.


C. M < 0.

D. 0 < M < 1.

Lời giải:
Ta có
M=

10
12
1


(x  2)(3  x) (3  x)(3  x) (x  3)(x  2)

=

10(x  3)  12(x  2)  (3  x)
(x  2)(3  x)(x  3)

=

10x  30  12x  24  3  x
(x  2)(3  x)(x  3)

=

x3
1


(x  2)(3  x)(x  3) (x  2)(x  3)

Thay x = -0,25 vào M =

M=

1
ta được
(x  2)(x  3)

1
16

(0,25  2)( 0,25  3) 77

Đáp án cần chọn là: D

Bài 8: Phân thức đối của phân thức
A.

3
.
x 1

B.

x 1
.
3


3
là?
x 1

C.

3
.
 x 1

Lời giải:
Phân thức đối của phân thức
Đáp án cần chọn là: A

3
3
3

là 
.
x 1
x 1 x 1

D.

3
.
x 1



4x 2  3x  5
1  2x
6
Bài 9: Thu gọn biểu thức M =
ta được?
 2

3
x 1
x  x 1 x 1

A.

 12x
.
x3  1

B.

 12
.
x3  1

C.

x
.
x3  1


D.

3
.
x3  1

Lời giải:
Điều kiện: x ≠ 1.
4x 2  3x  5
1  2x
6


x3  1
x2  x  1 x 1
4x 2  3x+5  (1  2x)(x  1)  6(x 2  x  1)
=
(x  1)(x 2  x  1)

=

4x 2  3x  5  x  1  2x 2  2x  6x 2  6x  6
(x  1)(x 2  x  1)

=

 12x
.
x3  1


Đáp án cần chọn là: A

Bài 10: Phân thức

x 1
là kết quả của phép tính nào dưới đây?
x 1

A.

x
2

.
x 1 x 1

B.

2x
2

.
x 1 x 1

C.

x
1

.

x 1 x 1

D.

x
1

.
x 1 - x 1

Lời giải:
Ta có

x
2
x2


nên A sai.
x 1 x 1 x 1

*)

2x
2
2x  2 2(x  1)



nên B sai.

x 1 x 1 x 1
x 1

*)

x
1
x 1


nên C sai.
x 1 x 1 x 1


*)

x
1
x
1
x
1
x 1






nên D đúng.

x  1 - x  1 x  1  (x  1) x  1 x  1 x  1

Đáp án cần chọn là: D

Bài 11: Phân thức đối của phân thức
A.

x
x 1

B.

x 1
x

x
là?
x 1

C.

x
 x 1

D.

x
 x 1

Lời giải:

Phân thức đối của phân thức

x
x
x

là 
.
x 1
x 1 x 1

Đáp án cần chọn là: A

Bài 12: Kết quả của bài toán

1
1
1

 ... 
là?
x x(x  1)
(x  9)(x  10)

A.

x  20
x(x  10)

B.


x9
x  10

C.

1
x  10

D.

1
x(x  1)...(x  10)

Lời giải:
Ta có:

1
1
1

 ... 
x x(x  1)
(x  9)(x  10)

=

1 1
1
1

1
1
1
 


... 

x x x 1 x 1 x  2
x  9 x  10

=

1 1
1
  0  ...  0 
x x
x  10

=

2
1

x x  10

=

2x  20  x
x  20


.
x(x  10)
x(x  10)


Đáp án cần chọn là: A

Bài 13: Tìm P biết
A. P =

x
x 1

x 1
2
3x
P

.
x +x  1
x 1 1  x3
2

B. P =

1
x 1

C. P =


2
1- x

D. P =

-1
x 1

Lời giải:
ĐK: x ≠ 1.
x 1
2
3x

P


x 2 +x  1
x 1 1  x3

P=

x 1
2
3x

 3
x +x  1 x  1 x  1


P=

(x  1) 2  2(x 2  x  1)  3x
(x  1)(x 2  x  1)

2

x 2  2x  1  2x 2  2x  2  3x
P=
(x  1)(x 2  x  1)
 x2  x 1
P=
(x  1)(x 2  x  1)

P= 

1
.
x 1

Đáp án cần chọn là: D

4x  12
3
x2
Bài 14: Cho P + 3
, tìm P.


x  3x 2  4x  12 x  3 4  x 2


A. P =

x
x3

B. P =

x
x 3

C. P =

Lời giải:
ĐK: x ≠ {-2; 2; 3}.
4x  12
3
x2
P+ 3


x  3x 2  4x  12 x  3 4  x 2

1
x 3

D. P =

x -3
x



3
x2
4x  12
P=

 3
2
x 3 4x
x  3x 2  4x  12

3
x2
4x  12

 2
P=
x  3 (x - 2)(x  2) x (x  3)  4(x - 3)

P=

3(x 2  4)
x 2 (x  3)
4x  12


(x  3)(x 2  4) (x - 3)(x 2  4) (x - 3)(x 2  4)

3x 2  12  x 3  3x 2  4x  12

P=
(x  3)(x 2  4)
x 3  4x
P=
(x  3)(x - 2)(x  2)

P=

x(x 2  4)
x

(x  3)(x - 2)(x  2) x  3

Đáp án cần chọn là: B

Bài 15: Phép tính
A.

2x  9
x2  9

2
3
có kết quả là?
 2
x 3 x 9

B.

2x  3

x2  9

C.

2x  9
x 3

D.

Lời giải:
Ta có

2
3
 2
x 3 x 9

=

2
3
2(x  3)
3



x  3 (x  3)(x  3) (x  3)(x  3) (x  3)(x  3)

=


2x  6  3
2x  9
 2
(x  3)(x  3) x  9

Đáp án cần chọn là: A

Bài 16: Kết quả của tổng

a2 b2
là?

a b ba

x6
x2  9


A. -1

B. 1

C.

ab
ba

D.

ab4

ab

Lời giải:
Ta có
=

a2 b2

a b ba

a  2  (b  2) a  2  b  2 a  b



 1.
ab
ab
ab
ab

Đáp án cần chọn là: B

Bài 17: Điền vào chỗ trống:

2x  6
x 1
.
 .... 
x3
2


 x 2  15
A.
2(x  3)

x 2  15
B.
2(x  3)

 x 2  15
C.
2(x  3)

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải:
Phân thức cần tìm là
2x  6 x  1 2(2x  6)  (x  3)(x  1) 4x  12  x 2  4x  3  x 2  15




x3
2
2(x  3)
2(x  3)
2(x  3)

Đáp án cần chọn là: C




×