Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Trắc nghiệm công nghệ lớp 9 có đáp án bài (19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.67 KB, 6 trang )

Bài 7. Kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi (Cam, chanh, quýt, bưởi)
Câu 1. Đặc điểm thực vật của cây ăn quả có múi là:
A. Có nhiều cành
B. Rễ phát triển
C. Hoa có mùi thơm hấp dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
Trả lời
Đáp án đúng: D
Giải thích: Cây ăn quả có múi là loại cây có nhiều cành; bộ rễ phát triển như rễ
cọc cắm sâu xuống đất, rễ con phân bố ở nhiều lớp đất mặt; hoa có mùi thơm hấp
dẫn, thường ra rộ cùng với cành non phát triển.
Câu 2. Cây ăn quả có múi có mấy yêu cầu về ngoại cảnh?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Trả lời
Đáp án đúng: D
Giải thích: Cây ăn quả có múi có 4 yêu cầu về ngoại cảnh: nhiệt độ, ánh sáng, độ
ẩm, đất.
Câu 3. Nhiệt độ thích hợp cho cây ăn quả có múi là:
A. 250C
B. 270C
C. 250C – 270C
D. 300C
Trả lời
Đáp án đúng: C


Giải thích: Sơ đồ về yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi cho thấy, nhiệt độ
thích hợp cho cây là từ 250C – 270C.


Câu 4. Cây ăn quả có múi thích hợp với loại đất nào?
A. Đất phù sa cổ
B. Đất phù sa ven sông
C. Đất bazan
D. Cả 3 đáp án trên
Trả lời
Đáp án đúng: D
Giải thích: Sơ đồ về yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi cho thấy loại cây
này thích hợp với các loại đất phù sa cổ, phù sa ven sơng, đất bazan.

Câu 5. Chương trình Cơng nghệ 9 giới thiệu mấy loại giống cây ăn quả có múi
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Trả lời
Đáp án đúng: D


Giải thích: Chương trình Cơng nghệ 9 giới thiệu 4 loại giống cây ăn quả có múi
là:
1. Các giống cam

2. Các giống quýt
3. Các giống bưởi
4. Các giống chanh
Câu 6. Giống cam nào phân bố ở các tỉnh phía Bắc?
A. Cam giấy
B. Cam Xã Đoài
C. Cam Mật
D. Cả 3 đáp án trên
Trả lời
Đáp án đúng: B
Giải thích: Cam Xã Đồi phân bố ở các tỉnh phía Bắc, cam giấy và cam mật phân
bố ở các tỉnh phía Nam.
Câu 7. Giống cam nào phân bố ở các tỉnh phía Nam?
A. Cam Sông Con
B. Cam Vân Du
C. Cam sành
D. Cả 3 đáp án trên
Trả lời
Đáp án đúng: C
Giải thích: Cam sành phân bố ở các tỉnh phía Nam, cam Vân Du và cam Sơng
Con phân bố ở các tỉnh phía Bắc.
Câu 8. Người ta nhân giống cây có múi bằng phương pháp nào?
A. Chiết cành


B. Giâm cành
C. Ghép
D. Cả 3 đáp án trên
Trả lời
Đáp án đúng: D

Giải thích: Hiện nay, việc nhân giống được thực hiện bằng phương pháp chiết
cành, giâm cành, ghép. Trong đó chiết cành và ghép là phổ biến hơn cả.
Câu 9. Có mấy lưu ý khi tiến hành trồng cây ăn quả có múi?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Trả lời
Đáp án đúng: C
Giải thích: Khi trồng cây ăn quả có múi cần lưu ý về: thời vụ, khoảng cách trồng,
đào hố và bón phân lót.
Câu 10. Khoảng cách trồng cây ăn quả có múi phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Loại cây
B. Chất đất
C. Loại cây và chất đất
D. Đáp án khác
Trả lời
Đáp án đúng: C
Giải thích: Khoảng cách trồng cây ăn quả có múi phụ thuộc vào loại cây và chất
đất.
Câu 11. Hố trồng cây ăn quả có múi phụ thuộc vào:
A. Địa hình
B. Loại đất


C. Địa hình và loại đất

D. Khơng phụ thuộc vào yếu tố nào
Trả lời
Đáp án đúng: C
Giải thích: Đào hố kích thước rộng từ 60 – 80cm, sâu 40 – 60cm tùy theo địa
hình, loại đất.
Câu 12. Trộn phân chuồng, phân lân, kali cho vào hố sau bao lâu mới trồng cây?
A. 20 ngày
B. 25 ngày
C. 20 – 25 ngày
D. 30 ngày
Trả lời
Đáp án đúng: C
Giải thích: Lớp đất đào lên được trộn với phân, cho vào hố rồi phủ đất kín, để 20 –
25 ngày sau mới trồng cây vào hố.
Câu 13. Có mấy nội dung cơng việc cần làm khi chăm sóc cây ăn quả có múi?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Trả lời
Đáp án đúng: D
Giải thích: Nội dung cơng việc cần làm khi chăm sóc cây ăn quả có múi là:
1. Làm cỏ, vun xới
2. Bón phân thúc
3. Tưới nước
4. Tạo hình, sửa cành

5. Phịng trừ sâu, bệnh


Câu 14. Có mấy loại sâu, bệnh hại cây ăn quả có múi?
A. 1

B. Nhiều

C. 4

D. 2

Trả lời
Đáp án đúng: B
Giải thích: Có nhiều loại sâu, bệnh hại cây ăn quả có múi: sâu vẽ bùa, sâu xanh,
sâu đục cành, bệnh loét, bệnh vàng lá, …
Câu 15. Nhiệt độ bảo quản quả có múi trong kho lạnh, xe lạnh là:
A. 00C

B. 10C

C. 30C

D. 10C – 30C

Trả lời
Đáp án đúng: D
Giải thích: Nếu bảo quản trong kho lạnh, xe lạnh, yêu cầu nhiệt độ từ 10C – 30C,
độ ẩm là 80 – 85%.




×