Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Trắc nghiệm vật lí lớp 9 có đáp án bài (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.87 KB, 16 trang )

Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì
Câu 1. Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính phân kì. Ảnh
A’B’ của AB qua thấu kính có độ cao như thế nào?
A. Lớn hơn vật.
B. Nhỏ hơn vật.
C. Bằng vật.
D. Bằng một nửa vật.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 2. Dùng thấu kính phân kì quan sát dịng chữ, ta thấy
A. dịng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường.
B. dịng chữ như khi nhìn bình thường.
C. dịng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường.
D. khơng nhìn được dịng chữ.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo nhỏ hơn vật nên khi dùng thấu kính phân kì quan
sát dịng chữ ta thấy dịng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường.
Câu 3. Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 20 cm. Một vật sáng AB đặt trước thấu
kính, vng góc với trục chính. Ảnh của AB qua thấu kính là A’B’. Khoảng cách d’
từ A’B’ đến thấu kính khơng thể có giá trị nào sau đây?
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 25 cm.
D. 5 cm.
Hướng dẫn giải


Đáp án đúng là: C
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính phân kì khơng thể lớn hơn tiêu cự của thấu kính


phân kì. Do đó, khoảng cách d’ từ A’B’ đến thấu kính khơng thể có giá trị 25 cm.
Câu 4. Ảnh của một vật thật được tạo bởi một thấu kính phân kì khơng bao giờ
A. là ảnh thật.
B. là ảnh ảo.
C. cùng chiều.
D. nhỏ hơn vật.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ảnh của một vật thật được tạo bởi một thấu kính phân kì khơng bao giờ là ảnh thật.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng.
Một điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính, ta thu được ảnh S’ như hình.
O là quang tâm của thấu kính.

A. Thấu kính trên là thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính trên là thấu kính phân kì.
C. S’ là ảnh thật.
D. Cả A và C đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ảnh S’ nằm giữa điểm sáng S và thấu kính.

 Thấu kính trên là thấu kính phân kì.
Câu 6. Một vật nằm trên trục chính của một thấu kính phân kì và ở rất xa thấu kính.
Ảnh của nó qua thấu kính là
A. ảnh thật.


B. ảnh ngược chiều.
C. ảnh ngược chiều với vật và cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
D. ảnh cùng chiều với vật và cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Một vật nằm trên trục chính của một thấu kính phân kì và ở rất xa thấu kính. Ảnh
của nó qua thấu kính là ảnh cùng chiều với vật và cách thấu kính một khoảng bằng
tiêu cự.
Câu 7. Một vật AB cao 4 cm đặt trước một thấu kính phân kì cách thấu kính 30 cm.
Ta thu được một ảnh cách thấu kính 15 cm như hình.

Ảnh đó là
A. ảnh thật cao 2 cm.
B. ảnh ảo cao 2 cm.
C. ảnh thật cao 4 cm.
D. ảnh ảo cao 2 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta thấy, A’B’ là đường trung bình của ABO .
Do đó A 'B' =

AB 4
= = 2cm
2
2


Thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo. Vậy ảnh đó là ảnh ảo cao 2 cm.
Câu 8. Một nguồn sáng điểm S nằm trên trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh
S’ của nó qua thấu kính
A. nằm trên trục chính.
B. nằm ngồi trục chính.
C. khơng hứng được trên màn.

D. A và C đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Một nguồn sáng điểm S nằm trên trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh S’ của
nó qua thấu kính ln là ảnh ảo và nằm trên trục chính.
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng.
Một thấu kính có một mặt phẳng và một mặt cong là mặt cầu lõm bán kính R. Một
vật AB đặt trước thấu kính ta thu được ảnh A’B’ có kích thước A’B’ =

1
AB.
4

A. Thấu kính trên là thấu kính hội tụ.
B. A’B’ là ảnh thật.
C. A’B’ là ảnh ảo.
D. Cả A và C đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
- Thấu kính có một mặt phẳng và một mặt cong là mặt cầu lõm là thấu kính phân kì.
- Thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

 A, B, D – sai, C – đúng.
Câu 10. Ảnh ảo của một vật được tạo bởi thấu kính hội tụ và được tạo bởi thấu kính
phân kì giống nhau ở chỗ
A. đều ngược chiều với vật.


B. đều cùng chiều với vật.
C. đều lớn hơn vật.

D. đều nhỏ hơn vật.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ảnh ảo của một vật được tạo bởi thấu kính hội tụ và được tạo bởi thấu kính phân kì
giống nhau ở chỗ đều cùng chiều với vật.
Câu 11. Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì
A. có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo.
B. chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến.
C. chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến.
D. chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì ln là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

 Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn
ngọn nến.
Câu 12. Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm?
A. Đặt trong khoảng tiêu cự.
B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự.
C. Đặt tại tiêu điểm.
D. Đặt rất xa.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Vật đặt rất xa thấu kính, ảnh ảo của vật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng
tiêu cự.


Câu 13. Trong các thông tin dưới đây, thông tin nào khơng phù hợp với thấu kính
phân kì?
A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo.

B. Ảnh ln lớn hơn vật.
C. Ảnh và vật luôn cùng chiều.
D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn so với vật.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
A, C, D – đúng.
B – sai. Vì thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 14. Vật AB đặt trước một thấu kính cho ảnh A'B', ảnh và vật nằm về cùng một
phía đối với thấu kính. Điều kiện thêm nào sau đây cho phép khẳng định thấu kính
đó là thấu kính phân kì?
A. Ảnh là ảnh ảo.
B. Ảnh cao hơn vật.
C. Ảnh thấp hơn vật.
D. Ảnh bằng vật.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
- Ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính nên ảnh đó là ảnh ảo.
- Vì thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, do đó bổ sung thêm điều kiện
ảnh thấp hơn vật thì có thể khẳng định đó là thấu kính phân kì.
Câu 15. Chọn câu trả lời sai.
Một vật AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính, cho ảnh A’B như hình.


Khi đó
A. thấu kính là thấu kính hội tụ.
B. thấu kính là thấu kính phân kì.
C. A’B’ là ảnh ảo.
D. Cả A và C đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B

- Ảnh A’B’ cùng chiều với AB nên A’B’ là ảnh ảo.
- Ảnh ảo A’B’ lớn hơn AB nên thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ.

 A, C, D – đúng, B – sai.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng nhất.
Một thấu kính có hai mặt cong gồm mặt cầu lồi bán kính R1 bằng 20 cm và mặt cầu
lõm bán kính R2 bằng 10 cm. Một vật AB đặt trước thấu kính ta thu được ảnh A’B’.
A. Thấu kính trên là thấu kính phân kì.
B. A’B’ là ảnh thật.
C. A’B’ là ảnh ảo.
D. Cả A và C đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Bán kính mặt cầu lồi lớn hơn mặt cầu lõm nên thấu kính trên là thấu kính phân kì. Thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo nên A’B’ là ảnh ảo.

 A, C – đúng, B – sai.


Câu 17. Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính
phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2 thì
A. A1B1 < A2B2.
B. A1B1 = A2B2.
C. A1B1 > A2B2.
D. A1B1 ≥ A2B2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
- Vật qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo thì ảnh ảo ln lớn hơn vật (A2B2 > AB)
- Vật qua thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo nhỏ hơn vật (A1B1 < AB)

 A1B1 < A2B2.

Câu 18. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vng góc với trục chính của thấu kính
phân kì. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính phân kì có độ cao như thế nào?
A. Lớn hơn vật.
B. Nhỏ hơn vật.
C. Bằng vật.
D. Lớn gấp 2 lần vật.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
Câu 19. Vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu
kính phân kì có tiêu cự f. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật
sẽ
A. càng lớn và càng gần thấu kính.
B. càng nhỏ và càng gần thấu kính.
C. càng lớn và càng xa thấu kính.
D. càng nhỏ và càng xa thấu kính.


Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính phân
kì có tiêu cự f. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật sẽ càng lớn
và càng gần thấu kính.

Câu 20. Một vật AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính, cho ảnh A’B’
như hình.

Khi đó
A. thấu kính là thấu kính hội tụ.
B. thấu kính là thấu kính phân kì.

C. A’B’ là ảnh ảo.
D. cả B và C đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta thấy:
+ A’B’ cùng chiều với AB nên A’B’ là ảnh ảo.
+ A’B’ nhỏ hơn AB


 Thấu kính trên là thấu kính phân kì.
 A – sai, B và C đúng.
Câu 21. Ảnh ảo của một vật được tạo bởi thấu kính hội tụ và được tạo bởi thấu kính
phân kì khác nhau ở điểm nào?
A. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ lớn hơn ảnh tạo bởi thấu kính phân kì.
B. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ nhỏ hơn ảnh tạo bởi thấu kính phân kì.
C. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ nhỏ hơn vật.
D. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ lớn hơn vật.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
- Ảnh ảo của một vật được tạo bởi thấu kính hội tụ ln lớn hơn vật.
- Ảnh ảo của một vật được tạo bởi thấu kính phân kì ln nhỏ hơn vật.

 Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ lớn hơn ảnh tạo bởi thấu kính phân kì.
Câu 22. Một người quan sát vật AB qua một thấu kính phân kì, đặt cách mắt 8 cm
thì thấy ảnh của mọi vật ở xa, gần đều hiện lên cách mắt trong khoảng 64 cm trở lại.
Tiêu cự của thấu kính phân kì là
A. 40 cm.
B. 64 cm.
C. 56 cm.
D. 72 cm.

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Vì ảnh của tất cả các vật nằm trước thấu kính phân kì đều là ảnh ảo nằm trong khoảng
từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính, nên tiêu cự của thấu kính phân kì này là:
64 cm – 8 cm = 56 cm.


Câu 23. Đặt vật AB trước một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 12 cm. Vật AB cách
thấu kính khoảng d = 8 cm. A nằm trên trục chính, biết vật AB = 6 mm. Ảnh của vật
AB cách thấu kính một đoạn bằng bao nhiêu?
A. d' = 5 cm.
B. d' = 4,8 cm.
C. d' = 5,2 cm.
D. d' = 5,5 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Sử dụng cơng thức thấu kính phân kì ta có:



1 1 1
= −
f d' d

1 1 1 1 1 5
= + = + =
d' f d 12 8 24

 d' =


24
= 4,8cm
5

Câu 24. Một vật sáng được đặt tại tiêu điểm của thấu kính phân kì. Khoảng cách
giữa ảnh và thấu kính là
A.

f
.
2

B.

f
.
3

C. 2f.

D. f.

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Sử dụng cơng thức thấu kính phân kì ta có:



1 1 1
= −

f d' d

1 1 1 1 1 2
= + = + =
d' f d f f f

 d' =

f
2

Câu 25. Cho trục của một thấu kính, A’B’ là ảnh của AB như hình vẽ:


Hãy xác định tiêu cự của thấu kính. Biết ảnh A’B’ chỉ cao bằng

1
vật AB và khoảng
3

cách giữa ảnh và vật là 2,4 cm.
A. f = 1,8 cm.
B. f = 1,6 cm.
C. f = 1,5 cm.
D. f = 1,7 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
- A’B’ là ảnh ảo, nhỏ hơn vật nên thấu kính trên là thấu kính phân kì.

- Ảnh A’B’ chỉ cao bằng


1
vật AB nên ta có:
3

h d
d
= =
= 3  d = 3,6cm
h ' d ' d − 2,4

 d' = 3,6 − 2,4 = 1,2cm
- Sử dụng cơng thức thấu kính phân kì ta có:


1 1 1 1
1
5
= − =

=
f d ' d 1,2 3,6 9

f =

9
= 1,8cm
5

Câu 26. Trên hình vẽ cho biết vật AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính

phân kì có tiêu cự f = 12cm, điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm O một
khoảng OA = 36cm. Khoảng cách từ ảnh A'B' đến thấu kính là

A. OA' = 9cm.
B. OA' = 12cm.
C. OA' = 24cm.
D. Một giá trị khác.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Sử dụng cơng thức thấu kính phân kì ta có:



1 1 1
= −
f d' d

1 1 1 1 1 1
= + = +
=
d' f d 12 36 9

 d' = 9cm hay OA’ = 9 cm.
Câu 27. Đặt ngón tay trước một thấu kính, rồi đặt mắt sau thấu kính ta thấy một ảnh
cùng chiều và nhỏ hơn chính ngón tay đó. Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Thấu kính
là hội tụ hay phân kì?
A. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính hội tụ.


B. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính hội tụ.

C. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính phân kì.
D. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính phân kì.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
- Ảnh cùng chiều với vật nên ảnh đó là ảnh ảo.
- Chỉ có thấu kính phân kì mới cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
Câu 28. Chọn phương án đúng về cách vẽ ảnh A'B' của vật sáng AB trong các
trường hợp sau.

A.

B.

C.


D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
A – sai. Vì ảnh A′B′ là ảnh ảo phải vẽ nét đứt.
B – sai. Vì tia đi qua quang tâm thì truyền thẳng.
C – đúng.
D – sai. Vì ảnh A′B′ là ảnh ảo phải vẽ nét đứt.
Câu 29. Vật AB có độ cao h được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính
phân kì. Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao
là h’ thì
A. h = h’.
B. h = 2h’.
C. h’ = 2h.
D. h < h’.

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Sử dụng cơng thức thấu kính phân kì ta có:



1 1 1 1 1 2
= + = + =
d' f d f f f

 d' =

f
2

1 1 1
= −
f d' d


Ta lại có:

h d f
= = = 2  h = 2h '
h' d' f
2

Câu 30. Chọn câu trả lời đúng
Cho hình vẽ, trong đó: xy là trục chính của một thấu kính. S là một điểm sáng. S’ là
ảnh của S qua thấu kính.


A. S’ là ảnh thật.
B. S’ là ảnh ảo.
C. Thấu kính trên là thấu kính hội tụ.
D. Giao điểm của đường thẳng nối SS’ với xy là tiêu điểm F của thấu kính.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Nhận xét:
+ S và S’ cùng phía so với trục chính xy nên ảnh S’ là ảnh ảo.
+ Giao điểm của S’ và S là quang tâm O của thấu kính.
+ S' nằm gần trục chính hơn vật S nên thấu kính trên là thấu kính phân kì.

 A, C, D – sai, B – đúng.



×