Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC PHỔ THÔNG: ĐIỆN PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.12 KB, 6 trang )

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HĨA HỌC PHỔ THƠNG
VÊn đề

IN PHN
I - ĐịNH NGHĩA
in phõn l dựng nng lng điện để thực hiện phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trên catot và anot
+ Tại catot (cực âm) xảy ra quá trình khử (nhận e)
+ Tại Anot (cực dương) xảy ra q trình oxi hố (cho e)
Khác với phản ứng oxi hố khử thơng thường, phản ứng điện phân do tác dụng của điện năng và các chất
trong môi trường điện phân không trực tiếp cho nhau e m phi truyn qua dõy dn.
II CáC trờng hợp ®iƯn ph©n
1. Điện phân nóng chảy
Phương pháp điện phân nóng chảy chỉ áp dụng điều chế các kim loại hoạt động rất mạnh như: Na, K, Mg,
Ca, Ba, Al
a) Điện phân nóng chảy oxit: chỉ dụng điều chế Al
NaAlF6
2Al2 O3 
→ 4Al+3O 2

* Tác dụng của Na3AlF6 (criolit):
+ Hạ nhiệt cho phản ứng
+ Tăng khả năng dẫn điện cho Al
+ Ngăn chặn sự tiếp xúc của oxi khơng khí với Al
Quá trình điện phân:

+ Catot (-): 2Al3+ +6e → 2Al
+ Anot (+)
Do in cực làm bằng graphit (than chì) nên bị khí sinh ra ở anot ăn mòn.
6O 2- -6e → 3O 2 ↑
2C+O 2 → 2CO ↑
2CO+O2 → 2CO 2


dpnc
2Al2 O3
4Al+3O 2

Phơng trình phản ứng điện phân cho cả 2 cực là:

dpnc
Al2 O3 +3C
2Al+3CO ↑

dpnc
2Al2 O3 +3C 
→ 4Al+3CO 2 ↑
KhÝ ë anot sinh ra thờng là hỗn hợp khí CO, CO2 và O2. Để đơn giản ngời ta thờng chỉ xét phơng trình:
NaAlF6
2Al2 O3
4Al+3O 2

b) Điện phân nóng chảy hiđroxit

(Chỉ áp dụng để điều chế các kim loại kiềm: Na, K)

1
dpnc
Tỉng qu¸t: 2MOH 
→ 2M+ O 2 ↑ +H 2 O ↑ (M=Na, K,...)
2
Catot (-): 2M+ +2e → 2M
1
Anot (+): 2OH- -2e → O 2 ↑ +H 2 O ↑

2
c) Điện phân nóng chảy muối clorua (Chỉ áp dụng để điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ)
dpnc
Tổng quát: 2MCl x
2M+xCl2

(x=1,2)

2. Điện phân dung dịch
- áp dụng để điều chế các kim loại trung bình, yếu.
- Trong điện phân dung dịch nớc giữ một vai trò quan trọng.
+ Là môi trờng để các cation và anion di chuyển về 2 cực.
+ Đôi khi nớc tham gia vào quá trình điện phân.
ở catot: 2H + +2e H 2 ↑
Biên soạn: Hoàng Nam Ninh

1
anot: 2OH - -2e → O 2 ↑ +H 2 O
2
ĐT: 0956 866 696


CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HĨA HỌC PHỔ THƠNG
VỊ bản chất nớc nguyên chất không bị điện phân do điện ở quá lớn ( I=0). Do vậy muỗn điện phân n ớc cần
hoà thêm các chất điện ly mạnh nh: muối tan, axit mạnh, bazơ mạnh...
Để viết đợc các phơng trình điện ly một cách đầy đủ cà chính xác, chúng ta cần lu ý một số quy tắc kinh
nghiệm sau đây:
Quy tắc 1: Quá trình khử xảy ra ở catot
+ Các ion kim loại từ Al trở về đầu dÃy thực tế không bị khử thành ion kim loại khi điện phân dung dịch
+ Các ion sau Al thì bị khử thành kim loại, với thứ tự u tiên ngợc từ dới lên.

Trong đó đặc biệt chú ý ion H+ luôn bị khử cuối cùng trong dÃy u tiên trên.
Quy tắc 2: Quá trình oxi hoá ở anot
u tiên 1: Đó là các kim loại trung bình và yÕu.
u tiªn 2: S2- >I - >Br - >Cl- >OH - Nếu khi điện phân ở anot chứa đồng thời kim loại và anion (ion âm) thì anion không bị điện phân.
- Các anion cha oxi nh: NO3- ;SO 4 2- ;CO3 2- ;SO32- ;PO 43- ;ClO 4 - … coi nh không điện phân.
III - Định luật điện phân
m=

A Q A It
ì = .
n F n 96500

Trong đó:
+ m: số gam dạng sảm phẩm sinh ra trên điện cực
+ n: số electron trao đổi
+ Q = It: điện lợng đI qua dung dịch với cờng độ dònh điện là I, thời gian t và có đơn vị là culong; I (A);
t(gi©y)
+ F: h»ng sè Faraday; 1F = 96487 C 96500C
+

A
: gọi là đơng lợng điện hoá, gọi tắt là đơng lợng, kí hiệu là Đ.
n

*** ứng dụng của phơng pháp điện phân:
1. Điều chế một số kim loại:
2. §iÒu chÕ mét sè phi kim: H2; O2; F2; Cl2
3. §iỊu chÕ mét sè hỵp chÊt: KmnO4; NaOH; H2O2, níc Giaven…
4. Tinh chÕ mét sè kim lo¹i: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au
5. Mạ điện:

Điện phân với anot tan đợc dùng trong kĩ thuật mạ điện, nhằm bảo vệ kim loạikhỏi bị ăn mòn và tạo vẻ đẹp
cho vật mạ. Trong mạ điện, anot là kim loại dùng để mạ nh: Cu, Ag, Au, Cr, Ni.. catot là vật cần đợc mạ.
Lớp mạ rất mỏng thờng có độ dày từ: 5.10-5 đến 1.10-3 cm.
IV Vận dụng
A Bài tập mẫu
Bài 1: Điện phân dung dịch KCl
Giải:

H + +OH H 2O ơ


Phơng trình điện li:
KCl
K + +Cl+
+
+
+ catot: (-): K ; H , trong đó K không bị điện phân (theo quy tắc 1)
2H + +2e H 2 ↑
K+ → K+
+ anot (-): OH - ; Cl- thì thứ tự điện phân là: Cl- > OH - (theo quy tắc 2 u tiên 2)
2Cl- -2e
Cl 2
OH - OH -

Do đó phơng trình điện phân là:
dpdd
2KCl + 2H2O
2KOH + H2 + Cl2
1
Nếu Cl- hết thì đến lợt OH - tham gia quá trình điện phân: 2OH - -2e O 2 +H 2 O

2
Nh vậy, đến đây nớc điện phân và KOH đóng vai tròn xúc tác:
1
dpdd
H 2 O 
→ H 2 ↑ + O2 ↑
KOH
2
Bµi 2: Điện phân dung dịch CuSO4
Giải:
+ catot: (-): Cu2+; H+: Cu2+ +2e → Cu
Biên soạn: Hoàng Nam Ninh

ĐT: 0956 866 696


CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HĨA HỌC PHỔ THƠNG
1
+ anot (-): SO4 2- ; OH - : 2OH - -2e O 2 +H 2 O
2
dpdd
Do đó phơng trình điện phân là: CuSO4 + H2O
Cu + H2SO4 +

1
O2
2

Bài 3: Điện phân dung dịch CuSO4 với anôt là Cu
Giải:

+ catot: (-): Cu2+; H+: Cu2+ +2e Cu
+ anot (-): Cu; OH - : Cu – 2e → Cu2+
Nh vËy, ë catot Cu sinh ra bao nhiªu thì ở anot bị tan ra bấy nhiêu; trớc và sau điện phân lợng CuSO4 không
đổi. Quá trình này dùng để mạ và tinh luyện kim loại nguyên chất.
Bài 4: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 a mol và KBr b mol.
Gi¶i:

→ H + +OH - ; KBr → K + +Br - ; CuSO 4 → Cu 2+ +SO 42H 2O ¬


+catot (-): H + ; K + ; Cu 2+ thứ tự điện phân là Cu 2+ >H + còn K+ không bị điện phân
hết Cu 2+ th× 2H + +2e → H 2 ↑
Cu 2+ +2e → Cu
+ Anot (+): OH- ; Br - ; SO 42- thứ tự điện phân là: Br - >OH - ; còn SO42- không bị điện phân.
1
Br - -2e Br2 hÕt Br th× 2OH -2e → O 2 ↑ +H 2 O
2
dpdd
Phơng trình điện phân:
CuSO4 +2KBr Cu+Br2 +K 2SO 4
dpdd
+ NÕu: b > 2a th× KBr d :
2KBr+2H 2O 
→ H 2 ↑ +Br2 ↑ +2KOH
m.n.x
+ NÕu: b < 2a th× CuSO4 d:

dpdd
CuSO4 + H2O 
→ Cu + H2SO4 +


1
O2 ↑
2

1
dpdd
H 2 O 
→ H 2 ↑ + O2
KOH
2
Bài 5: Điện phân dung dịch CuCl2, điện cực trơ bằng dòng điện 5A trong 45 phút 20 giây.Tính khối lợng
kim loại sinh ra trên catot và khí sinh ra ở anot (ở đktc).
Giải:
dpdd
PT điện phân: CuCl
Cu+Cl2
2
áp dụng công thức có:
64ì5ì2720
4,512
mCu =
=4,512 g n Cl = nCu=
=0,0705 mol → VCl =0,0705×22,4=1,5792 lit
2
2
2×96500
64
+ NÕu b = 2a


B - Bài tập tự giải

Bài 1: Tiến hành điện phân điện cực trơ, có màng ngăn 1 dung dịch chứa m(g) hỗn hợp CuSO 4, NaCl cho tới khi nớc
bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. ở anot thu đợc 0,448 lít khí (đktc), dung dịch sau phản ứng có thể hoà
tan tối đa 0,68g Al2O3.
1. Tính m
2. Tính khối lợng catot đà tăng trong quá trình điện phân
3. Tính khối lợng dung dịch giảm đI sau quá trình điện phân. (Gs nớc bay hơi không đáng kể)
Bài 2: Hoà tan 12,5g CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa a(g) HCl đợc 100ml dung dịch X. Điện phân dung dịch X với
điện cực trơ, dòng điện 1 chiều 5A trong 386 giây.
1. Viết các PTHH có thể xảy ra khi điện phân.
2. Tính nồng độ mol/l các chất tan trong dung dịch sau điện phân
3. Sau điện phân lấy điện cực ra rồi cho vào phần dung dịch 5,9g 1 kim loại M (đứng sau Mg trong dÃy điện hoá). Khi
phản ứng kết thúc, ngời ta thu đợc 0,672 lít khí (1,6atm và 54,6 0C) và lọc dung dịch thu đợc 3,26g chất rắn. Xác đụnh
m và tính a.
4. Nếu không cho M mà tiếp tục điện phân , về nguyên tắc phải điện phân bao lâu mới thấy khí thoát ra ở K.
Bài 3: Nung hoàn toàn 45,6g hỗn hợp 2 muối hiđrocacbonat của kim loại R và R thu đợc hỗn hợp chất rắn A và hỗn
hợp khí B. Cho B hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,3M (d=1,2) thu đợc 102,44g kết tủa.
Sau phản ứng khối lợng dung dịch còn 2325,48g và dung dịch vẫn có tính bazơ. Hoà tan hết chất rắn A cần 500ml
dung dịch HCl 3,65% thì thu đợc 2 muối clorua của R và R
Nếu đem điện phân nóng chảy muối clorua của R trong A thì cần thời gian t(giây) với cờng độ I = 10A. Trong khi đó,
cũng với thời gian và cờng độ nh trên đem điện phân nóng chảy muối clorua của R trong A thì đợc 11,04g R.
a. HÃy xác định R, R’

Biên soạn: Hoàng Nam Ninh

ĐT: 0956 866 696


CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HĨA HỌC PHỔ THƠNG


b. Tính D của dung dịch HCl đà dùng.
Bài 4: Trong 500ml dung dịch A chứa 0,4925g một hỗn hợp gồm muối clorua và hiđroxit của kim loại kiềm. Dung
dịch A có pH =12. Khi điện phân 1/10 dung dịch A cho đến khi hết clo thì thu đợc 11,2ml khí clo (2730C và 1atm).
a) Xác định kim loại
b) 1/10 A tác dụng vừa đủ với 25ml dung dịch CuCl2. Tìm nồng độ mol của dd CuCl2
c) Hỏi phải điện phân 1/10A trong bao lâu với I = 96,5A để đợc dung dịch có 1 chất tan với pH=13.
Bài 5: Tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,01M + CuCl 2 0,1M + NaCl 0,1M, điện cực trơ, màng ngăn
xốp. Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến thiên pH của dung dịch theo quá trình điện phân.
Bài 6: Điện phân 100ml dung dịch chứa Cu 2+, Na+; H+;

SO42- có pH = 1, điện cực trơ. Sau một thời gian điện

phân, rút điện cực ra khỏi dung dịch, thấy khối lợng trong dung dịch giảm 0,64 gam và dung dịch có màu
xanh nhạt, thể tích dung dịch không đổi.
1.Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong quá trình điện phân.
2. Tính nồng độ H+ có trong dung dịch sau khi điện phân.

Bài 7: M là kim loại có tổng số hạt cơ bản là 87, X là halogenua. Điện phân dung dịch MX a bằng dòng điện 5A, điện
cực trơ, sau 21 phút 27 giây ngừng điện phân, thấy trên catot sinh ra 1,9575 gam kimloại M. Xác định tên kimloại M
và nguyên tố X biết MXa có khối lợng phân tử là 218,7
Bài 8: Nêu phơng pháp tách từng chất sau ra khỏi hỗn hợp: KCl; BaCl2; MgCl2
Bài 9: Điều chế các kimloại từ hỗn hợp sau:NaCl; BaCl2; AlCl3; CuCl2
Bài 10: Những quá trình nào xảy ra khi điện phân dung dịch Cu(NO 3)2 bằng than chì? Sau đó nếu đổi chiều dòng điện
thì điều gì sẽ xảy ra?
Bài 11: Tính thời gian để điện phân dung dịch NiSO4 bằng dòng điện 2A để phủ kín cả 2 mặt một lá kim loại mỏng có
kích thớc 10 × 10 cm b»ng mét líp niken cã bỊ dµy 0,05mm. Biết rằng niken có khối lợng riêng 8,9g/cm3 và hiệu suất
điện phân là 90%.
Bài 12: Điện phân dung dịch NaCl cho đến khi hết muối với dòng điện 1,61A thấy hết 60phút
1. Tính khối lợng khí thoát ra, biết rằng điện cực trơ, màng ngăn xốp.

2.Trộn dung dịch sau điện phân với dung dịch H 2SO4 chứa 0,04 mol rồi cô cạn dung dịch. Tính khối lợng muối khan
thu đợc.
Bài 13: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO 4 0,5M với điện cực trơ. Sau một thời gian, ngừng điện phân và cho đi qua
dung dịch sau điện phân một lợng d khí A thì thu đợc 72gam chất kết tủa màu đen. Biết rằng, khi đốt cháy A trong oxi
d thì thu đợc hơi nớc và khí B B làm mất màu dung dịch nớc brom
1. Xác định công thức phân tử của các khí A, B
2. Tính thể tích khí thoát ra trên anot ở đktc
3. TÝnh thĨ tÝch dung dÞch HNO3 60% ( d= 1,37g/ml) cần thiết để hoà tan lợng kim loại thoát ra trên catot.
Bài 14: Trong quá trình điện phân những cation sẽ di chuyển về:
A. Cực dơng, ở đây xảy ra sự oxi hoá
B. Cực dơng, ở đây xảy ra sự khử
C. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá
D. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử
Bài 15: Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là :
A. Cực dơng : Khử ion NO3B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3C. Cực âm : Khử ion Ag+
D. Cực dơng : Khử H2O
Bài 16: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát
ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:
A.Ag, Fe,Cu, Zn, Na
B. Ag, Fe, Cu, Zn
C. Ag, Cu, Fe
D.Ag,Cu, Fe, Zn, Na
Bài 17 Phản ứng điện phân nóng chảy nào dới đây bị viết sai sản phẩm?
dpnc
dpnc
A. Al2O3
B. 2NaOH
2Al+3/2O2
→ 2Na+O2+ H2
dpnc

dpnc
C. 2NaCl 
D. CaBr2 
→ 2Na+Cl2
→ Ca + Br2
Bài 18 DÃy gồm các kim loại đợc điều chế trong công nghiệp bằng phơng pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
chúng là. (ĐH KHốI A 2007)
A. Na, Ca, Zn
B. Na, Cu, Al
C. Na, Ca, Al
D. Fe, Ca, Al
Bµi 19: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO 4 , nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan đợc NaHCO3 thì
sẽ xảy trờng hợp nào sau đây:
A. NaCl d
B. NaCl d hoặc CuSO4 d
C. CuSO4 d
D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
Bài 20: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ , có màng ngăn xốp ) . Để dung dịch
sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO 42- không bị điện
phân trong dung dịch ) (ĐH KHốI b 2007)
A. b > 2a
B. b =2a
C. b < 2a
D. 2b =a
Bµi 21: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác định xảy ra trờng
hợp nào sau đây, trờng hợp nào đúng :
A. Dung dịch thu đợc có làm quỳ tím hóa đỏ
B. Dung dịch thu đợc không đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch thu đợc làm xanh quỳ tím
D. A, B, C đều đúng

Bài 22. ứng dụng nào dới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân ?
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất
B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện
C. Tinh chÕ mét sè kim lo¹i nh Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au... D. M¹ Zn, sn, Ni, Ag, Au... bảo vệ và trang trí kim loại
Bài 23. Điện phân ®Õn hÕt 0,1 mol Cu (NO 3)2 trong dung dÞch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lợng dung dịch
đà giảm bao nhiêu gam
A. 1,6g
B. 6,4g
C. 8,0 gam
D. 18,8g
Bài 24. Tính thể tích khí (đktc) thu đợc khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn
xốp.
A. 0,024 lit
B. 1,120 lit
C. 2,240 lit
D. 4,489 lit

Biên soạn: Hoàng Nam Ninh

ĐT: 0956 866 696


CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HĨA HỌC PHỔ THƠNG

Bµi 25: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ , sau một thời gian thu đợc 0,32 gam Cu ở catot và một lợng khí
X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lợng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thờng). Sau phản ứng nồng độ
NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết thể tích của dung dịch NaOH không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch
NaOH là. (ĐH KHốI A 2007)
A. 0,15 M
B. 0,2M

C. 0,1 M
D. 0,05M
Bài 26: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ bằng dòng ®iƯn mét chiỊu I = 9,65 A. Khi thĨ tÝch khí
thoát ra ở cả hai đện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lợng kim loại sinh ra ở katốt và thời gian điện
phân là:
A. 3,2gam vµ1000 s
B. 2,2 gam vµ 800 s
C. 6,4 gam vµ 3600 s
D. 5,4 gam và 1800 s
Bài 27. iện phân 200ml dd CuSO4 0,5 M vµ FeSO4 0,5M trong 15 phút với điện cực trơ và dòng điện I= 5A sẽ thu đợc ở catot:
A. chỉ có đồng
B. Vừa đồng, vừa sắt
C. chỉ có sắt
D. vừa đồng vừa sắt với lợng mỗi kim loại là tối đa
Bài 28: Điện phân dung dịch CuSO 4 bằng điện cực trơ với dòng ®iÖn cã cêng ®é I = 0,5A trong thêi gian 1930 giây
thì khối lợng đồng và thể tích khí O2 sinh ra lµ
A: 0, 64g vµ 0,112 lit
B: 0, 32g vµ 0, 056 lÝt
C: 0, 96g vµ 0, 168 lÝt
D: 1, 28g và 0, 224 lít
Bài 29: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO 4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở katốt có 3,2g
Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là
A : 0, 56 lÝt
B : 0, 84 lÝt
C : 0, 672 lít
D : 0,448 lit
Bài 30: Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ, có màng
ngăn). Bỏ qua sù hoµ tan cđa clo trong níc vµ coi hiƯu suất điện phân là 100%. Khối lợng kim loại thoát ra ở katot và
thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lợt là:
A. 1,12 g Fe và 0, 896 lit hỗn hợp khí Cl2 , O2.

B. 1,12 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
C. 11,2 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 vµ O2.
D. 1,12 g Fe vµ 8, 96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O
Bài 31: Dung dịch chứa ®ång thêi 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl 2; 0,01 mol FeCl3; 0,06 mol CaCl2. Kim loại đầu
tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là :
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ca
Bài 32: Natri, canxi, magie, nhôm đợc sản xuất trong công nghiệp bằng phơng pháp nào:
A. Phơng pháp thuỷ luyện.
B. Phơng pháp nhiệt luyện.
C. Phơng pháp điện phân.
D. Phơng pháp điện phân hợp chất nóng chảy.
Bài 33: Thể tích khí hiđro sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lợng NaCl có màng ngăn (1) và không có
màng ngăn (2) là:
A. bằng nhau.
B. (2) gấp đôi (1).
C. (1) gấp đôi (2).
D. không xác định.
Bài 34: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dơng (anot)
A. ion Cl bị oxi hoá.
B. ion Cl bị khử.
+
C. ion K bị khử.
D. ion K+ bị oxi hoá.
Bài 35: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của kim loại hoá trị (II) với c ờng độ dòng điện 3A. Sau
1930 giây, thấy khối lợng catot tăng1,92 gam. Kim loại trong muối clorua trên là kim loại nào dới ®©y (cho Fe = 56,
Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65)
A. Ni

B. Zn
C. Cu
D. Fe
Bài 36: Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II với cờng độ dòng điện 3A. Sau 1930
giây thấy khối lợng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat (cho Fe = 56, Ni = 59, Cu = 64, Zn =
65)
A. Fe
B. Ca
C. Cu
D. Mg
Bài 37: Điều nào là không đúng trong các điều sau:
A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần
B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần
C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi
D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần
(coi thể tích dung dịch khi điện phân là không đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)
Bài 38 Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để dung dịch
sau khi địên phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO 42- không bị điện
phân trong dung dÞch)
A. b > 2a
B. b = 2a
C. b < 2a
D. 2b = a
Bài 39: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu đợc 56 gam hỗn hợp kim loại ở
catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lợt là (cho Ag = 108, Cu = 64)
A. 0,2 vµ 0,3
B. 0,3 vµ 0,4
C. 0,4 vµ 0,2
D. 0,4 và 0,2
Bài 40: Điện phân 100ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ có màng ngăn xốp

tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau khi điện phân có pH (coi thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể) là
A. 6
B. 7
C. 12
D. 13
Bài 41: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO 3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lợng dung dịch
đà giảm bao nhiêu gam ? ( cho Cu = 64; O = 16)
A. 1,6 gam
B. 6,4 gam
C. 8,0 gam
D. 18,8 gam
Bài 42: Điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phơng pháp nào thì thu đợc Cu tinh khiết 99,999% ?
A. Phơng pháp thủy luyện.
B. Phơng pháp nhiệt luyện
C. Phơng pháp điện phân
D. Cả A, B, C
Bài 43: Khi điện phân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu đợc 12,69 gam iot. Cho biÕt c«ng thøc
muèi iotua
A. KI
B. CaI2
C. NaI
D. CsI
Bài 44: Trong công nghiệp natri hiđroxit đợc sản xuất bằng phơng pháp

Biờn son: Hong Nam Ninh

T: 0956 866 696



CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HĨA HỌC PHỔ THƠNG

A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Bài 45:Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu đợc 0,32 gam Cu ở catot và một lợng khí X
ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lợng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thờng). Sau phản ứng, nồng độ
NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho
Cu = 64)
A. 0,15M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,05M
Bµi 46: Hoµ tan 40 gam muối CdSO4 bị ẩm vào nớc. Để điện phân hết cađimi
trong dung dịch cần dùng dòng
điện 2,144A và thời gian 4 giờ. Phần trăm nớc chứa trong muối là
A. 18,4%
B. 16,8%
C. 18,6%
D. 16%
Bài 47: Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với cờng độ dòng điện là 3,86A. Khối lợng kim loại thu đợc ở catot
sau khi điện phân 20 phót lµ (cho Cu = 64; S = 32; O = 16)
A. 1,28 gam
B.1,536 gam
C. 1,92 gam
D. 3,84 gam
Bµi 48: Điện phân dung dịch MSO4 khi ở anot thu đợc 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối lợng catot tăng 3,84 gam.
Kim loại M là (cho Cu = 64; Fe = 56; Ni = 59; Zn = 65)
A. Cu

B. Fe
C. Ni
D. Zn
Bài 49: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở anot thu đợc 1,568 lít khí (đktc), khối lợng kim loại thu
đợc ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là
A. Mg
B. Na
C. K
D. Ca
Bài 50: Có 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần dùng
dòng điện 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra 3,44 gam kim loại. Nồng độ mol/lit của Cu(NO 3)2 vµ AgNO3 lµ
A. 0,1 vµ 0,2
B. 0,01 vµ 0,1
C. 0,1 vµ 0,01
D. 0,1 vµ 0,1
Bµi 51: TiÕn hµnh điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi
ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO 3 0,1M để trung hoà dung
dịch thu đợc sau điện phân
A. 200 ml
B. 300 ml
C. 250 ml
D. 400 ml
Bµi 52: Hoµ tan 1,28 gam CuSO4 vào nớc rồi đem điện phân tới hoàn toàn, sau một thời gian thu đợc 800 ml dung
dịch có pH = 2. Hiệu suất phản ứng điện phân là
A. 62,5%
B. 50%
C. 75%
D. 80%
Bài 53: Hoà tan 5 gam muối ngậm nớc CuSO4.nH2O rồi đem điện phân tới hoàn toàn, thu đợc dung dịch A. Trung hoà
dung dịch A cần dung dịch chứa 1,6 gam NaOH. Giá trị của n là

A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Bài 54: Điện phân dung dịch một muối nitrat kim loại với hiệu suất dòng điện là 100%, cờng độ dòng điện không
đổi là 7,72A trong thời gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc khối lợng catot tăng lên 4,86 gam do kim loại bám vào.
Kim loại đó là
A. Cu
B. Ag
C. Hg
D. Pb
Bài 55: Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol HCl và 0,05 mol NaCl với
Cờng độ dòng điện là 1,93A trong thời gian 3000 giây, thu đợc dung dịch Y. Nếu cho quì tím vào X và Y thì thấy (cho
H = 1; Cl = 35,5)
A. X làm đỏ quì tím, Y làm xanh quì tím.
B. X làm đỏ quì tím, Y làm đỏ quì tím.
C. X là đỏ quì tím, Y không đổi màu quì tím.
D. X không đổi màu quì tím, Y làm xanh quì tím.

Biờn son: Hoàng Nam Ninh

ĐT: 0956 866 696



×