Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

ĐẠI SỨ QUÁN VIỆT NAM TẠI MA-LAI-XI-A CẨM NANG CƠ HỘI KINH DOANH ĐẦU TƯ TẠI MA-LAI-XI-A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.02 KB, 86 trang )

ĐẠI SỨ QUÁN VIỆT NAM TẠI MA-LAI-XI-A
CẨM NANG CƠ HỘI KINH DOANH ậ ĐẦU TƯ TẠI MA-LAI-XI-A

Kuala Lumpur, 2018


M CL C

PH N 1. THÔNG TIN C B N V MA-LAI-XI-A ................... 5
PH N 2. TH NG M I C A MA-LAI-XI-A V I CÁC N C
VÀ CÁC VÙNG LÃNH TH TRÊN TH GI I ....................... 13
PH N 3. TH NG M I SONG PH
NG VI T NAM - MALAI-XI-A .................................................................................... 17
PH N 4. Đ U T VÀO MA-LAI-XI-A .................................... 39
PH N 5. Đ A NG I LAO Đ NG VI T NAM SANG LÀM
VI C T I MA-LAI-XI-A: M T S THÔNG TIN C B N .... 42
PH N 6. N N GIÁO D C T I MA-LAI-XI-A......................... 63
PH N 7. DU L CH MA-LAI-XI-A ............................................ 69
PH N 8 PHÁP LU T V Đ U T T I MA-LAI-XI-A .......... 79

4


PHẦN 1. THÔNG TIN CƠ B N V MA-LAI-XI-A
Khái quát chung
Tên n c: Malaysia (Ma-lai-xi-a)

Qu c kỳ:

Th đô: Kuala Lumpua
Th đơ hƠnh chính: Putrajaya


V trí đ a lỦ: Ma-lai-xi-a nằm vùng Đơng Nam Á, có di n tích 329.847 km2.
Khí h u: Nhi t đ i gió mùa, nhi t đ trung bình từ 21-320C, đ ẩm cao.
Dơn s : 31.089.000 ng i (2016).
Dơn t c: ng i Malai (50,4%); ng i Hoa (23,7%); ng i n Đ (7,1%); th
dơn (11%), các dơn t c khác (7,8%).
Tôn giáo: Đ o H i (60,4%); Ph t giáo (19,2%); Thiên chúa giáo (9,1%), Hinđu (6,3%); các tôn giáo khác (5,0%).
Ngôn ngữ: Ti ng Mư-lai (qu c ngữ); ti ng Hoa; ti ng Anh (đ c sử d ng
r ng rưi), ti ng Ta-min (Tamil) vƠ m t s ngôn ngữ đ a ph ng khác.
NgƠy Qu c khánh: 31/8/1957.
Đ n v ti n t : Ringgit Malaysia - RM.
Thu nh p bình quơn đ u ng i: H n 10.800 USD (2016); ph n đ u đ t
15.000 USD vƠo năm 2020.
Các lưnh đ o NhƠ n c quan trọng:
- Qu c v ng Muhammad V (Mu-ha-mát đ ngũ) là Qu c v ng thứ 15 c a
Ma-lai-xi-a, nh m chức ngƠy 13/12/2016, l lên ngơi chính thức t chức ngƠy
24/4/2017.
- Th t ng Najib Rajak, nh m chức ngƠy 03/4/2009; tái đắc cử nhi m kỳ thứ
hai vào tháng 5/2013.
- B tr ng Ngo i giao, ông Anifah Aman, nh m chức ngƠy 10/4/2009.
- B tr ng Th ng m i Qu c t vƠ Công nghi p, ông Mustapa Mohamed,
nh m chức ngƠy 10/4/2009 (B tr ng Th ng m i Qu c t vƠ Công nghi p
thứ 2 ông Ka Chuan, nh m chức ngƠy 28/8/2015).
- Ch t ch H vi n, ông Pandikar Amin Mulia, nh m chức ngƠy 28/4/2008.
-Ch t ch Th ng vi n, ông Sanasee Vigneswaran nh m chức ngƠy
26/4/2016.
L ch sử
Tr c th kỷ 16, các tiểu v ng qu c trên bán đ o Mư Lai th ng b
các v ng qu c nam Thái Lan vƠ In-đơ-nê-xi-a đơ h . Sau đó, các n c
ph ng Tơy nh B Đ u Nha, Tơy Ba Nha, HƠ Lan, Anh đư chi m các vùng
5



Malacca, Sabah, Xinh-ga-po,.... Năm 1986, Anh thƠnh l p Liên hi p các qu c
gia Mã Lai (Federated Malay States).
Từ năm 1941 đ n 1946, Nh t chi m bán đ o Mư Lai. Sau khi Nh t b i
tr n, Anh đ nh l p l i ch đ thu c đ a nh ng gặp ph i sự ch ng đ i m nh m
c a nhơn dơn Ma-lai-xi-a. Năm 1948, Anh bu c ph i kỦ v i các tiểu v ng
Hi p c thƠnh l p Liên bang Mư Lai (Federation of Malaya), công nh n ch
quy n c a các tiểu v ng, trừ Penang vƠ Malacca tr c lƠ lưnh th thu c đ a
c a Anh (các bang nƠy có Th ng đ c bang).
Năm 1956, H i ngh Luơn đôn quy t đ nh trao tr đ c l p cho Ma-laixi-a. NgƠy 31/8/1957, Liên bang Mư Lai tr thƠnh qu c gia đ c l p. NgƠy
16/9/1963, bang tự tr Singapore gia nh p Liên bang Mư Lai. Đ n năm 1965,
quan h giữa Chính ph Liên bang v i bang tự tr Singapore tr nên căng
thẳng vƠ ngƠy 09/8/1965, bang tự tr Singapore tách kh i Liên bang Mư Lai
tr thƠnh n c C ng hòa Singapore (Xinh-ga-po).
Thể ch nhƠ n c
NhƠ n c Malaysia lƠ nhƠ n c quơn ch l p hi n, đứng đ u lƠ Qu c
V ng do H i đ ng Tiểu v ng b u ra vƠ đ c lựa chọn trong s chín Tiểu
v ng c a chín bang theo nhi m kỳ năm năm.
Cơ cấu quyền lực của Nhà nước:
Qu c v ng lƠ Nguyên th qu c gia song ch có tính ch t biểu t ng.
Quy n lực thực sự thu c v Th t ng (lƠ lưnh t phe đa s t i H vi n, nhi m
kỳ 5 năm).
Ngh vi n Ma-lai-xi-a g m có hai vi n: Th ng vi n (Dewan Negara)
có 70 gh trong đó 44 gh do Qu c v ng b nhi m, 26 gh do Vi n l p pháp
bang c a 13 bang b u, nhi m kỳ ba năm. H vi n (Dewan Rakyat) có 222 gh ,
hoƠn toƠn do b u cử v i nhi m kỳ năm năm. Th t ng vƠ Phó Th t ng
ph i lƠ H ngh sĩ, các B tr ng lƠ Th ng hoặc H ngh sĩ. M t dự lu t c n
đ c hai vi n thông qua, r i đ trình lên Qu c v ng để xin ch p thu n tr c
khi đ c áp d ng cho toƠn Liên bang. Trong Ngh vi n, Ch t ch H vi n có

quy n l n h n Ch t ch Th ng vi n.
Phân chia địa phương, lãnh thổ và địa giới hành chính:
Lãnh th Ma-lai-xi-a đ c chia thành 13 bang (Johor, Kedah,
Kelantan, Malacca, Negeri Sembilan, Pahang, Penang, Perak, Perlis, Sabah,
Sarawak, Selangor và Terengganu) và 3 lãnh th Liên bang (Kuala Lumpur,
Putrajaya, và Labuan). M i bang t ng đ ng v i c p t nh Vi t Nam, d i
bang là c p qu n (huy n), d i qu n (huy n) là c p xã (thơn). Hi n nay Malai-xi-a có 116 qu n (huy n).
Các đảng phái chính trị

6


Ma-lai-xi-a theo ch đ đa đ ng. Các đ ng trong liên minh c m quy n
Mặt tr n Qu c gia (Barisan Nasional ậ BN) g m 14 đ ng, trong đó có 3 đ ng
chính là:
- T chức Dân t c Mã Lai Th ng nh t (UMNO), đ i di n cho ng i Mã Lai,
thành l p năm 1946; lƠ đ ng l n nh t, liên t c c m quy n từ khi Ma-lai-xi-a
giƠnh đ c l p t i nay. Theo truy n th ng, Ch t ch và Phó Ch t ch thứ nh t
c a UMNO giữ chức Th t ng và Phó Th t ng.
- H i ng i Mã g c Hoa (MCA) lƠ Đ ng l n thứ hai, đ i di n cho c ng đ ng
ng i Hoa, nắm giữ nhi u v trí quan trọng trong n n kinh t Ma-lai-xi-a.
- H i ng i Mã g c n (MIC) lƠ Đ ng l n thứ ba, đ i di n cho c ng đ ng
ng i n Ma-lai-xi-a.
NgoƠi ra có 20 đ ng đ i l p, ph n l n lƠ các đ ng nh .
Tình hình chính tr
Kể từ khi giƠnh đ c đ c l p đ n nay, v c b n tình hình chính tr n i
b Ma-lai-xi-a t ng đ i n đ nh d i sự lưnh đ o c a UMNO trừ giai đo n
1969 x y ra xung đ t giữa ng i Mã Lai v i ng i Hoa vƠ giai đo n 1997 ậ
2000, x y ra các cu c biểu tình l n c a cựu Phó Th t ng Anwar ch ng l i
Th t ng Mohamad Mahathir. Sau khi Th t ng Badawi chuyển giao chức

Th t ng cho Phó Th t ng Najib Razak t i Đ i h i UMNO l n thứ 59
(3/2009). Ngày 09/2009, Th t ng Najib Razak chính thức nh m chức và
thi t l p N i các m i, g m 28 B tr ng (v i 7 thành viên m i) c a 25 B (so
v i 32 B tr ng c a 27 B tr c đơy). NgƠy 06/5/2013, Th t ng Najib
Razak tuyên th nh m chức nhi m kỳ 2 và thành l p N i các m i, g m 30 B
tr ng ph trách 24 B . Hi n t i, Ma-lai-xi-a đang chuẩn b b c vào cu c
t ng tuyển cử l n thứ 14.
Tình hình kinh t
Sau khi giƠnh đ c đ c l p (31/8/1957), Ma-lai-xi-a là m t n c nông
nghi p nghèo nàn, l c h u. Trong những năm 1970, Ma-lai-xi-a thực hi n
chính sách h ng Tây nhằm tranh th v n và kỹ thu t. Đ n đ u những năm
1980, Ma-lai-xi-a chuyển sang chính sách h ng Đông, ch y u tăng c ng
quan h v i Nh t B n và m t s n c m i cơng nghi p hóa (Newly
Industrialized Countries - NICs), nhằm học t p và tranh th v n và kinh
nghi m để hi n đ i hóa đ t n c. Những năm g n đơy, trong khi v n tranh th
v n, kỹ thu t vƠ đ u t c a các n c Ph ng Tơy vƠ các n c NICs, Ma-laixi-a đư thực hi n chính sách h ng Nam tăng c ng h p tác v i các n c
đang phát triển để m r ng th tr ng.
T c đ tăng tr ng GDP c a Ma-lai-xi-a trong giai đo n từ 1970 ậ 1996
liên t c tăng vƠ mức cao bình quơn 6,7%/năm, cao nh t lƠ năm 1990 v i
7


9,8%. Trong hai năm 1997 vƠ 1998, kinh t Ma-lai-xi-a r i vƠo kh ng ho ng
khá tr m trọng. Năm 1998, GDP tăng tr ng âm (- 6%). Đ ng Ringit m t giá
65%. Tuy nhiên, nh có bi n pháp khắc ph c kh ng ho ng đúng đắn trong đó
có vi c n đ nh t giá và kiểm soát v n, n n kinh t Ma-lai-xi-a từ đ u năm
1999 đ n nay đư ph c h i khá nhanh. Năm 2010, chính ph Ma-lai-xi-a đư
thành công trong n lực vực d y n n kinh t khi nhanh chóng chuyển h ng
th tr ng xu t khẩu từ các n c truy n th ng nh Liên minh Chơu Âu vƠ Bắc
Mỹ sang các th tr ng khác nh Chơu Á, Trung Đông vƠ đ a ra hai gói kích

c u tr giá kho ng 18 t USD. Nh đó, kinh t Ma-lai-xi-a đư ph c h i vƠ đ t
tăng tr ng khá cao vƠo các năm g n đơy.
Chính ph c a Th t ng Najib Razak đang đẩy m nh thực hi n “Mơ
hình kinh t m i” nhằm đ a Ma-lai-xi-a tr thành n c có thu nh p trung bình
trên đ u ng i tăng g p đôi (đ t 15.000 USD/năm) vƠo năm 2020.
Đ i ngo i
M c tiêu chính sách đ i ngo i c a Ma-lai-xi-a lƠ thúc đẩy quan h hữu
ngh vững chắc v i các n c Đông Nam Á, thi t l p môi tr ng n đ nh và
hịa bình trong khu vực, đ m b o và phát huy l i ích kinh t qu c t c a Malai-xi-a thông qua vi c thắt chặt quan h trực ti p v i các n c khác hoặc
thông qua các di n đƠn đa ph ng, tăng c ng h p tác kinh t v i các n c
đang phát triển thông qua sự ng h m nh m vƠ thúc đẩy quan h Nam ậ
Nam.
Trong q trình triển khai chính sách đ i ngo i, Ma-lai-xia chú trọng
quan h v i các n c l n nh Mỹ, Nh t B n, Trung Qu c; coi trọng quan h
v i ASEAN vƠ các n c H i giáo. Năm 2015, khi là ch t ch c a ASEAN,
Ma-lai-xi-a đư chú trọng vào m c tiêu “Ng i dân c a chúng ta, c ng đ ng
c a chúng ta, t m nhìn c a chúng ta” vƠ theo đu i các m c tiêu: xây dựng
C ng đ ng l y ng i dơn lƠm trung tơm; thúc đẩy hoàn thành xây dựng C ng
đ ng theo l trình và c thể hóa t m nhìn sau 2015.
An ninh ậ Qu c phịng
Ma-lai-xi-a áp d ng chính sách phịng v đ c l p k t h p v i h p tác
quân sự v i bên ngoài, chú trọng b o v những khu vực có l i ích chi n l c,
nh t lƠ đ ng b biển vƠ vùng đặc quy n kinh t . Ma-lai-xi-a là thành viên
c a Hi p đ nh phòng th FPDA (Five Power Defence Agreement) g m năm
qu c gia là Anh, t-xtrây-li-a, Niu Di-lân, Xinh-ga-po và Ma-lai-xi-a. Sau khi
Mỹ rút quân kh i Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a đư kỦ v i Mỹ Hi p đ nh b o đ m
h u c n, cung c p c ng khẩu sửa chữa cho tàu quân sự Mỹ.

8



Quan h v i Vi t Nam
NgƠy thi t l p quan h ngo i giao v i Vi t Nam: 30/3/1973.
Quan hệ chính trị:
Quan h hai n c phát triển t t đẹp. Hai bên th ng xuyên trao đ i
đoƠn vƠ ti p xúc c p cao, g n đơy nh t lƠ chuy n thăm Vi t Nam c a Qu c
v ng Ma-lai-xi-a (3/2009, 9/2013); Th t ng Najib Razak (4/2014); Ch
t ch n c (9/2011) vƠ Th t ng ta (8/2015) sang thăm chính thức Ma-lai-xia. Hai n c kỦ “Tuyên b chung v khuôn kh h p tác toƠn di n trong th kỷ
21” nhơn chuy n thăm Ma-lai-xi-a c a Th t ng Phan Văn Kh i vƠo tháng
4/2004 và “Tuyên b chung v khuôn kh quan h Đ i tác chi n l c”nhơn
chuy n thăm chính thức Ma-lai-xi-a c a Th t ng Nguy n T n Dũng
(8/2015); thông qua Ch ng trình HƠnh đ ng triển khai Đ i tác Chi n l c
(3/2017).
Quan h giữa Đ ng ta vƠ UMNO phát triển ngƠy m t gắn bó. Hai bên
th ng xuyên trao đ i kinh nghi m v h p tác giữa hai Đ ng. Nhơn d p Phó
Ch t ch Đ ng c m quy n UMNO (kiêm Phó Th t ng Ma-lai-xi-a) Ahmad
Zahid Hamidi thăm Vi t Nam (5/2014) hai bên kỦ MOU h p tác giữa hai
Đ ng.
Quan hệ kinh tế-thương mại :
V th ng m i: Hai n c lƠ m t trong 10 đ i tác th ng m i l n nh t
c a nhau (Ma-lai-xi-a lƠ đ i tác th ng m i thứ 7 c a Vi t Nam năm 2016).
Kim ng ch th ng m i giữa hai n c tăng tr ng đ u (theo s li u th ng kê
c a Vi t Nam): năm 2010 đ t 5,5 tỷ USD; năm 2011 đ t 6,7 tỷ USD; năm
2012 đ t 7,9 tỷ USD; năm 2013 đ t 9 tỷ USD, năm 2014 đ t 8,1 tỷ USD ; năm
2015 đ t 7,8 tỷ USD vƠ năm 2016 đ t 8,456 tỷ USD, tăng 8,3% so v i 7,8 tỷ
năm 2015. Trong 8 tháng đ u năm 2017, t ng kim ng ch đ t g n 6,6 tỷ USD
(ta xu t g n 2,9 tỷ USD, nh p g n 3.7 tỷ USD). Ta xu t ch y u sang Ma-laixi-a d u thô, g o, cƠ phê, h i s n; nh p ch y u sắt thép, xăng d u, d u m
đ ng thực v t, ch t dẻo nguyên li u, máy móc thi t b , máy vi tính vƠ s n
phẩm đi n tử. Hai n c ti n hƠnh kỳ họp thứ 3 c a UBHH th ng m i Vi t
Nam - Ma-lai-xi-a bên l H i ngh C p cao ASEAN 26 (24-25/4/2015), kỳ 4

dự ki n t i Vi t Nam vƠo cu i năm 2017.
V đ u t : tính đ n h t tháng 9/2017, Ma-lai-xi-a có có 562 dự án đ u
t vƠo Vi t Nam v i t ng s v n đăng kỦ đ t 12,14 tỷ USD, đứng thứ 7 trên
105 qu c gia vƠ vùng lưnh th đ u t vƠo Vi t Nam (ch y u dự án b t đ ng
s n vƠ công nghi p ch bi n). Ta có 18 dự án sang Ma-lai-xi-a v i t ng v n
đ u t đ t 1,53 tỷ USD (d u khí, thơng tin - truy n thơngầ). Vi t Nam đư c p
phép cho Ngơn hƠng CIMB c a Ma-lai-xi-a 100% v n n c ngoƠi t i Vi t
Nam (9/2016).
Cộng đồng người Việt tại Ma-lai-xi-a:
9


Hi n có kho ng h n 50.000 ng i Vi t Nam, sinh s ng r i rác t i 13
bang, trong đó ph n l n lƠ ng i lao đ ng, ngoƠi ra cịn 5.000 cơ dơu, 1200
sinh viên.
Hợp tác khu vực và quốc tế:
Hai n c th ng xuyên ph i h p vƠ ng h nhau t i các di n đƠn khu
vực vƠ qu c t nh t lƠ ASEAN vƠ Liên h p qu c (Ma-lai-xi-a ng h Vi t
Nam vƠo H i đ ng Nhơn quy n Liên h p qu c nhi m kỳ 2014-2016, H i đ ng
B o an nhi m kỳ 2020-2021; Vi t Nam ng h Ma-lai-xi-a ứng cử H i đ ng
B o an nhi m kỳ 2015-2016). Hai n c cũng đang ph i h p t t vƠ cùng thúc
đẩy C ng đ ng ASEAN phát triển. V h i nh p kinh t : hai n c chia sẻ v
sự c n thi t tìm h ng đi cho TPP sau khi Mỹ tuyên b rút vƠ thúc đẩy các
n c hoƠn t t RCEP.
Trao đổi đồn cấp cao:
- V phía ta có các đoƠn c p cao c a: T ng Bí th Đ M i (3/1994);
Ch t ch n c Tr n Đức L ng (18-20/3/1998); Th t ng Võ Văn Ki t
(01/1992, 7/1992 vƠ 5/1994); Th t ng Phan Văn Kh i (11/1998 dự H i ngh
c p cao APEC, 21-23/4/2004); Ch t ch Qu c h i Nông Đức M nh (9/1996);
Ch t ch Qu c h i Nguy n Văn An (12/2002); Ch t ch n c Tr n Đức L ng

(24-25/02/2003 dự H i ngh C p cao Không liên k t); Th t ng Nguy n T n
Dũng (30/8 - 01/9/2007) dự L kỷ ni m 50 năm NgƠy Đ c l p c a Ma-lai-xia), thăm chính thức Ma-lai-xi-a (07-8/8/2015); Ch t ch n c Tr ng T n
Sang (28-30/9/2011); Th t ng Nguy n T n Dũng thăm chính thức (0708/8/2015).
- V phía Ma-lai-xi-a có: Qu c v ng Toan-ku Áp-đun Rát-man
(12/1995); Th t ng Ma-ha-thia (4/1992, 3/1996, 12/1998 dự H i ngh C p
cao ASEAN 6); Ch t ch Th ng vi n (11/1991); T ng th kỦ T chức Dơn
t c Mư Lai Th ng nh t UMNO (7/1995, 7/1996 dự Đ i h i Đ ng 8 c a ta);
Qu c v ng Toan-ku Xi-ét Xi-ra-giu-đin (Tuanky Syed Sirajuddin) (1216/12/2002); Th t ng Ba-đa-uy (26/01/2004); Ch t ch Th ng vi n (57/01/2009), Qu c v ng Toan-ku Mi-gian Giai-na Bi-la Sa (12-15/3/2009),
Qu c v ng Áp-đun Ha-lim Mu-a-giam Sa (05-08/9/2013); Phó Th t ng,
B tr ng Giáo d c Ma-lai-xi-a thăm Vi t Nam tháng (10/2013); Th t ng
Ma-lai-xi-a Na-díp Tun Ra-dắc thăm chính thức Vi t Nam (03-05/4/2014).
Các cơ chế hợp tác:
- y ban H n h p v h p tác kinh t , khoa học, kỹ thu t: thƠnh l p tháng
9/1995; đư họp 5 phiên (l n 1 vƠo tháng 9/1995 t i Ku-a-la Lăm-p , l n 2 vƠo
tháng 10/1996 t i HƠ N i, l n 3 vƠo tháng 3/2002 t i Ku-a-la Lăm-p , l n 4
vƠo tháng 3/2006 t i HƠ N i, l n 5 vƠo tháng 7/2017 t i HƠ N i.

10


- y ban Th ng m i Vi t Nam- Ma-lai-xi-a (do B Cơng th ng ch
trì): Đư họp đ c 03 l n (Ma-lai-xi-a tháng 11/2009; HƠ N i tháng 3/2013; và
Ma-lai-xi-a tháng 4/2015).
- y ban H p tác c p cao v Qu c phòng c p B tr ng: th a thu n
thƠnh l p nhơn chuy n thăm Ma-lai-xi-a c a BTQP Ngô Xuơn L ch (11/2016),
cho đ n nay ch a họp l n nƠo
- Nhóm cơng tác H i quơn c p T l nh H i quơn: ThƠnh l p trong khuôn
kh Th a thu n h p tác qu c phòng kỦ 2008, họp phiên đ u tiên 11/2010 t i
Vi t Nam vƠ phiên thứ hai vƠo tháng 7/2017 t i Ma-lai-xi-a.
- Nhóm lƠm vi c chung h p tác qu c phòng song ph ng c p C c tr ng

C c Đ i ngo i: theo th a thu n h p tác qu c phòng 2008, ch a họp l n nƠo.
- Đ i tho i Chính sách Qu c phòng c p Thứ tr ng: theo th a thu n h p
tác qu c phòng 2008, ch a họp l n nƠo.
- Nhóm cơng tác phịng ch ng t i ph m xuyên qu c gia c p Thứ tr ng:
trong khuôn kh Hi p đ nh phòng ch ng t i ph m xuyên qu c gia kỦ 10/2015
giữa B Công an vƠ B N i v Ma-lai-xi-a, ch a họp l n nƠo.
Các Hiệp định, Thoả thuận đã ký:
- Hi p đ nh v các chuy n bay giữa vƠ qua lưnh th hai n c
(15/10/1978);
- Hi p đ nh Khuy n khích vƠ B o h Đ u t (21/01/1992);
- Hi p đ nh HƠng h i (31/3/1992);
- Hi p đ nh v H p tác Kinh t , Khoa học vƠ Kỹ thu t (20/4/1992);
- Hi p đ nh H p tác B u đi n vƠ Vi n thông (20/4/1992);
- Hi p đ nh Th ng m i (11/8/1992);
- Hi p đ nh Thanh toán song ph ng giữa Ngơn hƠng NhƠ n c Vi t
Nam vƠ Ngơn hƠng Qu c gia c a Ma-lai-xi-a (3/1993);
- Hi p đ nh H p tác Khoa học, Công ngh v Môi tr ng (12/1993);
- Hi p đ nh v H p tác Du l ch (13/4/1994);
- Hi p đ nh H p tác Văn hoá (4/1995);
- Hi p đ nh tránh đánh thu song trùng (7/9/1995);
- Hi p đ nh H p tác Thanh niên vƠ Thể thao (14/6/1996);
-Hi p đ nh v Mi n th thực cho ng i mang h chi u ph thông
(25/9/2001).
- Tuyên b chung v Khuôn kh H p tác toƠn di n trong th kỷ 21 giữa
Vi t Nam vƠ Ma-lai-xi-a (22/4/2004);
- Th a thu n h p tác phịng ch ng tham nhũng giữa Thanh tra Chính ph
Vi t Nam vƠ y ban ch ng tham nhũng Ma-lai-xi-a (2/4/2010).
- Hi p đ nh h p tác giáo d c (10/2013).
- Hi p đ nh h p tác v phòng, ch ng t i ph m xuyên qu c gia
(01/10/2015).

11


- Th a thu n h p tác v hƠng khơng dơn d ng (11/2015).
Ngồi ra hai nước cịn ký một số Bản ghi nhớ (MOU):
- MOU v vi c Ma-lai-xi-a vi n tr cho Vi t Nam 1,72 tri u RM
(700.000 USD) để phát triển ngƠnh cao su (1992);
- MOU v thăm dị khai thác d u khí những vùng ch ng l n giữa hai
n c (6/1992);
- MOU v h i h ng ng i t n n (24/01/1995);
- MOU v h p tác thông tin (04/7/1995);
- MOU l p Uỷ ban H n h p hai n c (9/1995);
- MOU v Tuyển d ng lao đ ng Vi t Nam (12/2003);
- MOU v H p tác giáo d c (4/2004);
- MOU v h p tác qu c phòng (8/2008);
- MOU giữa Ngơn hƠng NhƠ n c Vi t Nam vƠ Ngơn hƠng Nê-ga-ra Malai-xi-a v vi c trao đ i thông tin liên quan đ n rửa ti n (7/10/2009);
- MOU v H p tác song ph ng giữa NHNN Vi t Nam vƠ Ngơn hƠng
Trung ng Ma-lai-xi-a (4/12/2010);
- MOU v H p tác Công ngh Thông tin vƠ Truy n thông (7/2011);
- MOU v h p tác nông nghi p (04/4/2014);
- MOU v trao đ i vƠ h p tác giữa Đ ng C ng s n Vi t Nam vƠ Đ ng
T chức Dơn t c th ng nh t Mư lai (15/5/2014);
- ụ đ nh th (Letter of Intent) v h p tác qu c phòng (25/2/2015).
- MOU giữa CP Vi t Nam vƠ CP Ma-lai-xi-a v vi c tuyển chọn vƠ sử
d ng lao đ ng (07/8/2015);
- MOU giữa Petro Vietnam vƠ Petronas Ma-lai-xi-a liên quan đ n ho t
đ ng thăm dò vƠ khai thác d u khí khu vực Lơ PM3-CAA (07/8/2015).
Địa chỉ Đại sứ quán, Lãnh sự quán của hai nước:
Đại sứ quán Việt Nam tại Ma-lai-xi-a:
No 4, Persiaran Stonor

50450 Kuala Lumpur, Ma-lai-xi-a
Đại sứ quán Ma-lai-xi-a tại Hà Nội:
S 43-45 ph Đi n Biên Ph , HƠ N i
Tổng Lãnh sự Ma-lai-xi-a tại thành phố Hồ Chí Minh:
1208, Me Linh Point Tower,
S 2 ph Ngô Đức K , Qu n 1, TP. H Chí Minh.

12


PHẦN 2. THƯƠNG MẠI C A MA-LAI-XI-A V I CÁC
NƯ C VÀ CÁC VỐNG LÃNH TH TRÊN TH GI I
Th

ng m i c a Ma-lai-xi-a v i các n c và các vùng lãnh th trên th
gi i th i kỳ 2011- 2016 (đ n v tính tỷ USD)

Năm
2011
2012
2013
2014
2015
2016

Ma-lai-xi-a
Xu t
Nh p
228
187

228
197
229
206
234
209
199
176
189
168

T ng kim
ng ch XNK
415
425
435
443
375
357

+/- % XNK

+2,4
+2,4
+1,8
- 15,4
- 4,8

XK chi m
%

54,9
53,6
52,6
52,8
53,1
52,9

Th ng m i c a Ma-lai-xi-a v i các n c và vùng lãnh th trên th gi i
năm 2017
T ng kim ng ch xu t nh p khẩu năm 2017 c a Ma-lai-xi-a v i các n c và
vùng lãnh th đ t 1.774 tỷ RM, tăng 19,4% so v i 1.486 tỷ RM năm 2016,
trong đó xu t khẩu c a Ma-lai-xi-a đ t 935,39 tỷ RM, tăng 18,9% và nh p
khẩu 838,14 tỷ RM, tăng 19,9%.
Th ng m i năm 2017 c a Ma-lai-xi-a v i Vi t Nam đ t 50,23 tỷ RM so v i
42,60 tỷ RM năm 2016, tăng 17,9%, trong đó xu t khẩu c a Ma-lai-xi-a sang
Vi t Nam 27, 78 tỷ RM so v i 23,78 tỷ RM năm 2016, tăng 16,1% và nh p
khẩu từ Vi t Nam 22,62 tỷ RM so v i 18,82 tỷ RM năm 2016, tăng 20,2%.
Vi t Nam chi m 2,83% th ph n th ng m i c a Ma-lai-xi-a, trong đó xu t
khẩu c a Vi t Nam sang Ma-lai-xi-a chi m 2,7% và nh p khẩu c a Vi t Nam
từ Ma-lai-xi-a chi m 2,95%.
Vi t Nam là đ i tác th ng m i l n thứ 10 c a Ma-lai-xi-a, trong Hi p h i
các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN), Vi t Nam lƠ đ i tác th ng m i l n thứ
4 c a Ma-lai-xi-a, sau các n c Xinh-ga-po, Thái Lan và In-đô-nê-xi-a.
Th ng m i c a Ma-lai-xi-a v i các n c FTA năm 2017 đ t 1.123 tỷ RM
tăng 19,9% so v i 935,33 tỷ RM năm 2016, chi m 63,3% th ph n th tr ng,
trong đó xu t khẩu c a Ma-lai-xi-a đ t 590,15 tỷ RM so v i 490,05 tỷ RM
năm 2016, tăng 20,2%, chi m 63,1% th ph n và nh p khẩu 532,57 tỷ RM so
v i 445,28 tỷ RM năm 2016, tăng 19,6%, chi m 63,5% th ph n.
Th ng m i c a Ma-lai-xi-a v i các n c ASEAN năm 2017 đ t 487,42 tỷ
RM so v i 402,66 tỷ RM năm 2016, tăng 21%, chi m th ph n 27,5%, trong


13


đó Ma-lai-xi-a xu t khẩu 272,79 tỷ RM so v i 230,93 tỷ RM, tăng 18%, chi m
29,2% t ng kim ng ch xu t khẩu và nh p khẩu và nh p khẩu 214,63 tỷ RM
so v i 171,73 tỷ RM, tăng 25%, chi m th ph n 25,6% t ng kim ng ch nh p
khẩu.
Trong Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) năm 2017, Vi t Nam
chi m 10,3% th ph n th ng m i c a Ma-lai-xi-a, trong đó xu t khẩu c a
Vi t Nam sang Ma-lai-xi-a chi m 9,4% th ph n và nh p khẩu c a Vi t Nam
từ Ma-lai-xi-a chi m 10,1% th ph n.
Th ng m i c a Ma-lai-xi-a v i Trung Qu c năm 2017 đ t 290,65 tỷ RM so
v i 240,91 tỷ RM năm 2016, tăng 20,6%, trong đó Ma-lai-xi-a xu t khẩu sang
Trung Qu c 126,15 tỷ RM so v i 98,56 tỷ RM, tăng 28% và nh p khẩu từ
Trung Qu c 164,5 tỷ RM so v i 142,35 tỷ RM, tăng 15,5%. Trung Qu c
chi m 16,4% th ph n th ng m i c a Ma-lai-xi-a.
Th ng m i c a Ma-lai-xi-a v i các n c EU năm 2017 đ t 175,08 tỷ RM so
v i 149,05 tỷ RM năm 2016, tăng 17,5%, trong đó Ma-lai-xi-a xu t khẩu sang
EU đ t 95,29 tỷ RM so v i 79,84 tỷ RM năm 2016, tăng 19,4% và nh p khẩu
từ các n c EU 79,78 tỷ RM so v i 69,21 tỷ RM năm 2016, tăng 15,3%.
Th ng m i c a Ma-lai-xi-a v i Mỹ năm 2017 đ t 158,01 tỷ RM so v i
135,88 tỷ RM năm 2016, tăng 16,3%, trong đó Ma-lai-xi-a xu t khẩu sang Mỹ
đ t 88,69 tỷ RM so v i 80,23 tỷ RM năm 2016, tăng 10,5% và nh p khẩu từ
Mỹ 69,32 tỷ RM so v i 55,65 tỷ RM năm 2016, tăng 24,5%.
T ng kim ng ch xu t nh p khẩu c a Ma-lai-xi-a v i Nh t năm 2017 đ t 138,5
tỷ RM so v i 120,26 tỷ RM năm 2016, tăng 14,7%, trong đó xu t khẩu c a
Ma-lai-xi-a sang Nh t đ t 74,89 tỷ RM so v i 63,28 tỷ RM, tăng 17,5% và
nh p khẩu từ Nh t 63,61 tỷ RM so v i 56,98 tỷ RM, tăng 11,6%.
Các mặt hàng xu t khẩu ch lực c a Ma-lai-xi-a năm 2017

Xu t khẩu các mặt hàng ch t o c a Ma-lai-xi-a năm 2017 đ t 767,64 tỷ RM,
tăng 18,9% so v i năm 2016 vƠ chi m 82,1% t ng kim ng ch xu t khẩu. Các
mặt hàng nh sau:
- Mặt hƠng đi n vƠ đi n tử (E&E) năm 2017 đ t 343 tỷ RM so v i 287,2
tỷ RM năm 2016, tăng 19,2%, chi m 36,7% t ng kim ng ch xu t khẩu,
trong đó có các mặt hƠng ( thi t b đóng ngắt đi n tăng 27,99 tỷ RM đ t
128,16 tỷ RM; máy tính vƠ thi t b xử lỦ s li u tăng 3,68 tỷ RM đ t
15,1 tỷ RM; ph tùng vƠ ph ki n cho máy văn phòng tăng 3,62 tỷ RM
đ t 11,47; ph tùng cho thi t b đóng ngắt đi n tăng 3,23 tỷ RM đ t
13,45 tỷ RM; máy móc thi t b đi n vƠ ph tùng tăng 3,01 tỷ RM đ t
6,64 tỷ RM ). Các th tr ng chính: Singapore, Trung Qu c, H ng

14


Kông, Nh t, Ph n Lan, Đức, Mỹ, HƠn Qu c, Thái Lan, Úc, Slovenia vƠ
nĐ .
- Các mặt hƠng khác ( xăng d u tăng 17,33 tỷ RM đ t 71,99 tỷ RM; hóa
ch t vƠ các s n phẩm hóa ch t tăng 9,5 tỷ RM đ t 68,58 tỷ RM; các s n
phẩm cao su tăng 6,05 tỷ RM đ t 26,31 tỷ RM; sắt vƠ thép tăng 5,62 tỷ
RM đ t 12,56 tỷ RM; các mặt hƠng ch t o bằng kim lo i tăng 4,65 tỷ
RM đ t 38 tỷ RM; thi t b quang học vƠ khoa học tăng 3,67tỷ RM đ t
32,42 tỷ RM; thi t b v n t i tăng 3,59 tỷ RM đ t 17,07 tỷ RM; máy
móc, thi t b , ph tùng tăng 2,71 tỷ RM đ t 40,21; d t may, qu n áo vƠ
gi y dép tăng 1,44 tỷ RM đ t 15,33 tỷ RM; các mặt hƠng ch t dẻo tăng
1,44 tỷ RM đ t 14,51 tỷ RM và thực phẩm ch bi n tăng 1,15 tỷ RM
đ t 21,14 tỷ RM)
Các mặt hàng nh p khẩu ch lực c a Ma-lai-xi-a năm 2017
Năm 2017, Ma-lai-xi-a nh p khẩu các mặt hàng đi n vƠ đi n tử (E&E) 252,9
tỷ RM so v i 209,94 tỷ RM năm 2016 tăng 20,5%, chi m 30,2% t ng kim

ng ch nh p khẩu.
Hóa ch t và các s n phẩm hóa ch t nh p khẩu đ t 79,88 tỷ RM so v i 68,01
tỷ RM, tăng 17,5%, chi m th ph n nh p khẩu 9,5%.
Máy móc, thi t b và ph tùng nh p khẩu đ t 78,59 tỷ RM so v i 65,05 tỷ RM,
tăng 20,8%, chi m 9,4% th ph n nh p khẩu.
Xăng d u nh p khẩu đ t 75,5 tỷ RM so v i 52,5 tỷ RM, tăng 43,8%, chi m
9% th ph n nh p khẩuầ
Trung Qu c là ngu n nh p khẩu l n nh t c a Ma-lai-xi-a từ năm 2011, r i
đ n Singapore, Nh t, Mỹ vƠ Thái Lan. Các n c này chi m 53,1% th ph n
kim ng ch nh p khẩu.
Năm 2017, Ma-lai-xi-a nh p khẩu từ các n c Asean 214,63 tỷ RM so v i
171,73 tỷ RM năm 2016, tăng 25% hoặc chi m 25,6% th ph n nh p khẩu c a
Ma-lai-xi-a.
10 th tr
S
TT

01
02
03
04
05
06
07

ng nh p khẩu l n nh t c a Ma-lai-xi-a

Các th tr

ng


Năm 2017

Năm 2016

T ng kim ng ch nh p khẩu
Trung Qu c
Singapore
Mỹ
Nh t
ĐƠi Loan
Thái Lan
Indonesia

Tri u RM
838.144,5
164.495,4
92.723,9
69.320,9
63.609,1
54.754,7
48.163,5
37.851,0

Tri u RM
698.818,7
142.387,3
72.397,8
55.658,0
56.982,0

41.814,2
42.328,2
29.486,4

15


08
09
10

Hàn Qu c
Ân Đ
Đức

36.442,6
26.886,3
26.261,3

36.674,7
16.702,3
23.748,0

10 mặt hàng nh p khẩu l n nh t c a Ma-lai-xi-a
S
TT

01
02
03

04
05
06
07
08
09
10

Các mặt hàng

Năm 2017

Năm 2016

T ng kim ng ch nh p khẩu
HƠng đi n vƠ đi n tử
Hóa ch t và các s n phẩm hóa ch t
Máy móc, thi t b và ph tùng
Xăng d u
Các hàng ch t o bằng kim lo i
Thi t b v n t i
Các s n phẩm sắt và thép
Các thi t b khoa học và quang học
Thực phẩm ch bi n
D t, may và gi y dép

Tri u RM
838.144,5
252.907,9
79.884,8

78.588,7
75.516,0
43.643,7
42.938,0
27.346,6
24.844,3
20.720,3
17.669,6

Tri u RM
698.818,7
209.935,8
68.010,5
65.054,2
52.534,2
39.212,4
41.357,8
23.002,1
21.931,6
18.662,5
18.125,5

10 th tr
S
TT
01
02
03
04
05

06
07
08
09
10

ng xu t khẩu l n nh t c a Ma-lai-xi-a

Các th tr

ng

T ng kim ng ch xu t khẩu
Singapore
Trung Qu c
Mỹ
Nh t
Thái Lan
H ng Kông
Indonesia

Úc
Hàn Qu c

Năm 2017
Tri u RM
935.393,3
135.590,0
126.150,5
88.693,0

74.890,8
50.525,3
47.713,1
34.782,5
34.554,8
32.395,9
28.589,7

10 mặt hàng xu t khẩu l n nh t c a Ma-lai-xi-a
S
TT
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

Các mặt hàng
T ng kim ng ch xu t khẩu
HƠng đi n vƠ đi n tử
Xăng d u
Hóa ch t và các s n phẩm hóa ch t
D u cọ và các s n phẩm d u cọ
Gas hóa l ng
Máy móc, thi t b ph tùng

Các mặt hàng ch t o bằng kim lo i
Thi t b khoa học và quang học
D u thô
Các s n phẩm cao su

Năm 2017
Tri u RM
935.393,3
343.003,9
71.987,0
68.581,8
53.845,8
40.459,7
40.206,1
38.000,0
32.419,3
27.970,8
26.307,5

Năm 2016
Tri u RM
786.964,2
114.442,0
98.559,2
80.233,1
63.277,9
44.099,6
37.641,5
32.005,8
27.658,6

26.743,5
23.776,5

Năm 2016
Tri u RM
786.964,2
287.810,0
54.662,0
59.077,3
48.274,3
32.709,4
37.498,3
33.351,5
28.747,3
22.318,6
20.252,9

16


PHẦN 3. THƯƠNG MẠI SONG PHƯƠNG VIỆT NAM - MALAI-XI-A
Hai n c đư kỦ các hi p đ nh song ph ng sau:
- Hi p đ nh v các chuy n bay giữa và qua lãnh th hai n c (ký ngày
15/10/1978)
- Hi p đ nh khuy n khích và b o h đ u t (kỦ ngƠy 21/01/1992)
- Hi p đ nh hàng h i (ký ngày 31/3/1992)
- Hi p đ nh v h p tác kinh t , khoa học và kỹ thu t (ký ngày
20/4/1992)
- Hi p đ nh h p tác b u đi n và vi n thông ký ngày 20/4/1992)
- Hi p đ nh th ng m i (ký ngày 11/8/1992)

- Hi p đ nh thanh toán song ph ng giữa Ngơn hƠng NhƠ n c Vi t
Nam và Ngân hàng Qu c gia Ma-lai-xi-a (ký tháng 3/1993)
- Hi p đ nh h p tác khoa học, công ngh vƠ môi tr ng (tháng
12/1993)
- Hi p đ nh v h p tác du l ch (ký ngày 13/4/1994)
- Hi p đ nh h p tác văn hóa (kỦ tháng 4/1995)
- Hi p đ nh tránh đánh thu trùng (ký ngày 7/9/1995)
- Hi p đ nh h p tác thanh niên và thể thao (ký ngày 14/6/1996)
- Hi p đ nh v mi n th thực cho ng i mang h chi u ph thông
(25/9/2001)
- Hi p đ nh h p tác vƠ trao đ i ch ng trình truy n hình
(tháng12/2003)
Hai n c là thành viên c a các hi p đ nh th ng m i đa ph ng sau:
- Thành viên WTO
- C ng đ ng kinh t Asean (AEC)
- Asean- n Đ
- Asean- Úc/ Niu Di Lân
- Asean- Hàn Qu c
- Asean- Nh t B n
- Asean- Trung Qu c
- Asean + 6 (RCEP đang đƠm phán)
- TPP 11
T p quán kinh doanh
• Ng i Ma-lai-xi-a ch ch p nh n h p đ ng bằng văn b n mà không
ch p nh n h p đ ng mi ng. Tuy nhiên, họ khơng hài lịng v i các

17


h p đ ng có quá nhi u chi ti t vì cho rằng nh th là thi u sự tin

t ng l n nhau. Ng c l i, các doanh nghi p nh
Ma-lai-xi-a l i
c n những h p đ ng chi ti t vì v i năng lực y u, họ khó có thể kiểm
sốt đ c tình hình.
• Danh thi p kinh doanh ph i đ c in bằng ti ng Anh. Vì r t nhi u
th ng gia Ma-lai-xi-a lƠ ng i Trung Qu c nên m t mặt danh thi p
nên in bằng ti ng Trung Qu c và nên in bằng chữ vàng. Trên danh
thi p nên ghi rõ trình đ học v n, trình đ chun mơn và chức v .
• Văn hóa kinh doanh Ma-lai-xi-a, các bên đ i tác th ng trao đ i
v i nhau bằng ti ng Anh. Tuy nhiên, c n th n trọng để tránh hiểu
l m Ủ khi đ i tho i v i họ bằng ngôn ngữ nƠy. Trong tr ng h p
giao ti p v i ng i Ma-lai-xi-a g c Trung Qu c nói ti ng Anh, c n
th n trọng tránh hiểu sai Ủ nghĩa cơu nói c a nhau.
• Ngơn ngữ chính thức Ma-lai-xi-a là ti ng Bahasa. Khi gặp các quan
chức chính ph bu c ph i sử d ng ngôn ngữ này nên n u c n thi t,
b n có thể đem theo phiên d ch.
M t s phong t c t p quán, văn hóa c n l u Ủ
• Sau những l i gi i thi u, hưy đ a danh thi p cho những ng i có
mặt. Khi đ a danh thi p c n đ a bằng hai tay (c m trên tay ph i còn
tay trái đ tay ph i). Khi nh n danh thi p cũng nên nh n bằng hai
tay, xem xét m t chút r i cẩn th n đặt vào h p danh thi p, không đặt
vào túi h u và không vi t lên danh thi p c a ng i khác.
• Văn hóa kinh doanh Ma-lai-xi-a ph n l n là sự t ng h p c a văn hóa
kinh doanh Trung Qu c và n Đ .
• Ng i Ma-lai-xi-a thích kinh doanh v i những ng i mà họ bi t và
họ quý m n. Do v y, nên phát triển m i quan h cá nhân v i các đ i
tác Ma-lai-xi-a là h t sức quan trọng trong kinh doanh.
• B n c n thực hi n m t s chuy n đi t i Ma-lai-xi-a tr c khi quy t
đ nh các b c hƠnh đ ng. Thi t l p m i quan h b n chặt trong kinh
doanh là m t khía c nh c a văn hóa kinh doanh Ma-lai-xi-a.

• Các cu c đƠm phán, th ng l ng v i doanh nhân Ma-lai-xi-a
th ng di n ra ch m.
• Ng i Ma-lai-xi-a r t coi trọng thái đ giao ti p. Thái đ l ch thi p
s góp ph n quan trọng trong thành công khi kinh doanh Ma-laixi-a. Khơng hút thu c hay đeo kính trong các cu c ti p xúc. Đ i v i
ng i già c n giữ thái đ tơn trọng.
• Ng i Ma-lai-xi-a thiểu s s ch ch p nh n những biểu hi n khác
n u chúng phù h p v i đ o H i. Ng i Ma-lai-xi-a thiểu s th ng
18










gi i quy t v n đ theo kiểu cá nhân chứ không tuân theo các quy ch
hay lu t pháp.
Ng i Ma-lai-xi-a dù theo đ o nƠo cũng đ u r t coi trọng sự đi m
tĩnh. Vi c m t tự ch hay cáu gi n khi giao ti p v i phía đ i tác
Malysia s gây ra những nh h ng x u trong quan h .
Ng i Ma-lai-xi-a th ng tránh sự đ i đ u, họ s không tr l i trực
ti p “ khơng” khi có Ủ đ nh từ ch i.
Khơng gi ng nh ng i ph ng Tơy, ng i Ma-lai-xi-a th ng có
những lúc im lặng trong khi đ i tho i. Tr c khi tr l i m t câu h i,
họ cũng th ng im lặng trong 10-15 giây.
Ng i Ma-lai-xi-a cũng khá mê tín, họ s chọn “ ngƠy đẹp” để ký
h p đ ng.

Ngay c khi h p đ ng đư đ c ký k t cũng khơng có nghĩa đ c sự
đ ng thu n hoƠn toƠn, ng i Ma-lai-xi-a có thể s ti p t c th ng
l ng sau khi h p đ ng đư đ c ký.

Các doanh nhơn theo đ o H i t i Ma-lai-xi-a
• Tr c khi th ng l ng, họ thích bắt tay nhẹ vƠ h i g t đ u, có thể
kèm theo m t n c i. Sau đó, n u lƠ ng i cùng gi i, họ th ng áp
tay vƠo ng c (biểu th l i chào xu t phát từ trái tim). N u ta làm cử
ch t ng tự s đ c đánh giá cao. Họ cũng đánh giá cao v cái cúi
đ u nhẹ khi gặp ph nữ.
• Trong th ng l ng, nghi l ký k t đ c coi là quan trọng vƠ đ c
thực hi n r t nghiêm ch nh, sau khi họ có những quy t đ nh phù h p
v i giáo lý đ o h i.
• N u b n m i ng i Ma-lai-xi-a theo đ o H i đi ăn, c n l u Ủ các đặc
điểm c a đ o H i nh không ăn th t l n, không u ng đ u ng có c n.
Th ng m i song ph ng Vi t Nam - Ma-lai-xi-a th i kỳ 2010- 2017
(đ n v tính tri u USD)
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017

Vi t Nam
Xu t
2.093

2.832
4.496
4.925
3.930
3.583
3.343
4.209

T ng kim ng ch XNK
Nh p
3.413
3.919
3.412
4.104
4.193
4.200
5.114
5.861

5.506
6.752
7.908
9.029
8.124
7.783
8.457
10.070

19



Năm 2017, t ng kim ng ch xu t nh p khẩu song ph ng Vi t Nam- Ma-laixi-a đ t 10,07 tỷ USD so v i 8,46 tỷ USD năm 2016, tăng 19,1%, trong đó
Vi t Nam xu t khẩu sang Ma-lai-xi-a đ t 4.209 tri u USD so v i 3.343 tri u
USD năm 2016, tăng 25,9% vƠ nh p khẩu 5.861 tri u USD so v i 5.114 tri u
USD năm 2016, tăng 14,6%.
Năm 2017 là năm có mức tăng trưởng cao nhất từ trước tới nay và cũng là
năm đánh dấu quan hệ thương mại song phương Việt Nam- Ma-lai-xi-a vượt
mốc 10 tỷ USD.
Ma-lai-xi-a hiện là đối tác thương mại lớn thứ 8 cỉa Việt Nam và trong Hiệp
hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), Ma-lai-xi-a là đối tác thương mại
lớn thứ 2 sau Thái Lan.
10 mặt hàng xu t khẩu l n nh t c a Vi t Nam sang Ma-lai-xi-a năm 2017
S
TT
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

Các mặt hàng
Máy vi tính, s n phẩm đi n tử và linh ki n
Đi n tho i các lo i và linh ki n
Sắt thép các lo i
D u thô

G o
Th y tinh và các s n phẩm từ th y tinh
Máy móc, thi t b d ng c ph tùng khác
Ph ng ti n v n t i và ph tùng
Cao su
Hàng th y s n

Tr giá (USD)
1.117.258.411
593.418.524
244.321.272
225.137.768
210.007.083
197.434.484
192.396.591
158.721.937
118.975.782
101.992.038

10 mặt hàng nh p khẩu l n nh t c a Vi t Nam từ Ma-lai-xi-a năm 2017
S
TT
01
02
03
04
05
06
07
08

09
10

Các mặt hàng
Xăng d u
Máy vi tính, s n phẩm đi n tử và linh ki n
Máy móc, thi t b , d ng c ph tùng khác
D u m đ ng thực v t
Ch t dẻo nguyên li u
Kim lo i th ng khác
Hàng đi n gia d ng và linh ki n
S n phẩm hóa ch t
Hóa ch t
S n phẩm từ ch t dẻo

Tr giá (USD)
1.247.196.320
1.149.996.962
660.654.002
478.758.459
254.209.492
231.196.122
193.358.884
192.815.663
180.321.259
105.082.272

Các mặt hàng xu t khẩu c a Vi t Nam sang Ma-lai-xi-a năm 2017

20



S
TT

Năm 2017

Tên hàng
L

1
2
3
4
6
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

T ng c ng
Hàng th y s n
Hàng rau qu
Cà phê
Chè
H t tiêu
G o
Sắn và các s n ph m tù
sẵn
Bánh kẹo và các s n
phẩm từ ngũ c c
Thức ăn gia súc vƠ

nguyên li u
Quặng và khoáng s n
khác
Clanke vƠ xi măng
Than đá
D u thô
Xăng d u các lo i
Hóa ch t
S n phẩm hóa ch t
Phân bón các lo i
Ch t dẻo nguyên li u
S n phẩm từ ch t dẻo
Cao su
S n phẩm từ cao su
Túi xách, ví, vali, mũ, ơ,

G và s n phẩm g
Gi y và các s n phẩm từ
gi y
X , s i d t các lo i
Hàng d t, may
Gi y dép các lo i
S n phẩm g m, sứ
Th y tinh và các s n
phẩm từ th y tinh
Sắt thép các lo i
S n phẩm từ sắt thép
Kim lo i th ng và s n
phẩm
Máy vi tính, s n phẩm

đi n tử và linh ki n
Đi n tho i các lo i và
linh ki n
Máy móc, thi t b , d ng
c ph tùng khác
Dơy đi n vƠ dơy cáp đi n
Ph ng ti n v n t i và
ph tùng

ng (T)

20.433
3.597
1.362
532.226
50.534

Tr giá (USD)
3.343.090.002
73.202.616
48.053.726
56.366.568
3.067.127
12.271.581
117.079.415
14.336.690

% tăng/gi m
năm 2017 so v i
2016

L ng Tr giá
+25,9
+39,3
+6,4
-30,5
-17,7
-20,1
-11,2
-8,4
-37,5
+97,3
+79,4
+20,2
+16,0

10.382.112

9.627.069

+7,8

55.224.279

41.807.629

+32,1

Tr giá (USD)
4.208.977.389
101.992.038

51.142.627
46.403.559
2.721.381
7.664.686
210.007.083
16.628.378

Năm 2016
L

ng (T)

29.404
4.480
1.487
269.721
42.056

14.673

3.313.112

11.091

3.848.402

+32,3

-13,9


520.422
183.776
557.389
120.563

16.677.838
39.850.760
225.137.768
49.748.708
7.113.590
46.692.278
28.205.690
13.148.763
39.033.964
118.975.782
11.886.977
10.789.978

577.891
102.934
537.057
57.885

19.413.200
16.575.539
190.439.202
19.583.324
3.526.880
43.741.268
17.082.428

11.223.071
33.539.877
128.862.759
5.551.052
10.280.573

-9,9
+78,5
+3,8
+108,2

-14,1
+140,0
+18,2
+154,0
+101,7
+106,7
+65,1
+17,2
+16,4
-7,7
+114,1
+5,0

137.122
8.631
77.757

84.712
7.467

101.269

54.878.179
33.385.584

+61,9
+15,6
-23,2

45.204.524
21.283.533

+21,4

19.779

51.725.663
91.649.392
52.142.678
9.659.468
197.434.484

21.476

52.146.149
85.968.822
51.980.178
10.617.539
159.749.213


-7,9

397.370

244.321.272
28.570.629
25.712.352

215.566

115.032.941
39.213.307
37.065.800

+84,3

+56,7
-0,8
+6,6
+0,3
-0,9
+23,6
+112,4
-22,9
-30,6

1.117.258.411

858.061.678


+30,2

593.418.524

444.023.873

+33,6

192.396.591

142.736.207

+34,8

13.120.829
158.721.937

7.371.870
163.801.611

+78,0
-3,1

21


38
39

S n phẩm n i th t từ ch t

li u khác g
Đ ch i d ng c thể thao
và b ph n

4.063.504

4.457.366

-8,8

4.219.805

3.750.086

+12,5

- 5 mặt hàng có kim ng ch xu t khẩu l n, tăng tr ởng cao
+ Máy vi tính, s n phẩm đi n tử và linh ki n xu t khẩu 1.117.258.411
USD, tăng 30,2%.
+ Đi n tho i các lo i và linh ki n xu t khẩu 593.418.524 USD, tăng
33,6%.
+ Sắt thép các lo i xu t khẩu 244.321.272 USD, tăng 84,3% v l ng
vƠ tăng 112,4 v tr giá.
+ D u thô xu t khẩu 225.137.768 USD, tăng 3,8% v l ng vƠ tăng
18,2% v tr giá.
+ G o xu t khẩu 210.007.083 USD, tăng 97,3% v l ng và tăng 79,4%
v tr giá.
- Các mặt hàng có kim ng ch xu t khẩu l n, tăng tr ởng âm
+ Cao su xu t khẩu 118.975782 USD, gi m 23,2% v s l ng và gi m
7,7% v tr giá.

+ Ph ng ti n v n t i và ph tùng xu t khẩu 158.721.937 USD, gi m
3,1%.
+ Cà phê xu t khẩu 46.403.559 USD, gi m 30,5% v l ng và gi m
17,7% v tr giá.
Các mặt hàng nh p khẩu c a Vi t Nam từ Ma-lai-xi-a năm 2017
S
TT

Năm 2017

Tên hàng
L ng
(T)

1
2
3
4
5
6
7
8

T ng c ng
Hàng th y s n
Sữa và s n phẩm sữa
Hàng rau qu
D u m đ ng thực v t
Bánh kẹo và các s n
phẩm từ ngũ c c

Ch phẩm thực phẩm
khác
Thức ăn gia sức và
nguyên li u
Nguyên ph li u thu c


Tr giá (USD)

Năm 2016
L

ng (T)

Tr giá (USD)

% tăng/gi m
năm 2017 so v i
2016
L ng Tr giá

5.860.216.162
3.954.285
42.845.508
2.736.809
478.758.459
39.448.073

5.113.564.169
3.545.330

31.475.816
3.506.371
421.558.838
35.530.402

+14,6
+11,5
+36,1
-21,9
+13,6
+11,0

51.470.504

48.344.611

+6,4

27.738.223

75.673.401

-63,3

4.952.881

6.899.021

-28,2


22



×