Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

Quy trình xác định giá trị doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.4 KB, 79 trang )

Chuyón õóử thổỷc tỏỷp
LI M U
Sau gn 20 nm chuyn i t nn kinh t bao cp sang
nn kinh t th trng c sú qun l cý a nh nc. Nn kinh t
Vit Nam gó t h i ỏ c nhiu thnh cụng trờn mi phng
din. iu khú ng nh ng ỳ n ch trng ca ng v nh
nc ta l i mi c ch kinh t v tha nhn c ch th trng
l h an ton ũ ng ỳ n v hp l . ý
Bc vo nhng nm cui th k 20 v u th k 21 nn
kinh t th gii trong chu k vn ng liờn h an cũ a n ú th có ỳ
y ph t triỏ n lờn mt tm cao mi s ra i khng nh v th
ln p cỏ a th trng chng kh an ú Hon ho trờn th gii v
Vit Nam. Mt ln na ng v nh nc li ch trng th c ỳ y
c phn h a c c doanh nghiú ỏ p Nh nc, phự hp vi xu th
kinh t mi trờn th gii. Vi ch trng y ch ng ta ỳ ang tng
bc hon thin c c thỏ tc ph p l , c c thụng tỏ ý ỏ hng dn x cỏ
nh gi trỏ doanh nghip nhm chuyn i c c doanh nghiỏ p
Nh nc sao cho c hiú u qu nht. nõng cao sc cnh tranh
do doanh nghip, cho nn kinh t. Lm cho ng vn c chú thc
s, huy ng mi ngun lc cho ph t triỏ n v m bo li chớ
cụng bng cho c c bờn khi tham gia.ỏ
Trc xu hng ú t ra mt yờu cu q a cỳ p b ch l c cỏ ỏ
doanh nghip phi x c ỏ nh gi trỏ ca m nh v n l tiỡ ỡ ú n v l
iu kin trc khi doanh nghip c em ra mua b n trờn thỏ
trng.
Trong thi gian thc tp ti Cụng ty kim to n AISC chiỏ
nh nh ỏ Nó ng em c bit vic x c ỏ nh gi tri doanh nghiỏ p
phc v c phn h a l mú t phn trong nghip v ca AISC thc
hin. Mt kh c ỏ tng thờm s hiu bit v gi trỏ ca mt
doanh nghip em quyó t nh chn tiQUY TRèNH XC
NH GI TR DOANH NGHIP TI CễNG TY KIM TON V


Svth: oaỡn Ngoỹc Aẽnh 1
Chuyãn âãö thæûc táûp
DỊCH VỤ TIN HỌC AISC - CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG” Làm chuyên
đề tốt nghiệp cho m nh.ì
Svth: Âoaìn Ngoüc AÏnh 2
Chuyón õóử thổỷc tỏỷp
PHN I:
C S Lí LUN V NH GI DOANH NGHIP
I. S cn thit phi xỏc nh giỏ tr doanh nghip
1. Nhu cu nh giỏ doanh nghip trong nn kinh t th trng
1.1 Tớnh tt yu ca nh giỏ doanh nghip
Nn kinh t Vit Nam ang trong qu tr nh ph t triỏ ỡ ỏ n hng
ti mt nn kinh t th trng tng bc cụng nghip ho , hiỏ n
i ho , trong bỏ i cnh ca nn kinh t ang ho nhp vo xu th
ton cu ho mỏ nh m. Vi mt nn kinh t tr nh Vit Nam
ang t ra nhiu th th ch, p lỏ ỏ c i vi c c doanh nghiỏ p Vit
Nam trờn mi lnh vc nh nng lc ti ch nh, chớ t lng, sn
phm, tỡm lc cnh tranh ... i hũ i trong qu tr nh hoỏ ỡ t ng
hng ti mc tiờu tn ti v ph t triỏ n trong c ch kinh t ngy
nay buc c c doanh nghiỏ p phi khụng ngng ci tin k thut,
nõng cao hiu nng qun tr, tng vn u t m rng sn
xut. t ra cho c c nh doanh nghiỏ p l cn phi bit" Sc kho"
ca doanh nghip m nh hiỡ n ti nh th no, v th cnh tranh
ca doanh nghip trong th trng hin ti ra sao so vi i th
cnh tranh, i hũ i c c doanh nghiỏ p phi thng xuyờn phi
nh gi ỏ ỏ x c ỏ nh gi trỏ ca ch nh m nh ớ ỡ c chiú n lc kinh
doanh phự hp.
Mc kh c trong xu thỏ vn ng ca nn kinh t th
trng, c c nh m c quyỏ ú ú n li trong doanh nghip, Ch nh phớ v
ch nh doanh nghiớ p luụn c nhu cú u nh gi mỏ ỏ t c ch kh chỏ ỏ

quan v t nh h nh hoỡ ỡ t ng, trin vng tng lai, v th t nớ
dng, cn x c ỏ nh gi trỏ doanh nghip ra c c quyỏ t nh
u t, x c nhỏ p, mua li, ti tr t n dớ ng...
Hn na doanh nghip c n ũ c xem l 1 ti sn, mt loi
hng ho c thỏ ú em ra mua b n. V gi trỏ ỏ doanh nghip em ra
Svth: oaỡn Ngoỹc Aẽnh 3
Chuyón õóử thổỷc tỏỷp
mua b n l bao nhiờu, gi no l phự hỏ ỏ p vi gi thỏ trng, c
th trng chp nhn. Bt buc doanh nghip phi c x cỏ
nh gi trỏ theo gi thỏ trng c thú chuyn nhng, s pỏ
nhp hay mun c phn ho .ỏ
Thc trng nn kinh t Vit Nam trong nhng nm gn õy
ó t nhiu du hiu khi sc, tng trng liờn tc trong nhiu
nm, c ch th trng ang tng bc hon thin. Tuy nhiờn, cú
nhiu doanh nghip lõm vo t nh trỡ ng thua l kộo di, th phn
st gim, v th cnh tranh trờn thng trng ngy cng thp.
c bit trong h thng c c doanh nghiỏ p Nh nc t nh trỡ ng
na rt trm trng v ph bin. Theo nhn nh ca c c chuyờnỏ
gia kinh t Phn ln Gi m ỏ c DNNN thiu nng ng, cha theo
kp yờu cu qun l doanh nghiý p hin i. Ch lng cng
nhc lm chó y m u chỏ t x m, khụng giỏ c i ng cụng
nhõn c tr nh ú ỡ tay ngh cao, t chc qun l cý ng knh v kộm
hiu qu. Vi cựng ngnh ngh v quy mụ nhng biờn ch qun
l DNNN gý p 2-3 ln DNTN. Cựng s lng ti sn c nh nh
nhau nhng s lao ng ca DNNN gp 10 ln Doanh nghip cú
vn u t nc ngoi. Chng t rng thnh phn kinh t Nh
nc cn phi c sú i mi trong c ch quỏ n l , tý chc v thc
hin. Bờn cnh vú i nú n tham nhng trn lan, ng v Nh
nc Ch nh phớ Vit Nam ang th c ỳ y mnh vic c phn hoỏ
lm cho c c ỏ ng vn, ti sn c chú thc s, t ra mt yờu cu

mi nh gi doanh nghiỏ p c phn ho .ỏ
T nhng l luý n trờn cho thy mt nhu cu rt cp b chỏ
i hũ i phi h nh thnh nhỡ ng ni dung, chun mc v phng
ph p cỏ th c thú tin hnh nh gi doanh nghiỏ p Vit
Nam phự hp vi xu th ph t triỏ n nn kinh t nc nh.
1.2 Cỏc ch th nh giỏ doanh nghip
C c chỏ th l nhng thnh phn c quyú n li trong doanh
nghip s c thú tham gia nh gi doanh nghiỏ p vi c c mỏ c
Svth: oaỡn Ngoỹc Aẽnh 4
Chuyón õóử thổỷc tỏỷp
quan tõm, c ch thỏ c x c ỏ nh gi trỏ doanh nghip v mc chớ
hon ton kh c nhau. Ta c thỏ ú chia c c chỏ th thnh 2 nh m.ú
* Nh m chú th bờn trong doanh nghip bao gm: ban l nhó
o, c c bỏ phn, nhõn viờn v c c chỏ s hu
* Nh m c c chú ỏ th bờn ngoi bao gm: C c chỏ n, c c nhỏ
cung ng, c c kh ch hng, nh ỏ ỏ u t tim tng, c c ỏ i th cnh
tranh, c quan cụng quyn, c c tỏ chc t n dớ ng, c c cỏ quan
thm nh gi , c c tỏ ỏ chc kim to n ỏ c lp.,..
1.3 nh giỏ doanh nghip l c s c phn hoỏ
Ch ng ta ỳ x c ó ỏ nh vic nh gi x c ỏ ỏ nh gi trỏ doanh
nghip l vic cn thit khi doanh nghip dự c chuyú n nhng
hay khụng . Nhng vi doanh nghip sp c c phn ho thỏ ỡ
cn phi x c ỏ nh gi trỏ doanh nghip l bao nhiờu bi l.
* X c ỏ nh gi trỏ doanh nghip m bo c s" bo tn'
ca ngun vn c c chỏ s hu, lp nờn t nh cụng bớ ng khi
chuyn nhng, phõn phi li nhun v khụng cho ch s
hu b thit th i khi chuyũ n nhng hay chuyn i h nh thỡ c
s hu.
* Thụng qua gi trỏ th trng chp nhn doanh nghip
t nh to n sớ ỏ c phiu ph t hnh ỏ b n cho c c cỏ ỏ ụng tham gia

g p vú n.
* Mt kh c thụng qua viỏ c x c ỏ nh gi trỏ doanh nghip,
c c doanh nghiỏ p s cho thy r khừ nng hin ti v trin vng
tng lai cụng ch ng ỳ u t vo c c loỏ i chng kho n cỏ a
doanh nghip.
* Vi ch trng ca ng v Nh nc ta l th c ỳ y nhanh
qu tr nh cỏ ỡ phn ho ỏ huy ng ngun vn nhn ri ca c nỏ
b, cụng nhõn v dõn c, g p phú n cụng nghip ho , hiỏ n i ho .ỏ
Mun lm c iu y ngay t bõy gi c c doanh nghiỏ p cn
phi tin hnh x c ỏ nh li gi trỏ ti sn thuc s hu ca
Svth: oaỡn Ngoỹc Aẽnh 5
Chuyón õóử thổỷc tỏỷp
doanh nghip. V gi trỡ ỏ m doanh nghip ang s hu l tin
v l iu kin khi thc hin c phn ho c c doanh nghiỏ ỏ p.
2. Mc ớch xỏc inh giỏ tr doanh nghip
* Vi doanh nghip, h luụn c nhu cú u bit r t nh h nhừ ỡ ỡ
sc kho ca m nh ỡ trờn c s ú ra c c kỏ hoch iu
chnh chin lc, k hoch ci tin c c hoỏ t ng kinh doanh
nhm nõng cao hiu qu hay kh nng cnh tranh. Ti nhng l cỳ
doanh nghip cn huy ng vn c phn hay chun b c phn
ho th viỏ ỡ c x c ỏ nh gi trỏ doanh nghip l tin , l c s
khụng th thiu t nh gi ph t hnh cớ ỏ ỏ a c phn. Thụng qua giỏ
tr doanh nghip ch nh doanh nghiớ p c mú t nhn nh kh chỏ
quan v thc t thnh t ch m doanh nghiớ p ó t c. Hay n iú
ng hỳ n nh gi doanh nghiỏ p hiu r vừ th ca minh, trờn
c s ú a ra nhng d b o vỏ trin vng v ra k hoch,
nhng ci tin cn thit nhm nõng cao hiu qu, nõng cao kh
nng cnh tranh ...
* i vi c c chỏ n v CSH vn th mỡ c ch ch nh khi ớ ớ nh
gi doanh nghiỏ p l da vo kt qu c x c ỏ nh h a ra

c c quyỏ t nh th ch hớ p nhm bo v quyn li ca h trong
doanh nghip. Vi c c nh ỏ u t, c c cỏ ụng tim tng, c c nhỏ
cung cp hay kh ch hng lỏ n u c nhu cú u bit gi trỏ doanh
nghip c thú quyt nh u t, cung ng, hp t c hay tỏ chi
lm n vi doanh nghip. Dự c c mỏ c ch l kh c nhau, mớ ỏ c
quan tõm c thú kh c nhau xong hỏ mun bo m li ch,ớ
quyn li ca h i vi doanh nghip,
* i th cnh tranh cng rt quan tõm n gi trỏ doanh
nghip ca i phng. Binh ph p Tụn Tỏ c cõu" Biú t nh, bit
ta, trm trn trm thng". Thng trng cng l mt chin
trng kiu mi, v vỡ y cn phi x c ỏ nh v th ca ta, ca ch
c nhú ng s ch lỏ c c thú chin thng hoc bo ton so vi
i th.
Svth: oaỡn Ngoỹc Aẽnh 6
Chuyãn âãö thæûc táûp
* Ngoài ra c c cá ơ quan công quyền cũng cần phải biết đến
gi trá ị của doanh nghiệp, bởi để hoàn thành tốt chức năng của
m nh trong nhì ững thời điểm nhất đinh Nhà nước sẽ c nhó ững
quyết định phù hợp đối với từng doanh nghiệp như ch nh s chí á
thuế, ch nh s ch hí á ỗ trợ đầu tư, tài trợ và t n dí ụng... nhằm cải
thiện môi trường kinh doanh ngày càng tốt hơn. Mặt kh c tá ừ kết
quả được x c á định c c cá ơ quan công quyền c thó ể đưa ra c cá
quyết định kịp thời nhằm ngăn chặn hoặc hạn chế c c há ậu quả
xấu đối với c c ná ền kinh tế x hã ội, xuất ph t tá ừ c c doanh nghiá ệp
kinh doanh thua lỗ hoặc những hành động gian lận.
3. Mục tiêu của việc định giá
Doanh nghiệp là một cơ thể sống c qu khó á ứ, đang tồn tại và
c trió ển vọng sống rất dài trong tương lai, v thì ế:
* Thông qua sự định gi trong qu khá á ứ và hiện tại của doanh
nghiệp để thấy r , ph t hiõ á ện ra những mặt yếu, những thuận lợi

của doanh nghiệp. Trên cơ sở đ t m ra con ó ì đường cho sự ph tá
triển trong tương lai của n .ó
* Tuy vậy mục tiêu trọng tâm của việc định gi doanhá
nghiệp là x c á định gi trá ị tương lai, vị thế cạnh tranh trong
tương lai và những dự đo n vá ề mọi mặt của doanh nghiệp c nò
đang ở ph a trí ước. Qua việc định gi x c á á định gi trá ị doanh
nghiệp, ch ng ta c thú ó ể đ nh gi á á được triển vọng của doanh
nghiệp (xu thế ph t triá ển của doanh nghiệp) thông qua quy mô
hiện tại, công nghệ lĩnh vực kinh doanh mà doanh nghiệp đang
c .ó
* Định gi x c á á định gi trá ị doanh nghiệp c n ò được xem là
tiền đề để đ nh gi nhá á ững nguy cơ tiềm tàng c thó ể gặp phải
trong tương lai. Đây là công việc gắn liền cùng với việc đ nh gi c cá á á
triển vọng trong tương lai v nì ếu doanh nghiệp hoạt động trên
lĩnh vực năng động & nhạy cảm, mang hiệu quả kinh tế cao, đi
kèm sẽ là rủi ro trong kinh doanh rất lớn. C nhió ều doanh nghiệp
Svth: Âoaìn Ngoüc AÏnh 7
Chuyón õóử thổỷc tỏỷp
hot ng rt n nh, hiu qu cao song khi mụi trng c sú
thay i ln s lõm vo t nh trỡ ng rt kh khú n.
* Ngoi ra thụng qua vic nh gi xỏ ỏ p hng Doanh nghip
x c ỏ nh gi trỏ ca doanh nghip c thú a ra nhng d
o n vỏ nhng kh khú n gp phi, thit lp nờn c c chỏ tiờu b oỏ
ng ch nh tớ trong doanh nghip bi mụi trng cnh tranh
ang din ra rt gay gt. Mt s ch quan hay nhn din mt vn
ca doanh nghip mt c ch phiỏ n din cng a doanh
nghip ti 1 s tr gi ỏ t. i hũ i doanh nghip phi luụn luụn
t m ra nhỡ ng nguyờn nhõn, nhng vn nh hng n gi trỏ
doanh nghip hn ch nhng kh khú n v cnh b o khi gỏ p
nguy him trong kinh doanh

4. Mt s nguyờn tc cn tuõn th khi xỏc nh giỏ tr doanh nghip
Gi trỏ thc t ca doanh nghip l ton b ti sn hin cú
ca doanh nghip khi em ra mua b n trờn thỏ trng s c
th trng chp nhn v gi trỏ phn vn Nh nc l gi trỏ thc
t ca doanh nghip sau khi tró i c c khoỏ n n phi tr
Khi x c ỏ nh gi trỏ doanh nghip theo gi thỏ c t cn phi
kt hp
Gia s liu s s ch vỏ i gi trỏ thc t ti sn ti doanh
nghip c x c ỏ nh trờn c s hin trng v phm cht, t nhớ
nng k thut, nhu cu s dng ca ngi mua ti sn v gi thỏ
trng ti thi im x c ỏ nh gi trỏ doanh nghip
Khi xem xột n li th kinh doanh ca doanh nghip v v
tr ớ a l , uy t n mý ớ t hng (nu c ). Lú i th ny c x c ỏ nh
t sut li nhun sau thu thu nhp doanh nghip trờn vn Nh
nc b nh quõn 3 nỡ m trc khi x c ỏ nh gi trỏ doanh nghip
hin ti. So vi l i suó t tr i phiỏ u Ch nh phớ k hn 10 nm
thi im gn nht nhõn vi vn Nh nc doanh nghip ti
thi im nh giỏ
Svth: oaỡn Ngoỹc Aẽnh 8
Chuyón õóử thổỷc tỏỷp
II. Cỏc mụ hỡnh xỏc nh giỏ tr doanh nghip
C nhiú u mụ h nh sỡ dng x c ỏ nh gi trỏ doanh
nghip. Tuy nhiờn õy l vn tng i mi m ti Vit Nam.
C c tỏ chc kh c nhau c mỏ ú c quan tõm kh c nhau nờn hỏ cú
th s dng c c phỏ ng ph p ỏ nh gi kh c nhau. Tuy nhiờn choỏ ỏ ỏ
n l c ny chỳ a c mú t mụ h nh no ỡ c xem l ti u la
chn bi nhng mụ h nh ỡ u tn ti nhng hn ch ca n ú
1. Mụ hỡnh ti sn :
Khi x c ỏ nh gi trỏ doanh nghip theo mụ h nh ny cỡ n
phi x c ỏ nh gi trỏ s s ch kỏ to n ( gỏ i l gi trỏ k to n ) v giỏ ỏ

tr th trng ca ti sn. Hai gi trỏ ny thụng thng l chờnh
lch nhau bi mi loi ti sn thng c nhú ng bin i gi thỏ
trng kh c nhau. V gi trỏ ỡ ỏ lch s ca ti sn luụn luụn c
tụn trng nờn khi x c ỏ nh gi trỏ k to n theo gi thỏ ỏ c t phi
kốm theo cụng vic t i xỏ l hay ý nh gi lỏ i c c ti sỏ n trong
doanh nghip
Theo phng ph p ny g i trỏ ỏ doanh nghip c t nh nhớ
sau :
Gi trỏ doanh gi trỏ th trng gi thỏ trng
ca
nghip theo gi = cỏ a ton b - c c khoỏ n n
th trng ti sn
Trong mụ h nh ny sỡ gp phi nhng hn ch sau õy :
- Theo nguyờn tc k to n gi ph lỏ ỏ ớ ch s th mỡ t ti sn ch
c ghi li gi khi chỏ c chn rng gi thỏ trng l thp hn so
vi gi lỏ ch s . V ngc li khi ti sn dự thc t c tú ng trờn th
trng vn khụng ghi li gi trỏ . Bi vy theo nguyờn tc ny ch
nhng ti sn b h gi mỏ i tuõn theo nguyờn tc gi ph khi x cỏ ớ ỏ
Svth: oaỡn Ngoỹc Aẽnh 9
Chuyón õóử thổỷc tỏỷp
nh li theo gi thỏ trng. C n nhũ ng ti sn ang c xu hú ng
lờn cao th trng gi ỏ c nh gi lỏ ỏ i s chờnh lch so vi giỏ
tr s s ch. V vỏ ỡ y vic ghi nhn li gi trỏ ti sn theo gi thỏ
trng mõu thun vi nguyờn tc gi ph lỏ ớ ch s
- Gi thỏ trng rt phc tp v kh x c ú ỏ nh bi phn ln
c c ti sỏ n ca doanh nghip qua só dng. Vic x c ỏ nh li giỏ
tr c ch cú ớ a ti sn ph thuc nhiu vo t nh chớ quan ca
ngi nh gi hay ngỏ i sn sng mua li ti sn , ú i hũ i phi
tn kộm chi ph rớ t ln cho c c chuyờn gia thỏ m nh t nh trỡ ng
hu dng hin ti ca ti sn.

* i vi ti sn c vay n ngoi vic chng minh t nh cớ ú
thc v i hũ i kt qu nh gi lỏ ỏ i ti sn, phi c t nh to nớ ỏ
mt c ch ch nh x c ỏ ớ ỏ c c khoỏ n n s khụng ph t sinh thờm sauỏ
qu tr nh ỏ ỡ nh gi hay mỏ t ch n no khụng chú p nhn kt
qu .
* Mt nhc im phi k n l khi p dỏ ng mụ h nh nyỡ
ph t sinh mỏ t lng chi ph khụng nhớ do phi thuờ c c chuyờnỏ
gia nh gi ti sỏ ỏ n, nhng vn kh c thú ú loi b c t nh chớ
quan khi nh gi lỏ ỏ i ti sn .
* Phng ph p ny c thỏ ú p dỏ ng chung cho mi loi h nhỡ
doanh nghip ngoi tr c c Cụng ty cỏ phn niờm yó t. V viỡ c
x c ỏ nh gi trỏ theo phng ph p ny tỏ ng i n gin nờn
hin nay c p dỏ ng ph bin .
2. Mụ hỡnh dũng lu kim chit khu ( DCF)
2.1/ Mụ hỡnh dũng lu kim chit khu:
Mụ h nh d ng lỡ ũ u kim chit khu (DCF) l k thut nh giỏ ỏ
gi trỏ hin hnh ca doanh nghip hay c c hoỏ t ng u t. C cỏ
khon thu nhp hay chi ph cớ a d n (hay doanh nghiỏ p) c
chit khu v thi im t nh to n. Tớ ỏ l chit khu ph thuc vo
mc ri ro kinh doanh ca doanh nghip.
Svth: oaỡn Ngoỹc Aẽnh 10
Chuyãn âãö thæûc táûp
Công thức t nh:í

=
+
=
n
t
t

K
CF
V
1
)1(
Trong đ : ó V: Gi trá ị doanh nghiệp hiện tại
CF: thu nhâp thời kỳ thứ t
k: tỷ lệ chiết khấu
n: số kỳ hạn
V dí ụ: Giả sử doanh nghiệp X c d ng ló ò ưu kim thu nhập tốc
độ tăng trưởng là 10%. Tỷ lệ chiết khấu là 8% và doanh nghiệp có
d ng lò ưu kim vô hạn (bỏ qua c c yá ếu tố kh c) h y x c á ã á định gi trá ị
doanh nghiệp nếu c t nh h nh nhó ì ì ư sau:
ĐVT: Triệu VND
Năm 1 2 3 4 5
CF 1.280 1.408 1.548,6 1.703,68 1.874,04
8
Gi trá ị doanh nghiệp A được t nh nhí ư sau:
55432
)08,1(1,0
1,1048,1874
)08,1(
048,1874
)08,1(
68,1703
)08,1(
8,1548
)08,1(
1408
)08,1(

1280
x
x
V
+++++=
V= 20.179,74 (triệu VND)
* Ưu điểm của mô h nh: Khi p dì á ụng mô h nh này hì ầu như
c c yá ếu tố ảnh hưởng tới thực trạng kinh doanh của doanh
nghiệp đều được đưa ra xem xét, được p dá ụng nhiều để lựa chọn
c c phá ương n á đầu tư. Được xem là tối ưu hơn tài sản bởi đ xétã
đến g c ó độ thời gi tiá ền tệ thông qua tỷ lệ chiết khấu.
* Hạn chế của mô h nh: Chì ưa loại bỏ được mức độ ảnh
hưởng của sự t nh to n mang t nh chí á í ủ quan khi đưa ra tỷ lệ chiết
khấu. V tì ỷ lệ này phụ thuộc nhiều vào l i suã ất ngân hàng, l i suã ất
tr i phiá ếu ch nh phí ủ hoặc lạm ph tá
Svth: Âoaìn Ngoüc AÏnh 11
Chuyón õóử thổỷc tỏỷp
2.2 Cỏc yu t trong mụ hỡnh
* D ng lũ u kim ( Cash flow - CF ) l nhng khong tin do
doanh nghip to ra trong mi giai on no v ch ng sú ỳ n sng
cho vic t i ỏ u t, tr n di hn hoc tr vn gc cho ch s
hu .
CF = NI + DEP PRO
Trong :ú
CF : l d ng lũ u kim
NI: Li nhun thun trong k
DEP: khu hao trong k
PRO: Tng gim d ph ng trong kũ
Vy t d ng lũ u kim doanh nghip c thú dựng t i ỏ u t,
hon tr vn ch hoc n di hn. V gi trỏ doanh nghip c

xõy dng trờn c s d ng lũ u kim t do trong doanh nghip
3. Mụ hỡnh lu kim chit khu ton b
3.1 Mụ hỡnh dũng lu kim chit khu ton b
* Mụ h nh lỡ u kim chit khu ton b (DCF) x c ỏ nh gi trỏ
vn c phn bng ton b gi trỏ doanh nghip tr gi trỏ ca c cỏ
khon n v tr i quyỏ n ca c c nh ỏ u t kh c c thỏ ú t u tiờn
trc vn c phn thng.
Gi trỏ ca ton b doanh nghip: l gi trỏ hin gi d ng lỏ ũ u
kim d kin t c c hoỏ t ng m doanh nghip to ra trong sut
i sng ca n , vú i t l chit khu (WACC) tng ng vi ri
ro ca d ng lũ u kim
* nghí a ca mụ h nh lỡ u kim chit khu ton b
- Mụ h nh DCF ton bỡ tr thnh mt cụng c hu dng khi
p dỏ ng x c ỏ nh gi trỏ doanh nghip a ngnh v gi trỏ vn c
phn c x c ỏ nh:
Svth: oaỡn Ngoỹc Aẽnh 12
Chuyón õóử thổỷc tỏỷp
Gi trỏ
ca vn
c
phn
=
gi trỏ ca
c c ỏ n v
thuc Cụng
ty
+
Gi trỏ
TS
chung

ca Cty
-
Chi phớ
hot
ng
chung
ca Cty
+
Gi trỏ ca
n v c
phn u

* Vic x c ỏ nh gi trỏ ca tng n v kinh doanh m lm
tng thờm gi trỏ ca doanh nghip cho phộp nhn din v hiu
r hiừ u qu u t v ngun gc to ra gi trỏ cho c c chỏ s hu
* Phng ph p ny c n chỏ ũ r lừ nh vc kinh doanh c thú
em li li nhun v lm gia tng gi trỏ ca doanh nghip.
* mụ h nh ny FCF (d ng lỡ ũ u kim t do) l c s x cỏ
nh gi trỏ doanh nghip
3.2 C c yỏ u t trong mụ h nh d ng lỡ ũ u kim chit khu ton
b:
D ng lũ u kim t do (Free Cash flow - FCF): l nhng khon
ngõn qu m doanh nghip c thú s dng chi tr li tc c
phn hay hon tr vn gc cho c c chỏ n, ch s hu.
FCF = CF - (NWC + CFC)
Trong :ú
FCF: d ng lũ u kim t do
NWC: bin ng ca ngõn qu lu ng trong k
CFC: c c khoỏ n chi mua sm TSC trong k
Vi:

NWC = Cash + S + R - D
Trong ú
NWC: Ngõn qu lu ng thun
Cash: tin mt
S: tn kho
R: khon phi thu
D: c c khoỏ n n khụng t nh l iớ ó
Svth: oaỡn Ngoỹc Aẽnh 13
Chuyãn âãö thæûc táûp
Vậy đặt ra một yêu cầu phải t nh to n ngân quí á ỹ lưu động
thuần của kỳ nghiên cứu và kỳ gốc để x c á định d ng lò ưu kim tự
do trong doanh nghiệp
* Nguồn gốc h nh thành d ng lì ò ưu kim và gi trá ị của doanh
nghiệp : V gi trì á ị doanh nghiệp dựa trên d ng lò ưu kim chiết
khấu nên c c yá ếu tố h nh thành nên FCF và gi trì á ị sẽ bao gồm: Tỷ
suất sinh lời trên vốn đầu tư (ROI) tỷ lệ tăng doanh thu, lợi
nhuận và vốn đầu tư
Ta c tó ỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư là:
%100
INC
NOP
ROI
=
NOP: Lợi nhuận sau thuế
INC: tổng vốn đầu tư
* Ta đ biã ết: FCF = CF - (CF
cap
+ ∆NWC) Giả sử ∆NWC = 0
⇒ FCF = CF - CF
cap

= NOP + DEF - CF
cap
⇔ FCF = NOP - (CF
cap
- DEF)
⇔ FCF = NOP - NCF
cap
(NCF
cap
là lợi nhuận t i á đầu
tư )
Ta c : tó ỷ lệ t i á đầu tư
%100
NOP
NCF
cap
=
Gọi g là tỷ lệ tăng lợi nhuận của Công ty ta có
g = ROI% x tỷ lệ đầu tư (%NCF)
Như vậy muốn điều chỉnh tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận ta có
thể điều chỉnh ROI hoặc %NCF. Nếu trường hợp ROI là cố định
th g phì ụ thuộc vào %NCF. Một minh chứng dễ thấy là nếu g tăng
th FCF tì ăng và gi trá ị (V
C
) càng tăng và ngược lại. Chứng tỏ rằng
Vc phụ thuộc vào ROI và &NCF (tỷ lệ t i á đầu tư lợi nhuận)
V dí ụ: Một Công ty c FCF nó ăm thứ nhất là 750 triệu VND,
c tó ỷ lệ tăng trưởng là không đổi. ROI = Const cho tới vô hạn. Tỷ
Svth: Âoaìn Ngoüc AÏnh 14
Chuyãn âãö thæûc táûp

lệ chiết khấu WACC = 10%. T nh gi trí á ị doanh nghiệp trong5
trường hợp g = 5%
000.15
05,01,0
750
=

=

=
gWACC
FCF
Vc
cap
(triệu VND)
* Vậy khi sử dụng mô h nh này cì ần lưu ý
+ ROI > WACC th vì ề lâu dài nếu g càng cao → Vc tăng nếu
t i á đầu tư
+ ROI = WACC th g không tì ạo ra Vc không nên đầu tư
+ ROI < WACC th g sì ẽ làm giảm gi trá ị của NOP & FCF
trường hợp này cũng không nên t i á đầu tư
4. Mô hình hiệu quả kinh tế
Theo mô h nh này tì ổng gi trá ị doanh nghiệp bằng tổng giá
trị toàn bộ ngân quỹ đ ã đầu tư vào Công ty cộng thêm hiện gi cá ủa
những gi trá ị sẽ được tạo ra trong tương lai.
+ C ch x c á á định hiệu quả kinh tế (P
E
)
P
E

= INC x (ROI - WACC)
Trong đ :ó
INC: Tổng ngân quỹ đầu tư
ROI: Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư
WACC Chi ph sí ử dụng vốn
+ Mô h nh x c ì á định gi trá ị doanh nghiệp: với mô h nh nàyì
Vc của doanh nghiệp sẽ bằng tổng ngân quỹ đầu tư cộng thêm giá
trị hiện gi hiá ệu quả trong tương lai thể hiện


=
+
+=
1
)1(
t
t
E
C
WACC
P
INCV
Svth: Âoaìn Ngoüc AÏnh 15
Chuyãn âãö thæûc táûp
Hoặc
WACC
P
INCV
E
C

%
+=
V dí ụ: Công ty Y c tó ổng vốn đầu tư ban đầu là 4,5 tỷ VND.
ROI = 20%. WACC = 10%. Giả sử c c tá ỷ lệ này là không đổi qua c cá
năm và gi trá ị t i á đầu tư hàng năm là 0. h y x c ã á định gi trá ị
doanh nghiệp Y
Giải: Theo c ch t nh hiá í ệu quả ta có
P
E
= 4,5 x (20% - 10%) = 450 triệu VND
Theo mô h nh:ì


=
+
+=
1
)1(
t
t
E
C
WACC
P
INCV

WACC
P
INCV
E

C
%
+=

1,0
45,0
5,4
+=
C
V
= 9 tỷ VND
* Ưu điểm của mô h nh: Dùng mô h nh này c thì ì ó ể đo lường
kh ch nh x c thành t ch vá í á í ề mặt gi trá ị ở bất cứ thời gian nào.
Trong khi mô h nh DCF toàn bì ộ không thể làm được điều đ , hoó ặc
nếu so s nh vá ới mô h nh FCF th mô h nh FCF không thì ì ì ể thực
hiện được bởi v ch ng ta không thì ú ể dự kiến thành t ch cí ủa Công
ty 1 c ch ch nh x c thông qua so s nh d ng lá í á á ò ưu kim và d ng lò ưu
kim dự kiến hàng năm v ban quì ản trị c thó ể điều chỉnh FCF
theo mong muốn.
5. Mô hình tỷ số giá bán/thu nhập (PER)
Theo mô h nh này gi trì á ị doanh nghiệp bằng lợi nhuận
thuần trong kỳ nhân với gi trá ị của tỷ số PER
* Tỷ số PER là tỷ số được so s nh giá ữa gi mua (b n) cá á ổ phần
trên thị trường so với thu nhập của mỗi cổ phần dự kiến (EPS)
Svth: Âoaìn Ngoüc AÏnh 16
Chuyãn âãö thæûc táûp
EPS
P
PER
=

Trong đ :ó
P: gi (mua) b n cá á ổ phần trên thị trường
EPS: thu nhập mới cổ phần theo dự kiến
EPS =
∑ lợi nhuận dự kiến
∑ số cổ phần đ ph tã á
hành
* Vậy gi trá ị doanh nghiệp sẽ được x c á định qua công thức
V
C
= NI x PER
Với NI: là lợi nhuận thuần trong kỳ
V dí ụ:Công ty cổ phần vật liệu xây dựng X c tài lió ệu đ nh giá á
vào ngày 13/12/200x như sau:
+ Gi cá ổ phần trên thị trường là 1.245.000 VNĐ
+ Lợi nhuận dự kiến của Công ty năm 200x là:
32.340.00.000VND
+ Số lượng cổ phần đ ph t hành là: 1.250.000 cã á ổ phần
* Thu nhập dự kiến của mỗi cổ phần:
cp
EPS
000.250.1
000.000.340.32
=
= 25.872 VND
* Chỉ số
1215,48
872.25
000.245.1
==

EPS
P
PER
* Như vậy gi trá ị
DNX = NI x PER = 32.340.000.000 x 48,1215
⇔ V
C
X = 1.556.250 triệu VND
Svth: Âoaìn Ngoüc AÏnh 17
Chuyãn âãö thæûc táûp
* TRường hợp p dá ụng của môi h nh PERì
Việc x c á định gi trá ị doanh nghiệp theo mô h nh nàyì
thường chỉ p dá ụng cho c c Công ty cá ổ phần đ niêm yã ết trên thị
trường chứng kho ná
* Ưu điểm của mô h nh PER: V chì ì ỉ số PER được thị trường
chứng kho n á đ nh gi , n tuân theo sá á ó ự biến đổi trên thị trường
"hoàn hảo" chứng kho n. PER á được xem là một chỉ số quan trọng
để đ nh gi vá á ề tiềm năng, triển vọng gia tăng của lợi nhuận. Nên
việc p dá ụng mô h nh này ì để x c á định gi trá ị doanh nghiệp đã
t nh í đến lợi thế thương mại của doanh nghiệp được đinh gi vàá
được đ nh gi là kh kh ch quan khi á á á á định gi . Mô h nh này dá ì ễ pá
dụng và t tí ốn chi ph .í
* Nhược điểm: Không p dá ụng được cho c c công ty chá ưa
niêm yết trên thị trường chứng kho n á
6. Giới thiệu một số phương pháp khác có thể áp dụng
6.1 Phương pháp chiết khấu dòng lưu kim theo lợi tức cổ phần
6.1.1 Cách tính giá trị doanh nghiệp
Nếu lợi tức cổ phần là d ng lò ưu kim vô hạn và không đổi giá
trị công ty sẽ được t nh nhí ư sau:
(I)



=
+
=
1
)1(
t
t
C
r
DIV
V
DIV: Lợi tức chia cổ đông năm thứ t
r: tỷ lệ chiết khấu
* Và nếu: DIV
1
= DIV
2
= ... = DIV
n
( n → ∝) công thức trên có
thể viết lại
r
DIV
V
C
1
=
Svth: Âoaìn Ngoüc AÏnh 18

Chuyãn âãö thæûc táûp
* Nếu lợi tức cổ phần tăng trưởng hằng năm là ổn định và
theo tỷ lệ tăng trưởng g th :ì
...
)1(
)1(
...
)1(
)1(
)1(
)1(
1
1
1
3
2
1
2
11
+
+
+
++
+
+
+
+
+
+
+

=

n
n
C
r
gDIV
r
gDIV
r
gDIV
r
DIV
V

gr
DIV
V
C

=
1
Công thức này chỉ c nghó ý ĩa khi tỷ suất chiết khấu r lớn
hơn tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận (g)
* Nếu lợi tức cổ phần tăng giảm không ổn định th gi trì á ị
doanh nghiệp vẫn được x c á định như mô h nh (I). Tuy nhiên phì ải
t nh lí ợi tức cổ phần theo c c giai á đoạn kh c nhau phá ục thuộc vào
mức độ ổn định của tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận (g)
6.1.2 hạn chế của mô hình này
N cung có ấp it thông tin về ngùôn gốc tạo ra gi trá ị doanh

nghiệp và không thể biết cơ hội để sinh ra lợi nhuận cho doanh
nghiệp. V vì ậy n chó ỉ được sử dụng trong trường hợp lợi nhuận
của Công ty tăng trưởng là ổn định và người quan tâm muốn biết
nhanh kết quả hiện tại như ban quản trị doanh nghiệp.
Một hạn chế nữa của phương ph p này là sá ự không phù hợp
giữa ch nh s ch lí á ợi tức cổ phần tăng và tỷ lệ chiết khấu, bởi có
nhiều trường hợp tỷ lệ chia lợi tức cổ phần mà tổng lợi nhuận
thành t ch cí ủa Công ty là không đổi. V vì ậy Công ty phải sử dụng
nhiều nợ hơn làm cho mức độ rủi ro của đồng vốn sẽ tăng lên
mâu thuẩn v g xu hì ướng sẽ tăng trong khi r của Công ty là không
đổi
6.2 Phương pháp sử dụng dữ liệu thị trường chứng khoán
Theo mô h nh này gi trì á ị doanh nghiệp
V
C
= P
S
x η
Svth: Âoaìn Ngoüc AÏnh 19
Chuyãn âãö thæûc táûp
P
S
: gi thá ị trường một cổ phần
η: Số lượng cổ phần đ ph t hànhã á
Theo phương ph p này gi trá á ị doanh nghiệp V
C
sẽ tăng giảm
và liên tục thay đổi theo gi thá ị trường bởi chỉ số gi cá ủa c c cá ổ
phần ở c c Công ty sá ẽ luôn thay đổi trong suốt 24/24h, và gi trá ị
Công ty sẽ bị sai lệch khi c hió ện tượng, c c thông tin vá ề Công ty

không được cung cấp đầy đủ, c t nh tró ì ạng mua b n ná ội gi n vàá
thị trường c hió ệu ứng " bong b ng"ó
KẾT LUẬN
Trên đây là một số phương ph p (mô h nh) x c á ì á định gi trá ị
doanh nghiệp c thó ể p dá ụng đối với tất cả c c loá ại h nh doanhì
nghiệp khi x c á định gi trá ị của một doanh nghiệp. Tuy nhiên, ở
mỗi x nghií ệp (Công ty) tuỳ vào đặc điểm hoạt động, tuỳ thuộc
h nh thì ức sở hữu vốn hoặc trong khả năng phù hợp nhất của c cá
tổ chức thực hiện việc x c á định gi trá ị doanh nghiệp, sẽ c mó ột
mô h nh phù hì ợp được lựa chọn. Mỗi mô h nh ì đều c ó ưu điểm
riêng và những hạn chế nhất định. Song việc lựa chọn mô h nhì
nào là phù hợp nhất, kh ch quan và ch nh x c nhá í á ất, đảm bảo
được t nh công bí ằng và sự tin tưởng, sự chấp nhận của tất cả c cá
tổ chức trong môi trường của doanh nghiệp để nhằm đảm bảo lợi
ch cho hí ọ. Với Công ty kiểm to n AISC chi nh nh tá á ại Đà Nẵng với
mục tiêu " Chất lượng và uy t n" ví ới kh ch hàng là tiêu ch hàngá í
đầu. Là một Công ty kiểm to n á độc lập, t nh í độc lập với c c tá ổ
chức kinh tế, đ tã ạo điều l ng tin cho c c tò á ổ chức khi c nhu có ầu
cần biết gi trá ị một doanh nghiệp nào đ "ó để đầu tư, để th c ú đẩy
mối quan hệ kinh tế với doanh nghiệp"... v vì ậy kết quả iểm to ná
được cung cấp từ AISC luôn được c c bên chá ấp nhận. Vậy đ làó
điều kiện và là cơ sở để Công ty c ó điều kiện ph t triá ển thêm
nghiệp vụ của m nh, phù hì ợp với chủ trương của Đảng và Nhà
nước là cổ phần ho c c doanh nghiá á ệp Nhà nước để tăng hiệu
quả, nâng cao sức cạnh tranh của thành phần kinh tế c nhió ều
Svth: Âoaìn Ngoüc AÏnh 20
Chuyãn âãö thæûc táûp
thành t ch nhí ưng cũng c nhió ều hạn chế. Khẳng định vị thế đầu
đàn và hướng con thuyền kinh tế Việt Nam theo mục tiêu " Kinh
tế thị trường định hướng x hã ội chủ nghĩa" v mì ục tiêu dân giàu,

nước mạnh, x hã ội công bằng dân chủ và văn minh
Svth: Âoaìn Ngoüc AÏnh 21
Chuyón õóử thổỷc tỏỷp
PHN II
THC HIN VIC XC NH GI TR DOANH NGHIP
TI CễNG TY KIM TON CHI NHNH NNG
A. GII THIU V CễNG TY KIM TON V DCH V
TIN HC
I. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh ca Cụng ty
T sau i hi VI ca ng cng sn Vit Nam (1986), ng
v Nh nc chó tng chuyn i nn kinh t Vit Nam t c
ch k hoch ho tỏ p trung sang nn kinh t th trng cựng vi
s tha nhn nhiu h nh thỡ c s hu. Trc nhng chuyn bin
ln lao mi m ca mt nn kinh t c n ũ ang rt lc hu, nghốo
nn, vn hnh theo c ch mi, yờu cu v luụn t ra mt h
thng vn bn ph p quy, c c nghỏ ỏ nh thụng t v c c chuỏ n
mc k to n mỏ i c thú p dỏ ng phự hp cho nn kinh t. Vic
a dng c c h nh thỏ ỡ c s hu, m ca thu h t ỳ u t nc ngoi,
cựng vi vic trin khai thc hin v kim tra ch k to n mỏ i
t ra yờu cu cp thit cn phi c c c Cụng ty kiú ỏ m to n ỏ c
lp ra i. B ti ch nh ớ ra thụng b o só ỏ 637/TC/CKT ngy
21/3/1994 kốm theo quyt nh s 1292/QUB-TM ngy
29/4/1994 ca UBND Thnh ph H Ch Minh, Cụng ty kiớ m
to n v Dỏ ch v tin hc c thnh lp.
- Tờn Cụng ty : Cụng ty kim to n v dỏ ch v tin hc
TPHCM
-Tờn giao dch:Auditing and Informatic Service Company of
HCM City
- Vit tt : AISC

- a ch : 142 Nguyn Th Minh Khai - Qun 3
TPHCM
- Gi m ỏ c Cụng ty: Nguyn Hu Trớ
Svth: oaỡn Ngoỹc Aẽnh 22
Chuyãn âãö thæûc táûp
- Số điện thoại : (848) 9305163 Fax: (848) 9304281
- Email:
* chi nh nh AISC tá ại Đà Nẵng được thành lập từ năm 1997
trụ sở hiện tại đặt tại 92A Quang Trung Đà Nẵng, Gi m á đốc chi
nh nh là: Ths. Phan Thá ị Minh Hiền. Chi nh nh hoá ạt động chủ
yếu ở thị trường Miền Trung và Tây Nguyên
Svth: Âoaìn Ngoüc AÏnh 23
Chuyón õóử thổỷc tỏỷp
2. Quỏ trỡnh phỏt trin ca Cụng ty
Khi mi thnh lp a bn hot ng ca Cụng ty ch yu
TP.HCM v c c tỏ nh lõn cn. Trong sut thi gian qua Cụng ty
khụng ngng m rng th trng v n hin ti Cụng ty hoó t
ng trờn ton l nh thó Vit Nam. p ỏ ng nhanh nhu cu ca
kh ch hng Cụng ty ỏ mó hai chi nh nh tỏ i H Ni v Thnh ph
Nng, m mt vn ph ng ũ i din ti Thnh ph Cn Th
Vi phng chõm uy t n v chớ t lng trong cụng vic, i
ng nhõn viờn trong Cụng ty luụn to c s tin tng t ph aớ
kh ch hng, hỏ khụng ngng hon thin v k nng nghip v,
nm vng h thng vn bn ph p quy v luụn chỏ p hnh ngỳ
thụng l k to n, kiỏ m to n Viỏ t Nam v quc t, phự hp vi quỏ
tr nh hỡ i nhp vo nn kinh t th gii. AISC l Cụng ty kim to nỏ
duy nht Vit Nam c liờn doanh vú i 1 Cụng ty kim to n quỏ c
t trong lnh vc kim to n v tỏ vn l Cụng ty liờn doanhú
Price Waterhouse Cooper AISC. AISC l mt trong nhng Cụng ty
kim to n ỏ c lp u tiờn c U ban chng kho n nh nỏ c

cho phộp kim to n c c tỏ ỏ chc ph t hnh v kinh doanh chỏ ng
kho n theo quyỏ t nh s 51/2000/Q-UBCK2 ngy 19/6/2000
ca Ch tch UBND chng kho n Nh nỏ c
* i vi chi nh nh AISC tỏ i Nng t nm 1997 n nay
mc dự vi a bn kim to n tỏ ng i nh song s lng kh chỏ
hng ca chi nh nh khụng ngỏ ng tng lờn. c trờn 30 kh chó ú ỏ
hng thng xuyờn ca Cụng ty v hng nm s lng kh ch hngỏ
mi tng lờn rt ng kỏ , hin ti chi nh nh ỏ ang c 13 nhõn viờnú
nhng p ỏ ng vi tm ph t triỏ n nm 2005 Cụng ty d nh
s tuyn dng thờm 2 n 3 nhõn viờn mi p ỏ ng nhu
cu ca kh ch hngỏ
II. Chc nng v nhim v ca Cụng ty v chi nhỏnh Nng
1. Chc nng ca Cụng ty
Svth: oaỡn Ngoỹc Aẽnh 24
Chuyãn âãö thæûc táûp
Công ty hoạt động trong lĩnh vực kiểm to n và cung cá ấp c cá
dịch vụ tin học. C c dá ịch vụ Công ty và chi nh nh cung cá ấp bao
gồm:
Dịch vụ tin học, kiểm to n, tá ư vấn tài ch nh kí ế to n, thá ực
hiện và tư vấn x c á định doanh nghiệp phục vụ cổ phần, in ấn c cá
loại giấy m y t nh và vá í ăn ph ng.ò
2. Nhiệm vụ của Công ty
* Hoạt động theo đ ng luú ật, ph p lá ệnh c c c c chá á ế độ kế to ná
tài ch nh, kí ế to n cá ủa Nhà nước và và quy chế kiểm to n á độc lập
ban hành theo nghị định số 07/CP ngày 29/1/1994 của Ch nhí
phủ
* Thực hiện mọi nghĩa vụ thu và nộp với Nhà nước theo luật
định
III. Đặc điểm hoạt động của Công ty
1. Lĩnh vực hoạt động

- Dịch vụ kiểm to n: AISC cung cá ấp c c dá ịch vụ kiểm to ná
b o c o tài ch nh, c c quyá á í á ết to n công tr nh xây dá ì ựng cơ bản, c cá
hoạt động đầu tư, x c á định gi trá ị doanh nghiệp, x c á định gi trá ị
vốn g p và c c dó á ịch vụ kiểm to n kh cá á
- C c dá ịch vụ tư vấn kế to n tài ch nh: há í ướng dẫn sử dụng
chế độ kế to n, tài ch nh do Nhà ná í ước qui định, hướng dẫn xây
dựng tổ chức bộ m y ká ế to n á ở c c Công ty, c ch má á ở c c bá ộ sổ
s ch ká ế to n, vào sá ổ và lập c c b o c o ká á á ế to n. Cung cá ấp c c vá ăn
bản ph p quy, c c sá á ổ s ch, chá ứng từ và b o c o ká á ế to n theo má ẫu.
Hướng dẫn lập b o c o thuá á ế, tài ch nh t n dí í ụng, hướng dẫn thủ
tục đăng k , tý ư vấn cổ phần ho , ph sá á ản hoặc s p nhá ập doanh
nghiệp...
2. Đội ngũ nhân viên
Svth: Âoaìn Ngoüc AÏnh 25

×