Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Trắc nghiệm vật lí lớp 11 có đáp án bài (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.15 KB, 27 trang )

Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 8: Điện năng. Cơng suất điện
Bài giảng Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 8: Điện năng. Công suất điện
Câu 1. Công suất định mức của các dụng cụ điện là
A. công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. cơng suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
C. cơng suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.
D. cơng suất trung bình của dụng cụ đó.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích:
Cơng suất định mức là cơng suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.
Câu 2. Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu khơng
đổi thì trong 1 phút tiêu thụ 40 J điện năng. Thời gian để đoạn mạch này tiêu
thụ hết một 1 kJ điện năng là
A. 25 phút.
B. 140 phút.
C. 40 phút.
D. 10 phút.
Hiển thị đáp án


Đáp án: A
Giải thích:
Đổi 1 kJ = 1000 J.
Thời gian để đoạn mạch này tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là
(phút).
t=100040=25
Câu 3. Một đoạn mạch tiêu thụ có cơng suất 100 W, trong 12 phút nó tiêu thụ
một năng lượng
A. 2000J.
B. 5J.


C.120kJ.
D. 72kJ
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích:
Đổi 12 phút = 720 giây
Trong 12 phút đoạn mạch tiêu thụ một năng lượng là
A=P.t = 100 . 720 = 72000 (J) = 72 (kJ).
Câu 4. Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu khơng đổi. Khi chỉnh điện trở
của nguồn là 100 Ω thì cơng suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của
mạch là 50Ω thì cơng suất của mạch là


A.10W.
B.5W.
C. 40 W.
D. 80 W.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích:
Từ định luật Ơm I =UR
Áp dụng cơng thức P=U.I
Khi R = R1 = 100 Ω thì
P    1=U.I1=U.UR1=U2R1=U2100=20 W
U2 = 100.20 = 2000
Khi R = R2 = 50 Ω thì P    2=U.I2=U2R2=U250=200050=40 W.
Câu 5. Cho một mạch điện có điện trở khơng đổi. Khi dịng điện trong mạch là 2 A
thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 4 A thì
cơng suất tiêu thụ của mạch là
A. 25 W.

B. 50 W.
C. 200 W.
D. 400 W.
Hiển thị đáp án


Đáp án: D
Giải thích:
Từ định luật Ơm cho đoạn mạch I =UR U = I.R
Áp dụng công thức P = U.I = I2.R
Khi I = I1 = 2 A thì
P 1 = U.I1 = I12.R =22.R = 100 W R = 25 Ω
Khi I = I2 = 4A thì P2=U.I2=I22.R=42.25=400 W
Câu 6. Cơng thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là
A. A = U.I.t.
B. A=E It .
C. A = I.tU .
D. A = U.It .
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích:
Cơng thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là A = U.I.t
Câu 7. Công thức tính cơng suất điện của một đoạn mạch là
A. P=It.
B. P=E It.


C. P=E I .
D. P=UI
Hiển thị đáp án

Đáp án: D
Giải thích:
Cơng thức cơng suất điện của một đoạn mạch là P=UI .
Câu 8. Đặt một hiệu điện thế U = 18 V vào hai đầu điện trở R = 9 Ω thì cơng
suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?
A. 12 W.
B. 18 W.
C. 2 W.
D. 36 W.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích:
Áp dụng định luật Ơm cho đoạn mạch I =UR = 2 A
Áp dụng công thức tính cơng suất điện của một đoạn mạch là
P=UI=18.2=36 W.
Câu 9. Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ gì?


A. Ơm kế.
B. Vơn kế.
C. Cơng tơ điện.
D. t kế.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích:
A – ơm kế để đo điện trở.
B – vôn kế để đo hiệu điện thế.
C – công tơ điện đo điện năng tiêu thụ.
D – ốt kế để đo cơng suất.
Câu 10. Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo điện năng tiêu thụ


A.


B.

C.

D.
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Giải thích:
Điện năng tiêu thụ được đo bằng công tơ điện.


Câu 11. Đơn vị của công suất điện là
A.Oát.
Vôn.

B.
C.Ampe.
D. Jun.

Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích:
Đơn vị của cơng suất điện là Oát, kí hiệu là W.
Câu 12. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng tiêu thụ?
A.kWh.


B.V.
C.A.
D. Ω.

Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích:
Đơn vị của điện năng tiêu thụ là kWh.
Câu 13. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện
trở thuần 100 Ω là


A. 48 kJ.
B. 24 J.
D. 24000 kJ.
D. 400 J.
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích:
Áp dụng cơng thức định luật Jun – Len xơ
Q = I2.R.t = 22.100.(2.60) = 48000 J= 48 kJ
Câu 14. Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một cơng 12 J,
lực lạ đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là
A. 50 C.
B. 20 C.
C. 20 C.
D. 6 C.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích:

Áp dụng cơng thức tính cơng của nguồn
A=qE⇒q=AE=122=6C


Câu 15. Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A
đi qua một điện trở 10 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời
gian cần thiết là
A.10 phút.
phút.

B.7
C.10s.
D. 1 h.

Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Giải thích:
Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng 1 kg nước thêm 10C là:
Q = mc∆t = 1.4200.1 = 4200 J
Thời gian cần để điện trở 10 Ω tỏa ra nhiệt lượng trên là
t =QI2.R=420012.10=420s=7 phút
Câu 16. Một bóng đèn có cơng suất định mức 100 W sáng bình thường ở hiệu điện
thế 220 V. Cường độ dịng điện qua bóng đèn là
A. 5,22 A.
B. 522 A.
C. 511 A.
D. 1,21 A.
Hiển thị đáp án



Đáp án: C
Giải thích:
Áp dụng cơng thức P=UI⇒I=PU=100220=511A .
Câu 17. Chọn câu đúng. Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn có dịng điện chạy qua tỉ lệ
thuận với
A. cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
B. bình phương cường độ dịng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dịng điện chạy
qua.
C. bình phương hiệu điện thế hai đầu dây dẫn, thời gian dòng điện chạy qua, điện
trở đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hai đầu dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Giải thích:
Định luật Jun – Len xơ: Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở
của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy
qua vật dẫn đó.
Q = I2.R.t
Câu 18. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 Ω và cường
độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Nhiệt lượng tỏa ra khi sử dụng bếp trong một giờ



A. 9000 kJ.
B. 2,5 kWh.
C. 900 J.
D. 500J.
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích:

Nhiệt lượng bếp điện trong 1 giờ là
Q = I2.R.t = 52.100.(1.3600) = 9000000 J = 9000 kJ
Câu 19. Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12V – 6W mắc nối tiếp với mạng
điện có hiệu điện thế U = 120V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải
sử dụng là
A.2 bóng.
bóng.
bóng.

B.10
C.20
D. 40 bóng.

Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Giải thích:
Để các đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế trên hai đầu mỗi đèn là 12 V
Vậy cần mắc nối tiếp N đèn sao cho hiệu điện thế hai đầu mạch là 120 V, U trên
mỗi đèn là 12 V.


Ta có N = 120 : 12 = 10 bóng đèn.
Câu 20. Cho mạch điện gồm hai điện trở nối tiếp mắc vào một nguồn điện, biết
hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là U1 = 9V, R1 = 15 Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu
R2 là U2 = 6V. Nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 5 phút là
A.772J.

B.1440J.

C.1080J.


D. 1200 J.

Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích:
Áp

dụng

định

luật

Ơm

cho

đoạn

mạch

chứa

điện

trở

R 1,


ta

có I1 = U1R1  =  915 = 0,6(A)
Vì hai điện trở mắc nối tiếp nên I = I1 = I2 = 0,6 A
Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chứa điện trở R2.
Ta có I2=U2R2⇒R2=U2I2=60,6= 10(Ω)
Nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút là Q=I22.R2.t=0,62.10.5.60=1080 J
Câu 21. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U khơng
đổi thì cơng suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch là 100 W. Nếu hai điện trở đó mắc song
song và cùng mắc vào hiệu điện thế U trên thì cơng suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch

A.100W.

B.200W.
C.400W.
D. 50 W.


Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích:
Cơng thức tính cơng suất tỏa nhiệt là P=UI=U2R
Khi 2 điện trở mắc nối tiếp: Pnt=U2Rnt=U22R
Khi 2 điện trở mắc song song: P    //=U2R//=U2R2=2U2R
Lập tỉ số ta được: PntP//=14⇒100P//=14⇒P//=400W
Câu 22. Một thiết bị tiêu thụ điện có cơng suất P = 15 W và hiệu điện thế làm việc
là U = 220 V. Sử dụng dụng cụ trên trong 20 phút ở hiệu điện thế 220 V thì điện
năng tiêu thụ là
A. 5 W.
B. 50 J.

C. 300 J.
D. 5 Wh.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích:
Đổi 20 phút = 13 h
Áp dụng cơng thức A = P .t = 15.13 = 5 Wh .


Câu 23. Một bếp điện có ghi 220V - 1500 W. Điện năng tiêu thụ khi sử dụng bếp
trong thời gian 30 phút là
A.22.106J. B.1500kJ.

C.750kJ.

D. 2,7.106 J.

Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích:
Đổi 30 phút = 1800 s
Áp dụng cơng thức A=P.t=1500.1800=2700000 J=2,7.106J
Câu 24. Một acquy có suất điện động 24 V, cung cấp một dịng điện có cường độ 2
A trong thời gian 1 giờ. Tính cơng của nguồn điện?
A.172,8J.

B.172,8kJ. C.1780J.

D. 1278 J.


Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Giải thích:
Đổi 1 giờ = 3600s
Áp dụng công thức A=E.I.t=24.2.3600=172800 J=172,8 kJ
Câu 25. Biểu thức của định luật Jun – Len xơ là
A.A=U.I.t
.
I2.R.t

B. P=UI
C. Q =
D. P=I2R .


Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích:
Biểu thức định luật Jun – Len xơ là Q = I2.R.t
Câu 26. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dịng điện có
cường độ 4 A. Dùng bếp này thì đun sơi được 1,2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu
20°C trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/(kg.K)
và khối lượng riêng của nước là 1 g/cm3. Hiệu suất của bếp là
A. 72,5%.
B. 76,4%.
C. 89,5%.
D. 95%.
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Giải thích:

Nhiệt lượng cung cấp cho 1,2 lít nước từ 200C đến sôi ở 1000C là:
Q = mc∆t = 1,2.4200.(100 - 20) = 403200 J
Điện năng tiêu thụ của bếp là
A = U.I.t = 220.4.(10.60) = 528000 J


Hiệu suất của bếp là
H=QA.100%=403200528000.100%=76,36%
Câu 27. Một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W có thể đun sơi 1,5 lít nước từ 200C
trong thời gian 10 phút. Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước là c
= 4200 J/(kg.K) và khối lượng riêng của nước là 1 g/cm3. Hiệu suất của bếp là
A. 72,5%.
B. 76,4%.
C. 84%.
D. 95%.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích:
Nhiệt lượng cung cấp cho 1,5 lít nước từ 200C đến sơi ở 1000C là:
Q = mc∆t = 1,5.4200.(100-20) = 504 000 J
Điện năng tiêu thụ của bếp là
A=P.t=1000.10.60=600 000 J
Hiệu suất của bếp là
H=QA.100%=504000600000.100%=84%


Câu 28. Một acquy có suất điện động 12 V. Công của lực lạ khi làm dịch chuyển
một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó là
A. 19,2.10-18 J.


B. 192.10-18 J.

C. 1,92.10-19 J.

D. 1,92.10-18 J.

Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích:
Cơng của lực lạ là A=E.q=12.1,6.10−19=1,92.10−18J
Câu 29. Thắp sáng một bóng đèn 220 V – 40 W trong 8 h mỗi ngày thì một tháng
(30 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết giá điện là 2500 đ/(kWh).
A.12000đ.
B.18000đ.
C.24000đ.
D. 25000 đ.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích:
Lượng điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng là
A=P.t=40.8.30=9600 Wh=9,6 kWh
Số tiền điện phải trả là M = 9,6.2500 = 24000 đồng


Câu 30. Một bàn là khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dịng điện chạy
qua bàn là có cường độ 5 A. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong
30 ngày, mỗi ngày 30 phút, biết giá tiền điện là 2500 đ/(kWh) là.
A.165000đ.
đ.


B.16500
C.41250đ.
D. 14250 đ.

Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích:
Đổi 30 phút = 0,5h
Điện năng tiêu thụ khi sử dụng bàn là này trong 30 ngày là
A = U.I.t = 220.5.(0,5.30) = 16500 Wh = 16,5 kWh
Số tiền điện phải trả là M = 16,5.2500 = 41250 đ
Câu 31. Một số điện (1 kWh) trên công tơ điện là
A.3600J.

B.3,6.106J.

C.360kJ.

D. 3,6 kJ.

Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Giải thích:
Đổi 1kWh = 1.103.3600 = 3600 kJ = 3,6.106 J
Câu 32. Dùng ấm điện có ghi 220V - 1000W ở điện áp 220V để đun sơi 2 lít nước
từ nhiệt độ 250C. Biết hiệu suất của ấm là 90%, nhiệt dung riêng của nước là 4190
J/(kg.K), thời gian đun nước là


A. 628,5 s

B. 698 s
C. 565,65 s
D. 556 s
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Giải thích:
Nhiệt lượng nước thu vào để tăng từ 250C đến 1000C là:
Hiệu suất của ấm là 90% nên nhiệt
lượng bếp tỏa ra là

Câu 33. Dẫn một đường dây điện sợi đôi từ mạng điện chung tới một ngơi nhà
cách đó L = 20 m. Biết mỗi sợi dây đơn có một lõi đồng với thiết diện bằng 0,5
mm2 với điện trở suất của đồng là 1,8.10-8 Ωm. Hiệu điện thế ở cuối đường dây,
ngay tại lối vào nhà là 220 V. Trong nhà sử dụng các đèn dây tóc nóng sáng với
tổng cơng suất 330 W trung bình 5 giờ mỗi ngày. Nhiệt lượng tỏa ra trên đường
dây dẫn trong vòng 30 ngày xấp xỉ bằng
A. 147 kJ
B. 0,486 kWh
C. 149 kJ



×