BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y
A. D
1 sinx
[ 1;+ )
C. D
\
B. D
k ;k
2
D. D
(
0
sin x
; 1] .
Lời giải
Chọn B
1 sin x xác định
Hàm số y
Câu 2: Cho P
sin
1 sin x
.cos
và Q
sin
1 luôn đúng x
.cos
2
. Mệnh đề nào dưới
2
đây là đúng
A. P
Q
B. P
2
Q
C. P
0
Q
D. P
1
Q
1.
Lời giải
Chọn B
P
sin
Vậy P
cos
sin cos ;Q
1
2cos x
Câu 3: Tập xác định của hàm số y
\
C. D
\
cos
2
cos sin
2
0.
Q
A. D
sin
6
6
k2 ,k
k2 ,
6
k2 ,k
là
3
B. D
\
D. D
\
k2 ,k
3
k2 ,
3
2
3
k2 ,k
Lời giải
Chọn C
Ta có y xác định khi 2cos x
3
0
cos x
3
2
x
x
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y
A.
8 và
Lời giải
2
B. 2 và 8
C.
5 và 2
k2
6
.
6
3sin 2x
k2
5 lần lượt là
D.
5 và 3.
.
Chọn A
1 sin 2x
Ta có
3
8
3sin 2x
3sin 2x
1
3
5
2
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y
8 và
2.
; . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
3 3
Câu 5: Cho
A. cos
5 lần lươt là
3sin 2x
B. cot
0
3
3
C. tan
0
0
3
D. sin
3
0.
Lời giải
Chọn D
Vì
3
3
Câu 6: Cho
A.
4
0
2
;
2
suy ra sin
3
3
B.
0.
1
. Giá trị của biểu thức P
3
;sin
2 2
3
3
12
2 2
9
C.
12
sin
cos
2 2
9
D.
nên cos
2 2
3
1 là
4
2 2
.
3
Lời giải
Chọn D
Ta có cos2
Vậy P
sin
1 sin 2
cos
1
1
1
3
1
9
8
, vì
9
2 2
3
1
2
4
;
2 2
.
3
Câu 7: Trên hình vẽ sau các điểm M , N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo
là:
A.
B.
k2 ,k
3
3
C.
k ;k
2
4
3
D.
k ,k
3
k ,k
.
Lời giải
Chọn C
Ta có: Cung có số đo
4
3
k ,k
biểu diễn hai điểm M, N có số đo cung lần lượt là
4
.
3 3
;
Câu 8: Cho cot
A.
sin
sin
C. 1
cos
cos
2 Giá trị của biểu thức P
B. 3
3
là
D.
1.
Lời giải
Chọn A
Vì cot
2 nên sin
0
1 cot
1 cot
Câu 9: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
Chia tử và mẫu của biểu thức P cho sin
A. y
tan x
B. y
cos 2x
ta được P
C. y
cos x
1 2
1 2
D. y
Lời giải
Chọn C
Nhận xét:
+) x
+) x
k k
thì y 0 . Suy ra loại B và D
2
0 thì y 1. Suy ra loại A
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 10: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. sin 4 x
cos 4 x
1
1 2
sin 2x
2
B. sin 4x
2sin x cos x cos 2x
3.
sin x .
C. cos 2x
sin x
cos x sin x
D. cos a
cos x
b
sin a sin b
cosa cos b .
Lời giải
Chọn A
sin 4 x
cos 4 x
sin 2 x
cos 2 x
2
2sin 2 x cos 2 x
1 2
sin 2x .
2
1
sin 2x cos x
là
tan x sin x
Câu 11: Tập xác định của hàm số y
A.
\ k ,k
B.
\
C.
\ k ;k
2
D.
\
k ;k
2
k ,k2 ,k
2
Lời giải
Chọn C
ĐKXĐ:
tan x
sin x
cos x
0
sin x 1 cos x
0
cos x
0
0
Câu 12: Tập xác định của hàm số y
sin x
0
x
k
cos x
cos x
1
0
x
k2
1 cot 2 2x là
A. D
\ k180 ;k
B. D
\
C. D
\ k ,k
2
D. D
.
2
k ,k
Lời giải
Chọn C
ĐKXĐ:
1 cot 2 2x
sin 2x
0
x
0
sin x
Câu 1 3: Hàm số y
A. D
\ k2 ,k
6
1 cos x
x
k
2
k
.
3
có tập xác định là
B. D
\ k ;k
x
2
k
k
.
C. D
\
D. D
k2 ;k
2
\
2
.
k ;k
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi: 1 cos x
0
x
k2 ,k
Câu 14: Hàm số nào tuần hồn với chu kì T
A. y
2cos 2x
B. y
x
3
sin
3
C. y
sin
2x
3
D. y
2sin 3x .
Lời giải
Chọn C
Chu kì tuần hồn của hàm số
sin ax
cos ax
Chu kì tuần hồn của hàm số y
sin
là
2x
2
là
a
3
Câu 15: Điều kiện xác định của hàm số y
A. x
B. x
C. x
k
4
k
4
k
8
D. x
k
2
Lời giải
2
a
2
2
3
3 .
tan 2x là
k
2
2
k
k
k
.
Chọn B
Hàm số xác định khi:
cos 2x
0
2x
k
x
k ;k
.
2
4
2
Câu 16: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số y
mỗi khoảng
sin x đồng biên trên mỗi khoảng
k2 ,k2
với k
2
k2 ;
k2
và nghịch biên trên
sin x đồng biên trên mỗi khoảng
B. Hàm số y
mỗi khoảng
3
2
sin x đồng biên trên mỗi khoảng
C. Hàm số y
trên mỗi khoảng
2
k2 ,
2
k2
k2 ,
2
3
2
k2
và nghịch biên trên
với k
k2
k2 ;
5
2
k2
và nghịch biên
với k
sin x đồng biên trên mỗi khoảng
D. Hàm số y
mỗi khoảng
2
3
2
với k
k2 ,k2
2
k2 ;
2
k2 ;
2
k2
và nghịch biên trên
.
Lời giải
Chọn D
sinx đồng biến trên mỗi khoảng
Hàm số y
mỗi khoảng
k2 ;
2
3
2
với k
k2
Câu 17: Tập xác định của hàm số y
A. D
\ k ,k
B. D
\
C. D
\
D. D
\ k ;k
2
2
.
cot x
là
1 cos x
k2 ,k
2
k ;k
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
sin x
0
1 cos x
x
0
Vậy TXĐ của hàm số là D
x
k
k2
\ k ;k
x
.
k ,k
k2 ;
2
k2
và nghịch biến trên
Câu 18: Tập xác định của hàm số y
A. D
\ k ,k
B. D
\ k2 ,k
C. D
\
D. D
\ k ;k
2
4
cot x
tan x
4
4
là
k ;k
2
.
Lời giải
Chọn C
sin x
Điều kiện
0
4
cos x
sin 2x
0
4
Vậy TXĐ của hàm số là D
\
4
Câu 19: Tập xác định của hàm số y
A. D
\ k ,k
C. D
\ k2 ;k
0
2
2x
2
k
x
4
k ;k
2
.
k ;k
2
1 cos x
là
1 cos x
B. D
D. D
\
2
k2 ;k
.
Lời giải
Chọn C
1 cos x
Điều kiện 1 cos x
1 cos x
0
1 cos x
\ k 2 ;k
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số y
2
Lời giải
Chọn D
cos x
1
x
k2 ,k
0
Vậy TXĐ của hàm số là D
A.
0
B. 4
.
cos x
3sin x là
C. 10
D. 10
Gọi y0 là một giá nằm trong tập giá trị của hàm số y
thỏa mãn phương trình y0
x
Điều kiện để (1) có nghiệm là
cos x
3
2
3sin x . Khi đó, tồn tại
cos x
3sin x 1
12
y02
y02
10
10
y0
10
D.
1;0 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 10 .
Câu 21: Tập giá trị của hàm số y
A. 1;3
1 2 sin 2x là
1;1
B.
1;3
C.
Lời giải
Chọn B
1 sin 2x
Do
1
0
sin 2x
1
2
2 sin 2x
0
1 1 2 sin 2x
1
Ta có:
y
1
2x
y
1
1 2 sin 2x
2
k
1
x
1 2 sin 2 x
sin 2x
k
4
1
cos 2x
0
k
2
sin 2x
0
sin 2x
2
1 sin 2 2x là
0
2x
k
x
k
k
2
1;1 .
Vậy tập giá trị của hàm số là
Câu 22: Tập giá trị của hàm số y
A. 1;2
1
B. 0;2
D. 2;3 .
C. 1;3
Lời giải
Chọn D
Do
1
0
sin 2 2x
1
1 sin 2 2x
1
2
1 sin 2 2x
1 sin 2x
0
2
0 1 sin 2 2x
1
3
Ta
có
y
2
2
1 sin 2 2x
2
1 sin 2 2x
0
cos 2x
y
3
2
1 sin 2 2x
3
1 sin 2 2x
1
sin 2x
Vậy tập giá trị của hàm số y
2
1 sin 2 2x là 2;3 .
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
2
sin x cos x là
0
0
x
x
4
k
2
k
k
2
k
A.
5
2
B.
3
2
C.
2
3
D. 1.
Lời giải:
Chọn B
Ta có y
2
sin x cos x
1
sin 2x
2
2
Ta
lại
1 sin 2x
3
2
y
1
2
1, x
sin 2x
1
1
sin 2x
2
2x
1
, x
2
k2
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y
2
có
3
2
x
1
sin 2x
2
2
2 và 7
B.
2 và 2
y
5
, x
2
3
.
2
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y
A.
3
2
k ;k
4
sin x cos x là
5
, x
2
7
2cos x
C. 5 và 9
4
lần lượt là
D. 4 và 7.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 cos x
9
7
1, x
4
2cos x
y
9
cos x
y
5
cos x
2cos x
5, x
4
1
4
4
2
1
9
x
x
y
4
5, x
k2
4
k2
2, x
4
x
x
4
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y
3
4
k2 ,k
7
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y
A.
2 và 2
Lời giải
Chọn D
B. 2 và 4
k2 ,k
C. 4 2 và 8
2cos x
4 sinx
4
lần lượt là 5 và 9.
3 1 lần lượt là
D. 4 2 1 và 7.
1 sinx
Ta có:
4 2 1
1, x
4 sin x
y
4 2 1
sin x
y
7
1
sin x
2
3 1 7, x
1
x
sinx 3
2
x
2
4, x
2
4 2 1
y
sin x
3
2, x
7, x
k2 ,k
k2 ,k
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y
4 sin x
3 1 lần lượt là 4 2
1
và 7
Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biên trên khoảng
A. y
sinx
B. y
cosx
C. y
2
;
D. y
tan x
cot x
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào đồ thị hàm y
tan x ta thấy trong khoảng
đi lên. Do vậy, hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 27: Để có đồ thị hàm số y
2
2
đồ thị hàm số là 1 đường cong
;
;
cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị y
sin x theo
véctơ:
A. v
;0
B. v
;0
C. v
2
;0
Lời giải
Chọn C
Ta có: Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
x'
x
a
y'
y b
D. v
2
;0 .
Khi v
2
Thay vào y
;0 ta có
x'
x
y'
y
sin x ta được y'
2
sin
x
x'
y
y'
2
x'
2
cos
cos x ' .
x'
Câu 28: Đẳng thức nào sai?
A. sin a
sin b
C. 1 sin x
a
2sin
2sin 2
b
2
4
.cos
a
b
B. cosa
2
x
2
cos b
2sin
1
sin a
2
D. cosa.sin b
a
b
2
b
.sin
a
sin a
Lời giải
Chọn D
1
sin b a sin b a .
2
Câu 29: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
cosa.sinb
A. Hàm số y
sin 2x là hàm số chẵn
B. Hàm số y
sin 2x tuần hồn với chu kì T
C. Hàm số y
sin 2 x tuần hồn với chu kì T
D. Đồ thị hàm số y
2
sin 2x nhận trục Oy là trục đối xứng.
Lời giải
Chọn B
Chu kì tuần hồn của hàm số y
sin 2x là
2
2
2
2
.
Câu 30: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y
cos x
B. y
2
tan x
C. y
2
Lời giải
Chọn C
+ Đáp án A sai vì f x
f
x
sin
x
cos x
sin x
sin x
2
f
x
f x
sin x 2
2
D. y
cot x
b
2
b .
+ Đáp án B sai vì f x
f
x
cot
tan x
x
+ Đáp án D sai vì f
+ Đáp án C đúng vì f
cot x
x
cot
x
sin
cot x
2
f
x
f x
x
cot x
x
2
2
f
x
sin x 2
f x
2
f
x
f x