Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Hoạt động giao tiếp và sự hình thành, phát triển tâm lý, ý thức pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.67 KB, 44 trang )


Hoạt động, giao tiếp
và sự hình thành, phát triển
tâm lý, ý thức
Gi¶ng viªn: ng« minh tuÊn
Gi¶ng viªn: ng« minh tuÊn


1

Môc ®Ých, yªu cÇu

N¾m ch¾c những vấn đề lý luận về ho¹t động, giao tiếp,
sự hình thành, phát triển tâm lý, ý thức

BiÕt ®Ò ra nh÷ng t¸c ®éng phï hîp ®Ó n©ng cao hiÖu
qu¶ cña ho¹t ®éng, giao tiếp và sự phát triển tâm lý cá
nhân

Tài liệu tham khảo

TLH đại c ơng, Nguyễn Quang Uẩn
(Chủ biên), Nxb ĐHSP, H. 2003

TLH, Bùi Văn Huệ, Nxb ĐHQG,
H.1996



N
N


i ộ
i ộ
dung
dung


Hoạt động
Hoạt động


Giao tiếp
Giao tiếp
Sự hình thành, phát triển tâm lý,
Sự hình thành, phát triển tâm lý,
ý thức
ý thức

Hoạt
động
Khái niệm
Đặc điểm
Cấu trúc tâm lý
Phân loại



1.khái
1.khái



niệm
niệm
hoạt
hoạt
động
động


Thông th ờng: HĐ là sự tiêu hao năng l
Thông th ờng: HĐ là sự tiêu hao năng l
ợng thần kinh và cơ bắp của con ng ời, tác
ợng thần kinh và cơ bắp của con ng ời, tác
động vào hiện thực khách quan nhằm
động vào hiện thực khách quan nhằm
thoả mãn nhu cầu
thoả mãn nhu cầu
D ới góc độ TLH: HĐ là quá trình tích cực,
D ới góc độ TLH: HĐ là quá trình tích cực,
có M,sử dụng công cụ, ph ơng tiện sản
có M,sử dụng công cụ, ph ơng tiện sản
xuất ra các giá trị vật chất, tinh thần nhằm
xuất ra các giá trị vật chất, tinh thần nhằm
thoả mãn nhu cầu của cá nhân và xã hội
thoả mãn nhu cầu của cá nhân và xã hội
HĐ là mối quan hệ tác động qua lại
HĐ là mối quan hệ tác động qua lại
giữa con ng ời và thế giới
giữa con ng ời và thế giới

2. c

im
ca
hot
ng
HĐ của con ng ời bao giờ cũng là HĐ có
đối t ợng(Vật thể, hình ảnh, t t ởng, khái
niệm, tri thức, QHXH)
HĐ bao giờ cũng có chủ thể (Một hoặc
nhiều ng ời)
HĐ bao giờ cũng có mục đích (HĐ để
làm gì ? để đạt tới cái gì ?)
HĐ vận hành theo nguyên tắc gián tiếp
(Sử dụng công cụ, ph ơng tiện, ngôn
ngữ)

3.Cấu trúc tâm lý của Hoạt động
Mặt
Mặt


thuật
thuật
của
của


Mặt
Mặt
tâm lí
tâm lí

của
của


Phía chủ thể
Phía chủ thể
Hoạt động
Hoạt động
Hành động
Hành động
Thao tác
Thao tác
Phía khách thể
Phía khách thể
Động cơ
Động cơ
Mục đích
Mục đích
ĐK, PT
ĐK, PT
Sản phẩm hoạt động
Sản phẩm hoạt động

Độn
Độn
g cơ
g cơ
hoạt
hoạt
động

động
Độn
Độn
g cơ
g cơ
hoạt
hoạt
động
động
1
1
Là lực thúc đẩy, định h ớng con ng ời
tích cực hoạt động (Tại sao phải HĐ?)
Thông th ờng một HĐ đ ợc định h ớng,
thúc đẩy bởi nhiều động cơ
Trong hệ động cơ có những động cơ trái
ng ợc nhau, đấu tranh loại trừ nhau
hoặc lại thoả hiệp với nhau
2
2
3
3

Làm thế nào
để hình thành động cơ?

Tác động vào nhu cầu của con ng ời (Con
ng ời đang cần gì? đang thiếu thốn cái gì?
đòi hỏi cái gì?)


Làm phong phú thế giới đối t ợng (Có
nhiều cái để con ng ời chọn lựa)

* Mục đích hành động

Biểu t ợng trong đầu óc con ng ời về kết quả cần đạt tới
của hành động (Hành động để làm gì?)

M quy định tính chất, ph ơng thức của các hành động

Sự hình thành M chịu sự quy định của các yếu tố
khách quan và chủ quan

M có tính ổn định t ơng đối

Mục
đích
hành
động
Biểu t ợng trong đầu óc con ng ời về
kết quả cần đạt tới của hành động
Quy định tính chất, ph ơng thức của
các hành động
Hình thành mục đích chịu sự quy
định của các yếu tố KQ và CQ
Mục đích có tính ổn định t ơng đối

Điều
Điều
kiện,

kiện,
ph ơng
ph ơng
tiện
tiện
Điều
Điều
kiện,
kiện,
ph ơng
ph ơng
tiện
tiện
1
1
Các yếu tố chi phối tới thao tác, cách
thức thực hiện hành động của con ng ời
ĐKPT của con ng ời ngày nay ngày
càng hiện đại đòi hỏi con ng ời phải có
khả năng cao hơn
HĐ phức tạp, đòi hỏi phải sử dụng nhiều
ph ơng tiện ngày càng hiện đại
2
2
3
3

* Phân loại hoạt động

Các loại HĐ :

- Về phương diện phát triển cá thể : HĐ vui chơi, học tập,
lao động, XH
-
Về phương diện sản phẩm : HĐ thực tiễn, HĐ lý luận
-
Về phương diện đối tượng HĐ : HĐ biến đổi, nhận thức,
định hướng giá trị, giao tiếp

Hoạt động chủ đạo : Là HĐ quy định những biến đổi chủ
yếu nhất trong TL cá nhân ở giai đoạn phát triển nhất
định.
Mỗi giai đoạn lứa tuổi có một HĐ chủ đạo



II.
II.
giao
giao
tiếp
tiếp
Quá trình trao đổi thông tin, nhận biết và
Quá trình trao đổi thông tin, nhận biết và
tác động lẫn nhau trong quan hệ ng ời-ng
tác động lẫn nhau trong quan hệ ng ời-ng
ời để đạt mục đích nhất định
ời để đạt mục đích nhất định
Phân biệt giữa giao tiếp và MQHQL:
Phân biệt giữa giao tiếp và MQHQL:
-

Giao tiếp là mặt ngoài QHXH, thực hiện
Giao tiếp là mặt ngoài QHXH, thực hiện
một quan hệ nào đó
một quan hệ nào đó
-
MQHQL là nội dung của QHXH
MQHQL là nội dung của QHXH
Giao tiếp là tấm g ơng phản chiếu đời sống
Giao tiếp là tấm g ơng phản chiếu đời sống
tâm hồn mỗi ng ời, là quá trình xã hội hoá
tâm hồn mỗi ng ời, là quá trình xã hội hoá
nhân cách.
nhân cách.


* Chøc n¨ng cña giao tiÕp

Chøc n¨ng th«ng tin: TruyÒn tÝn hiÖu ®Ó thùc hiÖn
môc ®Ých giao tiÕp

Chức năng cảm xúc : Bộc lộ cảm xúc, ấn tượng

Chức năng nhận thức : Qua giao tiếp các chủ thể nhận
thức, đánh giá lẫn nhau

Chøc n¨ng ®iÒu khiÓn, ®iÒu chØnh hµnh vi : Mỗi chủ
thể tự làm thay đổi mình hoặc tác động đến người khác

Chức năng phối hợp HĐ : Phối hợp HĐ để cùng nhau
giải quyết nhiệm vụ


2.Các
kiểu
giao
tiếp
Căn cứ theo công việc:
-
Giao tiếp trong công việc
-
Giao tiếp trong sinh hoạt
Căn cứ theo không gian, thời gian,
hoàn cảnh:Giao tiếp gần gũi;Giao
tiếp th ờng kì;Giao tiếp ngẫu nhiên
Căn cứ theo khong cỏch : Giao
tip trc tip, giao tip giỏn tip

* Một số nguyên tắc
giao tiếp

Nhân cách mẫu mực

Tôn trọng nhân cách

Thiện ý và hợp tác

Đồng cảm

Ngoài ra trong cuộc sống th ờng ngày còn có thể nói tới
các nguyên tắc: Chờ đợi; chấp nhận; biết điều


III. Sự nảy sinh, phát triển tâm lý, ý thức
Sù ph¸t triÓn t©m lý
trong giíi ®éng vËt
Sù ph¸t triÓn lÞch sö
t©m lý. ý thøc ng êi

1. Sù ph¸t triÓn t©m lý
trong giíi ®éng vËt
- Sù xuÊt hiÖn cña ph¶n ¸nh t©m lý
- C¸c h×nh th¸i hµnh vi ®éng vËt

* Sự xuất hiện
của phản ánh tâm lý

Mọi vật chất đều có chung một thuộc tính-thuộc tính
phản ánh
- Vật chất vô sinh: Phản ánh cơ học, lý học, hoá học
- Vật chất hữu sinh: Phản ánh sinh lý
+ Tính chịu kích thích là hình thức phản ánh sinh lý
đơn giản nhất
+ Tính nhạy cảm là hình thức phản ánh sinh lý cao hơn
tính chịu kích thích
Khi sinh vật có khả năng phản ứng với các kích thích có
tính chất tín hiệu thì chúng có tính nhạy cảm và lúc
đó phản ánh tâm lý xuất hiện. Tính nhạy cảm là dấu
hiệu xuất hiện phản ánh tâm lý

- VËt chÊt v« sinh
Phản ánh cơ học
Phản ánh cơ học


Phản ánh hoá học
Phản ánh hoá học
Phản ánh lý học
Phản ánh lý học

×