Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Pháp luật công cụ điều chỉnh hành vi xã hội ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.66 KB, 51 trang )

1
Please purchase a personal license.
PHÁP LUẬT- CÔNG CỤ ĐIỀU
CHỈNH CÁC QUAN HỆ XÃ HỘI
ThS. Nguyễn Thu Ba
Khoa Luật Đại học KTQD
email:
2
Nội dung chương 2
I. B

n ch

t và nh

ng
đặ
c
đ
i

m chung c

a pháp lu

t
II. Quy ph

m pháp lu

t


III. Quan h

pháp lu

t
IV. Ý th

c pháp lu

t
V. Vi ph

m pháp lu

t và trách nhi

m pháp lý
VI. Pháp ch
ế
XHCN.
3
I. Bản chất và những
đặc điểm chung của pháp luật

Ngu

n g

c c


a pháp lu

t

Khái ni

m và nh

ng
đặ
c
đ
i

m chung c

a pháp lu

t
4
Khái niệm pháp luật
Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự có tính bắt buộc
chung do Nhà nước đặt ra và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí
của giai cấp thống trị và nhu cầu tồn tại của xã hội nhằm điều
chỉnh các quan hệ xã hội, tạo lập trật tự, ổn định cho sự phát
triển xã hội.
5
Các loại quan hệ xã hội và quy phạm xã hội

Quan h

ệ đạ
o
đứ
c Quy ph

m
đạ
o
đứ
c

Quan h
ệ đ
oàn th

,tôn giáo Quy ph

m
đ
oàn th

,tôn giáo

Quan h

pháp lu

t Quy ph

m pháp lu


t
6
Những đặc điểm chung của pháp luật

Tính giai c

p c

a pháp lu

t

Tính xã h

i c

a pháp lu

t

Tính quy ph

m c

a pháp lu

t

Tính nhà n

ướ
c c

a pháp lu

t.
7
Mối quan hệ giữa pháp luật
với các loại quy phạm xã hội khác

Đều là các quy phạm xã hội:
Pháp luật
Đạo đức
Tập quán
Tín điều tôn giáo
Điều lệ
8
Khác biệt giữa pháp luật với đạo đức
Quan hệ tình cảm
trong gia đình, cơ
quan…
Hầu hết các quan hệ
xã hội
Phạm vi tác động
Quan hệ xã hội
Ít chặt chẽ hơnChặt chẽ hơnTính chặt chẽ về
hình thức
Tự nguyện + Dư
luận xã hội
Cưỡng chế + Thuyết

phục, dùng quyền
lực nhà nước
Cơ chế bảo đảm
Từ nhân dân, các
cộng đồng
Nhà nước ban hànhHình thành
Đạo đứcPháp luậtTiêu chí
9
II. QUY PHẠM PHÁP LUẬT

Khái ni

m

Đặ
c
đ
i

m

C
ơ
c

u

Quy ph

m pháp lu


t
đặ
c bi

t.
10
Khái niệm
Quy ph

m pháp lu

t là nh

ng quy t

c x

s


tính b

t bu

c chung do Nhà
nướ
c
đặ
t ra và b


o
đả
m
th

c hi

n, th

hi

n ý chí c

a giai c

p th

ng tr

và nhu
c

u t

n t

i c

a xã h


i, nh

m
điề
u ch

nh các quan h

xã h

i, t

o l

p tr

t t
ự ổ
n
đị
nh cho s

phát tri

n xã
h

i.
11

Đặc điểm của quy phạm pháp luật

Đặ
c
đ
i

m chung, nh
ư
c

a các quy ph

m xã h

i

Đặ
c
đ
i

m riêng, nh
ư
c

a pháp lu

t.
12

Cơ cấu của quy phạm pháp luật
• Giả định
• Quy định
• Chế tài.
13
Giả định

Là b

ph

n c

a quy ph

m pháp lu

t trong
đ
ó nêu rõ
v

i nh

ng
điề
u ki

n, hoàn c


nh ho

c nh

ng
đố
i

t
ượ
ng nào thì thu

c ph

m vi
điề
u ch

nh c

a quy
ph

m pháp lu

t
đ
ó.

Ý ngh

ĩ
a c

a b

ph

n gi
ả đị
nh.
14
Quy định

Là phần chỉ ra trong hoàn cảnh, điều kiện đã giả định người ta được làm gì,
phải làm gì và không được làm gì.

Quy định bao gồm:

Quy định mệnh lệnh nêu lên một cách dứt khoát, rõ ràng điều không
được làm (Cấm đoán) hoặc điều bắt buộc phải làm.

Quy định tuỳ nghi không nêu dứt khoát, rõ ràng cách xử sự nhất định mà
để cho các bên được tự thoả thuận, định đoạt trong một phạm vi nhất định.

Quy định giao quyền là trực tiếp xác định quyền hạn của một chức vụ,
một cơ quan nào đó trong bộ máy Nhà nước hoặc xác nhận các quyền
nào đó của công dân, của một tổ chức.
15
Chế tài


Là phần chỉ rõ nếu làm hay không làm như phần quy định thì sẽ
phải chịu hậu quả bất lợi như thế nào.

Các loại chế tài:

Chế tài hành chính

Chế tài dân sự

Chế tài kỷ luật

Chế tài hình sự
16
Ví dụ

Điều 15 Khoản 1 Luật phá sản 2004:
’’Khi nhận thấy doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản
thì chủ doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp, hợp
tác xã có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với
doanh nghiệp, hợp tác xã đó’’.

Điều 157 Khoản 1 Bộ luật hình sự 1999:
’’Người nào sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm,
thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh, thì bị phạt tù từ hai năm đến
bảy năm’’.
17
Ví dụ
Điu 179 Khon 1 B LHS: Tội vi phạm quy định về cho vay trong
hoạt động của các tổ chức tín dụng
Người nào trong hoạt động tín dụng mà có một trong

các hành vi sau đây gây hậu quả nghiêm trọng, thì bị phạt
tiền từ mười triệu đồng đến năm mươi triệu đồng hoặc phạt
tù từ một năm đến bảy năm:
a) Cho vay không có bảo đảm trái quy định của pháp
luật;
b) Cho vay quá giới hạn quy định;
c) Hành vi khác vi phạm quy định của pháp luật về cho
vay trong hoạt động tín dụng.
18
Quy phạm pháp luật đặc biệt

Quy phạm nguyên tắc là được dùng làm cơ sở xuất phát và tư
tưởng chỉ đạo cho việc xây dựng và thi hành các quy phạm
pháp luật khác.

Quy phạm định nghĩa xác định những đặc điểm, những thuộc
tính cơ bản của sự vật hay hiện tượng, hoặc của những khái
niệm, những phạm trù được sử dụng trong văn bản đó.
19
Ví dụ

Điều 6 Hiến pháp 1992:
“Quốc hội, Hội đồng nhân dân và các cơ quan khác của Nhà
nước đều tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân
chủ’’.

Điều 4 Khoản 1 Luật doanh nghiệp 2005:
“Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ
sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định
của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh

doanh’’.
20
III. QUAN HỆ PHÁP LUẬT

Khái ni

m,
đặ
c
đ
i

m quan h

pháp lu

t

Ch

th

c

a quan h

pháp lu

t


N

i dung c

a quan h

pháp lu

t

Khách th

c

a quan h

pháp lu

t

S

ki

n pháp lý.
21
Khái niệm quan hệ pháp luật
Quan hệ pháp luật là quan hệ giữa người với người (quan
hệ xã hội) do một quy phạm pháp luật điều chỉnh, biểu hiện thành
quyền và nghĩa vụ pháp lý cụ thể của các bên, được đảm bảo

bằng cưỡng chế nhà nước.
22
Đặc điểm của quan hệ pháp luật

Tính khách quan

Tính ý chí

Tính giai c

p.
23
Chủ thể của quan hệ pháp luật

Khái ni

m

Ch

th

là cá nhân

Ch

th

là t


ch

c.
24
Khái niệm
Chủ thể của quan hệ pháp luật là những cá nhân hay tổ
chức dựa trên cơ sở của các quy phạm pháp luật mà tham gia
vào các quan hệ pháp luật, trở thành người mang các quyền và
nghĩa vụ pháp lý cụ thể.
25
Các loại chủ thể quan hệ pháp luật

Ch

th

là cá nhân

Ch

th

là t

ch

c.

×