Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giải sbt tiếng anh 7 friend plus– chân trời sáng tạo phần (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.39 KB, 3 trang )

1 (trang 8 SBT tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Look at the picture.
Choose the correct words (Nhìn vào bức tranh. Chọn từ đúng)

Đáp án:
1. at school

2. at the shops

3. the car

4. front of the TV

5. on the bus

6. a fast-food restaurant

Hướng dẫn dịch:
1. Họ không ở nhà. Họ đang ở trường.
2. Cô ấy không ở trên xe buýt. Cô ấy đang ở cửa hàng.
3. Anh ấy không ở trên giường. Anh ấy đang ở trong xe.
4. Anh ấy không ở trên ghế sofa. Anh ấy đang ngồi trước TV.
5. Họ không ở cửa hàng. Họ đang ở trên xe buýt.
6. Chúng tôi không ở công viên. Chúng tôi đang ở một nhà hàng thức ăn
nhanh.
2 (trang 8 SBT tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Read the clues and
write the words (Đọc các gợi ý và viết các từ)

Đáp án:
1. on the phone

2. at school



3. in bed

4. on the bus

5. in front of the TV

6. in the countryside


Hướng dẫn dịch:
1. Khi bạn nói chuyện với ai đó trên điện thoại di động của mình
2. Khi bạn đang ở trong lớp học của mình
3. Khi bạn đang ngủ vào ban đêm
4. Khi bạn đi du lịch với nhiều người
5. Khi bạn xem một chương trình TV
6. Khi bạn không ở trong một thị trấn hoặc thành phố
3 (trang 8 SBT tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Complete the
dialogues with the words in the box and in, at, on (Hoàn thành các đoạn
hội thoại với các từ trong hộp và in, at, on)

Đáp án:
1. at the shops

2. in his room

3.

in


fast-food

restaurants
4. in the car

5. in the park

6. on the phone

Hướng dẫn dịch:
1. Bố ở các cửa hàng. Chúng tôi cần nhiều thức ăn cho bữa tiệc.


2. "Có phải Andy đang ở trong vườn khơng?" - “Khơng, khơng phải. Anh
ấy đang ở trong phịng của mình ”.
3. "Bạn có thích ăn ở nhà hàng thức ăn nhanh khơng?" - "Khơng, tơi ghét
bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên!"
4. "Tại sao Harry không đi xe buýt hôm nay?" - "Anh ấy đang ở trong xe
với mẹ."
5. "Em trai của bạn đâu?" - “Anh ấy đang ở công viên cạnh nhà chúng ta.
Anh ấy đang ở sân chơi mới ở đó. "
6. "Lucy có bận khơng?" - “Vâng, nghe đây. Cô ấy đang nghe điện
thoại. ”
4 (trang 8 SBT tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Where are you at these
different times? (Bạn đang ở đâu vào những thời điểm khác nhau này?)
1. At 9:30 on Monday morning
2. On Sunday afternoon
3. At 4:00 in the morning
4. In July
5. At 8:00 in the evening

6. After school on Friday
(Học sinh tự đưa ra câu trả lời)
Hướng dẫn dịch:
1. Vào lúc 9h30 sáng thứ 2
2. Vào chiều chủ nhật
3. Vào lúc 4 giờ sáng.
4. Vào tháng 7
5. Vào lúc 8 giờ tối
6. Sau giờ học vào thứ Sáu



×