Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giải sgk tiếng anh 7 friend plus – chân trời sáng tạo part (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.38 KB, 4 trang )

Starter Unit
Vocabulary and Listening
1 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Read and listen to the
dialogue. Then complete the table with the words in blue in the dialogue. Add more words
to the table. (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Sau đó hồn thành bảng với các từ màu xanh
trong đoạn hội thoại. Thêm các từ vào bảng.)
Audio 1-02

Đáp án:


Subjects:
1. science
2. math
3. history
Other words:
1. lab
2. timetable
3. homework
4. tests
5. teachers
6. students
Hướng dẫn dịch:
Mark: Xin lỗi, đây có phải là phịng thí nghiệm khoa học khơng?
Jenny: Ờm, khơng, ở đây khơng có phịng thí nghiệm khoa học nào trong tịa nhà này cả.
Cậu là học sinh mới phải khơng? Chúng mình khơng có mơn khoa học vào sáng nay.
Mark: Ồ. Chúng mình học mơn gì bây giờ vậy? Tớ khơng có thời khóa biểu của mình.
Susan: Đây, cầm lấy đi. Tớ có một bản thừa.
Mark: Cảm ơn cậu. À, ok. Bây giờ chúng ta có tiết Tốn.
Jenny: Đúng rồi. Năm nay chúng mình có ai dạy mơn Tốn vậy?
Susan: Thầy Waldron. Điều đó có nghĩa là sẽ có rất nhiều bài về nhà và bài kiểm tra. Và


mình cịn có cả giáo viên Lịch sử mới nữa, nhìn này.
Mark: Ở đây có bao nhiêu giáo viên thế?
Jenny: Tớ cũng khơng biết. Nhiều lắm. Ở đây có một nghìn học sinh mà.
Mark: Một nghìn lẻ một, gồm cả tớ nữa. Hừm, có 2 tiết Lịch sử vào chiều thứ 6. Mệt nhỉ!
Susan: Đúng vậy. Chào mừng cậu đến với thế giới của chúng mình!
2 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Check the meaning of the
words in blue and choose the correct words. Then write the sentences about your school.


(Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh và chọn từ đúng. Sau đó viết các câu về trường của
bạn.)

Gợi ý:
1. room
2. teacher
3. exams
4. homework
5. book
6. notes
Sentences about your school:
1. The art room is always full of colorful pictures.
2. Miss Hương is our new math teacher.
3. Chemistry exams are always difficult.
4. I have got history homework today.
5. It’s on page 50 of the English book.
6. Your physics notes are very neat.
Hướng dẫn dịch:
1. Phịng học nhạc ln ln lạnh.
2. Cơ Atkins là cô giáo tiếng Anh mới của chúng tôi.
3. Những bài kiểm tra Địa lý ln ln khó.

4. Tơi khơng có bài về nhà mơn Tiếng Pháp hơm nay.


5. Nó ở trang 36 của quyển sách Tốn
6. Phần ghi chép mơn Lịch sử của bạn rất có thứ tự.
Các câu về trường học của bạn:
1. Phòng học vẽ luôn luôn ngập tràn các bức tranh nhiều màu sắc.
2. Cơ Hương là cơ giáo tốn mới của chúng tơi.
3. Những bài kiểm tra Hóa học ln ln khó.
4. Tơi có bài về nhà mơn Lịch sử hơm nay.
5. Nó ở trang 50 của quyển sách Tiếng Anh.
6. Phần ghi chép mơn Vật lý của bạn rất có thứ tự.
3 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) USE IT!
Talk about your timetable using the prepositions of time. (Thực hành. Sử dụng các giới từ
về thời gian đề nói về thời khóa biểu của bạn)

Gợi ý:
1. I’ve got physics at 9:00 on Monday.
2. I’ve got music at 9:50 on Thursday.
3. I’ve got a break at 10:00 every day.
Hướng dẫn dịch:
1. Tơi có tiết Vật lí vào 9 giờ ngày thứ 2.
2. Tơi có tiết Âm nhạc vào 9 giờ 50 phút ngày thứ 5.
3. Tơi có giờ nghỉ vào 10 giờ hàng ngày.



×