Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giải sgk tiếng anh 7 friend plus – chân trời sáng tạo part (93)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.89 KB, 7 trang )

Options
Extra listening and Speaking 8
1 (trang 113 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Match words 1-6 with
the words in the box to form compound nouns. Then listen and check. (Nối các từ 1-6
với các từ trong hộp để tạo thành các danh từ ghép.)
Audio 3-22

Đáp án:
1. office
2. boarding
3. floor
4. clearance
5. counter
6. area
Đáp án:
1. văn phòng hải quan
2. cổng lên máy bay
3. tầng 1 / tầng 2
4. thủ tục nhập cảnh
5. quầy trung chuyển
6. khu vực nhận hành lý
2 (trang 113 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Look at the map of an
airport and answer the following questions. Then listen and check. (Nhìn vào bản đồ
của một sân bay và trả lời các câu hỏi sau.)


Audio 3-23

1. On what floor is the immigration clearance?
2. On what floor is the baggage claim area?
3. On what floor is the transfer counter?


4. On what floor is the boarding gates?
5. On what floor is the customs office?
Đáp án:
1. The immigration clearance is on the 2nd floor.
2. The baggage claim area is on the 1st floor.
3. The transfer counter is on the 2nd floor.
4. The boarding gates are on the 2nd floor.
5. The customs office is on the 1st floor.
Hướng dẫn dịch:
1. Nơi làm thủ tục nhập cảnh ở tầng 2.
2. Khu vực lấy hành lý ở tầng 1.
3. Quầy trung chuyển ở tầng 2.
4. Cổng lên máy bay ở tầng 2.
5. Văn phòng hải quan ở tầng 1.
Nội dung bài nghe:


1. - Excuse me, do you know where the immigration clearance is?
- It’s near here, on the 2nd floor.
2. - Excuse me, could you let me know where the baggage claim area is?
- You must go downstairs. It’s on the 1st floor.
3. - Excuse me, can you tell me where the transfer counter is?
- It’s over there, opposite the immigration clearance.
4. - Excuse me, I don’t know where the boarding gates are. Do you know where they
are?
- You must go upstairs. We’re on the 1st floor.
5. - Excuse me, is the customs office on this floor?
- No, you must go downstairs.
Hướng dẫn dịch:
1. - Xin lỗi, bạn có biết nơi làm thủ tục nhập cảnh khơng?

- Nó ở gần đây, trên tầng 2.
2. - Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết khu vực nhận hành lý ở đâu không?
- Bạn phải đi xuống cầu thang. Nó ở tầng 1.
3. - Xin lỗi, bạn có thể cho tơi biết quầy trung chuyển ở đâu được khơng?
- Nó ở đằng kia, đối diện với nơi làm thủ tục nhập cảnh.
4. - Xin lỗi, tôi không biết cổng lên máy bay ở đâu. Bạn có biết chúng ở đâu khơng?
- Anh phải lên cầu thang. Chúng ta đang ở tầng 1.
5. - Xin lỗi, văn phịng hải quan có ở tầng này không?
- Không, anh phải xuống cầu thang.
3 (trang 113 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Complete the Key
Phrases with the words in the box. Then listen to the dialogue and check. (Hồn thành
các cụm từ khóa với các từ trong hộp. Sau đó nghe lại đoạn hội thoại và kiểm tra.)
Audio 3-24


Đáp án:
1. where
2. on
3. between
4. Turn
Hướng dẫn dịch:
Các cụm từ khóa
Chỉ dẫn đường
1. Bạn có biết …. ở đâu khơng?
2. ở bên trái…
3. ở giữa cổng 17 và 18.
4. Rẽ trái
Nội dung bài nghe:
I.O.: Good morning. Where are you from?
Alex: Good morning. I’m from the UK. Do you know where the transfer counter is?

I’m flying to Penang, Malaysia. This is my first flight.
I.O.: It’s on this floor, on the left, between Gate 17 and Gate 18.
Alex: Can I go to the baggage claim area? I would like to take my baggage.
I.O.: Oh, no. you mustn’t clear the immigration. Your baggage is following you to
Malaysia.
Alex: Thank you. Where can I stay now?


I.O.: You are welcome. Please, turn left over there and you’ll see some benches. Here
is your passport. Enjoy your flight.
Alex: Thanks a lot. Bye.
Hướng dẫn dịch:
Nhân viên thủ tục nhập cảnh: Chào buổi sáng. Bạn đến từ đâu?
Alex: Chào buổi sáng. Tơi đến từ Vương quốc Anh. Bạn có biết quầy trung chuyển ở
đâu không? Tôi đang bay đến Penang, Malaysia. Đây là chuyến bay đầu tiên của tôi.
Nhân viên thủ tục nhập cảnh: Nó ở tầng này, bên trái, giữa Cổng 17 và Cổng 18.
Alex: Tơi có thể đến khu vực lấy hành lý không? Tôi muốn lấy hành lý của tôi.
Nhân viên thủ tục nhập cảnh: Ồ, không. bạn không được nhập cảnh. Hành lý của bạn
đang theo bạn đến Malaysia.
Alex: Cảm ơn bạn. Tơi có thể ở đâu bây giờ?
Nhân viên thủ tục nhập cảnh: Khơng có gì. Làm ơn, rẽ trái ở đó và bạn sẽ thấy một
số băng ghế. Đây là hộ chiếu của bạn. Tận hưởng chuyến bay của bạn nhé.
Alex: Cảm ơn rất nhiều. Tạm biệt.
4 (trang 113 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Listen to the dialogue
between Alex and the immigration officer again. Choose the correct words in the
dialogue then practise it. (Nghe lại đoạn hội thoại giữa Alex và nhân viên làm thủ tục
nhập cảnh. Chọn các từ đúng trong đoạn hội thoại, sau đó luyện tập nó.)
Audio 3-24
I.O.: Good morning. Where are you from?
Alex: Good morning. I’m from 1 the UK / the USA. Do you know where the transfer

counter is? I’m flying to 2 Penang / Bintan, Malaysia. This is my first flight.
I.O.: It’s on this floor, on the left, between Gate 17 and Gate 18.
Alex: Can I go to the baggage claim area? I would like to take my baggage.
I.O.: Oh, no. you mustn’t 3 clean / clear the immigration. Your baggage is following
you to Malaysia.
Alex: Thank you. Where can I stay now?


I.O.: You are welcome. Please, turn

4

left / right over there and you’ll see some

benches. Here is your passport. Enjoy your flight.
Alex: Thanks a lot. Bye.
Đáp án:
1. The UK
2. Penang
3. clear
4. left
Hướng dẫn dịch:
Nhân viên thủ tục nhập cảnh: Chào buổi sáng. Bạn đến từ đâu?
Alex: Chào buổi sáng. Tôi đến từ Vương quốc Anh. Bạn có biết quầy trung chuyển ở
đâu không? Tôi đang bay đến Penang, Malaysia. Đây là chuyến bay đầu tiên của tôi.
Nhân viên thủ tục nhập cảnh: Nó ở tầng này, bên trái, giữa Cổng 17 và Cổng 18.
Alex: Tơi có thể đến khu vực lấy hành lý không? Tôi muốn lấy hành lý của tôi.
Nhân viên thủ tục nhập cảnh: Ồ, không. bạn không được nhập cảnh. Hành lý của bạn
đang theo bạn đến Malaysia.
Alex: Cảm ơn bạn. Tơi có thể ở đâu bây giờ?

Nhân viên thủ tục nhập cảnh: Khơng có gì. Làm ơn, rẽ trái ở đó và bạn sẽ thấy một
số băng ghế. Đây là hộ chiếu của bạn. Tận hưởng chuyến bay của bạn nhé.
Alex: Cảm ơn rất nhiều. Tạm biệt.
5 (trang 113 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) USE IT!
Work in pairs. Imagine that you are at Gate 19 and you want to take your baggage. Ask
for and give directions using the Key Phrases. (Thực hành. Làm việc theo cặp. Tưởng
tượng rằng bạn đang ở Cổng 19 và bạn muốn lấy hành lý của mình. Hỏi và chỉ đường
bằng cách sử dụng các cụm từ khóa.)


Gợi ý:
- Good morning.
- Good morning. Do you know where the baggage claim area is? I want to take my
baggage.
- Oh, you must go downstairs. We’re on the 2nd floor.
- Could you tell me how to get there?
- Sure, we’re now at Gate 19. From here, you go straight and then turn left to get
downstairs. When you’re on the 1st floor, turn right and go straight to the end. It’s
opposite the toilet.
- I see, thanks a lot. Bye.
- You’re welcome. Bye.
Hướng dẫn dịch:
- Chào buổi sáng.
- Chào buổi sáng. Bạn có biết khu vực lấy hành lý ở đâu khơng? Tơi muốn lấy hành lý
của mình.
- Ồ, anh phải xuống dưới tầng. Chúng ta đang ở trên tầng 2.
- Bạn có thể cho tơi biết làm thế nào để đến đó?
- Chắc chắn rồi, chúng ta đang ở Cổng 19. Từ đây, anh đi thẳng rồi rẽ trái để xuống
cầu thang. Khi anh ở tầng 1, hãy rẽ phải và đi thẳng đến cuối. Nó đối diện với nhà vệ
sinh.

- Tôi hiểu rồi, cảm ơn rất nhiều. Tạm biệt.
- Không có gì. Tạm biệt.



×