Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Lập hồ sơ quản lý cải tạo và xây dựng khu tập thể Thành Công - Ba Đình - Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.36 MB, 109 trang )

Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292 1

PHN M U

1. Tờn ti
LậP Hồ SƠ QUảN Lý CảI TạO Và XÂY DựNG KHU TậP THể
THàNH CÔNG - BA ĐìNH - NộI
2. cn thit phi nghiờn cu ti
H Ni th ụ ca mt t nc 80 triu dõn, vi b dy lch s nghỡn
nm vn hin ang tng bc phỏt trin mnh m, ó t c nhng
thnh tu to ln c v kinh t ln xó hi. ng v nh nc ó t ra
quyt tõm xõy dng H Ni l thnh ph vn minh, hin i, vn hin v
cú bn sc, cú v th xng ỏng trờn trng quc t. Hng lot cỏc d ỏn
xõy dng ó c trin khai nhm c th húa quyt tõm trờn.
D ỏn ci to cỏc khu tp th c l mt trong nhng d ỏn nhm chnh
trang li b mt ca trung tõm thnh ph. Cỏc khu tp th c trờn a bn
H Ni u ang tỡnh trng xung cp nghiờm trng, c s h tng yu
kộm khụng ỏp ng c nhu cu ti thiu ca ngi dõn sinh sng ú.
Thm chớ nhiu khu tp th ỏng cú nguy c sp bt c lỳc no, e da
tớnh mng v ti sn ca ngi dõn.

.



.
3.
D ỏn khụng ch ci thin cuc sng ca ngi dõn m quan trng hn


nú cũn to cho thnh ph b mt mi m vi kin trỳc hin i, h tng
ng b. Tm quan trng ca d ỏn ny l khụng th ph nhn, ngay t
khi trin khai tt c u kỡ vng d ỏn s sm hon thnh v mang li hiu
qu to ln.
Ci to chung c c, xung cp l ch trng ln, tỏc ng mnh n
i sng ca mt b phn dõn c trờn a bn thnh ph H Ni.
Tuy nhiờn, mt trỏi ca vic ci to l lm tng dõn s c hc, gõy ỏp
lc lờn h tng giao thụng - ụ th H Ni.
PhÇn më ®Çu

Sinh viªn: TrÇn V¨n TuÊn – 101475
Ph¹m ThÞ V©n – 100292 2

4. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Mục tiêu
4.1.1.
- Tạo ra bộ mặt mới cho thủ đô Hà Nội.
- Nâng .
4.1.2.
-
.
- .
- , chuyển .
-
.
- n thiên nhiên,
.
4.2. Nhiệm vụ
- Phân tích hiện trạng trên tất cả các lĩnh vực: Kinh tế - xã hội, kiến trúc,
quy hoạch, cảnh quan, giao thông, điện, nƣớc, môi trƣờng.

-
.
- Tổng hợp thông tin, số liệu đƣa ra những vấn đề cần giải quyết và sắp
xếp theo thứ tự ƣu tiên.
- Đề xuất các giải pháp quy hoạch cải tạo trên cơ sở những vấn đề cần
giải quyết.
- Đƣa ra phƣơng pháp quản lý, khai thác hợp lý, hiệu quả nhất cho khu
vực.
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Khu tập thể Thành Công – Đống Đa – Hà Nội với diện tích 23 ha.
Phía bắc tiếp giáp với đƣờng Đê La Thành.
Phía Nam tiếp giáp với hồ Thành Công.
Phía Đông tiếp giáp với đƣờng Láng Hạ.
Phía Tây giáp với đƣờng Huỳnh Thúc Kháng.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp thu thập thông tin từ các văn bản, tài liệu.
Phƣơng pháp điều tra, khảo sát thực tế
Phƣơng pháp phân tích và tổng hợp số liệu.
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292 3

Phng phỏp so sỏnh
7.
Cỏc cn c lut phỏp chung
1. Lut xõy dng nm 2003.
2. Lu nm 2009.
3. Lu 2001.
4. 2005.

5. 08/2005/N .
6. Ngh nh s 42/2009/N CP ngy 07/05/2009 ca Chớnh ph v
vic phõn loi ụ th.
7. BXD
.
8. 12/2009/ND CP ngy 10/02/2009 ca Chớnh ph v Qun
lý d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh.
9. Quyt nh s 04/2008/Q-BXD ngy 03/4/2008 ca B xõy dng ban
hnh "Quy chun k thut quc gia v Quy hoch xõy dng".
H thng tiờu chun v quy phm
1. Tiờu chun v quy phm v quy hoch xõy dng ụ th
QCXDVN 01: 2008/BXD
.
TCVN 4449:1987 Quy hoch xõy dng ụ th - Tiờu chun thit
k.
Thụng t s 15/2005/TT-BXD ngy 19 thỏng 8 nm 2005 ca
B Xõy dng Hng dn lp, thm nh v phờ duyt ỏn quy
hoch xõy dng.
2. Tiờu chun quy phm v quy hoch xõy dng h tng k thut v mụi
trng
Cn c quy chun, quy phm hin hnh B Xõy Dng TCXD
04/2008 v t ng dn in trong nh v cỏc cụng trỡnh cụng
cng.
Cn c tiờu chun TCXD 27/1991 ca B Xõy Dng v t thit
b in trong nh v cụng trỡnh cụng cng.
Tiờu chun chiu sỏng nhõn to trong nh v ngoi cụng trỡnh dõn
dng TCXD 95/1983.
3. Tiờu chun quy phm v cỏc ngnh kinh t v k thut khỏc
Cỏc cn c ti liu trc tip qun lý quy hoch xõy dng v ci to
PhÇn më ®Çu


Sinh viªn: TrÇn V¨n TuÊn – 101475
Ph¹m ThÞ V©n – 100292 4

1. Nghị quyết số 07/2005/NQ – HĐND ngày 05/08/2005 của Hội đồng
Nhân dân Thành phố Hà Nộ , xây
ố .
2. –
.
3. – 28/07
Dân Thành phố
ố .
4. –
phố
.
5. 136/QHKT – –
.
6. .
7. 1/500
8. 2030.
9.
năm 2030.
8. Trình tự nghiên cứu và cấu trúc đề tài
Nội dung của đề tài gồm 3 phần và 6 chƣơng:
- Phần mở đầu
-
Chƣơng 1:
khu tập thể Thành Công.
Chƣơng 2: – –
.

Chƣơng 3:
Chƣơng 4:
Chƣơng 5:

Công.
- Phần kết luận và kiến nghị





PhÇn më ®Çu

Sinh viªn: TrÇn V¨n TuÊn – 101475
Ph¹m ThÞ V©n – 100292 5





Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292 6

CHNG 1: CC C S QUY HOCH CI TO V XY
DNG KHU TP TH THNH CễNG

1. QUY HOCH CHUNG XY DNG THNH PH H NI TI NM
2030

1.1. Quy mụ dõn s
Nm 2030, dõn s H Ni t khong di 10 tri
13-14 triu ng 2030, tc
tng trng dõn ton thnh ph khụng tng quỏ 2-3%/nm, gim dn cũn
di 1,5% giai on 2030-2050 (thi k 1994-2007: 2,4%/nm). Tc
tng t nhiờn chung trong khong 0,8-1%/nm. Tc tng c hc (chuyn
i ranh gii hnh chớnh v lc hỳt ụ th) ca ton thnh ph 1-2%/nm
(0,4%/nm 2007); ca riờng ụ th 3-4%/nm. Khu vc nụng thụn tng
chung s gim xung di 0% n -3 % do thu hp ranh gii v hn ch di
dõn t nụng thụn vo thnh th. Khng ch mt dõn s trong lừi trung
tõm thnh ph (4 qun Hon Kim, Hai B Trng, Ba ỡnh,
/km2, gim dn trong tng lai
/km2; cỏc ụ th di 10.000 ngi/km2.
Nm 2030, dõn s ton thnh ph cú khong 9,4 triu ng
khong 6,4 triu ngi, Nụng thụn khong 3 triu ngi, t l
ụ th húa 68,8%). Phõn b dõn c ụ th ht nhõn khong 4,41triu ng
: cỏc qun ni ụ c phớa Nam sụng Hng khong 1,69 triu
ngi; khu phỏt trin mi c phớa Bc v Nam khong 2,72 triu ngi); 5
ụ th v tinh khong 1,77 triu ngi; Cỏc ụ th sinh thỏi v cỏc th trn
hin hu khong 0,26 triu ngi.




Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292 7

1.2. Quy mụ t ai

T t xõy dng c thnh th v nụng thụn khong 125.500ha,
ch tiờu: 130-135m2/ngi, chim xp x t t
t xõy dng thnh th khong 92.000ha, ch tiờu: 125-
130m2/ng 27,5% so t t nhiờn ton thnh ph. t xõy dng
nụng thụn kho 135-140m2/ngi.
Phõn b chi tit t xõy dng ụ th ti cỏc khu vc: ụ th ht nhõn
cú di 40.000 ha; ch tiờu: 90 m2/ng c cỏc
qun ni thnh (Nam sụng Hng) cú di 9.000 ha; ch tiờu:
50-52 m2/ngi. Khu vc phỏt trin mi din tớch khong 31.000 ha; ch
ST
T

Loi t

Nm 2020

Nm 2030

Nm 2050

Din tớch
(Ha)
T l
(%)
Din tớch
(Ha)
T l
(%)
Din tớch
(Ha)

T l
(%)
I+II

Tng t t
nhiờn

334.460,5



334.460,5



334.460,5



I

t xõy dng

94.289,6

100

121.516,2

100


129.801,8

100

1
t khu dõn c
34.498
36,6
43.538
35,8
51.457,7
39,6
2
Cõy xanh- TDTT
9.628
10,2
17.591
14,5
17.957,1
13,8
3
Cụng trỡnh cụng
cng
3.708
3,9
5.812
4,8
5.811,9
4,5

4

3.893
4,1
4.913
4,0
4.913,0
3,8
5
Giao thụng
13.488
14,3
16.404
13,5
16.404
12,6
6
Cụng nghip
6.824
7,2
10.044
8,3
10.044
7,7
7
Du lch-dch v
7.150
7,6
6.550
5,4

6.550,0
5,0
8

6.087,40
6,5
7.651,23
6,3
7.651,2
5,9
9
t di tớch danh
thng
1.325,39
1,4
1.325,39
1,1
1.325,4
1,0
10
t chuyờn dựng
khỏc
7.688
8,2
7.688
6,3
7.688,0
5,9
II


t khỏc

240.170,9



212.944,3



204.658,7



Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292 8

tiờu: 110-115 m2/ng 5 ụ th v tinh din tớch khong 32.000
ha; ch tiờu: 180 m2/ngi; Cỏc ụ th sinh thỏi v cỏc th trn hin hu
din tớch khong 3.900 ha; ch tiờu: 135-140 m2/ngi.
1.3. nh hng phỏt trin khụng gian ụ th
1.3.1. Th ụ H Ni trong chựm ụ th vựng Th ụ H Ni.
l ụ th ht nhõn a chc nng vi chc nng hnh chớnh,
chớnh tr quc gia l ni bt; Cỏc ụ th i trng l thnh ph th ph ca
cỏc Tnh xung quanh H Ni; Cỏc ụ th v tinh cú chc nng riờng bit
h tr ụ th ht nhõn phỏt trin to thnh chựm ụ th v tinh xung quanh
ụ th ht nhõn trỏnh mụ hỡnh ụ th phỏt trin theo dng lan ta v ụ th
tp trung phỏt trin quỏ mc. Phớa ụng v Bc H Ni hng ra h thng

cng Hi Phũng, Qung Ninh phỏt trin ụ th v tinh v KCN sn xut
hng húa xut khu khi lng ln gn vi h thng quc l 2, ng
xuyờn v sõn bay quc t Ni Bi. Phớa Tõy vựng a hỡnh bỏn sn a
dc trờn tuyn ng H Chớ Minh, QL21, cú rng Quc gia Ba Vỡ,
Hng Tớch phỏt trin ụ th v tinh v cỏc khu du lch ngh dng, khu
cụng ngh cao, mt s cụng trỡnh u mi h tng k thut ln. Phớa Nam
H Ni phỏt trin ụ th v tinh m nhn cỏc chc nng v dch v
chuyn ti hng húa ca vựng phớa Tõy v Tõy Bc vi 1 s khu vc phớa
Nam Bc B vi h thng cng, thụng qua tuyn ng 5 ng Xỏ,
Quan Sn d kin lm mi.
1.3.2. Mụ hỡnh khụng gian th ụ H Ni
trỳc ụ th H Ni c xõy dng da trờn cỏc yu t phỏt trin bn
vng l s kt ni mng a cc, a trung tõm, a tng bc. C th l:
(1) .
ụ th h , dch v
- , c m rng t ụ th
phớa Tõy n tuyn ng Vnh ai IV, v phớa Bc sụng
Hng Khu vc Mờ Linh, ụng Anh, Gia Lõm theo nh hng ca
Quy hoch 1998. Trong ú: Thnh ph m soỏt
bo tn nghiờm ngt cỏc di s
, dõn s ti a l 0,8 triu ngi,
khng ch kim soỏt mt v tng cao xõy dng. Xõy dng Chui
ụ th nm dc ng vnh ai IV an Phng Hoi c H
ụng Thng Tớn ni õy s xõy dng cỏc cụng trỡnh cú mt
cao, u tiờn v cnh quan cõy xanh mt nc. Chui ụ th ny s ụm
ly ụ th lừi lch s, cú vựng m ngn cỏch bi hnh lang xanh dc
sụng Nhu v tip nhn nhiu ỏn t trờn 750 d ỏn ang r soỏt,
cp nht.
Khu vc Gia Lõm, Long Biờn phỏt trin dch v cht lng cao
nh thng mi, ti chớnh, ngõn hng, th trng chng khoỏn, o

to ngh, y t chuyờn sõuv h tr cỏc ngnh cụng nghip dc
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292 9

QL5. ụng Anh phỏt tri ch quc t, cụng
nghip k thut cao, du l n vi bo tn di
tớch C Loa v m Võn Trỡ, TT th thao thnh ph H Ni
(ASIAD). Mờ Linh khu l khu ụ th dch v v cụng nghi
t ni vi sõn bay Ni Bi, phỏt tri
t hp trung tõ
.
5 ụ th v
t xp x t 21 vn n 75
vn ngi/1 ụ th. Mi ụ th v tinh s cú mt hoc nhiu nhõn t
chớnh to cụng n vi
, chia s v
c l ụ th khoa hc, ni tp
trung trớ tu v cụng ngh tiờn tin nht ca Vit Nam, l trung tõm
o to ngun nhõn lc cht lng cao ca c nc v vựng. Sn Tõy
l ht nhõn thỳc y phỏt trin kinh t xó hi ca ngừ Tõy Bc th
ụ H Ni, l ụ th
. Xuõn Mai l ụ th i hc
v dch v ca ngừ phớa Tõy Nam H Ni. Phỳ Xuyờn Phỳ Minh l
ụ th v tinh phớa Nam ca Th ụ, phỏt trin cụng nghip, kho
tng, cỏc dch v trung chuyn, u mi phõn ph
Logistics phõn phi nụng sn vựng. Súc Sn l ụ th ca ngừ
phớa Bc H N
.

(2) Hỡnh thnh hnh lang xanh dc sụng ỏy, sụng Tớch, sụng C L
nhm phõn tỏch kim soỏt ngng phỏt trin ca ụ th ht nhõn v cỏc
ụ th v tinh. Hnh lang xanh chim 68% tng din tớch t t nhiờn,
cú chc nng bo v nhng khu vc t nhiờn quan trng nh h thng
sụng h, vựng nỳi Ba Vỡ, Hng Tớch, Súc Sn; bo v vựng nụng
thụn, nụng nghip nng sut cao, cỏc lng xúm, lng ngh truyn
thng, cỏc di tớch vn hoỏ v kim soỏt l lt.
-Nam
v 3 ụ th sinh thỏi mt thp l Phỳc Th, Quc Oai, Chỳc Sn
(quy
-
v cụng cng hn hp cho khu vc nụng thụn.
Thit lp vnh ai xanh dc theo sụng Nhu kt ni cỏc khụng gian
m v h thng cụng viờn ụ th to vựng m v l khụng gian cỏch
bit gia ụ th lừi lch s vi phn m rng mi ca ụ th ht nhõn
trờn tuyn vnh ai IV trỏnh vic phỏt trin theo vt du loang. Vnh
ai xanh dc sụng Nhu s gim ti a mt xõy dng, tin ti
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
10

khụng phỏt trin dõn c ụ th ch cú cỏc cụng trỡnh cụng cng sinh
thỏi cõy xanh v mt nc.
(3) Phỏt trin mng li giao thụng hin
ng quc l, ng vnh ai, ng cnh quan v h
thng giao thụng cụng cng ln kt n ht nhõn,
ụ th v tinh v ton b khu vc khỏc trong v ngoi thnh ph H
Ni.

n a Ba V
. Ngoi chc nng v giao thụng, õy cng
l trc khụng gian vn húa kt ni vn húa Thng Long v vn húa X
oi. Trờn tuyn trc s xõy dng m
. Trung tõm hnh chớnh qu
s .

nh hng phỏt trin khụng
gian Thnh ph H Ni

Sa bn d H Ni
1.4.

khu vc h Tõy, khu vc ven sụng
Hng, khu vc tõy bc h Tõy, khu vc tõy nam h Tõy, khu vc Thanh
Trỡ, khu vc bc ụng Anh, khu vc nam ụng Anh, khu vc Gia Lõm,
khu vc Si ng, khu vc c Giang, khu vc Yờn Viờn
Trờn c s xỏc nh ranh gii cỏc vựng qun lý trờn, quy nh qun lý
kin trỳc cnh quan i vi tng khu vc.
Trong cỏc khu ph hin cú: Phi gi gỡn, tụn to cỏc di sn vn húa,
lch s, cnh quan thiờn nhiờn v cỏc cụng trỡnh kin trỳc cú giỏ tr; xõy
dng mt s tng i anh hựng Dõn tc cú cụng ln vi T quc: ci to
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
11

v nõng cp c s h tng, ci thin iu kin , lm vic, i li, to thờm
cỏc khu vui chi gii trớ cho nhõn dõn; bo tn khu ph c, ng thi nõng

cp cỏc cụng trỡnh phc v li ớch cụng cng; hn ch chiu cao ca cỏc
cụng trỡnh mi khu ph c v ch b trớ cỏc cụng trỡnh cao tng nhng
v trớ thớch hp.
Trong cỏc khu phỏt trin mi: Bao gm cỏc khu xõy dng mi v cỏc
lng xúm xen k c bo tn, ci to v xõy dng theo hng hin i,
mang bn sc dõn tc; cú h thng c s h tng ng b, cú nhiu vn
hoa, cụng viờn, cõy xanh to nờn mụi trng sinh thỏi ca Th ụ tt,
xanh, sch p: chỳ ý nõng t l trung bỡnh tng cao, khai thỏc khụng gian
ngm v trờn khụng, tit kim t.
1.5. nh hng phỏt trin nh
2030, nh ụ th
(nm 2007), lờn 18m2 sn/ng
15m2 sn/ng lừi
lch s c ụ th v
t tiờu chun qu lo
.
i vi khu ph c: khụng phỏt trin nh mi, tp trung ci thin
cht lng , bo tn giỏ tr kin trỳc nh , khụng gian truyn
thng.
i v : hn ch phỏt trin nh mi, tp trung vo
ci to qu nh hin cú, bo tn kin trỳc nh cú giỏ tr
).
i vi cỏc khu tp th c: quy hoch ci to khụng lm tng thờm
quy mụ dõn s, b sung, hon thin cỏc ch
.
i vi nh nụng thụn truyn thng: phỏt trin nh hi hũa vi
bo tn kin trỳc nh truyn thng, ci thin cht lng mụi trng
.
1.6. nh hng phỏt trin cỏc cụng trỡnh h tng k thut
1.6.1. Giao thụng

a. nh hng phỏt trin giao thụng
ng r . H thng ng st cú cụng ngh lc
h
trng vn ti thp so vi tim nng do ch da vo iu kin t
quỏ ti nng n, t l ỏp ng v vn ti hnh
khỏch cụng cng rt thp, ch t 15% (tiờu chun 40-60%).
b. nh hng phỏt trin giao thụng i ngoi.
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
12

- : Ci to, nõng cp mng li giao thụng ng b hin
hu gm cỏc tuyn Quc l, tnh l hng tõm v ụ th lừi lch s v
ng vnh ai. Xõy dng cỏc tuyn song hnh trờn cỏc hng tuyn
chớnh nh QL32, ng lỏng Hũa Lc, QL6, QL1A, 1B, QL5, QL3 nhm
chia s s quỏ ti cho cỏc tuyn hng tõm ny. i vi cỏc tuyn vnh
ai: Hon thin tuyn Vnh ai IV, vnh ai V, cỏc tuyn cao tc dc cỏc
hnh lang kinh t quan trng v kt ni cỏc ụ th i trng vi th ụ H
Ni. Trong ú tuyn ng vnh ai IV l ng vnh ai ngoi ca ụ
th ht nhõn. Xõy dng mi 7 cu, 1 hm qua sụng Hng; Xõy dng h
thng cỏc nỳt giao ct khỏc mc; Ci to xõy dng h thng cỏc bn, bói
xe u mi.
- ng st: Ci to xõy dng hon chnh tuyn ng st vnh ai
song song theo hnh lang vnh ai IV; Xõy dng mi tuyn ng st cao
tc Bc Nam. Xõy dng mi 5 tuyn ng st ụ th (theo d ỏn
ng st ụ th ca TP H Ni c) kt hp xõy dng mi cỏc tuyn
ng st phc v Ngoi ụ, kt ni vi h thng ng st ni ụ v
Quc gia thụng qua cỏc ga u mi;

- ng hng khụng: Nõng cp cng hng khụng, sõn bay quc t Ni
Bi ln nht phớa Bc, t 50 triu triu hnh khỏch/nm sau nm 2030;
Sõn bay Gia Lõm phc v ni a tm ngn.
- ng thu: Khi thụng lung lch nhm khai thỏc ti a cỏc tuyn
sụng Hng v cỏc tuyn ng thu kt ni trc tip vi cm cng bin
ca ngừ Hi Phũng v Qung Ninh. Ci to cỏc sụng ỏy, sụng Tớch
nhm phc hi cỏc tuyn ng thy phc v du lch v nụng nghip trờn
cỏc sụng ny. Ci to, nõng cp, xõy dng h thng cỏc cng sụng khu
vc H Ni, Sn Tõy, liờn kt vi cỏc cng ca tnh Vnh Phỳc, Ho
Bỡnh, Hng Yờn, Hi Dng, H Nam.
c. nh hng phỏt trin giao thụng ụ th.
- ụ th ht nhõn: Ch tiờu mt mng li ng chớnh cp thnh
ph: 3-5 Km/Km2; T l t giao thụng 20% 26%; Vn ti hnh khỏch
cụng cng ỏp ng 45% 55%; Mng li GTCC: 2,0-3,0 Km/Km2. i
vi trung tõm hin hu: Hon thin tuyn Vnh ai II, Vnh ai III. Xõy
dng cỏc tuyn ng 2 tng gii quyt tỡnh trng ựn tc giao thụng ti
cỏc khu vc khú cú iu kin m rng hoc nõng cp ng. i vi
chui ụ th mi t vnh ai III n vnh ai IV, xõy dng mi tuyn
3,5 kt ni cỏc ụ th mi theo hng Bc Nam. Xõy dng cỏc nỳt giao
ct khỏc mc trờn cỏc ng trc chớnh ụ th. Kim soỏt v dnh qu
t b trớ h thng bn bói xe. Phỏt trin h thng ng st vn ti
hnh khỏch khi lng ln (UMRT) kt hp vi mng li xe buýt nhanh
to thnh mng li liờn hon, hiu qu. Xõy dng 7 tuyn ng st ụ
th, kộo di kt ni ụ th ht nhõn vi cỏc ụ th v tinh.
- Cỏc ụ th v tinh: Xõy dng mi hon ton h thng giao thụng theo
quy hoch thng nht ng b v hin i, phự hp tớnh cht chc nng
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292

13

v iu kin c thự ca cỏc ụ th, m bo liờn h nhanh vi ụ th
trung tõm v cỏc ụ th khỏc.
- Tng cng vn chuyn hnh khỏch bng giao thụng cụng cng. Xõy
dng h thng tu in ngm khu vc ni ụ t ng vnh ai III tr
vo kt ni vi h thng ng st cụng cng ngoi ụ gim ti
giao thụng cỏ nhõn. Xõy dng h thng nh ga tu in ngm kt ni vi
cỏc im ụ th. Ni õy s l iu kin phỏt trin trung tõm kinh t,
thng mi v dch v. Hon thin h thng xe buýt vi cỏc tuyn i riờng
bit.
d. nh hng phỏt trin giao thụng ngoi ụ.
- Mng li ng b: S dng cỏc tuyn quc l v ng cao tc
hng tõm hin hu kt ni ụ th v tinh vi ụ th trung tõm nh QL 32,
ng cao tc Lỏng Ho Lc, QL6, QL 1A v ng cao tc Bc Nam,
QL3 v ng cao tc H Ni Thỏi Nguyờn. Xõy dng mi cỏc tuyn
Tõy Thng Long, Trc Thng Long ni tip t ng Hong Quc Vit
n ụ th Ho Lc, tuyn H ụng Xuõn Mai, tuyn Ngc Hi Phỳ
Xuyờn, tuyn ng sinh thỏi nụng nghip (trc Bc Nam c), tuyn
Xuõn Mai Quan Sn i Ngha; tuyn Xỏ Quan Sn v cỏc
tuyn dc theo cỏc sụng sinh thỏi kt hp du lch v vn ti thu
- Phỏt trin h thng vn ti hnh khỏch cụng cng, kt ni cỏc ụ th
v tinh: Trc mt kt ni ch yu bng cỏc tuyn xe buýt nhanh. Trong
tng lai, tựy theo lu lng vn ti mi tuyn nõng cp lờn ng st
hoc loi hỡnh vn ti khi lng ln hn v nhanh hn. T chc cỏc
tuyn ng st ngoi ụ kt ni trc tip cỏc khu ụ th mi (TOD); T
chc cỏc tuyn ụtụ buýt nhanh (BRT) liờn kt cỏc ụ th vi thnh ph ht
nhõn.
1.6.2. Chun b k thut
a. nh hng CBKT

Quy hoch phũng chng l c nghiờn cu da trờn cỏc ỏn do
Vin quy hoch thu li lp v trỡnh Chớnh ph nh: Quy hoch phũng,
chng l chi tit ca tng tuyn sụng cú ờ trờn a bn H Ni vi mc
m bo phũng chng l ờ sụng theo tiờu chun phõn cp ờ 14TCN 19-
85. D ỏn quy hoch sụng ỏy xoỏ b cỏc khu chm l, xõy dng mi
cụng trỡnh u mi sụng ỏy, kin ngh nờn gi sụng ỏy theo hỡnh thỏi
t nhiờn, thõn thin vi mụi trng.
Quy hoch san nn m bo khụng b nh hng ca l lt v cỏc tỏc
ng bt li ca thiờn nhiờn (st l, ng t), cao nn khng ch
ca tng ụ th s c la chn ph thuc vo ch thu vn ca sụng,
sui i qua, nh hng trc tip ti ụ th (ng vi tn sut P=1%). i
vi khu dõn dng m bo tn sut (P=1%) + 0,3m, i vi KCN m bo
tn sut (P=1%) + (0,5-0,7)m. Cao khng ch i vi cỏc th trn, dõn
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
14

c nụng thụn s cn c vo mc nc max gõy ỳng ngp hng nm v tụn
cao hn nn rung t 0,7 n 1,5m.
b. Quy hoch Thoỏt nc ma ụ th:
nh hng tiờu thoỏt nc cho H Ni m bo thoỏt nc nhanh
nht v hiu qu nht, theo hỡnh thc t chy l chớnh, ỏp ng c bin
i khớ hu ó c cnh bỏo. Hỡnh thnh 3 lu vc chớnh l T ỏy, Hu
ỏy v Bc H Ni. i vi khu vc H Ni c, tip tc hon thiờn d ỏn
thoỏt nc H Ni ch ng tiờu thoỏt v c h tr mt phn ca vựng
tiờu thu li sụng Nhu. Cỏc lu vc ph trong ni ụ H Ni (lu vc
sụng Tụ Lch) v c bn tuõn th QH thoỏt nc do JICA lp v QH nm
1998. Cỏc lu vc ph nm gia vnh ai III v vnh ai IV phự hp vi

quy hoch tiờu nc h thng thu li sụng Nhu (phờ duyt ti quyt
nh s 037/Q-TTg ngy 01/07/2009). Ti cỏc ụ th v tinh v cỏc im
dõn c tp trung khỏc: cỏc lu vc thoỏt nc s c phõn chia trờn c
s a hỡnh t nhiờn, hng thoỏt ra cỏc sụng chy qua ụ th.
V cụng trỡnh u mi: i vi khu vc H Ni c, ngoi trm bm
tiờu Yờn S cn h tr bng cỏch chuyn i cỏc trm bm thu li thnh
cỏc trm bm ụ th nh: trm bm Yờn Ngha, o Nguyờn, Yờn Thỏi,
Khe Tang mi. Ti cỏc ụ th v tinh, th t, th trn, dõn c nụng thụn,
giai on trc mt tiờu thoỏt theo thu li, nõng cp cỏc trm bm ti
cụng sut tiờu chung cho c ụ th, cụng nghip v nụng nghip.
Cỏc cụng trỡnh u mi c xõy dng phự hp vi tng giai on u
t.
Gii phỏp t chc thoỏt nc ma: m bo thụng thoỏng cỏc trc tiờu
chớnh i qua ụ th: sụng Hng, sụng ỏy, sụng Nhu M rng v no
vột cỏc kờnh trc chớnh: sụng Nhu, sụng Tớch, sụng Hang, La Khờ, Võn
ỡnh, Duy Tiờn, sụng Thip, kờnh Xuõn Nn, sụng Hong Giang Ng
Huyn KhờTo ra nhng h thng tiờu liờn hon, c bit l trong ụ
th trung tõm. Cn phi cú qu t d phũng dnh cho h thng cụng trỡnh
tiờu. Xoỏ b tỡnh trng ngp ỳng thng xuyờn trong mựa ma cỏc ụ
th. M rng phm vi phc v ca cỏc h thng thoỏt nc, t 90% v
tin ti t 100%.
1.6.3.Cp nc
Cp nc cho H Ni hi c ngm, cụng sut
700.000 m3/ng, cht lng khụng ng u ti cỏc khu vc. Nh mỏy
nc sụng cụng sut g1 300.000 m3/ng l ngu
cho H Ni, n nay cụng sut khai thỏc s dng thp do mng li cp
nc cha c xõy dng. Hin nay t l dõn s dng n
46% ch yu ti H N , H ụng v Sn Tõy, tiờu chun 100-120
l/ng.ng & 54% dõn s s dng nc ging khoan, ging o, nc ma
v ao h. Khu vc nụng thụn, cp nc ụ th chim 1,4%, cũn li s

dng nc ging khoan hoc ging o.
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
15

nh hng cp nc t 90-100% dõn s s dng nc sch, tiờu
chun: 150-200 l/ng.ng t 100-120 l/ng.ng ti nụng
thụn. Tng nhu cu cp nc
2050: 3.633.171 m3/ng. Trong ú lng nc cp cho ụ th chim t l
82%. Hn ch khụng khai thỏc nc ng c mt
sụng , sụng Lụ, sụng ung trỏnh st lỳn nn t ụ th, t l khai
thỏc nc mt n nm 2020 l 65% v n nm 2030 t 83%. Xõy mi
NNM mt sụng Hng (ngun nc sụng ) cụng su t
600.000m3/ng cp b sung cho khu vc Nam sụng Hng. Xõy dng
NNM sụng ung (ngun nc sụng ung, xột thờm phng ỏn ly
nc mt sụng Lụ) cụng su 600.000m3/ng cp b sung
cho khu vc Bc sụng Hng. Nõng cụng sut NNM sụng nm 203
1.200.000 m3/ng cp cho khu vc phớa Tõy th ụ H Ni. Tng
lng khai thỏc nc ngm n nm 2030 l 455.000 m3.ng. Trong ú
gim dn cụng sut cỏc nh mỏy nc ngm khu vc trung tõm H Ni
n nm 2030 l 265.000 m3/ng. Xõy dng cỏc trm bm tng ỏp cp
nc cho cỏc ụ th. Khu vc nụng thụn sng gn ụ th s dng nc ca
cỏc nh mỏy nc, i vi cỏc khu vc nụng thụn khỏc cn xõy dng cỏc
trm cp nc tp trung quy mụ nh
1.6.4.
D bỏo n nm 2030, tng nhu cu cp cho H ni cn khong
10.000MW (nm 2009 t 1650MW). ỏp ng nhu cu tng thờm ny,
phi m bo ỳng tin xõy dng v a vo vn hnh cỏc nh mỏy

thy in cp vựng ti Sn La, Lai Chõu; cỏc nh mỏy nhit in vựng
duyờn hi Bc b Qung Ninh, Hi Phũng Cn xõy dng mi 04 trm
500KV cho H ni gm Hip Hũa, an Phng, ụng Anh, Xuõn Mai;
nõng cụng sut trm 500KV Thng Tớn. Xõy mi khong 21 trm v ci
to 5 trm 220KV n 2030 vi tng cụng sut 14.500MVA. Cỏc ng
dõy 500KV, 220KV c b trớ qu t, hỡnh thnh cỏc mch vũng kớn
cp in n nh, an ton.
m bo m quan ụ th, t ng vnh ai 4 tr vo ụ th lừi lch s
s ngm húa 100% li in ni n 220KV hin cú (Hin ti ng in
i ni chim >75%).
Tip tc phỏt trin h thng chiu sỏng ụ th H Ni phi m bo an
ton cho ngi dõn, tit kim nng lng, hiu qu cao, hn ch ụ nhim
ỏnh sỏng. n 2030, d kin 100% ng ụ th v 90% ng trong khu
dõn c nụng thụn c chiu sỏng t tiờu chun.
1.6.5. Thụng tin liờn lc
D bỏo n nm 2030 cn khong 7,2 triu thuờ bao, mt 77,4 thuờ
bao/100 dõn. Phỏt trin cụng ngh mi, cho phộp cỏc nh cung cp nõng
cao cht lng dch v. Chuyn mch quang, giao thc IP s c s
dng n tn thuờ bao. Tng bc nõng cp t thụng tin bng thụng rng
ADSL, lờn cỏc cụng ngh tiờn tin hn nh truy nhp khụng dõy bng
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
16

rng (Wimax) Xõy dng mụ hỡnh Chớnh ph in t v to iu kin
phỏt trin thng mi in t. Ngm húa mng cỏp ngoi vi trong khu ni
ụ v cỏc ụ th v tinh. Phỏt trin cụng ngh 3G-4G. B xung trm thu
phỏt súng ti vựng lừm v khu vc tp trung ụng dõn c trỏnh xy ra

nghn mng hoc mt tớn hiu.
1.6.6. Thoỏt nc thi, qun lý cht thi rn, ngha trang
a. Quy hoch thoỏt nc thi
c th .
Trong cỏc ụ th d thng thoỏt n
cú 4
trm XLNT sinh hot ụ th, tng cụng sut 46.00
;
Hi t ng v ang xõy d
, cú 22/80 bnh vin chớnh cú trm XLNT, t t
l 27 %.
c,
s dng h thng thoỏt nc hn h
i, xõy dng h thng thoỏt nc th
lý tp trung. Khu vc nụng thụn, xõy d
mng, cng thoỏt n lý nc thi sinh hc trong iu
kin t , nc th m riờng
v x p phõn
tỏn, ph . Cht lng
nc thi sau khi x lý phi t cỏc tiờu chun Vit Nam.
b. Qun lý cht thi rn (CTR)
Ton thnh ph c 1.079.115 tn/nm t 83,2%
tng l 5 khu x i di
101 ha.
100% CTR c thu gom, phõn loi CTR ti ngun, trờn
phm vi ton thnh ph. D 2030, lng cht thi rn sinh ho
10.279 tn/ng. Mi ụ th p mt im trao i thụng
tin v CTR cú th tỏi ch, tỏi s dng cỏc doanh nghip trc tip trao
i CTR, to thun li cho nhu cu tỏi ch, tỏi s dng.
Ci to v xõy dng mi 12 khu x i tng din tớch n

nm 2050 l 245-452 ha, trong ú d kin m - :
Khu x lý CTR Súc Sn 68,1-150ha; Khu x lý CTR Vit Hựng ụng
Anh 8,8ha; Khu x lý CTR xó Phự ng Gia Lõm 6-23 ha, Khu x lý
CTR Kiờu K Gia Lõm 10ha, Khu x lý CTR xó Cao Dng Thanh
Oai 4,5 ha, Khu x lý CTR xó Chõu Can Phỳ Xuyờn 4 -15ha, Nh mỏy
phõn hu c Cu Din T Liờm 2,2ha, Khu x lý CTR Xuõn Sn Sn
Tõy 10-40ha; Khu x lý CTR ng Kộ Chng M 19ha; Khu x lý
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
17

CTR Nỳi Thoong Chng M 2-9 ha, Khu x lý CTR xó Hu Bng
Thch Tht 3ha, Khu x lý CTR xó Tin Sn Lng Sn (Hũa Bỡnh)
11-78ha.
Cỏc khu x lý CTR cú quy mụ ln (cp thnh ph) s la chn cụng
ngh hin i, ch yu l tỏi ch cht vụ c, hu c; t CTR vụ c khụng
tỏi ch c v CTR nguy hi sn xut in; chụn lp hp v sinh (cht
vụ c v tro sau khi t). Cỏc khu x lý CTR quy mụ nh, CTR phỏt sinh
ti khu vc nụng thụn u tiờn s dng cỏc cụng ngh chụn lp, tỏi ch,
phõn hu c phc v nụng nghip. p dng cụng ngh hon nguyờn bói
chụn lp tit kim din tớch.
c. Qun lý ngha trang:
Tng t ngha trang ton thnh ph 9
ngha trang t n tớch 111,6 ha.
40%. Ci to v xõy mi 14 ngha trang
t : Mai Dch 1 Q. Cu Giy l 5,5ha; Mai Dch 2 H.
Thch Tht t 57-200 ha; Vn Phỳc H ụng 5ha; Xuõn nh T
Liờm 5,5ha; Thanh Tc Mờ Linh 14ha; Minh Phỳ Súc Sn 60-130ha;

Xó Thy Lõm ụng Anh 8ha; Vn in Thanh Trỡ 18,3ha; Yờn K 1
Ba Vỡ 38,4ha; Yờn K 2 Ba Vỡ 150-383ha; Vnh Hng Ba Vỡ
18,3ha; Trung Sn Trm Sn Tõy 14ha; Si ng Gia Lõm 0,6ha; Xó
L Chi Gia Lõm 22-68ha. Xõy d
Gia Lõm.
Cỏc ngha trang hin hu s phi trng cõy xanh bao quanh, gim thiu
s l din ra ngoi cỏc tuyn ng giao th
úng ca cỏc ngha trang hi , ci to thnh ngha trang
cụng viờn. Khu vc nụng thụn, tt c cỏc ngha trang phõn tỏn, quy mụ
nh n n ngha trang tp trung.
Cỏ
mụ, ht thi gian hung tỏng chuyn n ngha trang tp trung.










Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
18

2. QUY HOCH PHT TRIN ễ TH QUN BA èNH
2.1

Qun Ba ỡnh phớa tõy bc H Ni v
phớa nam H Tõy, c gii hn:
- Phớa bc giỏp qun Tõy H v sụng
Hng.
- Phớa ụng giỏp qun Hon Kim.
- Phớa nam giỏp qun ng a.
- Phớa tõy giỏp qun Cu Giy.


Din tớch t nhiờn 929,85 ha bao gm 12 phng vi dõn s hin trng
l 225.282 ngi.
/km
2

Qun Ba ỡnh l mt trong nhng qun trung tõm hin cú ca H Ni,
nm trong h thng cỏc trung tõm cụng cng ca thnh ph, ti õy cú
khu trung tõm chớnh tr Ba ỡnh, tp trung cỏc c quan u nóo ca ng,
Nh nc.

Bng tng hp quy hoch s dng t
Stt
Danh mc s dng t
Din tớch
t (ha)
T l %
A
t cỏc khu dõn dng
757,25
81,44
A1

t khu dõn dng
611,32
65,74
1
t n v
330
35,49
2
t cụng trỡnh cụng cng cp qun v thnh ph
(cụng trỡnh y t, giỏo dc, vn húa, thng mi v
dch v khỏc)
77,12
8,29
3
t cõy xanh - th dc th thao
60,2
6,47
4
t giao thụng - qung trng - bói xe
144
15,49
A2
t dõn dng khỏc
145,93
15,69
1
t c quan khụng thuc qun lý hnh chớnh qun
123,95
13,33
2

t cỏc trng i hc, trung hc chuyờn nghip
21,98
2,36
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
19

B
t ngoi dõn dng
172,6
18,56
1
t cụng nghip v tiu th cụng nghip
21,4
2,3
2
t di tớch lch s vn hoỏ
13,78
1,48
3
t ngoi giao on
21,7
2,33
4
t an ninh quc phũng
60
6,45
5

t cỏc cụng trỡnh u mi v h tng k thut (h
iu tit, kờnh mng thoỏt nc, cõy xanh cỏch ly)
55,72
5,99

Tng din tớch t t nhiờn
929,85
100


t n v : Tng din tớch 330 ha. Quy mụ dõn s d kin 170.000
ngi n nm 2020
Bng tng hp t n v
TT
Loi t
Dintớch
(ha)
T l (%)
1
t khu ph c
29,45
8,29
2
t lng truyn thng
83,02
25,16
3
t ci to v xõy dng mi theo quy
hoch
120,82

36,61
4
t ngoi ờ
24,46
7,41
5
t cụng trỡnh cụng cng
5,34
1,62
6
t nh tr, trng cp 1-2
24,41
7,40
7
t cõy xanh
8,50
2,58
8
t ng nhỏnh
34,00
10,30

Tng cng
330
100

3. TNG QUAN V CC KHU TP TH C TRấN A BN H NI
3.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh cỏc khu tp th
Sau khỏng chin chng Phỏp min bc bt tay vo cụng cuc xõy dng
ch ngha xó hi, xõy dng hu phng vng chc tip t cho chin

trng min Nam. Bt u t thp niờn 1960 tr i ngi dõn nụng thụn
di chuyn lờn cỏc thnh ph ln ngy mt ụng, c bit l thnh ph H
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
20

Ni. Mt s cỏn b c iu ng t a phng lờn H Ni cụng tỏc,
lm vic v sinh sng khin nhu cu ch cho cỏn b cụng nhõn viờn
chc nh nc l rt ln.Trc tỡnh hỡnh ú nh nc ó tin hnh xõy
dng cỏc khu nh cao tng t 3 n 5 tng vi nhiu cn h cú din tớch t
khong 20 m
2
phõn phỏt cho cỏc cỏn b, viờn chc v ngi c thõn.
T ú hỡnh thnh cỏc khu tp th cho n ngy nay.
Cỏc khu tp th c xõy dng u tiờn l khu tp th Nguyn Cụng
Tr (Hon Kim) c xõy t nm 1960, khu tp th Kim Liờn (Hai B
Trng), Vn Chng (ng a), Quyn Mai (Hai B Trng) c xõy
trong giai on 19601970 v sau ú nhiu khu tp th khỏc c xõy
dng trong giai on 19701980 nh khu tp th Thnh Cụng (Ba ỡnh),
Thanh Xuõn Bc (Thanh Xuõn), Ging Vừ (ng a).

Nh vy cỏc khu tp th c c xõy dng t rt lõu, cú nhiu khu tp
th c xõy t cỏch õy gn 50 nm. S tn ti ca cỏc khu ca cỏc khu
chung c ny l quỏ lõu so vi cụng ngh xõy dng ra chỳng. ó n lỳc
chỳng ta cn phi phỏ d nhng chung c c ny v xõy cỏc khu mi
cho ngi dõn vi li kin trỳc v cụng ngh xõy dng hin i.
3.2. Hin trng cỏc khu tp th
Hin nay trờn a bn H Ni cú khong 23 khu tp th c gm 460

tũa nh t 4 n 5 tng vi tng din tớch khong 1 triu m
2
v l ch
cho hn 30 nghỡn ngi dõn. Do c xõy dng t lõu, hu ht cỏc khu
tp th c ny ang tỡnh trng xun cp nghiờm trng c bit nhiu khu
tp th c ny cũn cú hin tng st lỳn, cỏc kt cu b nt, tỏch nhiu
tm bờ tụng ln khi trn nh gõy nguy him n tớnh mng cho ngi
dõn nh khu Thnh Cụng, Ging Vừ Khu C1 Thnh Cụng b lỳn ti
mc tng 1 ch cũn cao hn 1m so vi mt t, khu Ging Vừ cú ti 30%
tũa nh b lỳn nghiờm trng. Rt nhiu ngi dõn phn nn v tỡnh trng
ny nhng vn cha c gii quyt trit .
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
21

Khụng ch khụng m bo an ton v kt cu, c s h tng cỏc khu
tp th c cng ang tỡnh trng ht sc bỏo ng. H thng ng xỏ b
ln chim bi ngi dõn, nhiu on ng b bong chúc vi nhiu g
ln nh cỏc loi gõy khú khn cho vic i li. H thng thoỏt nc cng
b h hi nghiờm trng li khụng c thng xuyờn no vột ó gõy ra
tỡnh trng ngp ỳng, nc thi t cỏc h tng trờn khụng thoỏt c. Cỏc
khu tp th u khụng cú ch xe hu ht mi ngi u gi xe ti sõn
cụng cng m l ra cỏc khu cụng cng ny phi c dựng vi mc ớch
l ch vui chi cho tr em, ch mi ngi tp th dc th thao.
Mt hin tng xy ra ph bin cỏc khu tp th c ú l s ln chim
khụng gian cụng cng, t cụng cng ca cỏc h dõn sng trong khu tp
th. Cỏc h gia ỡnh tng trt ó tranh th s qun lý lng lo ca nh
nc ó dng cỏc lỏn tm bỏn hng v sinh hot, dn dn h xõy dng

kin c cỏc din tớch ln chim ny thnh cỏc kiot bỏn hng v dch v.
Cỏc h gia ỡnh trờn cng tỡm cỏch m rng khụng gian sng ca mỡnh
bng cỏch xõy dng cỏc lng st nhụ ra khi ban cụng. Lỳc u cỏc ch
h tp th ch tỡm nhng khung st nh vi mc ớch phi qun ỏo,
cõy cnh nhng sau thy s tin li ca cỏc lng st ny, mt mt li
khụng b c quan chớnh quyn ý, cm xõy dng cỏc h gia ỡnh ny ó
hiờn ngang m rng quy mụ, kớch thc xõy dng cỏc lng st ln hn
ph bin t 10 n 20 m
2
m ngi ta vn gi l chung cp lm ch
v sinh hot.
Cỏc Chung cp xut hin ngy mt nhiu gõy ra nhng tỏc hi to
ln c v mt cnh quan ln kt cu ca cụng trỡnh. Cỏc lng st c xõy
dng vi loi kớch thc vi vt liu ch yu l st, cỏc tm tụn, cút c
mu sc hn n, nham nh cỏi to cỏi nh, cỏi nhụ ra cỏi tht vo ó phỏ
vn cnh quan ton b khu vc, lm xu i b mt ca th ụ. S hin
din ca cỏc khu tp th c gia lũng th ụ l nhng cõy hoa di lõu nm
trong mt vn hoa p, m ch nh li i vng chỳng thớch vn ra thỡ
vn thớch tht vo thỡ tht vo. Hn na quỏ trỡnh xõy dng cỏc
chung cp ngi ta phi c tng, vỏch, hn cỏc khung thộp vo ct
thộp ca bờ tụng tũa nh lm cho kt cu ca tũa nh ó mng manh
nay cũn mng manh hn, gúp phn lm gia tng s xung cp ca cụng
trỡnh.
Vic cỏc khu tp th, chung c c b xung cp v h hng nng cng
nh hin tng xõy dng t, trỏi phộp cỏc chung cp l do nhiu
nguyờn nhõn khỏc nhau, khỏch quan cng cú v ch quan cng cú, trong
ú phi k n cỏc nguyờn nhõn ch yu nh: S buụng lng qun lý cng
nh thiu kinh phớ duy tu, bo dng thng xuyờn trong quỏ trỡnh s
dng khin cho cỏc khu nh ny ngy cng xung cp trm trng, gii
phỏp v quy hoch, kin trỳc cng nh cụng ngh thi cụng xõy dng cỏc

khu chung c c thc hin cỏc õy 30 nm theo tiờu chun c n nay
ó tr nờn lc hu.
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
22

Hn na, hu ht cỏc khu chung c u xy ra tỡnh trng quỏ ti (dõn
s vt dn 3 ln so vi thit k h tng k thut ban u). Tỡnh trng xõy
dng, ln chim din tớch t cụng cng, sõn vn, t ý c phỏ, ci ni,
xõy dng thờm b nc, chung cp lm nh hng xu n thm
dt, kh nng chu lc, hn ch khụng khớ lu thụng v tng hm lng
tp khớ, nh hng nghiờm trng n cht lng mụi trng sng cng
nh m quan c khu nh. Mt nguyờn nhõn na khin cỏc khu chung c
c ngy cng xung cp nghiờm trng l do nhiu cn h thuc cỏc khu
tp th c thuc din cú thu nhp thp v ang trong tỡnh trng an xen s
hu mt cn h, do ú vic qun lý, khai thỏc, s dng, duy tu, bo dng
gp rt nhiu khú khn, phc tp.
3.3. Chớnh sỏch ca nh nc i vi cỏc khu tp th c trờn a bn H
Ni
Trc tỡnh trng xung cp trm trng ca cỏc khu tp th c, gõy
nguy hi n i sng ca cỏc h dõn cng phỏ v cnh quan ụ th vn
minh hin i, k t nm 1998 ng v nh nc ó ra mc tiờu n
nm 2015 phi xúa b ton b cỏc khu tp th xung cp v nguy him
trờn a bn H Ni.
T ú n nay nhiu d ỏn quy hoch, ci to li cỏc khu tp th c ó
c lp, mt s d ỏn ó c phờ duyt trin khai thớ im nh d ỏn
ci to nh khu tp th Kim Liờn, d ỏn ci to khu tp th Nguyn Cụng
Tr. Nhng tt c cỏc d ỏn ny ch nm trờn giy t cha bit bao gi

khi cụng hoc ó khi cụng nhng phi dng li do nhiu nguyờn nhõn.
M nguyờn nhõn ch yu l khõu gii phúng mt bng, chớnh vic khụng
th gii phúng mt bng tỏi nh c cho ngi dõn ó lm d ỏn dm chõn
ti ch, khụng th tip tc trin khai. Mt nguyờn nhõn khỏc khin d ỏn
ny khụng i vo thc tin l do th tc hnh chớnh quỏ phc tp nhiu
cụng on, xin c s ng ý cho bn thit k quy hoch ci to ch
u t phi cú s chp thun ca nhiu ban ngnh khỏc nhau, cú nhiu d
ỏn cú bn thit k y ri m vn mt n c nm m vn cha hon
thnh xong th tc hnh chớnh trin khai. iu ny ó lm cho nhiu
nh thu ht kiờn nhn ch i buc h phi chuyn giao cho nh thu
khỏc. Ngoi ra kh nng sinh li nhun t d ỏn ci to khu tp th c ó
lm nhiu nh u t phi chựn bc. Do nhng khu vc cn ci to nm
gn trung tõm thnh ph, cú quy hoch ngt nghốo v chiu cao cng nh
mt xõy dng nờn tr khi din tớch sn n bự cho cỏc h gia ỡnh tỏi
nh c ch u t s cũn rt ớt cn h bỏn thu hi vn v kim li.
khỏc phc s chm tr ny nh nc ó ban hnh cỏc chớnh sỏch,
cỏc quyt nh nhm h tr cho cỏc d ỏn ci to khu tp th nh ngh
nh 48/2008/Q UB v c ch ci to chung c c nguy him.
4. KINH NGHIM CA CC THNH PH TRấN TH GII V VIT
NAM TRONG VIC QUY HOCH V CI TO KHU VC NI
THNH
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
23

1.1.1. 4.1. Nguyờn tc ca Doxiadis v t chc khụng gian ụ th
* Trong lch s phỏt trin ca kin trỳc v quy hoch ó cú nhng
nghiờn cu khỏc nhau tỡm ra nhng gii phỏp ti u v quy hoch, t

chc mụi trng sng ca con ngi núi chung v khụng gian ụ th núi
riờng, trong ú KTS - nh quy hoch ụ th ni ting ngi Hy Lp
Doxiadis. C.A. ó a ra nm nguyờn tc c bn trong t chc khụng gian
núi chung v khụng gian ụ th núi riờng.
* Nm nguyờn tc ú l:
- Nguyờn tc mt: Ti a hoỏ cỏc mi liờn h tim tng ca con ngi
vi cỏc yu t t nhiờn (nh nc v cõy ci), vi con ngi v vi cỏc
cụng trỡnh xõy dng (nh nh ca v ng sỏ). Theo nguyờn tc ny,
con ngi vn cm thy mỡnh b giam hóm ngay c khi c trong mt
mụi trng tt nht nhng võy quanh h ch l bn bc tng m khụng
cú mt cỏi ca s no c. Chớnh im ny to nờn s khỏc bit gia con
ngi v loi vt. Chỳng ta khụng th tỡm thy bt c mt loi vt no c
gng m rng cỏc mi liờn h tim tng vi mụi trng mt khi chỳng ó
cú c s lng liờn h ti a. Ch duy nht cú con ngi l luụn tỡm
mi cỏch m rng nhng mi liờn h ca mỡnh.
- Nguyờn tc hai: Gim thiu hoỏ nhng n lc v chi phớ ca con
ngi cú c nhng mi liờn h thc t v tim nng. Con ngi luụn
a ra nhng gii phỏp t c mc ớch vi s n lc v chi phớ ớt
nht.
- Nguyờn tc ba: Ti u hoỏ khụng gian bo v con ngi. iu ú cú
ngha l con ngi luụn la chn khong cỏch hp lý vi nhng ngi
khỏc, vi cỏc con vt hay vi nhng i tng m con ngi mun gi
liờn h cú c s thoi mỏi v mt tõm lý v cm xỳc. Trong quỏ trỡnh
hot ng, con ngi luụn mong mun t bo v mỡnh chng li cỏc tỏc
nhõn cú hi nh ting n, cỏi núng, v nhng i tng cú hi
khỏc.Tng bao quanh nh hay tng thnh bao quanh thnh ph l mt
hỡnh thc th hin ca nguyờn tc ny.
- Nguyờn tc bn: Ti u hoỏ cht lng ca cỏc mi quan h ca con
ngi vi mụi trng xung quanh. Mụi trng ú bao gm mụi trng t
nhiờn, xó hi, cỏc cụng trỡnh xõy dng v cỏc mng li k thut (mng

li ng sỏ cho n mng thụng tin vin thụng). Nguyờn tc ny nh
hng n kin trỳc v nhiu mt ca ngh thut.
- Nguyờn tc nm: Con ngi t chc mụi trng sng ca mỡnh nhm
t c s tng ho ti u c 4 nguyờn tc nờu trờn. Vic ti u hoỏ ny
hon ton ph thuc vo thi gian v khụng gian, ph thuc vo nhng
iu kin thc t v vo nng lc ca con ngi cú th to ra s tng
ho ú. Khi t chc mụi trng sng cho mỡnh, con ngi ó t c
iu ny bng cỏch to ra h thng sn nh, tng xõy, mỏi nh, ca ra
vo v ca s giỳp h ti a hoỏ cỏc mi liờn h tim nng (nguyờn
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475
Phạm Thị Vân 100292
24

tc 1s) trong khi ti thiu hoỏ nhng nng lng b ra (nguyờn tc 2)
ng thi to ra s cỏch bit hp lý vi nhng i tng khỏc (nguyờn tc
3) v to ra mi quan h mong mun vi mụi trng xung quanh (nguyờn
tc 4), chỳng ta cú th núi rng ú l mt mụi trng sng lý tng.
iu chỳng ta mun núi n õy l mụi trng sng t c s cõn
bng gia con ngi v mụi trng do h to ra bng cỏch tuõn theo c 5
nguyờn tc trờn.
* Nu ỏnh giỏ quỏ cao mt trong nm nguyờn tc nờu trờn thỡ s dn
n s mt cõn bng gia chỳng. Doxiadis cho rng: vn hin nay
trong thnh ph ca chỳng ta l s phỏt trin quỏ mnh m ca cỏc mng
li giao thụng. Trong tỡnh trng ny, con ngi s khụng cú kh nng i
xa nu nh khụng cú s tr giỳp ca cỏc phng tin giao thụng v con
ngi ngy cng ph thuc vo chỳng.
* Theo nhng nguyờn tc ny, ngi dõn ụ th phi cm nhn c s
an ton, s tho món trong mụi trng sng ca h, h cn cú s la

chn, cú c hi v kh nng la chn ni , la chn con ng cng nh
cỏc mi quan h m h mong mun.
4.2. S tham gia ca cng ng vo vic quy hoch v qun lý ụ th
* Phng phỏp quy hoch truyn thng, trong ú tiờu biu l cỏc quy
hoch tng th, hin nay thng b phờ phỏn l mang tớnh cng nhc, ỏp
t, khụng dõn ch v thiu s tham gia ca cng ng. Nú da trờn mt
gi nh v mt vn ca mt nhúm cỏc chuyờn gia quy hoch, thu thp
v phõn tớch cỏc d liu cú liờn quan n vn ny, ra cỏc mc tiờu,
nhim v, xỏc nh cỏc phng ỏn v gii phỏp khỏc nhau gii quyt
vn ú, d toỏn cỏc chi phớ, li ớch, xỏc nh cỏc khú khn, thun li
ca mi phng ỏn v chn ra phng ỏn tt nht.
* T quan im thc tin cú th cú s nht trớ rng, bn quy hoch tt
nht phi th hin c s mong mun ca ngi dõn, mt bn quy hoch
ỏp ng c nhng nhu cu m ngi dõn cho l cn thit i vi h.
Cỏch tt nhỏt cú c mt bn quy hoch nh vy l m bo s tham
gia ca ngi dõn vo quỏ trỡnh xõy dung v thc hin quy hoch. Nu ch
cú nhng nh quy hoch chuyờn nghip tin hnh cỏc kho sỏt nghiờn cu
v s dng kt qu nghiờn cu ny lp quy hoch thỡ cha . Trong
nhiu trng hp, m bo nhng gỡ m ngi dõn mong mun c
tớch hp vo trong quy hoch, ch cú mt cỏch duy nht l m bo cho h
c tham gia trc tip vo quỏ trỡnh quy hoch.
* hu ht cỏc nc ang phỏt trin, Chớnh ph thng khụng kh
nng cung cp nh v cỏc dch v ụ th c bn cho ngi nghốo vỡ
thiu cỏc ngun lc. Vỡ vy, mt iu bỡnh thng l nhng ngi dõn
sng trong mt cng ng úng gúp cỏc ngun lc ca h cựng vi Chớnh
ph hoc c gng t t chc vic cung cp cỏc dch v cho mỡnh. õy,
s tham ia ca cng ng l mt quỏ trỡnh m Chớnh ph (chớnh quyn a
Phần mở đầu

Sinh viên: Trần Văn Tuấn 101475

Phạm Thị Vân 100292
25

phng) v cỏc cng ng dõn c cựng nhn mt s trỏch nhim c th v
tin hnh cỏc hot ng cung cp cỏc dch v cho ton cng ng.
=> Vy vai trũ ca nh quy hoch trong quỏ trỡnh quy hoch cú s
tham gia ca cng ng l gỡ? H phi nghiờn cu cỏc ý tng ca cng
ng, h phi sn sng úng vai trũ ngi h tr, ngi tuyờn truyn v
ngi cựng thc hin cỏc hot ng ca cng ng. Nh quy hoch phi
coi cng ng v ngi lónh o (i din) ca nú khụng ch l khỏch
hng m phi l mt i tỏc hon chnh trong quỏ trỡnh quy hoch. õy l
mt yờu cu ht sc mi m so vi cỏc quan nim v vai trũ ca nh quy
hoch trong cỏc cỏch lm quy hoch trc õy, song nú li l mt nh
hng cc k quan trng t c mc tiờu ca quy hoch v m bo
li ớch ti a ca cng ng.
* Nhng li ớch t cỏch tip cn cú s tham gia ca cng ng l rt to
ln cho dự bui u nú cha d c nhn. Vo bui u, s tham gia ca
cng ng cú th tn mt s chi phớ v thi gian v sc lc bi vỡ cn cú
nhiu ngi tham gia vo quỏ trỡnh quy hoch v ra quyt nh. Tuy
nhiờn, nu xem xột trong mt quỏ trỡnh lõu di hn, s cú th tit kim
c nhng chi phớ thc t v cỏc thnh viờn ca cng ng, do nhn rừ
quyn s hu (lm ch) cỏc d ỏn, h s duy trỡ s tham gia ca mỡnh
t ti s thnh cụng. Bờn cnh nhng li ớch kinh t l nhng li ớch
chớnh tr xó hi. Trong mt c cu tham gia rt m cho tt c mi ngi,
cỏc thnh viờn cng ng s c coi trng hn v s hp tỏc cht ch
hn vi cỏc quan chc chớnh quyn trong quỏ trỡnh quy hoch. Li ớch
ny thm chớ cng ln hn c li ớch kinh t vỡ nú em li s n nh
chớnh tr cho ton b h thng qun lý hnh chớnh. Chp thun v thc
hin cỏch tip cn tham gia ny l cao phng phỏp quy hoch t di
lờn, khỏc vi phng phỏp t trờn xung vn c ỏp dng trc õy.

* Cú mt s lý do khỏc chng minh ti sao s tham gia ca cng ng
vo quỏ trỡnh quy hoch l quan trng:
Ngi dõn cú quyn tham gia vo vic ra quyt nh vỡ kt qu ca
cỏc quyt nh s nh hng n cuc sng ca h.
S tham gia ca cng ng lm tng sc mnh ca ngi dõn bi vỡ
khi lm vic cựng nhau s mang tớnh t tin v kh nng ca h
gii quyt cỏc vn khú khn trong cng ng.
S tham gia ca cng ng m bo thu c nhng kt qu tụt
hn cho d ỏn bi vỡ ngi dõn bit rừ nht h cn cỏi gỡ, nhng gỡ
h kh nng v h cú th dựng cỏc ngun lc ca riờng h cho
cỏc hot ng ca cng ng.
S tham gia ca cng ng m bo s cam kt ca ngi dõn vi
d ỏn v do vy m bo s thnh cụng v hiu qu ca d ỏn.
* S tham gia ca cụng ng trong quy hoch ụ th Vit Nam:
Vit nam trc õy, trong ú c ch qun lý tp trung, mnh ln t trờn

×