Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Đề Tài Quy Trình Hàng Hoá Xuất Nhập Khẩu Tại Công Ty Tnhh Dịch Vụ Giao Nhận Và Du Lịch Lê Gia.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 78 trang )

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
KHOA VẬN TẢI HÀNG KHÔNG
----------------------

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TÊN ĐỀ TÀI:
“QUY TRÌNH HÀNG HỐ XUẤT NHẬP KHẨU
TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ GIAO NHẬN
VÀ DU LỊCH LÊ GIA”

Giảng viên hướng dẫn

Sinh viên thực hiện

TP. HỒ CHÍ MINH – 2019


HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
KHOA VẬN TẢI HÀNG KHÔNG
----------------------

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TÊN ĐỀ TÀI:
“QUY TRÌNH HÀNG HỐ XUẤT NHẬP KHẨU
TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ GIAO NHẬN
VÀ DU LỊCH LÊ GIA”

Giảng viên hướng dẫn


Sinh viên thực hiện

TP. HỒ CHÍ MINH – 2019

i


LỜI CẢM ƠN
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
Trong q trình thực tập tại Cơng ty Lê Gia Logistics, cùng với việc tìm hiểu,
quan sát, khảo sát, tham khảo ý kiến của các cấp lãnh đạo, công nhân viên làm việc
tại đây và sự giúp đỡ quý báu của các thầy cô giảng viên Khoa Vận tải Hàng không
trường Học viện Hàng không Việt Nam, em đã hồn thành đề tài “Quy trình hàng
hố xuất nhập khẩu tại Công ty TNHH dịch vụ giao nhận và du lịch Lê Gia ”.
Em xin chân thành cám ơn thầy Trần Vĩ – giảng viên trường Học viện Hàng
không Việt Nam đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, chỉ bảo và đưa ra những lời
khuyên hữu ích trong suốt q trình thực tập để em hồn thành bài báo cáo này.
Em cũng bày tỏ lòng cám ơn chân thành đối Ban giám đốc và tồn thể cơng
nhân viên làm việc tại Công ty Lê Gia Logistics, đặc biệt là anh/chị làm việc tại
Phòng Kinh doanh đã tạo điều kiện thuận lợi cho em có thể tiếp cận thực tế các hoạt
động giao nhận hàng hoá xuất nhập khẩu, cùng với việc cung cấp những tài liệu, số
liệu, những thông tin cần thiết và đưa ra những ý kiến, đánh giá, phê bình, bổ sung,
gợi ý giúp em có cái nhìn tổng quan, khách quan hơn trong việc phân tích và đề
xuất một số giải pháp cải thiện tình hình thực tế.
Mặc dù em đã cố gắng học tập, nghiên cứu trong 2 tháng qua, tuy nhiên chắc
chắn không thể khơng có những thiếu sót, em rất mong sẽ nhận được sự góp ý của
các thầy, các cơ để đề tài báo cáo thực tập được hoàn thiện và nâng cao hơn nữa.
TP Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2019
Sinh viên thực hiện


ii


LỜI CAM ĐOAN
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾

Tơi cam đoan rằng báo cáo thực tập này là do chính tơi thực hiện, các số
liệu thu thập và kết quả phân tích trong báo cáo là trung thực. các dữ liệu lấy từ
nguồn khác đều được trích dẫn nguồn đầy đủ.
TP Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2019
Sinh viên thực hiện

iii


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾

………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...

TP Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)

iv


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
TP Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2019
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

v


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ.......................................................................viii
DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH.............................................................................ix
DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT....................................................x
LỜI MỞ ĐẦU...........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY LÊ GIA LOGISTICS............................4
1.1. Tổng quan về cơng ty......................................................................................4

1.1.1. Giới thiệu cơng ty.....................................................................................4
1.1.2. Q trình hình thành và phát triển.............................................................4
1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh và chiến lược của Lê Gia Logistics..................................5
1.2.1. Tầm nhìn...................................................................................................5
1.2.2. Sứ mệnh....................................................................................................5
1.2.3. Chiến lược.................................................................................................6
1.3. Giới thiệu về cơ cấu tổ chức của Lê Gia Logistics..........................................6
1.3.1. Cơ cấu chức danh quản lý.........................................................................6
1.3.2. Cơ cấu tổ chức..........................................................................................7
1.4. Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận của Lê Gia Logistics...............................7
1.4.1. Giám đốc điều hành..................................................................................7
1.4.2. Phòng kinh doanh.....................................................................................7
1.4.3. Phịng Pricing............................................................................................7
1.4.4. Phịng C/S.................................................................................................8
1.4.5. Phịng Operations......................................................................................8
1.4.6. Phịng Kế tốn- Tài chính.........................................................................8
1.4.7. Phịng Hành chính- Nhân sự.....................................................................8
1.4.8. Phịng Business Development...................................................................8
1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty trong giai đoạn 2016 – 2019.....9
1.5.1. Cơ cấu dịch vụ..........................................................................................9
1.5.2. Cơ cấu Thị trường...................................................................................10
1.5.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Lê Gia Logistics trong 3 năm
vừa qua.............................................................................................................12
1.5.4. Phương thức phát triển trong thời gian tới..............................................14
vi


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC VÀ THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ GIAO
NHẬN HÀNG NHẬP KHẨU NGUYÊN CONTAINER (FCL) TẠI CÔNG TY LÊ
GIA LOGISTICS....................................................................................................16

2.1. Sơ đồ mối quan hệ các bên liên quan đến quy trình giao nhận tại doanh
nghiệp................................................................................................................... 16
2.2. Sơ đồ Quy trình giao nhận hàng nhập khẩu nguyên container......................19
2.3. Phân tích quy trình tổ chức và thực hiện giao nhận hàng nhập khẩu FCL mặt
hàng máy in phun kỹ thuật số...............................................................................19
2.3.1. Ký hợp đồng dịch vụ với khách hàng......................................................19
2.3.2. Nhận và kiểm tra bộ chứng từ từ khách hàng..........................................20
2.3.3. Khai báo thủ tục hải quan điện tử...........................................................31
2.3.4. Lấy lệnh D/O và làm thủ tục cược container tại hãng tàu.......................49
2.3.5. Tiến hành ra cảng làm thủ tục đăng ký tờ khai thông quan hàng nhập
khẩu nguyên container “Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm”...........................51
2.3.6. Làm thủ tục hàng tại cảng.......................................................................52
2.3.7. Kéo container về kho và giao hàng cho khách hàng...............................53
2.3.8. Trả vỏ container và lấy tiền cược container............................................54
2.3.9. Quyết toán và lưu hồ sơ..........................................................................54
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU
QUẢ CÔNG TÁC GIAO NHẬN TẠI CÔNG TY LÊ GIA LOGISTICS TRONG
THỜI GIAN TỚI.....................................................................................................55
3.1. Thuận lợi và khó khăn của cơng ty Lê Gia Logistics trong q trình giao nhận
hàng hóa ngun container FCL nhập khẩu bằng đường biển..............................55
3.1.1. Thuận lợi của công ty Lê Gia Logistics..................................................55
3.1.2. Khó khăn của cơng ty Lê Gia Logistics..................................................56
3.2. Một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ................57
3.2.1. Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ:........................................57
3.2.2. Kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ.........................................58
KẾT LUẬN.............................................................................................................60
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................62

vii



DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ
Bảng 1.1: Bảng cơ cấu dịch vụ công ty Lê Gia Logistics năm 2015 – 2017..............9
Bảng 1.2: Bảng số liệu cơ cấu thị trường năm 2015 – 2017....................................10
Bảng 1.3: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Lê Gia từ năm 2015 –
2017......................................................................................................................... 12
Bảng 2.1: Bảng thống kê.........................................................................................51
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ các bên liên quan trong bộ chứng từ.............................................16
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ quy trình giao nhận hàng nhập nguyên container.........................19

viii


DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Mơ tả hàng hóa........................................................................................24
Hình 2.2: Giao diện phần mềm khai báo Hải quan ECUS5VNACCS.....................32
Hình 2.3: Chọn doanh nghiệp khai báo...................................................................32
Hình 2.4: Chọn doanh nghiệp khai báo...................................................................33
Hình 2.5: Chọn cơ quan hải quan khai báo..............................................................33
Hình 2.6: Đăng kí mở tờ khai nhập khẩu (IDA)......................................................34
Hình 2.7: Giao diện tờ khai nhập khẩu – Thơng tin chung......................................35
Hình 2.8: Giao diện tờ khai nhập khẩu – Thông tin chung......................................35
Hình 2.9: Giao diện tờ khai nhập khẩu – Thơng tin chung......................................37
Hình 2.10: Giao diện tờ khai nhập khẩu – Thơng tin chung....................................37
Hình 2.11: Giao diện tờ khai nhập khẩu – Thơng tin chung 2.................................39
Hình 2.12: Giao diện tờ khai nhập khẩu – Thơng tin chung 2.................................41
Hình 2.13: Giao diện tờ khai nhập khẩu – Danh sách hàng hóa..............................42
Hình 2.14: Giao diện tờ khai nhập khẩu – Danh sách hàng hóa..............................42
Hình 2.15: Giao diện tờ khai nhập khẩu – Danh sách hàng hóa..............................42
Hình 2.16: Giao diện tờ khai nhập khẩu – Danh sách hàng hóa..............................43

Hình 2.17: Giao diện tờ khai nhập khẩu – Danh sách hàng hóa..............................43
Hình 2.18: Khai trước thông tin tờ khai (IDA) bằng chữ ký số của doanh nghiệp.. 44
Hình 2.19: Khai trước thơng tin tờ khai (IDA) bằng chữ ký số của doanh nghiệp.. 45
Hình 2.20: Khai báo bổ sung danh sách Container..................................................45
Hình 2.21: Khai báo chính thức tờ khai (IDC)........................................................46
Hình 2.22: Lấy kết quả phân luồng..........................................................................47
Hình 2.23: In tờ khai................................................................................................48
Hình 2.24: Cách in mã vạch – danh sách container đủ điều kiện qua khu vực........52

ix


DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT

SỐ HIỆU

NGHĨA

1

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

FCL
2

Vận chuyển nguyên Container


(Full Container Load)
LCL

3

Hàng lẻ, chưa chất đầy Container

(Less Than Container Load)
CO

4

Công ty

(Company)
LTD

5

Trách nhiệm hữu hạn

(Limited)
NOA

6

Thông báo hàng đến

(Notice Of Arrival)
D/O


7

Lệnh giao hàng

(Delivery Order)
C/O

8

Giấy chứng nhận xuất xứ

(Certificate of Origin)
B/L

9

Vận đơn đường biển

(Bill of Lading)
L/C

10

Thư tin dụng

(Letter of Credit)
USD

11

12
13
14
15
16

Đồng đô – la Mỹ

(United States of Dollar)
CY

Bãi container

(Container Yard)
ICD

Cảng cạn/ Cảng khô/ Cảng nội địa

(Inland Container Depot)
CIF

Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí

(Cost, Insurance and Freigh)
EIR

Phiếu giao nhận Container

(Equipment Interchange Receipt)
WTO


Tổ chức Thương mại Quốc tế

(World Trade Organization)

x


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Do bối cảnh nước ta đang trong q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố như
hiện nay thì hoạt động ngoại thương đóng một vai trò rất quan trọng trong việc hội
nhập kinh tế với các nước, giúp ta phát triển một cách hiệu quả nhất trong việc khai
thác nguồn nhân lực trong và ngồi nước trên cơ sở phân cơng Lao động và chun
mơn hố quốc tế. Quy mơ hoạt động Ngoại thương ngày càng mở rộng kéo theo
ngành đi kèm với nó cũng phát triển theo – một ngành quan trọng trong đó là
Logistics.
Ngày nay, thuật ngữ Logistics được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế như một
ngành mang lại nhiều nguồn lợi to lớn. Theo luật Thương mại Việt Nam, Logistics
là một hoạt động thương mại do các thương nhân tổ chức thực hiện một hay nhiều
công đoạn bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho bãi, làm thủ tục Hải quan và
các loại giấy tờ, tư vấn khách hàng, đóng gói, giao hàng hoặc các dịch vụ có liên
quan đến hàng hoá để hưởng thù lao. Hoặc hiểu một cách đơn giản, Logistics là
việc thực hiện và kiểm soát tồn bộ hàng hố cùng những thơng tin có liên quan từ
nơi hình thành nên hàng hố cho đến điểm tiêu thụ cuối cùng.
Tóm lại, dựa vào những đặc điểm:

 Là loại dịch vụ phổ biến
 Dễ dàng tiếp cận, quan sát, khảo sát tình hình
 Có thể trực tiếp sử dụng để đưa ra nhận xét của riêng mình

 Phù hợp với địa điểm thực tập
 Có thể ứng dụng lý thuyết những gì đã được học về Quản trị kinh doanh vào
môi trường thực tế.
Nhận ra tầm quan trọng của hoạt động Logistics trong quá trình Xuất nhập
khẩu và cũng liên quan đến những gì được đào tạo khi học tại trường Học viện
Hàng Không Việt Nam, nên trong q trình thực tập tại Cơng ty Lê Gia Logistics,

1


em chọn đề tài “ Tổ chức thực hiện nghiệp vụ giao nhận hàng hoá nhập khẩu FLC
bằng đường biển tại Công ty TNHH Lê Gia” để làm báo cáo thực tập.

2


2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục tiêu:

 Xác định được tình hình kinh doanh dịch vụ tại Cơng Ty Lê Gia;
 Xác định được điểm mạnh và điểm yếu của quy trình xuất khẩu hàng hố
kèm ngun nhân của chúng;
 Kiến nghị những giải pháp nâng cao chất lượng các dịch vụ vận chuyển hàng
hoá nhằm tăng doanh thu.
3. Phương pháp nghiên cứu

 Phương pháp thu thập các dữ liệu thứ cấp: Thông tin thu thập để làm nghiên
cứu dựa trên các nguồn tài liệu sau:

- Nguồn tài liệu bên trong: bảng tổng kết, hoạt động kinh doanh trong 3

năm gần đây của Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng;

- Nguồn tài liệu bên ngoài: do những tổ chức nghiên cứu đưa ra, các ấn
phẩm của các cơ quan nhà nước, sách báo, tạp chí, sách chuyên ngành,
dịch vụ…

- Qua Internet: tìm hiểu thơng tin trực tiếp trên website danangairport.vn
của Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng; các trang tìm kiếm thơng tin
như google... các bài nghiên cứu khoa học…

 Phương pháp sử dụng phiếu điều tra.
 Phương pháp phỏng vấn.
 Xử lý những số liệu được cung cấp, tham khảo ý kiến và làm rõ thông tin số
liệu qua sự chỉ dẫn của anh/chị các bộ phận.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu trọng tâm trong báo cáo thực tập
này chính là Cơng Ty Lê Gia Logistics, mà cụ thể là lĩnh vực “Quy trình hànghố
xuất nhập khẩu”.
Phạm vi nghiên cứu: Phạm vi nghiên cứu của báo cáo thực tập là tại Công Ty
Lê Gia Logistics.
3


4


5. Kết cấu của báo cáo thực tập tốt nghiệp
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục và tài liệu tham khảo, báo cáo thực tập
được chia thành 3 chương như sau:
Chương 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY LÊ GIA LOGISTICS

Chương 2: TỔ CHỨC GIAO NHẬN HÀNG NHẬP KHẨU FCL BẰNG
ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY LÊ GIA LOGISTICS
Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO
NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY

5


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY LÊ GIA LOGISTICS
1.1. Tổng quan về công ty

1.1.1. Giới thiệu công ty
Công ty TNHH dịch vụ giao nhận và du lịch Lê Gia là một công ty trách
nhiệm hữu hạn được thành lập vào 05/2009 và có trụ sở chính tại thành phố Hồ Chí
Minh. Với sự góp vốn của 2 người là chị Thuỳ Dương và anh Thanh Vũ, công ty
được hoạt động dưới pháp luật doanh nghiệp va điều lệ công ty.

 Tên viết bằng tiếng Việt: Công Ty TNHH Dịch Vụ Giao Nhận Và Du Lịch
Lê Gia.

 Tên viết bằng tiếng Anh: Le Gia Travel And Logistics Services Company
Limited.

 Tên viết tẳt: Lê Gia Logistics.
 Trụ sở cơng ty: Tồ nhà Sky Center, CH07,5B Phổ Quang, Phường 2, Quận
Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.

 Điện thoại: +84 – 28 – 62968654.
 Fax: +84 – 28- 62968652.
 Email:

 Website: legia-corp.com.
 Mã số thuế: 0308626657.
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển
Lê Gia Logistíc là mọt cơng ty 3PL (cơng ty forwader) với 10 năm kinh
nghiệm và phát triển. Vào những năm đầu thế kỷ 21, thị trường ngành Logistics mới
chớm bùng nổ tại Việt Nam và cùng lúc đó Lê Gia Logistics đã ra đời. Tuy vậy vào
khoảng thời gian đó, các cơng ty Logistics lớn ở Việt Nam hầu hết đều là cơng ty
nước ngồi như DHL Group, Yusen, On Time Worldwide... điều này vừa là cơ hội
vửa là thách thức cho các cơng ty địa phương có cơ hội phát triển ở Việt Nam. Thuở

6


ban đầu thành lập, ban lãnh đạo công ty đã định hướng cho Lê Gia Logistics như
một công ty làm chuyên về hàng không.
Vào năm 2009, Lê Gia chỉ Logistics chỉ có 5 nhân viên hoạt động và đảm
nhận nhiều cơng việc nhiều vị trí trong cơng ty ở một văn phịng nhỏ quận Tân
Bình, TP. Hồ Chí Minh.
Năm 2018, công ty Lê Gia Logistics thực hiện việc rời trụ sở chính của cơng
ty sang địa điểm khác (địa chỉ hiện tại), văn phòng lớn và hiện đại nằm ở vị trí
thuận tiện cho việc phát triển cơng ty trong tương lai xa. Năm 2018 còn đáng dấu
thêm được cột mốc quan trọng của công ty khi Lê Gia Logistics đã thiết lập thành
cơng phịng hàng đường biển (Sea Deparment) và đẩy mạnh phát triển vận chuyển
hàng hoá bằng đường biển song song với thế mạnh về đường hàng không của công
ty.
Tổng nhân viên ở thời điểm hiện tại là hơn 50 nhân viên (nhân viên chính
thức), mặc dù vẫn là công ty nhỏ và vừa nhưng công ty cũng đã có nhiều sự phát
triển vượt bậc qua từng năm hoạt động.
Lê Gia Logistics định hướng phát triển công ty theo hướng hiện đại, chuyên
nghiệp với môi trường năng động, không gian mở, thái độ làm việc chuyên nghiệp

và đang từng bước hồn thành mục tiêu đó.
1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh và chiến lược của Lê Gia Logistics

1.2.1. Tầm nhìn
Trở thành một trong những những công ty giao nhận vận tải và logistics chất
lượng cao hàng đầu tại Việt Nam và các nước lân cận bằng việc cung cấp các dịch
vụ ổn định, tốt nhất ở Việt Nam.

1.2.2. Sứ mệnh
Cung cấp cho khách hàng dịch vụ tốt nhất với chi phí cạnh tranh và sự tận tuỵ
chăm sóc khách hàng, đồng thời ln cố gắng tìm ra giải pháp tốt nhất cho từng lô
hàng vận chuyển giao nhận.
Phục vụ tất cả khách hàng có nhu cầu vận chuyển hàng hố, tài xế vận hành xe
chuyên nghiệp, an toàn, đúng thời gian hành trình và nhân viên thân thiện, nhiệt
7


tình, có tinh thần trách nhiệm cao. Tạo dựng thương hiệu Lê Gia Logistics trong
tiềm thức khách hàng.
Đào tạo nhân viên để có kinh nghiệm về giao nhận quốc tế và chăm sóc khách
hàng.

1.2.3. Chiến lược
Mở rộng hệ thống chi nhánh trên toàn thế giới.
Liên tục đổi mới để làm hoàn thiện các chuối cung ứng. Tiếp tục hoàn thiện
các dịch vụ như thương mại, giao nhận hàng hoá, giao thông vận tải đa phương
thức, thủ tục hải quan, kho bãi, các chi nhánh.
Chính sách gía cả linh hoạt và cạnh tranh đảm bảo mang đến cho khách hàng
dịch vụ tốt nhất với chi phí thấp nhất.
Với phương châm quan trọng nhất là độ tin câỵ trong mua bán và sự hài lịng

của khách hàng, ln đặt trách nhiệm của nhân viên lên hàng. Giữ uy tín và chất
lượng cao thông qua các hoạt động đào tạo và tuyển dụng, đáp ứng tất cả các yêu
cầu của khách hàng với tầm nhìn của một cơng ty dịch vụ giao nhận và du lịch.
Thiết lập quan hệ làm ăn lâu dài với các đối tượng lớn nhằm khẳng định vị thế
của công ty trên thị trường. Tuy nhiên điều công ty thiếu chính là các khách hàng
lớn trong và ngồi nước sẵn sàng kí hợp đồng một cách thường xuyên.
Gia tăng doanh thu và lợi nhuận của công ty.
Xây dựng thương hiệu Việt Nam chất lượng cao và quảng bá hình ảnh của
công ty ra công chúng.
Mục tiêu:
 Tăng trưởng của công ty hằng năm đạt 30%
 Mức lương của hằng năm của nhân viên tăng 10-15%
 Tiếp nhận các nhân viên mới có nghiệp vụ và nền tảng ngoại ngữ tốt vào làm
việc

8


1.3. Giới thiệu về cơ cấu tổ chức của Lê Gia Logistics

1.3.1. Cơ cấu chức danh quản lý
 Giám đốc điều hành;
 Các giám đốc, phó giám đốc các chi nhánh trực thuộc;
 Các Trưởng, phó Phịng chức năng tham mưu, giúp việc;
 Các Truởng, phó Phịng chi nhánh và các Đội truởng, Đội phó trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thuộc các chi nhánh.

1.3.2. Cơ cấu tổ chức
Các phòng chức năng tham mưu, giúp việc:


 Phòng Kinh doanh;
 Phòng Pricing;
 Phịng C/S (Customer Service- Chăm sóc khách hàng);
 Phịng Operations;
 Phịng Kế tốn – Tài chính;
 Phịng Hành chính – Nhân sự;
 Phòng Business Development.
1.4. Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận của Lê Gia Logistics

1.4.1. Giám đốc điều hành
Điều hành và quyết định mọi hoạt dộng của công ty, trực tiếp quản lý tất cả
các hoạt động của các bộ phận trong Cơng ty;
Ban hành các quy định, chính sách của Công ty;
Tổ chức thực hiện các kế hoạch kinh doanh, đầu tư cho cơng ty.

1.4.2. Phịng kinh doanh
Tìm kiếm phát triển nguồn khách hàng, đại lý và nhà cung cấp;
Ký kết hợp đồng và phát triển mối quan hệ với khách hàng sẵn có;
Đề xuất các dự án kinh doanh mới;
Đề xuất ý kiến để phát triển nguồn hàng hoá.
9


1.4.3. Phịng Pricing
Đàm phán với hãng tàu, hãng hàng khơng và các đại lý để có được giá cước
tốt nhất cho công ty;
Thường xuyên gặp gỡ nhà cung cấp, hãng tàu, hãng hàng không để phát triển
mối quan hệ hơn;
Tham khảo giá cả thị trường;
Làm bảng giá cước riêng cho Công ty theo từng hãng hàng không, hãng tàu;

Làm báo cáo tổng hợp nguồn hàng hoá mỗi tháng, mỗi quý.

1.4.4. Phòng C/S
Gửi booking, chuẩn bị các chứng từ liên quan đến lơ hàng;
Theo dõi và cập nhập tình hình của lô hàng;
Lập File và gửi Debit Note cho khách hàng;
Theo dõi công nợ của khách hàng cùng bộ phận kế tốn;
Cùng bộ phận kinh doanh duy trì mối quan hệ tốt với khách hàng.

1.4.5. Phòng Operations
Làm thủ tục hải quan cho lô hang;
Làm các chứng từ khi khách yêu cầu như C/O, hun trùng, giấy kiểm dịch thực
vật, kiểm dịch động vật, bảo hiểm;
Quản lý và sắp xếp nhân viên giao nhận hàng và làm hàng nhanh chóng;
Tiết kiệm chi phí phát sinh của lơ hàng đến mức thấp nhất.
1.4.6. Phịng Kế tốn- Tài chính
Phụ trách việc thu chi mọi hoạt động của công ty;
Theo dõi các khoản chi tạm ứng để nhân viên giao nhận làm hàng, lấy lệnh;
Theo dõi cơng nợ của khách hàng theo Debit Note.
1.4.7. Phịng Hành chính- Nhân sự
Phụ trách việc tuyển nhân sự cho các phịng ban và quản lý giờ giấc ra vào
cơng ty của nhân viên;
Theo dõi cung cấp văn phòng phẩm nhanh chóng theo nhu cầu của Cơng ty;
Đặt nhà hàng, khách sạn, vé máy bay hỗ trợ ban giám đốc
10


1.4.8. Phòng Business Development
Lên kế hoạch phát triển, mở rộng thị trương cho cơng ty;
Tìm kiếm các đại lý ở nước ngoài để handle hàng cho sales;

Tổng hợp giá và gửi báo giá cho khách hàng nước ngoài;
Chuẩn bị các cơng cụ và hình ảnh của cơng ty để giới thiệu cho các đại lý.
1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2016 –

2019
Công ty đặc biệt quan tâm đến chất lượng đầu vào nguồn nhân sự, nhân viên
tốt nghiệp đại học, cao đẳng chiếm tỉ lệ khá cao. Ngoài ra nhu cầu nhân sự tại cơng
ty cũng địi hỏi kinh nghiệm từ 6 tháng trở lên trong nghành. Điều này mang lại
hiệu quả tuyển dụng, thúc đẩy sự phát triển và khả năng cạnh tranh của công ty
1.5.1. Cơ cấu dịch vụ
ĐVT: Triệu đồng
Bảng 1.1: Bảng cơ cấu dịch vụ công ty Lê Gia Logistics năm 2015 – 2017.
Tỷ trọng

2015

2016

2017

Doanh

Tỷ

Doanh

Tỷ

Doanh


Tỷ

Mặt hàng

thu

trọng

thu

trọng

thu

trọng

Dịch vụ đường biển

1830

48,80%

3160

47,57%

4190

48,61%


Dịch vụ hàng không

1330

35,47%

2030

30,56%

2510

29,12%

Dịch vu Hải Quan

190

5,06%

462

6,96%

586

6,80%

Vận chuyển nội địa


400

10,67%

990

14.91%

1333

15,47%

TỔNG DOANH THU

3750

100%

6642

100%

8619

100%

Nguồn: Phịng kế tốn

11



4500
4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0

Đường biển
Hàng không
Hải Quan
Nội địa

Năm 2015Năm 2016Năm 2017

Biểu đồ 1.1: Biểu đồ cơ cấu dịch vụ của công ty Lê Gia Logistics năm (2015-2017).
Nhận xét:
Thông qua bảng doanh thu trên, ta thấy doanh thu của các loại hình dịch vụ
nhìn chung đều tăng, tuy nhiên tăng mạnh nhất là dịch vụ giao nhận đường biển với
doanh thu năm 2017 là 4190 và năm 2015 chỉ 1830. Sau 2 năm doanh thu dịch vụ
đường biển tăng mạnh hơn 2360 triệu đồng. Tuy nhiên tỷ trọng lại giảm nhẹ, năm
2017 là 48,61% so với năm 2015 là 48,80 giảm 0,19%. Nguyên nhân là vì cơng ty
khai thác mạnh dịch vụ vận chuyển nội địa Bắc Nam, nên tỷ trọng dịch vụ vận
chuyển nội địa tăng nhanh.

1.5.2. Cơ cấu Thị trường

ĐVT: triệu đồng
Bảng 1.2: Bảng số liệu cơ cấu thị trường năm 2015 – 2017.
Năm 2015

Năm 2106

Năm 2017

Danh thu Tỷ trọng Doanh thu Tỷ trọng Doanh thu Tỷ trọng
Thị trường

(VNĐ)

(%)

(VNĐ)

(%)

(VNĐ)

(%)

Nhật Bản

950

25,33

1748


26,33

2135

24,77

Trung Quốc

1320

35,2

2211

33,28

2898

33,62

Singapore

1120

29,87

2077

31,27


2548

29,56

Thị trường khác

360

9,6

606

9,12

1038

12,04

12


TỔNG CỘNG

3750

100

6642


100

8619

100

(Nguồn: Phịng Kế tốn – Nhân sự)

13


Năm 2015

10%
25%
30%%

Năm 2016

Nhật Bản
Trung Quốc
Singapore
Thị trường
khác

9%
27%
31%

Nhật Bản

Trung Quốc
Singapore
Thị trường
khác

33%

35%

Năm 2017

12%
25%
29%
34%

Nhật Bản
Trung Quốc
Singapore
Thị trường
khác

Biểu đồ 1.2: Biểu đồ cơ cấu thị trường 2015 - 2018.
Nhận xét:
Qua ba bảng số liệu và 3 biểu đồ thể hiện cơ cấu thị trường của cơng ty hiện
nay, ta thấy rằng: Nhìn chung vào bảng số liệu ta thấy thị trường nhập khẩu chủ yếu
của cơng ty là Châu Á, trong đó thị trường mà Việt Nam nhập khẩu thường xuyên
và chủ yếu là thị trường Trung Quốc chiếm tỷ trọng (35,2% năm 2015, 33,28% năm
2016, 33,62% năm 2017) tổng doanh thu từ các thị trường khơng có biến động và
chênh lệch nhiều cụ thể là tổng doanh thu năm 2015 đạt 3750 triệu đồng. Trong đó

doanh thu từ thị trường Trung Quốc lớn nhất là 1320 triệu đồng (chiếm 35,2%), tiếp
đến là thị trường Sigapore đạt 1120 triệu đồng (chiếm 29,87%), thị trường Nhật Bản
14


×