LỜI CAM ĐOAN
Một số giải pháp tạo việc làm cho thanh niên nông thôn
huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Tác giả luận văn
Triệu Tiến Dũng
i
Luan van
LỜI CẢM ƠN
ắ
ỏ ò
ế
ắ
ế
S
ỗ
M
H
ớ
ờ
ày.
B
G
ò
ờ
P ò
ạ S
ạ
L
q
ạ
ạ
ũ
H N
ạ
ờ
UBND
Phòng L
L
-X
ò
N
P
ò
K
P
P
ổ
Y
ạ
G
L
H
ạ
; ấ
ổ Lũ
ấ
X
L
L
ế - Hạ
ờ
P
è
P
ấ
q
ạ
ữ
q
ii
Luan van
MỤC LỤC
LỜI AM OAN ............................................................................................................. i
LỜI ẢM ƠN ..................................................................................................................ii
MỤ LỤ ..................................................................................................................... iii
DANH MỤ
Á HÌNH VẼ BIỂU Ồ ...................................................................... vi
DANH MỤ
Á BẢNG ............................................................................................vii
DANH MỤ
Á
HỮ VIẾ
Ắ .......................................................................... viii
PHẦN MỞ ẦU.............................................................................................................1
CHƯƠNG 1
Ơ SỞ LÝ LUẬN VÀ
HỰ
IỄN VỀ
ẠO VIỆ
LÀM
HO
THANH NIÊN NÔNG THÔN ........................................................................................ 5
1.1
ở ý
ạ
1.1.1 V
5
ạ
...................5
1.1.2 Các nhân
ở
ớ ạ
thôn ....................................................................................................................13
1.1.3 N
ạ
.17
1.1.4
ạ
thanh niên nông thôn ......................................................................................... 22
1.2
ở
ễ
ấ
ạ
...................23
1.2.1 K
ớ
ế
ớ
ạ
thanh niên nông thôn ......................................................................................... 23
1.2.2 K
ởV
1.2.3 B
...........................................27
ạ
1.3 N ữ
Kế
N
P
ó
q
ế
L
.32
........................................33
1 ......................................................................................................... 34
CHƯƠNG 2 HỰ
HUYỆN PH L ƠNG
ẠNG ẠO VIỆ LÀM HO HANH NI N N NG H N
NH HÁI NGUY N ......................................................... 35
2.1
P
2.1.1
2.1.2
L
N
...................35
....................................................................................35
ế-
.........................................................................35
iii
Luan van
2.2
ặ
ạ
P
L
............................................................................................. 38
2.2.1 ặ
2.2.2
P
................................................... 38
ấ
P
2.2.3
2.3
L
ạ
ạ
P
ạ
P
2.3.1
ớ
ạ
ấ
L
L
L
..... 43
.......... 45
.............. 49
ớ
thanh niên nông thôn ......................................................................................... 49
2.3.2
P
ấ ạ
L
......................................................................................................... 53
2.3.3 H ạ
ấ
2.3.4
L
ẩ
ỗ
................................................................. 57
q ế
P
................................................................................................................ 59
2.3.5 N ữ
ở
P
2.4
N
...................................... 62
ạ
L
N
2.4.1 N ữ
ặ
ạ
2.4.2 N ữ
ặ
ạ
Kế
ạ
L
ạ
P
ế
....................................................................... 65
................................................................................. 66
ế
........................................................ 67
2 ......................................................................................................... 70
CHƯƠNG 3
Ề XUẤ MỘ SỐ GIẢI PHÁP HỦ YẾU ẠO VIỆ
HANH NI N N NG H N HUYỆN PH L ƠNG
3.1 N ữ
q
NH HÁI NGUY N ...... 71
ớ
ế
P
ờ
3.1.1 N ữ
LÀM HO
ạ
L
N
ớ ..................................................................................................... 71
q
ế
P
ằ
ạ
L
N
L
ờ
ớ ...................................................................................................................... 71
3.1.2
ớ
ạ
P
L
N
iv
Luan van
.............................................. 72
3.1.3 M
ạ
P
L
N
3.2 N ữ
ở
ớ .......................... 73
ớ ạ
P
L
.......................................................................................... 74
3.2.1 N ữ
............................................................................................ 74
3.2.2
................................................................................................ 74
3.3 N
ở
ờ
ấ
P
ạ
L
N
3.3.1 N
………………………………………75
q
ớ
ạ
ớ
............................................75
3.3.2 G
3.3.3 ẩ
3.3.4
ế ạ
ạ
ấ
ờ
ẩ
..................................85
..................................................................89
ỗ
q
ế
ớ
.....................................................................................................91
3.3.5
ờ
ữ
ạ
...................................................................93
Kế
3 ......................................................................................................... 95
KẾ LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 97
ÀI LIỆU HAM KHẢO ............................................................................................. 99
v
Luan van
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Hình 2.1 ỷ
H
22S
H
23
ĩ
SXKD
ấ
ấ
ỗ
q
2018 .................................. 57
ẩ L .......................................................... 58
ế
……………………
vi
Luan van
62
DANH MỤC CÁC BẢNG
B
21D
B
22G
B
23
B
24L
B
25
B
26L
B
27L
B
28L
B
2
B
2 10 Kế q
B
2 11 ỷ
B
2 12 Kế q
B
2 13 Kế q
ấ
ấ
P
L
ạ 2014 - 2018 .................................. 36
P
L
ạ 2014 - 2018 .................................. 38
P
P
L
.................. 40
L
ổ ........................................................ 41
ạ
P
P
L
ớ
L
.................... 42
ấ ................. 43
P
L
..................... 44
.................................. 45
L
ó
........................................... 48
ớ
.................................... 49
ấ
ẳ
ạ
P
ấ
ế
ạ
L
........................... 50
........................................ 51
KHK
ạ 2014 - 2018 ............................................................................................................... 52
B
2 14 ỷ
B
2 15 L
B
2 16 V
B
2 17
ấ
ớ
.................................. 53
ạ
ỗ
................................. 56
q ế
........................ 60
q ế
vii
Luan van
.............................. 61
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
CC
Chữ viết đầy đủ
:
ấ
CN
:
CNH
:
CNTTCN
:
DN
:D
GDTX
:G
ờ
GTSX
:G
ấ
KHKT
:K
H H
:H
LLL
:L
NN
:N
SL
:S
SS
: So sánh
SXKD
:S
ấ
SXNN
:S
ấ
TH
:
THCS
:
THPT
:
THCN
:
TN
: Thanh niên
TNNT
: Thanh niên nông thôn
UBND
: Uỷ
TTCN
:
XD
:X
ỹ
ạ
L
ở
ổ
viii
Luan van
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
ữ
q
N
ớ
ó
ẩ
ớ
55 1
L ,
ó ó 66 7% L
ổ
ấ
ấ
ó
ế
N
ở
ạ
25
q ế
(
ớ
ữ
;
ấ
ớ
ẩ
ạ
ế
ó
ỏ
ạ
ặ
ờ
ế
ế
V
ế
ặ
N
ó
: ó
ế
ạ
ó
ễ
ế
ấ
ổ
ấ
ấ
ấ
ế
ớ
ý ế
ế
ấ
ấ
W O
P PP
ễ
ấ
ó ó
ạ
[1].
N
L
ấ
q
ế
ạ
ữ
ó
ằ
:
ạ
q
è
120
ế
ổ
ấ
ấ
ỷ
ỳ
ế
ó
Mặ
ấ
q
ằ
ờ L
q
ữ
[1]
ặ
ó
nơng thơn,
q ế
ạ
ắ
ữ
L
ớ
N
1/2
ĩ
ạ
V
ó ế
ẳ
q
ị
ắ
ũ
ó X)
ế
ổ
ớ
ờ
ế
B H
ỏ
2
L
ấ ấ q
q ế
ị
ạ Vớ
L
ế
ữ
103…
q ế
2020;
135
q
ễ
;
ạ
1
Luan van
ấ
q
ế
ũ
ấ
ấ
P
L
ắ
7 100
ờ 85%
25 400
; ỷ
ờ
ỹ
ỹ
q
ớ
ấ
ớ
ớ
ạ
ữ
ừ
ạ
ó
ó
ớ
ó
X ấ
ở
ó ó
73% [2] Vớ
ó
ù
ấ
ổ
ế
ù
2018
ớ
ờ
ờ
N
ấ
ạ
L .
ế
ừ L
ặ
ạ
ấ
ế
ấ
q ế [2].
: Một số giải pháp tạo việc làm
cho thanh niên nông thôn huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
2. Mục đích của đề tài
M
thơn huy
ổ
t s gi i pháp tạo vi c làm cho L thanh niên nông
tài nhằm
P
L
nh xã h i nơng thơn, th c hi n có hi u qu
ó
ó
ời dân,
nh Thái Nguyên, góp ph n nâng cao m c s
ế
m nghèo c a huy
n kinh tế - xã h i,
2025
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
ng nghiên c u c
tài là nghiên c
ù
xuất m t s gi i pháp tạo vi
P
L
N
3.2. Phạm vi và nội dung nghiên cứu
-V
ờ
ế
:S
2018 S
-V
:
ấ
ờ
ấ
tháng 12
ạ
N
2
Luan van
5
ừ
2014
2018
P
L
g
-V
ạ
:
ấ
ạ
ớ
ớ
ở
thanh niên sinh
:
ạ
ạ
P
L
4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
4.1 Cách tiếp cận
ở lý lu n th c tiễn v
D
ng vi c làm c a thanh niên nông thôn Vi t
P
Nam nói chung và thanh niên huy
L
nh Thái Nguyên nói riêng.
4.2 Phương pháp nghiên cứu
q ế
ằ
ổ
;
ạ
P
ạ
ế
ạ
L
N
q
;
ý
S
ấ
L
ạ 2014 – 2018
L
ấ
ừ
ổ
ạ
ó
ấ
P
ế
ị
P
ạ
ẩ
ó
ạ
ớ
5. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài
5.1 Ý nghĩa khoa học
N ữ
ế q
ó
ấ
L
ạ
ạ
P
N
5.2 Ý nghĩa thực tiễn
ằ
q
ý
ạ
ữ
P
Thái Nguyên.
3
Luan van
L
6. Kết quả đạt được của luận văn
ế q
ạ
:
-L
ữ
ấ
;
ở
ớ ũ
ạ
ế
ờ
ớ
- N
ặ
ạ
ế
ấ
ạ
L
P
N
ữ
P
ý
ờ
ạ
q
P
ữ
ế q
ạ
ạ
L
ữ
ạ
ở
ó
ấ
ấ
P
ằ
L
ạ
N
7. Cấu trúc của luận văn
N
Chương 1:
ở
ế
3
ở lý lu n v thanh niên và vi c làm cho
ớ
:
ng thanh niên nông thôn.
Chương 2: Th c trạng tạo vi c làm cho thanh niên nông thôn huy
P
L
t nh
P
L
nh
Thái Nguyên.
Chương 3: Gi i pháp tạo vi c làm cho thanh niên nông thôn huy
Thái Nguyên.
4
Luan van
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TẠO VIỆC LÀM
CHO THANH NIÊN NÔNG THÔN
1.1 Cơ sở lý luận về thanh niên và tạo việc làm cho lao động thanh niên nông thôn
1.1.1 Việc làm và tạo việc làm cho lao động thanh niên nông thôn
hái niệm v việc làm
1.1.1.1
V
ạ
ù
ạ
q
ó
ó
ấ
q
:
- V
ạ
ù
ế
ữ
L
- V
ở
L
ó [3].
ế (ILO)
3
: V
I L
V
- 2013
ấ
ờ L
ấ
ữ
ạ
ằ
ạ
M
ữ
[4].
q
2
ấ
ạ
ằ
K
L
ấ
ếq
ổ
ấ
ó
ạ
L
[5].
ờ ấ
ấ
: V
ế
ấ
q
ờ ấ
q
L
ạ
ẩ
N
ạ
ù
ạ
q
ó
ó
ó
ữ
ặ
ấ;
: ó
ữ
ữ
ạ
ờ L
ờ L
ó
ừ
N
ấ
ớ
ấ
ạ
ờ L
ó
ấ
q
L
ạ
N ờ ó
ẩ
5
Luan van
ế
ữ
ờ L
hái niệm thanh niên
1.1.1.2
ũ
ớ
ù
ù
ừ
ờ
ờ
ó
ặ
ặ
ù
ù
ớ
ờ
ổ
; ù
ỗ
V
ờ
ế
ĩ
ặ
ờ
ó
ạ
ở ừ
ớ
ạ
ờ
ớ
ở
ờ ớ
ờ
ý
ổ
ở
ý
ó
ờ
ắ
ế
ớ
ừ ó
ớ
ặ
ổ
ạ
ỳ ế
ạ
ổ
ó -
ị
ờ
q
ạ
ớ
q
ế
ạ
ấ
ạ
ù
ớ
ổ
ó
ũ
ữ
ờ
ĩ
ấ…
ặ
ặ
ạ
ạ ớ
ở
ế
ạ q
ổ
ế
N
ừ
ấ
ờ
ỞV
N
ổ
ế 30
L
2005
V
ổ [6].
* ặ
:
ó
ù ó
ặ
ấ
ớ
ó
q
6
Luan van
ý
ấ
ạ
16
H
N
ó
ờ
Vớ
(
ặ
ó
nơng thơn là
[7].
N
ó X)
ỳ ẩ
N
ở
ữ
ờ
ạ
ạ
ữ
;
ế H
7B H
ớ
ó
q
q
ế
ổ
q
ạ
ó
ớ
ờ
:
q ế
ĩ
ỏ
V
:
ũ
ữ
M
ữ
ạ
ạ
ị
ỏ
ổ
ấ
ấ
ẳ
S
ị
ế
ế
ớ
… [8] B
M
ạ
ế
ấ
ớ
ế ý
ó
H
ý
N
q ế
ở
ũ
q
ớ
ờ
ấ
ấ
ấ ;
ế
ế
ị
ặ
ấ
ị
q
ữ
ế
ỹ
ạ
ạ
ế
ó
ạ
ó
[8].
1.1.1.3 Phân loại việc làm
ạ
* Phân
làm theo
trí L
ờ L :
ù
ờ
ạ
Việc làm chính: L
ờ L
ờ
ỏ
Việc làm phụ: L
ỹ
ờ L
[5].
ờ
7
Luan van
ấ
ấ
ò
ạ
* Phân
ờ gian L :
làm theo
- Việc làm toàn thời gian:
8 ế
ỗ
8 ế
ỗ
ặ
ờ
5
ờ ó
L
ế
ấ
ế
ó
ý
ấ
ấ ;
ổ
ớ ý
ĩ
[5].
V
ạ
ấ L
ờ
ó
ấ
ờ ó
ó ó
L
ờ L
ế
ó
M
L
ặ
ị
(ở V
ó
:M
N
ạ
ờ
ỏ
ờ L
q
8
ờ
)
ấ
ờ L .
V
ớ
ữ
ờ
ờ
ữ
q
ó
ờ ó
- Việc làm bán thời gian: M
N
ớ
ờ
ớ 8 ế
ỗ
ừ05 ế 5 ế
ỗ
5
ỗ
ờ
ờ
ó
- Việc làm thêm: M
ờ
ạ
ổ
- Thiếu việc làm: L
ạ
ữ
ế
ấ
ạ
ế
ổ
ạ
q
ờ
ạ
q
L
ế
ạ
N
ờ
ến hành nó
ấ
ớ (ILO)
ế
ớ
:
+ Thiếu việc làm vơ hình:
ờ
ạ
ữ
ờ
ờ
8
Luan van
ó
ờ
ấ
ế
ấ
ờ
ờ
ấ
ó
ỗ
ó
+ Thiếu việc làm hữu hình:
ờ L
ờ
ế
- Thất nghiệp: Gắ
ổ
ờ
ẵ
ớ
L
ờ
ấ
ế (ILO)
qu
ấ
ạ
ạ
ờ
L
ở
ấ
ờ L
ạ
+ Xé
ấ
ấ
ấ
ấ
ạ
ó
ấ
ấ
;
ữ
ấ
ổ
ờ
ạ
ấ
L ;
ạ
ừ
ặ
ữ
ấ
ấ
ờ:P
ù
ữ
L
:
ấ
ấ :X
ớ
:
ó
ỳ
ữ
L
[4].
ạ
L
ó
ó
ấ
ấ
ổ L
L
ạ
ấ
S
ấ
ỳ: P
N ữ
ạ
L
ấ
L
ỳ
+ Xé
ờ L
ấ
:
ấ
ấ
+Ở
ớ
ờ
ấ
ấ
ữ
ấ
ấ
ữ
:X
ờ
ó
L
ế
ờ g.
ấ
ạ
:H
ị
ế L ở
ấ
ớ
H
9
Luan van
ữ
ờ ó
ẽ
ặ
s ấ
ấ
ữ
ờ
ó ó
ó
ó
ấ
ặ
ấ
1.1.1.4 Vai trị của việc làm
V
ó
ịq
ờ
ế
ế
ó
q
ắ
ấ
ớ
ế
ặ
ờ
V
ấ
ờ
ừ
ó
( ù
ấ
ữ
ế
ữ
ữ
q
ạ
ấ
ấ
ở
ạ
ế
q
ừ
ữ
ở
ớ
)
ó
ó
q
ó
ĩ
ỹ
ế
ế ó
)
ắ
kinh ế L
ế
ấ
ấ
ắ
ấ
N
ù
ó
ấ
ị
ớ
ở ạ
(L
ẽ
ế
ờ
ó
ờ
ạ
ó
ế
ớ
ữ
ó
ớ
ở
ớ ừ
ạ
ó
ó
ế
ấ
ế
ớ ừ
ó
ữ
ằ
duy trì
ế
ạ
ó ũ
ờ L .
ớ
ỗ
ế
ó
ấ
K
ó
…N
ế
ờ L
ế
ờ
ờ
ờ
ở
ó
ấ
ẽ
L
ở
ế
ạ
ó
ế
ờ
V
ó
ạ
ị
ờ
ị
ờ
N
10
Luan van
ó
ẽ
ạ
è
ở
ế
V
ị
ớ ừ
ấ q
ỏ
ớ
ế ổ
V
ớ
ị
ừ
ó
ữ
ế
ế
ạ
1.1.1.5 Tạo việc làm
ó
ạ
ù
ờ L
ữ
ờ L
L
ấ
ạ
ạ
ạ
ờ
ạ
ị
q
ấ
L
ấ
ờ L
ấ
V
ị
ó ở
ị
ạ
ạ
[9], [10].
: ạ
q
ấ
q
q
M
ó
:
ế
ớ
ấ
ẩ L …[10]
ờ
-N
ờ
ờ
ế
-
+
ờ L
ờ L (
ế
q
q
ế q
V
+N
q
ạ
ế
ó
th
ế
ị
ạ
ế
ế-
ạ
ờ L
ấ;
L [9].
ế
N
ấ
L
ấ
Q
ạ
ấ
ẩ
)
ấ
11
Luan van
ữ
ế
:
ù
+
L .
-M
ờ
: Xé
ó
q
ạ
ó
ế
:
Y = f ( V X …)
ó:
Y: S
ạ
:V
V: S
L
X:
ờ
Trong ó q
ấ
ế
ấ M
ạ
ỏ
ẩ …
ớ
( )
q
L
ữ ( )
(V) H
(V)
ạ
ạ
ữ
ế
ó
ấ
ó
N
ữ
ị
ế
q
ớ
ờ L
q
…
2 L
V
2013
ạ
:N
ớ
ó
ớ
ỗ
ờ L [5].
1.1.1.6 Việc làm mới
K
ờ
ờ
ắ
ấ
ý ớ
ổ
ỏ
L
ổ
ớ
ớ
ữ
ỹ
ị
ị
ữ
ữ
ỗ
N
ớ
ớ
ờ L [4].
12
Luan van
ỏ
ớ
ỹ
ớ
ớ
ó
ỗ
ũ
ữ
ạ
ờ L
L
ỹ
ớ
ạ
ỹ
ù ó
ị
ĩ
ớ
ữ
q
L )
ổ
ỏ
ỗ
ớ
L
ó
ữ
ờ L
ỹ
(
ỗ
ạ
ạ
ó
ị
ế
ớ V
ữ
ạ
ở
N
ạ
ạ
ớ
ạ
ạ
:N ữ
1.1.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới tạo việc làm cho lao động thanh niên nơng thơn
ấ:
a.
ấ
ữ
ấ
L
ế
L
L
ấ
ờ
ấ
L
ó
ấ
ấ
ế
ấ
ạ
ỹ
..
L
ạ
L
"
ờ
ấ
ấ; ó
ó"
ờ
"
ạ
ế
ấ L
ạ
L
ó "
L
ế
ờ
ịq
ạ
q
ữ
ó
L
L , quy
ở
ế
M
ấ
ở
ế
ạ
L thanh
niên nơng thơn:
* Đất đai:
ấ
ờ
ế
ấ
ế
ạ
ó ặ
ấ
ấ
ỷ
ó ị
ừ
ấ
ớ
ế
:
ấ
Mỗ q
ở
ó
ỗ q
ớ
ớ
ạ
ạ
ấ
Vớ
ớ
ế
ặ
ớ
ấ
ế
ờ
11 530 160
ế
11 3%
ế
ỹ
ù ấ
14 23 560
2 123 042
ạ
ấ
ỳ
ế
ế
ấ
ặ
ớ
ớ
ế
ỷ
34 81% ổ
ấ
45 05% ổ
ấ
ấ
( ó
6 41 % ổ
ớ
é
ớ
ẩ
D
ấ ớ
q
ấ
ờ
ý ế
ớ
ế
ờ
ờ ẽ ạ
ờ L
[11].
13
Luan van
ớ
ấ
sơng ngịi) cịn
ỗ
ấ
ấ
ế
ớ
ấ ó
ấ
ó
ị
ỏ q
N
ấ
ý
ớ
óý
ĩ
D
ó
ỗ
ấ
ấ
* Vốn: V
ấ ế
ớ
ó
ý
ấ
Mỗ
ó
ờ L
ế
q
ù
N
ữ
ị
ấ
ằ
L
ó
nơng thơ
ờ
ấ
ấ
ặ
ấ
L
V
ấ
:
S
ấ
ị
ổ
M
ặ
ấ
ặ
q
ẩ
q
ế
ấ
ở
ớ
D
ờ
ờ
ù
ặ
ế
ữ
ế
ế
N
ĩ
ế
ấ
ừ
ấ
ừ
ấ
ỹ
ở
ế
è
ổ
ờ
L
ị
ó ế
ỷ
q
ữ
ó
ờ
ế …H
ế
q
q
ờ L
q ỹ
:
ế
V
ó
ở ạ
ẽ ạ
L
ờ
ế
ạ
L
ở ạ
ạ
ờ
ạ
ỹ
ế
ở
ế
ạ
ừ
b. Nhân
dân
D
ế
:
ế
ừ
q
ờ
ừ
ấ
ừ
ờ
14
Luan van
ù
ừ
V
q
ấ
ấ
ở
ở
ấ ớ
ó
ế q
ế-
ỳ
q
ớ
ữ
ế-
D q
ỗ
ớ
ớ
q
ờ
Q
L
ó
ế
ở
ấ
ị
ế
ạ
ờ
ỳ
ổ L
có
q
ớ
ớ
-
ó ạ
ế
L
Mỗ
ắ
ớ
ị
ờ
ạ
ấ N
ở
ấ ớ
ỗ
ạ
ừ15
- 1 55
é
ỗ
ờ
ờ
ó
ấ ớ
*N
S
ờ L :
thân
L
ũ
ế
q
q
ờ
q
ế
ạ
ó
ỹ
…
M : S
L
ạ
q
L
ữ
ó
ấ ớ
ó
ẽ ó
ằ
3,3% ó
L
ớ
giáo
ớ
ở
) 2 2% ó
ẳ
ở
D
ạ
ấ
ó
:
ấ
4 2% ó
ế
ó ó L thanh niên.
và công
ế
ấ
q
ó
ó
ế
ó
2017 ó 80%
c. Nhân
ờ
ấ
ó
ó
ạ
L
ớ
ó
ạ
15
Luan van
ế
ỹ
( ó
ấ
ỷ
ó ấ
ấ
ạ
ớ
ó
ế
ớ
ạ
ờ L
ó
ẽ ó
B
ạ
ò
ấ
ế
G
ẵ
ó
L
ạ
ế
ờ
ắ
ế
ấ
ế
q
ấ
ớ
L
ớ L
ớ
ở
ớ
ớ
ặ
N
ó
ạ
ấ
ừ L
ớ
ó
ế L
ấ
ấ
é
ờ L
c
ấ
ẽ ạ
ế
ữ
ạ
Nế
ạ
ớ
ý N
ờ L
ế
ẽ
d. Chính sách L và
ớ
ỗ
ạ
ó
ạ
ạ
ế
q
làm trong xã
ế N
ế
ớ
ó
ế
ữ
:
ữ
ằ
ó
q
ổ
ấ
th
ó
ế
ở
L
N
ạ
ờ
ị
ặ
(
ờ
ạ
…) ó
ằ
ừ
ấ
ớ
ế
ờ
N
ặ
ạ
ấ
ó
B
ó
ấ
ạ
ế
ấ
q
ạ q
ế
q
ừ
ổ
ờ L
ữ
ỏ
ế (W O)
ặ
V
ý ế
( P PP)
ó
ạ
ớ
ế
16
Luan van
ấ
ặ
ạ
ỗ
ớ;
ặ
N
ờ L
ó
ấ
ờ L
ấ
q ế
ắ
ờ
ế
ớ
ờ
ũ
ý
ởN
ó
ạ
ạ
ế
ờ
ẹ
ế
ớ
ó
ổ
ấ
ở
ấ
ế
ấ
1.1.3 Nội dung của cơng tác tạo việc làm cho lao động thanh niên nông thôn
1.1.3.1 Hướng nghiệp, đào tạo ngh , tư vấn và giới thiệu việc làm
a. Hướng nghiệp:
H ớ
ạ
ằ
ù
ấ
ấ
q
ớ
ờ
ĩ
(
ấ
.
ó
q
ỗ
ữ
q ế
ữ
ế
ế
ở
ế
ế
/
q ế
ớ
ớ
ỏ
q
ữ
ớ
H ớ
ằ
ạ
ạ
ế
ờ
ấ
H ớ
ở
ớ
ớ
ặ
ữ
ó
ờ
ấ
ỗ
ế
q
ạ
ổ
ẹ [12], [13].
H ớ
ó
ớ
ờ
H
L )ở ấ
ớ
ù
ớ
ờ
ỏ
ữ
ặ
ờ
ở
ờ
ó
H S
ạ
ổ
ạ
ớ
HP
ó
ý
ĩ
q
ạ V
ạ
ớ
q
;Bế
ế-
17
Luan van
N