Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Một số giải pháp tạo việc làm cho thanh niên nông thôn huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 108 trang )

LỜI CAM ĐOAN
Một số giải pháp tạo việc làm cho thanh niên nông thôn
huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

Tác giả luận văn

Triệu Tiến Dũng

i


LỜI CẢM ƠN


ỏ ò

ế



ế

S



M

H






ày.
B

G

ò



P ò

ạ S



L

q





ũ

H N





UBND

Phòng L
L

-X
ò

N

P
ò

K

P
P



Y





G

L

H

; ấ

ổ Lũ


X

è

L

L
ế - Hạ



P

P


q



q


ii


MỤC LỤC
LỜI AM OAN ............................................................................................................. i
LỜI ẢM ƠN ..................................................................................................................ii
MỤ LỤ ..................................................................................................................... iii
DANH MỤ

Á HÌNH VẼ BIỂU Ồ ...................................................................... vi

DANH MỤ

Á BẢNG ............................................................................................vii

DANH MỤ

Á

HỮ VIẾ

Ắ .......................................................................... viii

PHẦN MỞ ẦU.............................................................................................................1
CHƯƠNG 1

Ơ SỞ LÝ LUẬN VÀ

HỰ


IỄN VỀ

ẠO VIỆ

LÀM

HO

THANH NIÊN NÔNG THÔN ........................................................................................ 5
1.1

ở ý



1.1.1 V

5



...................5

1.1.2 Các nhân



ớ ạ


thôn ....................................................................................................................13
1.1.3 N



.17

1.1.4



thanh niên nông thôn ......................................................................................... 22
1.2









...................23

1.2.1 K



ế






thanh niên nông thôn ......................................................................................... 23
1.2.2 K

ởV

1.2.3 B

...........................................27


1.3 N ữ
Kế

N

P

ó

q

ế

L

.32


........................................33

1 ......................................................................................................... 34

CHƯƠNG 2 HỰ
HUYỆN PH L ƠNG

ẠNG ẠO VIỆ LÀM HO HANH NI N N NG H N
NH HÁI NGUY N ......................................................... 35

2.1

P
2.1.1
2.1.2

L

N

...................35

....................................................................................35
ế-

.........................................................................35

iii



2.2




P

L

............................................................................................. 38

2.2.1 ặ
2.2.2

P

................................................... 38



P

2.2.3
2.3

L





P



P

2.3.1







L
L

L

..... 43
.......... 45

.............. 49



thanh niên nông thôn ......................................................................................... 49
2.3.2
P


ấ ạ

L

......................................................................................................... 53

2.3.3 H ạ



2.3.4
L





................................................................. 57
q ế

P

................................................................................................................ 59

2.3.5 N ữ


P


2.4

N

...................................... 62



L

N

2.4.1 N ữ





2.4.2 N ữ





Kế



L



P

ế

....................................................................... 65
................................................................................. 66

ế

........................................................ 67

2 ......................................................................................................... 70

CHƯƠNG 3

Ề XUẤ MỘ SỐ GIẢI PHÁP HỦ YẾU ẠO VIỆ

HANH NI N N NG H N HUYỆN PH L ƠNG
3.1 N ữ

q

NH HÁI NGUY N ...... 71



ế
P



3.1.1 N ữ

LÀM HO


L

N

ớ ..................................................................................................... 71
q

ế
P





L

N

L


ớ ...................................................................................................................... 71
3.1.2





P

L

N

iv

.............................................. 72


3.1.3 M


P

L

N

3.2 N ữ


ớ .......................... 73

ớ ạ
P


L

.......................................................................................... 74

3.2.1 N ữ

............................................................................................ 74

3.2.2

................................................................................................ 74

3.3 N





P



L

N

3.3.1 N

………………………………………75


q







............................................75
3.3.2 G
3.3.3 ẩ
3.3.4

ế ạ







..................................85

..................................................................89



q


ế



.....................................................................................................91
3.3.5






...................................................................93

Kế

3 ......................................................................................................... 95

KẾ LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 97
ÀI LIỆU HAM KHẢO ............................................................................................. 99

v


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Hình 2.1 ỷ
H

22S


H

23

ĩ

SXKD






q

2018 .................................. 57

ẩ L .......................................................... 58
ế

……………………

vi

62


DANH MỤC CÁC BẢNG
B


21D

B

22G

B

23

B

24L

B

25

B

26L

B

27L

B

28L


B

2

B

2 10 Kế q

B

2 11 ỷ

B

2 12 Kế q

B

2 13 Kế q




P

L

ạ 2014 - 2018 .................................. 36

P


L

ạ 2014 - 2018 .................................. 38

P
P

L

.................. 40

L

ổ ........................................................ 41



P
P

L



L

.................... 42
ấ ................. 43


P

L

..................... 44
.................................. 45

L

ó

........................................... 48



.................................... 49






P


ế


L


........................... 50

........................................ 51

KHK

ạ 2014 - 2018 ............................................................................................................... 52
B

2 14 ỷ

B

2 15 L

B

2 16 V

B

2 17





.................................. 53





................................. 56

q ế

........................ 60
q ế

vii

.............................. 61


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
CC

Chữ viết đầy đủ
:


CN

:

CNH

:


CNTTCN

:

DN

:D

GDTX

:G



GTSX

:G



KHKT

:K

H H

:H

LLL


:L

NN

:N

SL

:S

SS

: So sánh

SXKD

:S



SXNN

:S



TH

:


THCS

:

THPT

:

THCN

:

TN

: Thanh niên

TNNT

: Thanh niên nông thôn

UBND

: Uỷ

TTCN

:

XD


:X



L




viii


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài


q

N



ó




55 1

L ,


ó ó 66 7% L







ó

ế

N





25

q ế
(





;








ế
ó









ế
ế
V

ế



N

ó

: ó


ế


ó


ế









ế



ý ế

ế




W O


P PP





ó ó


[1].

N

L

q

ế




ó



:




q

è
120

ế











ế

ó

Mặ



q



ờ L


q



[1]



ó

nơng thơn,

q ế







L


N

1/2

ĩ



V

ó ế



q




ũ

ó X)

ế






ế

B H



2

L

ấ ấ q

q ế



ạ Vớ

L

ế



103…


;

1

2020;

135
q




q ế


q

ế

ũ





P

L



7 100

ờ 85%

25 400

; ỷ







q
















ó

ó


ó

X ấ




ó ó

73% [2] Vớ
ó

ù




ế

ù

2018







N





L .


ế
ừ L







ế



q ế [2].

: Một số giải pháp tạo việc làm

cho thanh niên nông thôn huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

2. Mục đích của đề tài
M
thơn huy


t s gi i pháp tạo vi c làm cho L thanh niên nông

tài nhằm
P

L


nh xã h i nơng thơn, th c hi n có hi u qu

ó

ó

ời dân,

nh Thái Nguyên, góp ph n nâng cao m c s
ế

m nghèo c a huy

n kinh tế - xã h i,

2025

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
ng nghiên c u c

tài là nghiên c

ù

xuất m t s gi i pháp tạo vi
P

L


N

3.2. Phạm vi và nội dung nghiên cứu
-V



ế

:S
2018 S

-V

:







tháng 12


N

2


5



2014

2018
P

L

g


-V


:










thanh niên sinh


:




P

L

4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
4.1 Cách tiếp cận
ở lý lu n th c tiễn v

D

ng vi c làm c a thanh niên nông thôn Vi t
P

Nam nói chung và thanh niên huy

L

nh Thái Nguyên nói riêng.

4.2 Phương pháp nghiên cứu
q ế





;


P



ế



L

N
q

;

ý

S



L

ạ 2014 – 2018

L









ó


P

ế



P





ó





5. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài
5.1 Ý nghĩa khoa học

N ữ

ế q

ó


L




P

N

5.2 Ý nghĩa thực tiễn


q

ý




P

Thái Nguyên.


3

L


6. Kết quả đạt được của luận văn
ế q



:

-L





;



ớ ũ



ế






- N





ế





L

P

N


P

ý





q


P



ế q





L







ó




P


L




N

7. Cấu trúc của luận văn
N
Chương 1:



ế

3

ở lý lu n v thanh niên và vi c làm cho



:

ng thanh niên nông thôn.

Chương 2: Th c trạng tạo vi c làm cho thanh niên nông thôn huy

P

L

t nh

P


L

nh

Thái Nguyên.
Chương 3: Gi i pháp tạo vi c làm cho thanh niên nông thôn huy
Thái Nguyên.

4


CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TẠO VIỆC LÀM
CHO THANH NIÊN NÔNG THÔN
1.1 Cơ sở lý luận về thanh niên và tạo việc làm cho lao động thanh niên nông thôn

1.1.1 Việc làm và tạo việc làm cho lao động thanh niên nông thôn
hái niệm v việc làm

1.1.1.1
V



ù



q


ó
ó



q

:

- V



ù

ế


L

- V



L

ó [3].

ế (ILO)


3

: V

I L

V

- 2013


ờ L










M



[4].
q

2







K

L



ếq




ó



L

[5].

ờ ấ



: V


ế



q

ờ ấ

q

L




N



ù



q

ó
ó
ó






ấ;

: ó






ờ L

ờ L

ó



N







ờ L


ó


q

L



N ờ ó


5

ế


ờ L


hái niệm thanh niên

1.1.1.2

ũ


ù
ù







ó





ù

ù







; ù

V



ế


ĩ




ó


ở ừ











ờ ớ



ý




ý

ó





ế



ừ ó









ỳ ế





ó -






q




q
ế







ù





ó

ũ






ĩ

ấ…






ạ ớ



ế

ạ q



ế

N






ỞV


N



ế 30

L

2005

V

ổ [6].

* ặ

:
ó

ù ó







ó
q


6

ý




16


H
N

ó



Vớ
(



ó

nơng thơn là
[7].

N

ó X)


ỳ ẩ

N












;

ế H

7B H


ó

q

q

ế



q


ó





:

q ế

ĩ



V

:

ũ


M



















S



ế

ế



… [8] B

M



ế





ế ý

ó

H

ý

N

q ế



ũ

q








ấ ;

ế

ế







q



ế







ế

ó




ó

[8].

1.1.1.3 Phân loại việc làm


* Phân

làm theo

trí L

ờ L :

ù




Việc làm chính: L

ờ L




Việc làm phụ: L



ờ L

[5].


7










* Phân

ờ gian L :

làm theo

- Việc làm toàn thời gian:
8 ế



8 ế








5

ờ ó
L

ế



ế
ó
ý



ấ ;


ớ ý

ĩ

[5].

V



ấ L


ó



ờ ó

ó ó

L

ờ L

ế

ó

M
L




(ở V

ó


:M

N







ờ L

q

8



)



ờ L .
V











q

ó

ờ ó

- Việc làm bán thời gian: M
N





ớ 8 ế



ừ05 ế 5 ế



5







ó

- Việc làm thêm: M







- Thiếu việc làm: L





ế




ế




q






q

L

ế



N


ến hành nó



ớ (ILO)

ế



:

+ Thiếu việc làm vơ hình:










8

ó




ế









ó



ó


+ Thiếu việc làm hữu hình:

ờ L



ế
- Thất nghiệp: Gắ








L




ế (ILO)

qu










L





ờ L


+ Xé








ó




;













L ;













ờ:P

ù




L

:



ấ :X


:

ó




L
[4].



L

ó

ó






ổ L

L




S


ỳ: P

N ữ



L



L



+ Xé

ờ L




:




+Ở
















:X



ó

L


ế

ờ g.



:H



ế L ở




H
9



ờ ó





s ấ








ó ó

ó

ó







1.1.1.4 Vai trị của việc làm
V

ó

ịq


ế

ế

ó


q






ế






ó

( ù




ế





q












ế

q









)

ó

ó

q


ó

ĩ



ế

ế ó

)



kinh ế L
ế







N

ù

ó







ở ạ

(L



ế



ó


V






ó

ế






ó





ớ ừ


ó

ó

ế


ế

ớ ừ

ó





duy trì


ế


ó ũ

ờ L .




ế
ó



K

ó

…N

ế

ờ L

ế









ó





L


ế


ó

ế


V
ó










N

10

ó






è


ế

V



ớ ừ
ấ q





ế ổ


V







ó



ế

ế



1.1.1.5 Tạo việc làm
ó


ù

ờ L


ờ L


L














q



L



ờ L


V


ó ở







[9], [10].
: ạ
q



q

q
M

ó

:

ế




ẩ L …[10]


-N





ế

-

+

ờ L

ờ L (

ế

q

q

ế q

V

+N

q




ế

ó

th

ế





ế

ế-



ờ L

ấ;

L [9].

ế

N




L


Q







)

11



ế

:

ù


+

L .

-M




: Xé

ó

q



ó

ế
:

Y = f ( V X …)
ó:

Y: S



:V
V: S

L

X:




Trong ó q



ế

ấ M



ẩ …



( )

q

L

ữ ( )

(V) H

(V)








ế

ó


ó
N





ế

q



ờ L

q


2 L

V


2013



:N



ó





ờ L [5].

1.1.1.6 Việc làm mới
K








ý ớ






L




















N











ũ





ó
ờ L [4].

12




ờ L

L







ù ó
ò


ĩ





q

L )








L

ó



ờ L



(







ó

ò

ế

ớ V







N











:N ữ


1.1.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới tạo việc làm cho lao động thanh niên nơng thơn
ấ:

a.






L

ế

L

L







L

ó






ế






..

L


L

"




ấ; ó

ó"




"



ế

ấ L


L

ó "
L

ế


ịq


q



ó

L

L , quy




ế

M





ế



L thanh

niên nơng thơn:
* Đất đai:





ế



ế



ó ặ





ó ị






ế

:



Mỗ q


ó

ỗ q











Vớ



ế







ế



11 530 160
ế

11 3%
ế



ù ấ


14 23 560

2 123 042







ế

ế









ế



34 81% ổ




45 05% ổ





( ó

6 41 % ổ



é




ý ế

D

ấ ớ

q







ế

[11].

13


ờ ẽ ạ

ờ L





sơng ngịi) cịn






ế




ấ ó




ó



ỏ q

N


ý


óý

ĩ

D
ó







* Vốn: V

ấ ế




ó

ý



Mỗ

ó

ờ L
ế
q

ù

N








L


ó

nơng thơ










L

V



:

S






M








q



q

ế






D




ù


ế




ế
ế

N

ĩ

ế













ế

è




L




ó ế



q



ó



ế …H

ế

q

q

ờ L

q ỹ

:

ế


V

ó

ở ạ

ẽ ạ

L



ế



L

ở ạ







ế



ế





b. Nhân

dân

D

ế

:
ế


q









14


ù


V

q










ấ ớ

ó

ế q

ế-



q






ế-

D q







q



Q

L

ó

ế








ế






ổ L


q





-

ó ạ

ế

L

Mỗ











ấ N


ấ ớ





ừ15

- 1 55

é







ó

ấ ớ
*N

S

ờ L :

thân
L

ũ

ế

q

q


q

ế



ó





M : S


L



q

L



ó

ấ ớ

ó

ẽ ó


3,3% ó
L



giáo






) 2 2% ó





D




ó

:


4 2% ó
ế

ó ó L thanh niên.
và công

ế


q

ó

ó


ế

ó

2017 ó 80%

c. Nhân





ó

ó



L



ó



15

ế




( ó




ó ấ







ó

ế




ờ L

ó

ẽ ó

B




ò



ế

G



ó
L



ế




ế


ế

q





L

ớ L











N

ó




ừ L



ó


ế L





é

ờ L

c


ẽ ạ

ế





Nế




ý N

ờ L


ế



d. Chính sách L và







ó




ế

q

làm trong xã

ế N
ế



ó


ế



:




ó

q





th

ó
ế



L

N









(





…) ó








ế



N







ó

B
ó





ế



q

ạ q

ế

q




ờ L






ế (W O)



V

ý ế

( P PP)
ó



16


ế










ớ;




N

ờ L

ó



ờ L



q ế





ế




ũ

ý
ởN


ó





ế




ế



ó









ế



1.1.3 Nội dung của cơng tác tạo việc làm cho lao động thanh niên nông thôn

1.1.3.1 Hướng nghiệp, đào tạo ngh , tư vấn và giới thiệu việc làm
a. Hướng nghiệp:
H ớ





ù




q





ĩ

(



.
ó

q






q ế



ế

ế



ế

ế

/

q ế






q






H ớ







ế




H ớ









ó







ế
q




ẹ [12], [13].

H ớ

ó




H

L )ở ấ



ù















ó

H S








HP

ó

ý

ĩ

q


ạ V





q

;Bế

ế-

17

N


×