Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn thành tương đương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.17 KB, 21 trang )

LOGO
KẾ TOÁN CHI PHÍ
CHỦ ĐỀ 2
NHÓM 01
GVHD: PHAN THỊ HẢI HÀ
ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA : KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
3/26/14 1
Add your company slogan
LOGO
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
NHÓM 01
Đánh giá sản
phẩm dở dang
cuối kỳ theo sản
lượng hoàn thành
tương đương
NHẬN XÉT
CÔNG THỨC
ĐẶC ĐIỂM
KHÁI
NIỆM
3/26/142
Add your company slogan
LOGO
1. KHÁI NIỆM
Phương pháp đánh giá SPDDCK theo sản lượng hoàn
thành tương đương là phương pháp mà toàn bộ chi phí
sản xuất cho sản phẩm dở dang cuối kì được tính theo
mức độ thực hiện.


NHÓM 01
3/26/143
Add your company slogan
LOGO
NHÓM 01
a) Sản phẩm dở dang là gì?
ĐANG
TRONG
QUÁ TRÌNH
SẢN XUẤT,
CHẾ BIẾN
SẢN PHẨM
DỞ DANG
HOÀN
THÀNH
1VÀI QUY
TRÌNH CHẾ
BIẾN
3/26/144
Add your company slogan
LOGO
Số lượng
sản
phẩm dở
dang
Mức độ
hoàn
thành
Sản
lượng

hoàn
thành
tương
đương
b) Sản lượng hoàn thành tương đương
NHÓM 01
3/26/145
Add your company slogan
LOGO
Tính cho SPDDCK cả chi phí
NL,VLTT & CPSX khác
Khối lượng SPDDCK được quy
đổi thành KLHTTĐ theo mức độ
chế biến hoàn thành của SPDD
Để xác định đủ KL hoàn thành
thì ngoài KL thành phẩm còn
phải xác định KLSPTĐ
2. ĐẶC ĐIỂM
NHÓM 01
3/26/146
Add your company slogan
LOGO
NHÓM 01
Điều kiện áp dụng
1
Chi phí vật
liệu trực tiếp
chiếm tỷ trọng
không lớn
trong tổng chi

phí sản xuất
2
Khối lượng
sản phẩm dở
dang lớn và
không ổn
định giữa các
kỳ
3
Đánh giá
được mức độ
hoàn thành
tương đương
của SP cuối
kỳ
3/26/147
Add your company slogan
LOGO
3. CÔNG THỨC
NHÓM 01
Chi phí nhóm 1: Những chi phí phát sinh toàn bộ từ đầu
quy trình sản xuất, tham gia vào sản phẩm hoàn thành
và sản phẩm dở dang cuối kỳ cùng một mức độ ( CP
NVL chính, CP NVL phụ trực tiếp, CP bán thành
phẩm…)
Chi phí Chi phí nhóm 1 + Chi phí nhóm 1 Số lượng
nhóm 1 = dở dang đầu kỳ thực tế phát sinh trong kỳ x sản phẩm
dở dang Số lượng sản phẩm + Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
cuối kỳ hoàn thành trong kỳ dở dang cuối kỳ
3/26/148

Add your company slogan
LOGO
3. Công thức
NHÓM 01
Chi phí nhóm 2: Những chi phí phát sinh theo mức độ
sản xuất và tham gia vào sản phẩm hoàn thành và sản
phẩm dở dang theo tỷ lệ hoàn thành (CPNCTT,
CPSXC…)
Chi phí Chi phí nhóm 2 + Chi phí nhóm 2 Số lượng Tỷ lệ nhóm 2
= dở dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ X sản phẩm X hoàn
dở dang Số lượng sản Số lượng sản Tỷ lệ dở dang
thành
cuối kỳ phẩm hoàn thành + phẩm dở dang x hoàn cuối kỳ
trong kỳ cuối kỳ cuối kỳ thành
3/26/149
Add your company slogan
LOGO
CP
nhó
m 1
CP
nhó
m 2
CP dở
dang
cuối kỳ
3. Công thức
NHÓM 01
Bao gồm chi phí nhóm 1 và chi
phí nhóm 2

Chỉ có chi phí nhóm 2
Áp
dụng
3/26/1410
CPDD cuối kỳ = Chi phí nhóm 2
Add your company slogan
LOGO
3. Công thức
VD1: Công ty XYZ sản xuất sản phẩm X trên quy trình công nghệ sản xuất giản
đơn.
Theo tài liệu tháng N năm 200X như sau:

CPSXDD đầu kỳ sản phẩm X: 4.700.000đ, trong đó CPNVL chính 2.000.000đ,
CPNVL phụ 500.000đ, CPNCTT 1.200.000đ, CPSXC 1.000.000đ

CPSX sản phẩm X phất sinh trong kỳ:

CPNVL chính: 18.000.000đ

CPNVL phụ: 3.900.000đ

CPNCTT: 5.840.000đ

CPSXC: 5.600.000đ

Số lượng thành phẩm X nhập kho 80 thành phẩm

Số lượng sản phẩm X dở dang cuối kỳ 20sp với tỷ lệ hoàn thành là 40%
Cho biết NVL chính sử dụng toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất và tham gia
trong thành phẩm và sản phẩm dở dang cùng mức độ, các chi phí khác phát sinh

theo mức độ sản xuất.
NHÓM 01
3/26/1411
Add your company slogan
LOGO
3. Công thức
NHÓM 01
Căn cứ vào tài liệu trên, đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn thành
tương đương như sau:
CPNVL chính = 2.000.000đ + 18.000.000đ x 20sp = 4.000.000đ
dở dang cuối kỳ 80sp + 20sp
CPNVL phụ = 500.000đ + 3.900.000đ x 20sp x 40% = 400.000đ
dở dang cuối kỳ 80sp + 20sp x 40%
CPNCTT = 1.200.000đ + 5.840.000đ x 20sp x 40% = 640.000đ
dở dang cuối kỳ 80sp + 20sp x 40%
CPSXC = 1.000.000đ + 5.600.000đ x 20sp x 40% = 600.000đ
dở dangcuối kỳ 80sp + 20sp x 40%
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: 5.640.000đ
3/26/1412
Add your company slogan
LOGO
3. Công thức
VD2: Theo số liệu ví dụ 1, nhưng với giả thiết tất cả các chi phí phát sinh theo
mức độ sản xuất và tham gia vào sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dở dang
theo tỷ lệ hoàn thành.
NHÓM 01
3/26/1413
Add your company slogan
LOGO
3. Công thức

NHÓM 01
CPNVL
chính dở dang = 2.000.000đ + 18.000.000đ x 20sp x 40% =
1.818.181,82đ
cuối kỳ 80sp + 20sp x 40%
CPNVL
phụ dở dang = 500.000đ + 3.900.000đ x 20sp x 40% = 400.000đ
cuối kỳ 80sp + 20sp x 40%




3/26/1414
Add your company slogan
LOGO
3. Công thức
NHÓM 01
CPNCTT
dở dang = 1.200.000đ + 5.840.000đ x 20sp x 40% = 640.000đ
cuối kỳ 80sp + 20sp x 40%

CPSXC
dở dang = 1.000.000đ + 5.600.000đ x 20sp x 40% = 600.000đ
80sp + 20sp x 40%


Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: 3.458.181,82đ

3/26/1415
Add your company slogan

LOGO
3/26/14NHÓM 0116
Add your company slogan
LOGO
A
C
B
Cả a, b đều đúng.
Là tính toán, xác định phần chi phí sản xuất
mà sản phẩm dở dang cuối kỳ phải chịu.
Là xác định phần chi phí nguyên vật liệu,
chi phí nhân công nằm trong
sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
là gì?
TRẮC NGHIỆM VUI: Chọn phương án đúng nhất:
3/26/14NHÓM 0117
Add your company slogan
LOGO
B
A
C
Tính toán đơn giản, khối lượng tính toán ít
Đảm bảo số liệu hợp lý và có độ tin cậy cao.
Tính toán nhanh vì đã lập các bảng tính
sẵn giúp cho việc xác định chi phí sản xuất
dở dang cuối kỳ được nhanh hơn.
Ưu điểm của Pp ước lượng hoàn
thành tương đương:
TRẮC NGHIỆM VUI: Chọn phương án đúng nhất:

3/26/14NHÓM 0118
Add your company slogan
LOGO
C
A
B
Chi phí NL, VL trực tiếp chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí
sản xuất, sản lượng sản phẩm dở dang giữa các kỳ kế toán
ít biến động.
Với những sản phẩm có chi phí chế biến chiếm tỷ trọng
tương đối lớn trong tổng chi phí sản xuất và sản lượng
sản phẩm dở dang biến động nhiều giữa các kỳ kế toán.
Trong các doanh nghiệp sản xuất đã xây dựng được hệ thống
định mức chi phí sản xuất hợplý và ổn định
Pp ước lượng hoàn thành tương đương áp
dụng thích hợp với trường hợp:
TRẮC NGHIỆM VUI: Chọn phương án đúng nhất:
3/26/14NHÓM 0119
Add your company slogan
LOGO
C
A
B
chi phí nhóm 1
chưa thể xác định được
chi phí nhóm 2
“Chi phí nguyên vật liệu phụ”
thuộc:
TRẮC NGHIỆM VUI: Chọn phương án đúng nhất:
3/26/14NHÓM 0120

Add your company slogan
LOGO
NHÓM 01
1. PHAN THỊ THÚY AN
2. THÁI TRẦN TỐ CHÂN
3. PHAN THỊ DUNG
4. HOÀNG THỊ HẰNG
5. NGUYỄN THỊ THU HOÀI
6. NGUYỄN THỊ THU LIÊN
7. TRẦN THỊ KIM LOAN
8. HỒ THỊ THANH NGA
9. NGUYỄN THỊ NGUYÊN
10. LÊ THỊ HUYỀN TRANG
11. THÁI THỊ KiỀU TRANG
12. TRẦN ĐOÀN THANH THƯƠNG
THAN
K
YOU
213/26/14NHÓM 01

×