Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

CÁCH TÍNH NHANH một số PHÂN số đặc BIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.84 KB, 7 trang )

Toán (BD)
TÍNH NHANH VỚI PHÂN SỐ (2 TIẾT)
I. Mục tiêu
- Giúp HS nắm được cách giải các bài tập dạng tính nhanh có sử dụng phương
pháp “Khử liên tiếp”.
- HS vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập cùng dạng.
- HS có ý thức tích cực tự giác học tập.
II. Nội dung
Bài tập 1: Tính nhanh:
5350
3
5047
3

118
3
85
3
52
3
×
+
×
++
×
+
×
+
×
- GV gợi ý để HS nhận xét về tử số và mẫu số của các số hạng trong tổng.
- GV hướng dẫn HS các bước tính.


- HS làm bài, GV hướng dẫn chữa bài.
Hướng dẫn:
5350
3
5047
3

118
3
85
3
52
3
×
+
×
++
×
+
×
+
×
Nhận xét:
11
1
8
1
118
3
8

1
5
1
85
3
5
1
2
1
52
3
−=
×
−=
×
−=
×

53
1
50
1
5350
3
50
1
47
1
5047
3


−=
×
−=
×

5350
3
5047
3

118
3
85
3
52
3
×
+
×
++
×
+
×
+
×
=
53
1
50

1
50
1
47
1

11
1
8
1
8
1
5
1
5
1
2
1
−+−++−+−+−
=
53
1
2
1

=
106
51
Chốt: Khi 2 mẫu số trừ cho nhau kết quả bằng tử số thì ta có thể
tách 1 phân số thành hiệu 2 phân số để tính.

Công thức tính.
+ + = - + - + - = - (Với c-b = d-c = e-d = a)
Bài tập 2: Tính nhanh:
2927
4
2725
4

97
4
75
4
53
4
×
+
×
++
×
+
×
+
×
- GV gợi ý để HS nhận xét về tử số và mẫu số của các số hạng trong tổng
- GV hướng dẫn HS các bước tính.
- HS làm bài, GV hướng dẫn chữa bài.
Hướng dẫn:
Cách 1:
Nhận xét
9

2
7
2
97
4
7
2
5
2
75
4
5
2
3
2
53
4
−=
×
−=
×
−=
×

29
2
27
2
2927
4

27
2
25
2
2725
4

−=
×
−=
×


2927
4
2725
4

97
4
75
4
53
4
×
+
×
++
×
+

×
+
×
=
29
2
27
2
27
2
25
2

9
2
7
2
7
2
5
2
5
2
3
2
−+−++−+−+−
=
29
2
3

2

=
87
52
Cách 2:
2927
4
2725
4

97
4
75
4
53
4
×
+
×
++
×
+
×
+
×
=
2927
2
2

2725
2
2
97
2
2
75
2
2
53
2
2
×
×+
×
×++
×
×+
×
×+
×
×

=
)
2927
2
2725
2


97
2
75
2
53
2
(2
×
+
×
++
×
+
×
+
×
×
Nhận xét tổng trong ngoặc, ta có:
9
1
7
1
97
2
7
1
5
1
75
2

5
1
3
1
53
2
−=
×
−=
×
−=
×

29
1
27
1
2927
2
27
1
25
1
2725
2

−=
×
−=
×



)
2927
2
2725
2

97
2
75
2
53
2
(2
×
+
×
++
×
+
×
+
×
×
=
)
29
1
27

1
27
1
25
1

9
1
7
1
7
1
5
1
5
1
3
1
(2
−+−++−+−+−×
=
)
29
1
3
1
(2
−×
=
87

26
2
×
=
87
52
Chốt: Có thể đưa về dạng của bài tập 1 bằng cách chia cho 2 hoặc tách 2 ra như
cách trên
Bài tập 3: Tính nhanh:
3734
2
3431
2

107
2
74
2
41
2
×
+
×
++
×
+
×
+
×
- GV gợi ý để HS nhận xét về tử số và mẫu số của các số hạng trong tổng

- GV hướng dẫn HS các bước tính.
- HS làm bài, GV hướng dẫn chữa bài.
Hướng dẫn:
Đặt A =
3734
2
3431
2

107
2
74
2
41
2
×
+
×
++
×
+
×
+
×
Nhân cả 2 vế với
2
3
, ta có:
A
2

3
×
= (
3734
2
3431
2

107
2
74
2
41
2
×
+
×
++
×
+
×
+
×
)
2
3
×
A
2
3

×
=
3734
3
3431
3

107
3
74
3
41
3
×
+
×
++
×
+
×
+
×
Nhận xét vế phải, ta có:

10
1
7
1
107
3

7
1
4
1
74
3
4
1
1
41
3
−=
×
−=
×
−=
×

37
1
34
1
3734
3
34
1
31
1
3431
3


−=
×
−=
×
A
2
3
×
=
37
1
34
1
34
1
31
1

10
1
7
1
7
1
4
1
4
1
1

−+−++−+−+−
A
2
3
×
=
37
1
1


A
2
3
×
=
37
36
A =
37
36
:
2
3
A =
37
24
Chốt: Đưa về dạng của BT 1 rồi tớnh
Bài tập 4: Tính nhanh:
212019

2
201918
2

543
2
432
2
321
2
××
+
××
++
××
+
××
+
××
- GV gợi ý để HS nhận xét về tử số và mẫu số của các số hạng trong tổng
- GV hướng dẫn HS các bước tính.
- HS làm bài, GV hướng dẫn chữa bài.
Hướng dẫn:
Nhận xét
54
1
43
1
543
1

43
1
32
1
432
2
32
1
21
1
321
2
×

×
=
××
×

×
=
××
×

×
=
××

2120
1

2019
1
212019
2
2019
1
1918
1
201918
2

×

×
=
××
×

×
=
××

212019
2
201918
2

543
2
432

2
321
2
××
+
××
++
××
+
××
+
××
=
2120
1
2019
1
2019
1
1918
1

54
1
43
1
43
1
32
1

32
1
21
1
×

×
+
×

×
++
×

×
+
×

×
+
×

×
=
2120
1
21
1
×


×
=
420
1
2
1

=
420
209
Bài tập 5: Tính nhanh
232119
3
211917
3

975
3
753
3
531
3
××
+
××
++
××
+
××
+

××
- GV gợi ý để HS nhận xét về tử số và mẫu số của các số hạng trong tổng
- GV hướng dẫn HS các bước tính.
- HS làm bài, GV hướng dẫn chữa bài.
Hướng dẫn:
Đặt A =
232119
3
211917
3

975
3
753
3
531
3
××
+
××
++
××
+
××
+
××
Nhân cả 2 vế với
3
4
, ta có:

A
3
4
×
= (
232119
3
211917
3

975
3
753
3
531
3
××
+
××
++
××
+
××
+
××
)
3
4
×
A

3
4
×
=
232119
4
211917
4

975
4
753
4
531
4
××
+
××
++
××
+
××
+
××
Nhận xét vế phải, ta có:
97
1
75
1
975

4
75
1
53
1
753
4
53
1
31
1
531
4
×

×
=
××
×

×
=
××
×

×
=
××

2321

1
2119
1
232119
4
2119
1
1917
1
211917
4

×

×
=
××
×

×
=
××

A
3
4
×
=
2321
1

2119
1
2119
1
1917
1

97
1
75
1
75
1
53
1
53
1
31
1
×

×
+
×

×
++
×

×

+
×

×
+
×

×
A
3
4
×
=
2321
1
31
1
×

×
A
3
4
×
=
483
1
3
1


A
3
4
×
=
483
160
A =
3
4
:
483
160
A =
161
40
Chốt: Đưa về dạng bài tập 4 rồi tính .
Bài tập 6: Tính nhanh
128
1
64
1
32
1
16
1
8
1
4
1

2
1
++++++
- GV gợi ý để HS nhận xét về tử số và mẫu số của các số hạng trong tổng
- GV hướng dẫn HS các bước tính.
- HS làm bài, GV hướng dẫn chữa bài.
Hướng dẫn:
Đặt A =
128
1
64
1
32
1
16
1
8
1
4
1
2
1
++++++
Nhân cả 2 vế với 2, ta có:
A
×
2 = (
128
1
64

1
32
1
16
1
8
1
4
1
2
1
++++++
)
×
2
A
×
2 =
64
1
32
1
16
1
8
1
4
1
2
1

1
++++++
Lấy A
×
2 trừ A, ta có:
A
×
2 - A = (
64
1
32
1
16
1
8
1
4
1
2
1
1
++++++
) - (
128
1
64
1
32
1
16

1
8
1
4
1
2
1
++++++
)
A =
64
1
32
1
16
1
8
1
4
1
2
1
1
++++++
-
128
1
64
1
32

1
16
1
8
1
4
1
2
1
−−−−−−
A =
128
1
)
64
1
64
1
()
32
1
32
1
()
16
1
16
1
()
8

1
8
1
()
4
1
4
1
()
2
1
2
1
(1
−−+−+−+−+−+−+
A =
128
1
1

A =
128
127
Chốt: Đây là dạng mới: Mẫu số sau chia mẫu số trước bằng 1 số không đổi. Ta
dùng cách trừ biểu thức để giản ước rồi tính hiệu của số đầu trừ số cuối.
Công thức tính.
S = + + + . . . +
Nếu : = : = … = k thì S x k = +
k
b

+ …+
S x k – S = S x (k - 1) = - ; S = ( - ) : (k - 1)
Bài tập 7: Tính nhanh:
729
1
243
1
81
1
27
1
9
1
3
1
+++++
- GV gợi ý để HS nhận xét về tử số và mẫu số của các số hạng trong tổng
- GV hướng dẫn HS các bước tính.
- HS làm bài, GV hướng dẫn chữa bài.
Hướng dẫn:
Đặt A =
729
1
243
1
81
1
27
1
9

1
3
1
+++++
Nhân cả 2 vế với 3, ta có:
A
3
×
= (
729
1
243
1
81
1
27
1
9
1
3
1
+++++
)
3
×
A
3
×
=
243

1
81
1
27
1
9
1
3
1
1
+++++
Lấy A
3
×
trừ A, ta có:
A
3
×
- A = (
243
1
81
1
27
1
9
1
3
1
1

+++++
) - (
729
1
243
1
81
1
27
1
9
1
3
1
+++++
)
A
2
×
=
243
1
81
1
27
1
9
1
3
1

1
+++++
-
729
1
243
1
81
1
27
1
9
1
3
1
−−−−−
A
2
×
=
729
1
)
243
1
243
1
()
81
1

81
1
()
27
1
27
1
()
9
1
9
1
()
3
1
3
1
(1
−−+−+−+−+−+
A
2
×
=
729
1
1

A
2
×

=
729
728
A =
729
728
: 2 =
729
364
Chốt: Khoảng cách giữa các mẫu số là 3 nên ta nhân biểu thức với 3 rồi trừ đi
biểu thức đã cho để có thể rút gọn đượcbằng cách tính hiệu 2 biểu thức .
Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống các kiến thức đã học, dặn HS về nhà ôn tập các dạng bài tập của tiết
học.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1 : Tính nhanh giá trị các dãy sau:
1, + + + … +
2, + + + +
3, + + + + . . . ( Dãy có 8 số hạng)
Bài 2 : Tìm x.
a, + + + + + =
b, x x ( + + + + ) =

×