Tải bản đầy đủ (.pdf) (656 trang)

Tin học đại cương- ĐHBK hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.37 MB, 656 trang )

TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TIN HỌC ðẠI CƯƠNG
Bài 0: Giới thiệu về khóa học
GVGD: Nguyễn Thị Oanh

Bài 0: Giới thiệu về khóa học
Mục tiêu khóa học
• Nắm bắt ñược các kiến thức cơ bản về Tin học,
hiểu khái niệm thông tin, biễu diễn thông tin
trong máy tính
• Có kiến thức và kỹ năng về nguyên lý hoạt ñộng
của hệ thống máy tính, bao gồm phần cứng,
phần mềm, hệ ñiều hành và mạng máy tính.
phần mềm, hệ ñiều hành và mạng máy tính.
• Diễn giải bài toán ñặt ra trong thực tiễn, biết mô
tả thuật toán
• Nắm bắt ñược các nguyên lý lập trình, và các
cấu trúc lập trình cơ bản, minh họa bằng ngôn
ngữ lập trình C.
2
Nhiệm vụ của sinh viên
• Chủ ñộng ñọc trước tài liệu, in/photo bài giảng,
chuẩn bị sẵn các câu hỏi
– Link: />• Dự lớp ñầy ñủ theo quy ñịnh, theo dõi ghi chú
vào tập bài, chủ ñộng ñặt câu hỏi
• Làm bài tập về nhà ñầy ñủ, nên làm theo nhóm
3
Nội dung môn học
Phần 1: Tin học căn bản
• Bài 1: Thông tin và biểu diễn thông tin


– Các khái niệm cơ bản về thông tin và tin học

Biểu diễn dữ liệu trong máy tính

Biểu diễn dữ liệu trong máy tính
• Bài 2: Hệ thống máy tính
– Hệ thống máy tính
– Mạng máy tính
– Giới thiệu về hệ ñiều hành
• Bài 3: Các hệ thống ứng dụng
4
Nội dung môn học
Phần 2: Giải quyết bài toán
• Bài 4: Thuật toán
• Bài 5: Giải quyết bài toán
5
Nội dung môn học
Phần 3: Lập trình
• Bài 6: Tổng quan về NNLT C
• Bài 7: Kiểu dữ liệu và biểu thức trong C
• Bài 8: Các cấu trúc lập trình trong C
• Bài 9: Mảng và xâu ký tự
• Bài 10: Cấu trúc
• Bài 11: Hàm
6
Tài liệu tham khảo
• Tin học căn bản:
1. Giáo trình Tin học ñại cương, Trần ðình Khang chủ
biên, NXB Bách Khoa, 2012
2. Quyển Bài tập Tin học ñại cương, Trần ðình Khang

chủ biên, NXB Bách Khoa, 2012

Lập
trình
C
:

Lập
trình
C
:
1. Nhập môn Lập trình ngôn ngữ C, Nguyễn Thanh
Thủy, NXB KHKT, 2003.
2. Bài tập Lập trình ngôn ngữ C. Nguyễn Thanh Thủy,
Nguyễn Quang Huy, NXB KHKT, 2001
7
ðánh giá kết quả
• ðiểm quá trình (0.4) =
Kiểm tra giữa kỳ * 0.5 + Thực hành * 0.5
– Kết quả thực hành ñánh giá dựa trên số buổi tham
gia và bài ñánh giá
– Kiểm tra giữa kỳ : trắc nghiệm 30-60 phút, ñược sử
dụng tài liệu
dụng tài liệu
• Thi cuối kỳ (0.6): Thi viết, kết hợp trắc nghiệm
và tự luận
8
Thảo luận
9
TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TIN HỌC ðẠI CƯƠNG
Bài
1
: Thông tin và biểu diễn thông tin
GVGD: Nguyễn Thị Oanh

Bài
1
: Thông tin và biểu diễn thông tin
Nội dung
1.1. Thông tin và Tin học
1.2. Biểu diễn số trong hệ ñếm
1.3. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính
2
Nội dung
1.1. Thông tin và Tin học
1.1.1. Thông tin và xử lý thông tin
1.1.2. Máy tính ñiện tử (MTðT)
1.1.3. Tin học và các ngành liên quan
1.2. Biểu diễn số trong hệ ñếm
1.3. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính
3
Nội dung
1.1. Thông tin và Tin học
1.1.1. Thông tin và xử lý thông tin
1.1.2. Máy tính ñiện tử (MTðT)
1.1.3. Tin học và các ngành liên quan
1.2. Biểu diễn số trong hệ ñếm
1.3. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính

4
a. Thông tin (Information)
Thông tin là khái niệm trừu tượng,
giúp chúng ta hiểu và nhận thức thế giới
5
Dự báo thời tiết
Thời sự
Thông tin có thể truyền từ người này
sang người khác
b. Dữ liệu (Data)
6
Dữ liệu là vật mang thông tin
Dấu hiệu
Tín hiệu
Cử chỉ, hành vi
c. Xử lý dữ liệu (Data processing)
• Thông tin nằm trong dữ liệu  Cần phải xử lý dữ liệu ñể
thu ñược thông tin cần thiết, hữu ích phục vụ cho con
người
• Quá trình xử lý dữ liệu
NHẬP
(INPUT)
XỬ LÝ
(PROCESSING)
XUẤT
(OUTPUT)
LƯU TRỮ (STORAGE)
• Khi dữ liệu ít, có thể
làm thủ công
• Khi dữ liệu nhiều lên,

các công việc lặp ñi
lặp
lại

???
c. Xử lý dữ liệu (2)
lặp
lại

???
 Sử dụng máy tính
ñiện tử ñể hỗ trợ cho
việc lưu trữ, chọn lọc
và xử lý dữ liệu.
8
Nội dung
1.1. Thông tin và Tin học
1.1.1. Thông tin và xử lý thông tin
1.1.2. Máy tính ñiện tử (MTðT)
1.1.3. Tin học và các ngành liên quan
1.2. Biểu diễn số trong hệ ñếm
1.3. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính
9
1.1.2. Máy tính ñiện tử
• Máy tính ñiện tử
(Computer):
– Làm việc không biết
chán
– Tiết kiệm rất nhiều thời
gian, công sức

– Tăng ñộ chính xác
trong việc tự ñộng hóa
một phần hay toàn
phần của quá trình xử
lý dữ liệu.
10
Máy tính ñiện tử có mặt ở khắp nơi
11
a. Biểu diễn thông tin trong MTðT
• Trong máy tính mọi thông
tin ñều ñược biểu diễn bằng
số nhị phân
• ðể ñưa dữ liệu vào cho máy
tính, cần phải mã hoá nó về
dạng nhị phân.
dạng nhị phân.
• Với các kiểu dữ liệu khác
nhau cần có cách mã hoá
khác nhau.
12
a. Biểu diễn thông tin trong MTðT (2)
• ðơn vị nhỏ nhất ñể biểu diễn thông tin gọi là bit.
• BIT là chữ viết tắt của BInary digiT.
• Một bit có 2 trạng thái: 0 hoặc 1
• 0 = OFF ; 1 = ON
13
OFF
ON
a. Biểu diễn thông tin trong MTðT (3)
Tên gọi Ký hiệu Giá trị

Byte
KiloByte
B
KB
8 bit
2
10
B = 1024 Byte
• Các ñơn vị biểu diễn thông tin lớn hơn:
KiloByte
MegaByte
GigaByte
TeraByte
Petabyte
Exabyte
KB
MB
GB
TB
PB
EB
2
B = 1024 Byte
2
20
B = 1024 KB
2
30
B = 1024 MB
2

40
B = 1024 GB
2
50
B = 1024 TB
2
60
B = 1024 PB
14
b. Phân loại MTðT
• Theo khả năng sử dụng chung:
– Máy tính lớn/Siêu máy tính (Mainframe/Super
Computer)
– Máy tính tầm trung (Mini Computer)

Máy vi tính ( Micro Computer)

Máy vi tính ( Micro Computer)
15
i. Máy tính lớn/Siêu máy tính
• Phức tạp, có tốc ñộ rất nhanh
• Sử dụng trong các công ty lớn/viện nghiên cứu
• Giải quyết các công việc lớn, phức tạp
• Rất ñắt (hàng trăm ngàn ~ hàng triệu USD).

Nhi

u ng
ườ
i


ng ñ

ng th

i (
100

500
)

Nhi

u ng
ườ
i

ng ñ

ng th

i (
100

500
)
16

×