Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

GIAO TIẾP ĐÀM THOẠI BỒ ĐÀO NHAVIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.97 KB, 25 trang )

GIAO TIẾP ĐÀM THOẠI BỒ ĐÀO NHA-VIỆT
1.MỘT SỐ TỪ CẦN THIẾT TRONG GIAO TIẾP
Tiếng Bồ

Tiếng Việt

Chào hỏi
Bom Dia!
Chào buổi Sáng
Boa Tarde!
Chào buổi Chiều
Boa Noite!
Chào buổi Tối
Feliz Noite!
Chúc ngủ ngon
Como está?
Bạn khỏe không?
Como vai?
Bạn khỏe không?
Estou bem, obrigado! Tôi khỏe, cảm ơn!
Até logo!
Lát nữa nhé!
Até avista!
Hẹn gặp lại!
Até amanhã!
Hẹn ngày mai!

Cách Ðọc
Bơng đia
Boa ta rờ đừ
Boa noi từ


Fe lít Noi Từ
Cơ mu ét x tá?
Cô um vai?
Ét x tố benh, ô bờ ri ga đù
A te lo gù.
A te a vits x ta.
A te a ma nha

Các ngày trong tuần
Segunda – feira
Terỗa feira
Quarta feira
Quinta - feira
Sexta - feira
Sỏbado
Domingo

Th 2
Th 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật

Xê gun đa phêi rà
Te rờ xạ phêi rà
Qua rờ ta phêi rà
Kin ta phêi rà
Xếch ta phêi rà

Sá ba đù
Ðu ming gù

Các tháng trong nm
Janeiro
Fevereiro
Marỗo
Abril
Maio
Junho
Julho
Agosto
Setembro
Outobro
Novembro
Dezembro

Thỏng 1
Thỏng 2
Thỏng 3
Thỏng 4
Thỏng 5
Thỏng 6
Thỏng 7
Thỏng 8
Thỏng 9
Thỏng 10
Tháng 11
Tháng 12


Za nây rù
Phe ve rêi rù
Ma rờ xụ
A bờ rin (a bờ riu)
Mai ù
Zu nhù
Zu li ù
A gót x tù
Xư tem bờ rù
Ơ tu bờ rù
Nơ vem bờ rù
Ði zem bờ rù

Thời Ðiểm, thời gian.
Segundo.
Minuto.
Hora.
Momento.

Giây.
Phút.
Giờ.
Một lúc.

Xê gun đu.
Mi nu tu.
O ra.
Mô men tù.



Manhã.
Meio dia.
Tarde.
Noite.
Hoje
Amanhã
Depois de Amanhã
Ontem
Anteontem
Semana.
Semana pasada.
Mês.
Mês passado.
Próximo mês.
Mês que vem.
Trimestre.
Ano.
Década.
Século.
Millennium.
Antes de Cristo.

Buổi sáng.
Ma nha
Buổi trưa.
Mây u đi a.
Buổi chiều
ta rờ đừ.
Đêm.
Noi từ.

Hôm nay
O dừ
Ngày mai
A ma nha
Ngày mốt
Ðề pôi đề A ma nha
Hôm qua
On tênh
Hôm kia
An tư on tênh
Tuần.
Xư ma na.
Tuần qua.
Xư ma na pát xa đà.
Tháng.
Mết x.
Tháng trước.
Mết x pa xa đù.
Tháng tới.
Pờ ró si mu mết x.
Tháng tới.
Mết cừ vênh.
Quý (3 tháng).
Tờ ri mét x tờ rư.
Năm.
A nu.
Thập niên.
Đé ca đa.
Thế kỷ.
Xé cu lù.

Thiên niên kỷ.
Miu le ni ung.
Trước cơng ngun.
An tứt x đừ cờ rít x tu.

Cách xung hô
Eu
Nós.
Você
Vocês
Ela
Elas
Ele
Eles
Amigo
Amiga
Senhor/Senhora.

Tôi
Chúng tôi.
Bạn
Các bạn
Cô ấy
Các cô ấy
Anh ấy
Các anh ấy
Bạn Trai
Bạn Gái
Quý ông/Quý bà.


Êu
Nót x
Vô xê
Vô xết
E la
E lát x
E li
E lứt x
A mi gù
A mi gà
Xi nho/Xi nho ra

Tên chức danh, nghề nghiệp.
Presidente.
Chủ tịch, tổng thống.
Primeiro-ministro.
Thủ tướng.
Ministro.
Bộ trưởng.
Administrador.
Chủ tịch (tỉnh, hụn, xã).
Administrador adjunto.
Phó chủ tịch.
Governador.
Nhân viên chính quyền.
Povo.
Nhân dân.
Cidadão.
Cơng dân.
Director/Directora.

Ơng/Bà giám đốc.
Sub Director.
Phó giám đốc.

Pờ rư zi đen từ.
Pờ ri mây ru mi nít x tờ ru.
Mi nít x tờ ru.
Át mi nít x tờ ra đo r.
Át mi nít x tờ ra đo át zun tu.
Gô ve r na đo r.
Pô vu.
Xi đa đao.
Đi rếch to/Đi rếch to ra.
Xúb đi rếch to r.


Doutor.
Mestrado.
Licenciado.
Técnico médio.
Coordenador.
Secretário.
Funcionário.
Trabalhador.
Policia.
Comandante.
Soldado.
Bombeiro.
Médico.
Padre.

Madre.
Enfermeiro.
Professor.
Aluno.
Docente.
Discente.
Estudante.
Motorista.
Vendedor.
Comprador.
Cliente.
Pintor.
Cantor.
Carpinteiro.
Pedreiro.
Ferreiro.
Barbeiro.
Cozinheiro.
Recepcionista.
Gerente.
Comerciante.
Pescador.
Camponês.
Vadio.
Gatuno.
Bandido.
Gia đình, họ hàng
Mãe
Pai
Sogro/Sogra.

Genro.

Tiến sỹ.
Đô to r.
Thạc sỹ.
Mét x tờ ra đù.
Cử nhân.
Li xen xi a đù.
Kỹ thuật viên trung cấp.
Tếch ni cu mé đi ù.
Tổ trưởng.
Co rờ đê na đo r.
Thư ký.
Xư cờ rư tá ri u.
Nhân viên, công chức .
Phun xi o ná ri u.
Người lao động.
Tờ ra ba li a đo r.
Cảnh sát.
Pô li xi a.
Tư lệnh.
Cơ man đan từ.
Người lính.
Son đa đù.
Lính cứu hỏa.
Bom bây rù.
Bác sỹ.
Mé đi cu.
Cha cố.
Pa đờ rề.

Bà xơ.
Ma đờ rề.
Y tá.
En phe r mây ru.
Thầy giáo.
Pờ rô phét xo r.
Học sinh.
A lu nu.
Giảng viên.
Đơ xen từ.
Học viên.
Đít xen từ.
Sinh viên.
Ét x tu đan từ.
Lái xe.
Mơ tơ rít x ta.
Người bán hàng.
Ven đe đo r.
Người mua.
Com pờ ra đo r.
Khách hàng.
Cờ li en từ.
Thợ sơn. Họa sỹ
Pin to r.
Ca sỹ.
Can to r.
Thợ mộc.
Ca r pin tây ru.
Thợ xây.
Pe đờ rây ru.

Thợ rèn.
Phe r rây ru.
Thợ cạo.
Ba rờ bây ru.
Đầu bếp.
Cô zi nhây ru.
Nhân viên lễ tân.
Rư xép xio nít x ta.
Người phụ trách.
Zê ren từ.
Nhà buôn.
Co me r xi an từ.
Người đánh cá.
Pét x ca đo r.
Nông dân.
Cam pô nết x.
Người lười biếng.
Va đi ù.
Kẻ cắp.
Ga tu nù.
Lưu manh.
Ban đi đù.
Mẹ
Bố
Bố/Mẹ vợ, chồng.
Con rể

Mai
Pai
So gờ ru/So gờ ra.

Gien ru


Nora.
Filho
Filha
Irmã/Irmão
Parente.
Primo/Prima.
Mano/Mana.
Cunhado/cunhada.
Tio/Tia
Avó/Avơ
Bisavó/Bisavơ.
Sobrinho/Sobrinha
Neto
Neta

Con dâu.
No ra.
Con Trai
Phi lị ù
Con gái
Phi li à
Chị em gái/ Anh em trai
I rờ ma/I rờ mão
Họ hàng.
Pa ren từ.
Anh em họ/Chị em họ Pờ ri mù/Pờ ri mà.
Anh/Chị em họ.

Ma nù/Ma nà
Anh/chị em bên vợ, chồng. Cu nha đù/Cu nha đà.
Chú, Bác/Cơ, Dì
Ti ù/Ti à
Bà/Ơng
A vo/A vơ
Cụ bà/Cụ ông.
Bít x a vo/Bít x a vô
Cháu trai/Cháu gái
So bờ ri nhu/So bờ ri nha
Cháu (nội, ngoại) trai
Ne tù
Cháu (nội, ngoại) gái
Ne tà

Các từ để hỏi
O que?
Quanto?
Quando?
Como?
Onde?
Porquê?
Qual é?
Quem?

Cái gì?
Bao nhiêu?
Khi nào?
Thế nào?
Ở dâu?

Tại sao?
Đâu là?
Ai?

Rau, hoa quả, thịt cá,
Repolho
Bắp cải
Cébola
Hành
Alho
Tỏi
Coves.
Rau cải.
Quiabo.
Đậu bắp.
Alface.
Xà lách, rau diếp.
Fruta.
Hoa quả
Laranja/limão
Cam/chanh
Manga
Xoài
Ananás
Dứa
Abacate.
Quả bơ.
Banana.
Chuối.
Uva.

Nho.
Manteiga.
Bơ.
Leite.
Sữa.
Queijo.
Pho mát.
Sal.
Muối.
Peixe

Atum.
Cá thu.

U cừ?
Quan tù
Quan dù
Co mù
On đừ?
Pu rờ kề?
Qua lé?
Kênh?

Rê po li ù
Xe bo là
A li ù
Cô vit x.
Ki a bu.
Ao pha xừ.
Phờ ru tà

La ran za/li mao
Man gà
A na nat x
A ba ca từ.
Ba na na.
U va.
Man tây gà.
Lây từ.
Cây zu.
Xa l.
Pêi xừ
A tung.


Bagre.
Camarao.
Lagosta.
Caranguejo.
Coxa.
Costeleta.
Fớgado.
Coraỗao.
Utero.
Estụmago.
Carne
Carne de Porco
Carne de Vaca
Coelho
Cabrito
Frango

Perỳ
Galinha
Ovo
Galo.
Pato.
Pato de ỏgua.
Cóo
Rato
Gato
Elefante
Tigre
Leóo

Cỏ trờ.
Tụm.
Tụm hựm.
Cua.
ựi.
Sn.
Gan.
Tim.
Trng, d con.
Dạ dày.
Thịt
Thịt lợn
Thịt bị
Thỏ

Gà cơng nghiệp
Gà tây

Gà mái
Trứng
Gà trống.
Ngan.
Vịt.
Chó
Cḥt
Mèo
Voi
Con hổ
Sư tử

Ba gờ rừ.
Ca ma rao.
La gót x ta.
Ca ran gây zu.
Co sa.
Cót x te le ta.
Phí ga đù.
Cơ ra xao.
Ú te rù.
Ét x tó ma gù.
Ca rờ nừ
Ca rờ nừ đề po rờ cụ
Ca rờ nừ đề va cà.
Coe li ù
Ca bờ ri tu
Phờ ran gù
Pe rú
Ga li nhà

O vù
Ga lù
Pa tù.
Pa tu đừ á gua.
Cao
Ra tù
Ga tù
Ê lê phan t
Ti g ri
Lờ ao

Thc n, uụng
Comida
Arroz
Pequeno - almoỗo
Almoỗo
Jantar
Lanche.
Póo
Sopa
Bolo
Agua
Gasosa
Sumo.
Cerveja
Chỏ
Gelo
Gelado

Thc n,

Go, cơm.
Bữa sáng
Bữa trưa
Bữa tối
Điểm tâm.
Bánh mỳ
Nuớc xúp
Bánh ngọt
Nước
Nuớc ngọt
Nước hoa quả.
Bia
Trà.
Ðá lạnh
Kem

Co mi dà
A rốt
Pi ke nụ - a lờ mô xù.
A lờ mô xụ
Zan ta r
Lan sừ
Pao
Sô pà
Bo lù
A goa
Ga zô zà
Xu mù.
Xe rờ vê zà


Ze lù
Ze la đù


Vinho.

Rượu nho.

Vi nhù.

Phương tiện giao thông.
Carro de mão
Bicicleta.
Mota
Táxi
Carro
Camião
Barco.
Navio.
Comboio.
Avião.

Xe rùa
Xe đạp.
Xe máy
Xe tắc xi
Ơ tơ
Xe tải
Thuyền.
Tàu thủy.

Tàu hỏa.
Máy bay.

Ca ru đề mao.
Bi xi cờ le ta.
Mo tà
Ta si
Ca rù
Ca mi ao
Ba r cù.
Na vi ù.
Com boi ù.
A vi ao.

Khăn lau.
Bàn chải.
Mũ.
Kính mắt.
Dày.
Tất.
Găng tay.
Đồng hồ.
Gương.
Lược.
Nước hoa.
Cốc
Tách trà.

Toa li a.
Ét x cô va.

Sa pếu.
Ó cu lút x.
Sa pa tút x.
Mây át x.
Lu vát x.
Rừ ló ziu.
Ét x pé li ù.
Pen từ.
Pe rờ phu mừ.
Co pù
Sa ve nà.

Đồ dùng
Toalha.
Escova.
Chapéu.
Óculos.
Sapatos.
Meias.
Luvas.
Relógio.
Espélho.
Pente.
Perfume.
Copo
Chávena.
Colher
Lata
Garfo.
Prato.

Panela.
Bacia.
Fogão.
Gás
Bidon
Tanque.
Caixa
Armário.
Mesa.
Cama
Colchão.
Cortina.
Địa danh

Thìa

Cơ li e
Lon, thùng
Dĩa.
Đĩa.
Xoong nời.
Chậu.
Bếp.
Ga, khí dốt
Can
Bể.
Hợp
Tủ.
Bàn.
Giường

Nệm giường.
Rèm cửa.

La tà
Ga rờ phu.
Pờ ra tù.
Pa ne là.
Ba xi a.
Pho gao.
Ga x.
Bi đông
Tang cừ.
Cai xa
A rờ má ri ù.
Me zà.
Ca mà
Côn são.
Co rờ ti nà.


Montanha.
Vulcão.
Planalto.
Planície.
Mar.
Praia
Maré.
Oceano.
Mundo.
Continente.

Ps.
Província.
Município.
Cidade.
Rua.
Bairro.
Comuna.
Aldeia.
Rio
Ribeiro.
Lago.
Superfície.
Área
Áreia.
Pedra.
Terreno.
Terra.
Mata.
Floresta.
Savana.
Deserto.

Núi.
Núi lửa.
Cao ngun.
Đờng bằng.
biển.
Bãi biển
Thủy triều.
Đại dương.

Thế giới.
Lục địa, châu lục.
Đất nước.
Tỉnh.
Hụn.
Thành phố.
Phố.
Quận.
Xã.
Làng.
Dịng sơng
Suối.
Hờ nước.
Diện tích.
Diện tích
Cát.
Đá.
Mảnh đất.
Đất, quả đất.
Rừng.
Rừng.
Thảo ngun.
Sa mạc.

Mơn ta nha.
Vun cao.
Pờ la nao tù.
Pờ la ní xi ê.
Ma r.
Pờ rai a.

Ma rế.
Ơ xê a nù.
Mun đù.
Cơn ti nen từ.
Pa ít x.
Pờ rơ vín xi a.
Mu ni xí pi ù.
Xi đa đừ.
Ru a.
Bai rù.
Cơ mu na.
Ao đây a.
Ri ù.
Ri bây rù.
La gù.
Su pe r phí xi e.
Á rê a
Á rây a.
Pe đờ ra.
Te re nù.
Te ra.
Ma ta.
Phờ lo rét x ta.
Xa va na.
Đề ze rờ tu.

Thời tiết, khí hậu
Tempo.
Temperatura.
Frio

Fresco.
Calor
Céu
Sol
Vento.
Húmido.
Seca.
Vapor de água.
Nuvem.
Nublado.

Thời gian, thời tiết.
Nhiệt độ.
Lạnh
Mát.
Nóng nực
Bầu trời
Nắng, mặt trời
Gió.
Ẩm ướt.
Khô.
Hơi nước.
Mây.
Mây phủ.

Tem pù.
Tem p era tu ra.
Phờ ri ù
Phờ rét x cù.
Ca lo r.

Xêu
So l
Ven tù.
Ú mi đù.
Xe cà.
Va po đừ á goa.
Nu vênh.
Nu bờ la đù.


Mưa
Vịi rờng.
Mưa rào.
Mưa phùn.
Sấm chớp.
Khí hậu.
Xích đạo.
Cận xích đạo.
Nhiệt đới.
Cận nhiờt.
ễn i.
Cn cc.
Cc.

Chover
Remoinho.
Chuva.
Chuvisca.
Raio.
Clima.

Equador.
Sub equador.
Tropical.
Sub tropical
Temperado.
Sub polar.
Polar.
Trang thỏi.
Alegre.
Triste.
Zangado.
Inquiete.
Preocupado.
Honrado.
Cansado.
Forte.
Rỏpido.
Devagar.
Fome.
Sede.
Hanh ụng
Andar.
Chegar.
Partir.
Vir.
Ver.
Olhar.
Ir.
Voltar.
Tomar.

Usar.
Comer.
Almoỗar.
Beber.
Jantar.
Deitar.
Dormir.
Levantar.

Vui.
Buụn.
Gin.
Lo lng.
Bn tõm.
Vinh dự.
Mệt.
Khỏe.
Nhanh.
Chậm.
Đói.
Khát
Đi bộ.
Đến.
Khởi hành, vỡ.
Tới.
Xem, thấy.
Nhìn.
Đi đến.
Trở về.
Dùng (trà, cà phê…).

Dùng (sử dụng).
Ăn.
Ăn trưa.
Uống.
Ăn tối.
Nằm. Bỏ ra.
Ngủ.
Thức dậy, nâng.

Su ve r.
Rê moi nhù.
Su va.
Su vít x ca.
Rai ù.
Cờ li mà.
Ê qua đo r.
Xub ê qua đo r.
Tờ ró pi cao.
Xub tờ ró pi cao.
Tem pe ra đù.
Xub pô la r.
Pô la r.

A le gờ rừ.
Tờ rít x từ.
Zan ga đù.
In ki e từ.
Pờ rư ô cu pa đù.
On ra đù.
Can xa đù.

Pho rờ từ.
Rá pi đù.
Đề va ga r.
Pho mừ.
xe đi.
An đa r.
Se ga r.
Pa rờ ti r.
Vi r.
Ve r.
O li a r.
I r.
Von ta r.
Tô ma r.
U za r.
Co me r.
Ao mô xa r.
Be be r.
Zan ta r.
Đây ta r.
Đu rờ mi r.
Lê van ta r.


Acorda.
Lavar.
Escovar.
Limpar.
Pegar.
Vestir.

Despir.
Chorar.
Rir.
Falar.
Dizer.
Contar.
Calcular.
Escrever.
Desenhar.
Pintar.
Fazer.
Trabalhar.
Entrar.
Encontrar.
Apanhar.
Ouvir.
Escutar.
Conversar.
Conservar.
Reparar.
Preparar.
Montar.
Desmontar.
Bater.
Cortar.
Furar.
Girar.
Serrar.
Sordar.
Colar.


Thức dậy.
Rửa.
Đánh (răng, giày).
Lau.
Cầm.
Mặc.
Cởi.
Khóc.
Cười.
Nói.
Nói.
Đếm, kể.
Tính tốn.
Viết.
Vẽ.
Sơn, tơ vẽ.
Làm.
Làm việc.
Vào.
Gặp.
Bắt, nhặt được.
Nghe.
Lắng nghe.
Trị trụn.
Bảo quản.
Sửa chữa.
Ch̉n bị.
Lắp.
Tháo.

Đập, đánh.
Cắt.
Đục lỡ.
Quay, vặn.
Cưa.
Hàn.
Dán.

Giao tiếp
Como-se chama?
Chamo-me Nam
O que é o seu nome?
Meu nome é Nam
De onde chega?
Eu cheguei de Vietname
Você mora onde?
Eu moro em Luanda

Bạn tên gọi là gì?
Tơi gọi là Nam
Tên bạn là gì?
Tên tôi là Nam
Bạn từ dâu đến?
Tôi đến từ việt nam
Bạn sống ở đâu
Tôi sống ở Luanda

A co rờ đa r.
La va r.
Ét x co va r.

Lim pa r.
Pe ga r.
Vứt x ti r.
Đứt x pi r.
So ra r.
Ri r.
Pha la r.
Đi ze r.
Con ta r.
Can cu la r.
Ét x cờ rư ve r.
Đề zê nha r.
Pin ta r.
Pha ze r.
Tờ r aba li a r.
En tờ ra r.
En côn tờ ra r.
A pa nha r.
Ô vi r.
Ét x cu ta r.
Con ve rờ xa r.
Con se rờ va r.
Rư pa ra r.
Pờ rư pa ra r.
Môn ta r.
Đứt x môn ta r.
Ba te r.
Co rờ ta r.
Phu ra r.
Zi ra r.

Xe ra r.
Xo rờ đa r.
Cô la r.
Cô mu xư sa ma?
Sa mô mư Nam
U cừ é u xêu nô mừ?
Mêu nô mừ é Nam
Ðề on đừ se ga?
Êu se gây đừ Việt Na mừ.
Vô xê mo ra on đừ?
Eu mô rù ênh Lu na đa


Quanto tempo vive aqui?
Bạn sống ở dây bao lâu?
Quan tu tem pu vi vừ a ki?
Vivo aqui 2 anos
Tôi sống ở dây 2 năm rồi.
Vi vu a ki đôi a nút
Quantos anos tem você?
Anh bao nhiêu tuổi?
Quan tút a nút tenh vơ xê?
Tenho 28 anos
Tơi 28 tuổi
Te nhu vin tì i oi tu a nút.
Você tem esposa?
Anh có vợ chưa?
Vô xê tenh ét x pô za?
Ainda não tenho.
Tôi chưa có.

A in đa nao te nhu.
Onde está a sua familia?
Gia đình bạn đang ở đâu?
On đừ ét x tá a xua pha mi li a?
Minha família está em
Gia đình tơi đang ở Việt
Mi nha pha mi li a ét x tá enh
Vietname.
nam.
Việt na mừ.
Quantas pessoas tem a
Gia đình anh có mấy người? Quan tát x pờ xô át tenh a xua
sua família?
pha mi li a?
Minha família tem 5
Gia đình tơi có 5 người.
Mi nha pha mi li a tenh xin cu
pessoas.
pờ xô át.
Como são os seus pais?
Bố mẹ anh thế nào?
Cô mu út xêu pai x?
Os meus pais são velhos.
Bố mẹ tôi thì già.
Út x mêu x pai xao ve li út x.
Você tem amiga?
Anh có bạn gái không?
Vô xê tenh a mi ga?
Onde está ela?
Cô ấy ở đâu?

On đừ ét x tá e la?
Ela está em Vietname.Cô ấy ở Việt nam.
E la ét x tá enh việt na mừ.
Ela não quer ficar consigo? Cô ấy không muốn ở với
E la nao ke r fi ca con si gu?
anh?
Ela tem que estudar.
Cô ấy phải học.
E la tenh cừ ét x tu đa r.
Qual é a faculdade dela?
Cô ấy học ở khoa nào?
Quan é a xua pha cun đa đừ?
Ela estuda na faculdade de Cô ấy học ở khoa vật lý.
E la ét x tu đa na pha cun đa đừ đề
phí
Física.
zi ca.
Com quem mora você?
Anh ở với ai?
Công kenh mo ra vô xê?
Eu moro com meu amigo.
Tôi ở với bạn tôi.
Êu mo ru công mêu a mi gù.
Quem é o seu amigo? Bạn anh là ai?
Kenh é u xêu a mi gu?
Ele é motorista.
Anh ấy là lái xe.
E lư é mô tơ rít x ta.
Onde está a trabalhar?Anh làm việc ở đâu?
On đừ ét x ta a tờ r aba li a r?

Estou trabalhar na Escola
Tôi làm việc ở trường học. Ét x tô tờ ra ba li a na ét x cô la.
Como é o seu trabalho?
Công việc của bạn thế nào? Co mu é u xêu tờ ra ba li u?
O meu trabalho é bom.
Công việc của tôi tốt.
O mêu tờ ra ba li u é bông.
O que é seu trabalho?
Việc làm của bạn là gì.
U cừ é xêu tờ ra ba li u.
Eu sou secretário.
Tôi là thư ký.
Êu xô sư cờ rư tá ri ù.
Como se sente?
Anh cảm thấy thế nào?
Cô um xư xen tư?
Sinto-me feliz.
Tôi cảm thấy hạnh phúc.
Xin tu mư phe lít.
O que está a fazer você?
Bạn đang làm gì đó?
U cừ ét x tá a pha de vô xê?
Estou a escrever documento. Tôi đang viết tài liệu.
Ét x tô a ét x.cờ re ve đô cu men tút.

2. THỰC HÀNH HỘI THOẠI
TRONG GARA RỬA Ô TÔ

TIẾNG BỒ ĐÀO NHA


TIẾNG VIỆT

PHÁT ÂM


1.
Bom dia

Xin chào

Bông đia

Você quer lavar o carro?

Anh muốn rửa xe?

Vô xê ke rờ la va u ca ru?

Sim. Mas eu quero

Vâng. Nhưng tôi muốn cả

Xinh. Mát êu ke ru bom ba r

bombar massa tambem.

bơm mỡ

ma xa tam banh.


Está bem, não problema.

Được thôi, không vấn đề

Tá banh, nao pờ rô bờ le ma.

gì.
Meu carro é novo, você

Xe tơi mới, anh rửa cẩn

Mêu ca ru é no vu, vô xê la

lava com cuidado.

thận nhé.

va công cui đa đu.

Sim.

Vâng.

Xinh.

Bom dia. Eu quero que

Xin chào. Tôi muốn anh

Bông đia. Êu ke ru cừ vô xê


você me ajuda.

giúp tôi.

mư a du đa.

Que problema?

Vấn đề gì?

Cừ pờ rô bờ le ma?

Eu quero você comprar

Tôi muốn anh mua bia và

Êu ke ru vô xê com pờ ra xe

cerveja e cigaro.

thuốc lá.

rờ vê da e xi ga ru.

Sim. Agora eu vou ao

Vâng, bây giờ tôi đi ra siêu

Xinh, a go ra êu vô ao su pe


supermercado.

thị.

me rờ ca u.

Cinco cerveja e um marỗo

Nm chai bia v mụt bao

Xin cu xe rờ vê da i ung ma

de cigaro!

thuốc nhé!

rờ xu đừ xi ga ru!

Sim, mas que marca de

Vâng, nhưng thuốc nhãn

Xinh, mát cừ ma rờ ca đừ xi

cigaro?

hiệu gì?

ga ru?


Mallbro. Dinheiro está

Mallbro. Tiền đây. Mang

Man bờ rô. Đi nhây ru tá a

aqui. Leva troco para

tiền thừa về đây nhé!

ki. Le va tờ rô cu pa ra a ki.

Eu vi a Maria na praỗa.

Tụi thy con Maria ch

ấu vi a Maria na pờ ra xa.

Ai é. Que fala ela?

Thế à. Nó nói gì?

Ái é. Cừ pha la e la?

Ela fala que precisa de si

Nó nói rằng cần anh giúp

E la fa la cừ pờ rư xi da đừ


ajudar um trabalho.

một việc làm.

xi a du đa ung tờ ra ba li u.

Que trabalho?

Việc gì?

Cừ tờ ra ba li u?

2.

aqui!
3.


Copiar ou vender.

Cóp py hoặc bán hàng.

Cóp pi a ô ven đe.

Aqui só precisa de

Ở đây chỉ cần lau nhà thôi.

A ki xó pờ rư xi da đừ lim pe


limpeza.

da.

Quanto é mensal?

Lương tháng bao nhiêu?

Limpeza recebe 7000 cada

Lau nhà thì mỗi tháng nhận Lim pe da rư xe bừ sét tê

mês.

7000.

min ca đa mết x.

Eu vou lhe fala. Amanhã

Tôi sẽ nói với nó. Ngày

Êu vô lư pha la. A ma nhá e

ela vai vir aqui está bem?

mai nó sẽ đến đây được

la vai vi a ki tá banh?


Quan tu e men xan?

không?
Está bem mas trabalhar

Được nhưng làm việc phải

Tá banh mát tờ ra ba li a a ki

aqui tem que pontual.

đúng giờ.

tanh cừ pôn tuan.

O carro está a entrar.

Cái ô tô đang vào kìa.

U ca ru tá a en tờ ra.

Você vai abrir a portão!

Anh đi mở cổng đi!

Vô xê vai a bờ ri a po rờ tao.

Tanque de água está quase


Bể nước gần hết rồi.

Tang cừ đừ á gua tá qua dừ a

4.

acabar.

ca ba.

Tem suficiente para lavar,

Còn đủ nước để rửa, tôi sẽ

Tanh súp phi xen từ pa ra la

eu vou bombar mais.

bơm thêm.

va, êu vô bom ba mai.

Compressor tambem

Máy bơm hơi cũng hết

Com pờ rét xo tam banh a ca

acaba o ar.


khơng khí rời.

ba u a.

Não precisa. O carro

Không cần đâu. Xe nhỏ,

Nao pờ rư xi da. U ca ru pê

pequeno, você usa toalha.

anh dùng khăn lau.

ke nu, vô xê u da toa li a.

O dono do carro fala que o

Ông chủ xe nói lọc gió có

U đo nu đu ca ru fa la cừ u

filtro de ar tem problema.

vấn đề, anh có sửa thể

phin tờ ru đừ a tanh pờ rô bờ

Você pode reparar?


được không?

le ma. Vô xê po đừ rư pa ra?

Não problema, desmonta,

Không vấn đề, tháo ra, rửa

Nao pờ rô bờ le ma, đứt mon

lava poeira com gasolina,

sạch bụi bằng xăng, lau

ta, la va po ây ra công ga dô

limpa e monta.

khô và lắp lại.

li na, lim pa i mon ta.

Hôm qua tôi mua dầu bôi

On tanh êu com pờ rây ó liu,

trơn, tôi thiếu 2 nghìn, khi

phan tây đôi min, quan đu


5.


Ontem eu comprei óleo,

nào khơng bận anh đi trả

nao ơ cu pa đu, vô xê an đa

faltei 2 mil, quando não

nhé.

pa ga.

ocupado você anda pagar.

Ngày mai tôi sẽ trả vì hôm

A ma nhá êu vô pa ga po rờ

nay bận quá.

cừ ô dừ mui tu ô cu pa đù.

porque hoje muito

Con Maria đã giặt dẻ lau

A Maria la vô toa li a?


ocupado.

chưa?

A Maria lavou a toalha?

Rồi. Nhưng bơm hơi bị

Dá. Mát com pờ re xo đứt tờ

hỏng van nên không khí ra

ra gơ ván vu la, en tao u a sai

Já. Mas compressor

hết.

tu đu.

destragou válvula, então o

Không phải van hỏng mà

Van vu la nao e đứt tờ ra ga

ar sair tudo.

ống đã bị thủng.


đa, u tu bu phu rô.

Válvula não é destragada,

Thế à? Vậy thì ta dùng keo

Ái e? en tao u da mút co la.

o tubo furou.

dán.

Aí é? Então usamos cola.

Khi nào xong cái xe này thì Quan đu a ca ba ét tư ca ru,

Amanhã eu vou pagar

anh có thể về nhà.

vô xê po đừ von ta a ca da.

Quando acabar este carro,
você pode voltar à casa.

Vì sao không thay nhớt cho Po rờ cừ nao mu đa ó liu pa

6.


cái xe đỏ kia?

ra a kê lư ca ru ve rờ me li u?

Porque não muda óleo
para aquele carro

Ơng chủ muốn để xe ở đây, Đơ nu ke rờ gua rờ đa ca ru a

vermelho?

trưa mai mới nhận xe, vì

ki, a ma nhá ao mây u đia rư

Dono do carro quer

vậy sáng mai ta sẽ thay

xe bừ ca ru, en tao a ma nhá

guardar carro aqui,

nhớt.

đừ ma nhá va mút tờ rô ca ó

amanhã de manhã recebe

liu.


carro, então amanhã de

Tôi biết ông ấy là thợ đánh

Êu xây, e lư e pét ca đo

manhã vamos trocar óleo.

cá giỏi.

bơng.

Eu sei, ele é pescador

Ơng ấy khơng đánh cá nữa.

E lư nao pét x ca mai.

bom.

Khơng phải vậy. Ơng ấy

Nao e a xinh. E le ven đêu

Ele não pesca mais.

bán thuyền để mua tàu

ba rờ cu pa ra com pờ ra na


thủy.

vi u.


Não é assim. Ele vendeu

Sao ông ấy không đến

Po rờ cừ e lư nao vai ao po

barco para comprar navio.

cảng?

rờ tu?

Ông ấy định đến cảng

E lư con ta đừ i ao po rờ tu,

Porque ele não vai ao

nhưng máy xe phát nóng

mát mô to đu ca ru phát ca lo

porto?


nên vào đây thay nhớt.

en tao en tờ ra a ki mu đa ó

Ele conta de ir ao porto,

liu.

mas motor do carro faz

Đã muộn rồi, anh có thể về

Dá e ta rờ đừ, vô xê po đừ

calor, então entra aqui

nhà.

von ta a ca da.

Cái bơm nước có vấn đề.

Bom ba đừ á gua tanh pờ rơ

mudar óleo.
Já é tarde, você pode

bờ le ma.

voltar à casa,

7.

Hơm qua cịn chạy tốt. Vì

On tanh phun xi o nô banh.

Bomba de água tem

sao?

Po rờ kê?

problema.

Tôi không biết, nó không

Êu nao xây, e la nao phun xi

Ontem funcionou bem.

hoạt động, tôi đã tháo ra

o nô, êu đứt môn tây i vi rô

Porquê?

thấy cuộn dây không cháy.

lu đừ phi u nao cây mô.


Eu não sei, ela não

Thế thì anh xem cáp và tụ

En tao vô xê vê ca bu i con

funcionou, eu desmontei e

điện.

đen xa đo.

vi rolo de fio não queimou

Tất cả vẫn bình thường, tôi

Tố đút xao no rờ mai, êu vi

Então você vê cabo e

thấy nhiều nước trong

mui ta á gua đen tờ ru da

condensador.

bơm.

bom ba.


Todos são normais, eu vi

Thế thì hỏng giuăng cao

En tao xin ta đứt tờ ra gô.

muita água dentro da

su. Tháo ra lau sạch, khi

Đứt môn ta, lim pa banh,

bomba.

khô sẽ lắp giuăng mới.

quan đu xe ca vai môn ta cin

Então cinta destragou.

ta no va.

Desmonta, limpa bem,

Khi lắp giuăng anh phải lau Quan đu môn ta xin ta, vô xê

quando secar vai montar

trục.


tanh cừ lim pa ây su.

cinta nova.

Bôi mỡ vào trục được

Me tê ma xa nu ây su tá

Quando montar cinta,

không?

benh?

você tem que limpar eixo.

Rất tốt!

Mui tu banh!

Bơm hoạt động rồi.

Bom ba dá phun xi o na.


Mete massa no eixo está

Khi đầy bể thì anh tắt máy

Quan đu tang cừ sây u, vô xê


bem?

phát điện.

đứt li ga dê ra đo

Muito bem!

Tôi tắt máy phát rồi.

Êu đứt li gây dê ra đo dá.

Anh mang cái kích ra đây.

Vô xê tờ rát ma ca cù pa ra a

Bomba já funciona.
Quando tanque cheio,
você desliga gerador.

ki.

Eu desliguei gerador já.

Để làm gì?

Pa ra kê?

8.


Cái xe kia bị thủng lốp.

A kê lư ca ru phu rô pơ nêu.

Você traz macaco para

Tôi mang cả keo dán xăm

Êu le vu co la đừ cá ma ra pa

aqui.

ra đây luôn.

ra a ki tam banh.

Para quê?

Không! Loại dây để vá lốp.

Nao! Ti pu đừ phi u pa ra co
la pơ nêu.

Aquele carro furou pneu.
Eu levo cola de cámara

Tôi tháo bánh xe ra rồi, bây Êu ti rây rô đa, a go ra êu vô

para aqui tambem.


giờ tôi sẽ tháo xăm ra.

ti ra cá ma ra.

Não! Tipo de fio para cola

Không làm thế! Anh bơm

Nao phát a xinh! Vô xê bom

pneu.

hơi rồi cho bánh xe vào bể

ba i me tê ro da na á gua pa

Eu tirei roda, agora eu vou

nước để tìm lỗ thủng.

ra bút ca phu rù.

tirar cámara.

Bây giờ anh dùng dây sắt

A go ra vô xê u da ét tư phi u

Não faz assim. Você


nhọn này để nhét dây cao

đừ phe ru pôn ti a gu đu pa

bomba e mete roda na

su vào lỗ thủng.

ra pờ rư en se phi u de bo ra

água para buscar furo.

sa anh phu ru.

Agora você usa este fio de
ferro pontiagudo para

Đã xong. Bạn tôi nói rằng

Tá pờ rôn tu. Mêu a mi gu đi

preencher fio de borracha

có loại lốp tự biết vá lỗ

xư cừ tanh ti pu đừ pơ nêu

em furo.


thủng phải không?

xa bì pờ rư en se phu ru nao

9.

é?

Está pronto. Meu amigo

Gần như vậy.

Tá qua dừ a xinh.

disse-me que tem tipo de

Thế nào? Anh nói tôi nghe.

Cô mu? Vô xê pha la mư.

pneu sabe preencher furo

Cũng là loại lốp này thôi.

É tam banh ét tư ti pu đừ pơ

não é?
Está quase assim.

nêu.



Como? Você fala-me.

Cao u tự nhiên được trộn

Bo ra sa na tu ran mi tu ra xư

É também este tipo de

với hóa chất.

cơng kí mi ca.

pneu.

Để giữ cao su tự nhiên ở

Pa ra gua rờ đa bo ra sa na

Borracha natural mistura-

dạng lỏng, không rắn lại.

tu ran anh e xờ ta đù lí ki đu,
nao phi ca đu rù.

se com quimica.
Para guardar borracha


Đổ cao su đó vào trong lốp

Me tê a kê lư bo ra sa đen tờ

natural em estado líquido,

xe.

ru đừ pơ nêu.

não fica duro.

Khi bánh xe quay thì cao

Quan đu rô đa di ra bo ra sa

Mete aquele borracha

su cũng chuyển động.

tam banh mô ve.

dentro de pneu.

Khi gặp đinh, cao su sẽ phủ Quan đu en côn tờ ra pờ re

Quando roda girar,

lên đinh.


gù, bo ra sa vai co bờ ri anh
pờ re gù.

borracha também move.
Quando encontrar prego,

Khi rút đinh ra, cao su sẽ tự Quan đu ti ra pờ re gù, bo ra

borracha vai cobrir em

nhét vào lỗ thủng, không

sa vai pờ rư en se anh phu rù

prego.

khí khơng ra ngồi được.

au tơ má ti cu, u a nao xai a

Quando tirar prego,

pho ra.

borrcha vai preencher em

Tuyệt với! Q thơng

Ĩp ti mù! Mui tu in te li den


furo automático, o ar não

minh!

từ!

Óptimo! Muito

Anh lắp bánh xe đi. Khi

Vô xê môn ta ro đa. Quan đu

inteligente!

nào xong thì lấy tiền trong

a ca ba, vô xê ti ra đi nhây ru

10.

hộp, ra bãi biển mua cá

na cai sa, vai a pờ rai a com

Você monta roda. Quando

tươi.

pờ ra pây xừ phờ rét cu.


acaba, você tira dinheiro

Bánh xe xong rồi, anh

Rô đa tá pờ rôn tu, vô cê ke

na caixa, vai à praia

muốn mua cá gì?

rờ cừ ti pu đừ pây xừ?

comprar peixe fresco.

Một con cá thu to và tôm.

Ung a tum gờ ran đừ i ca ma

pode sair à fora.

Roda está pronto, você
quer que tipo de peixe?

rao.
Sao không mua tôm hùm?

Um Atum grande e
camarão.

Po rờ kề nao com pờ ra la

gót ta?

Đắt quá! Tối nay các bạn

Mui tu ca ru! Ét ta noi từ, út

tôi ăn tối ở đây. Tôi không

mêu a mi gút dan tao a ki.


Porque não compra

đủ tiền để mua cho mỗi

Êu nao te nhu xu phi xien từ

lagosta?

người một con tôm hùm.

đi nhây ru pa ra com pờ ra a
ca đa u ma la gót ta.

Muito caro! Esta noite, os
meus amigos jantam aqui.

Có mua than không?

Com pờ ra ca rờ vao ô nao?


Eu nao tenho suficiente

5 túi, anh mua thêm 2 cân

Xin cu sa cút, vơ xê com pờ

dinheiro para comprar

thịt bị nhé.

ra mai đôi ki lút ca rờ nừ đừ

cada uma lagosta.

va ca.

Compra carvão ou não?

Loại nào?

Cừ ti pu?

Cinco sacos, você compra

Thịt làm bít tết.

Ca rờ nừ đừ bi phừ.

vaca.


Tơi đã mua mọi thứ đây.

Êu dá com pờ rây tú đút a ki.

Que tipo?

Tốt quá, nhưng sao có nửa

Mui tu banh, mát tanh mây u

Carne de bife.

con cá?

đừ pây xừ?

11.

Con này to quá, tôi nghĩ

Ét tư mui tu gờ ran đừ, êu

Eu já comprei tudos aqui.

mọi người ăn không hết

pen xu, át pe sốt nao co

Muito bem,mas tem meio


nên tơi đã mua nửa con.

manh tú đu, en tao com pờ

mais 2 quilos carne de

de peixe?

rây mây u.

Este muito grande, eu

Anh hỏi con Maria xem nó

Vô xê pe rờ gun ta Maria xứ

penso, as pessoas não

có giúp nấu được không?

e la po đừ cô di nha?

comem tudo, então

Nếu nó nấu chó cũng

Xứ e la co di nha cao tam

comprei meio.


không muốn ăn. Chồng nó

banh nao ke co me. U xêu

Você pergunta Maria se

bỏ nó là vì nó không biết

ma ri đu a ba đô nô e la po

ela pode cozinhar?

nấu ăn.

rờ cừ e la nao xa bì cô di

Se ela cozinhar, cão
também não quer comer.

nha.
Ta làm thế nào bây giờ?

O seu marido abadonou

Co mu va mút pha de a go
ra?

ela porque ela não sabe


Không sao, gia đình tôi du

Nao phát man, mi nha pha

cozinhar.

lịch ở Luanda, tôi có thể

mi li a vi di ta anh luanda, êu

Como vamos fazer agora?

giúp anh nấu ăn và ăn tối ở

po xu a du đá lu co di nha e

đây.

dan ta a ki.


Não faz mal, minha

Tốt quá! Nhưng hôm nay

familia visita em Luanda,

có đông người vì vậy, thiếu mui ta pư xoa po rờ i xu,

eu posso ajudá-lo cozinhar giường nằm.


Mui tu banh! Mát ô dừ tanh

phan ta ca mà.

e jantar aqui.

Không sao, tôi ngủ ở ga ra

Nao phát man, êu đu rờ mu

Muito bem, mas hoje tem

ô tô, trong mùa này không

na ga ra danh, nét ta e xờ ta

muita pessoa aqui por isso

có muỗi.

xao nao tanh mốt ki tu.

falta cama.

Mùa mưa sắp đến rồi, anh

E xờ ta xao su vo da tá qua

Não faz mal, eu dormo na


phải mua màn cho gia

dừ se ga, vô xê tanh đừ com

garagem, nesta estaỗóo

inh.

p ra mt ki tõy ru pa ra pha

nóo tem mosquito.

mi li a.

Estaỗóo chuvosa estỏ

Tụi bit! St ret rt nguy

ấu xây! Pan lu đít mu mui tu

quase chegar, você tem

hiểm, tôi sẽ tẩm hóa chất

pe ri gô dù, êu vô me te kí

que comprar mosquiteiro

vào màn.


mi ca anh mốt ki tây ru.

para familia.

Bây giờ anh thái thịt, tôi sẽ

A go ra, vô xê co rờ ta ca rờ

Eu sei! Paludismo muito

rửa tôm.

nư, êu la vu ca ma rao.

perigoso, eu vou meter

Anh châm bếp ga và rán bít Vơ xê a cen đe pho gao i phờ

quimica em mosquiteiro.

tết được không?

ri ta bi phừ tá banh?

Agora, você corta carne,

Vâng, anh mang túi than ra

Xinh, vô xê le va xa cu dừ ca


eu lavo camarão.

ngồi để nướng tơm.

rờ vao a pho ra pa ra a xa ca

Você acende fogão e frita

ma rao.

bife está bem?
Sim, você leva saco de

Tôi ra mở cổng, hai anh

Êu vô a bờ ri po rờ tao, đôi

carvão à fora para assar

bạn tôi đang đợi ở đó.

mêu x a mi gút tao a e x pe

camarão.

ra lá.

12.


Anh mời họ vào phịng

Vơ xê con vi đa e lứt pa ra

Eu vou abrir portão, dois

khách đi, tôi sẽ chuẩn bị

xa la, êu vô pờ rư pa ra ca

meus amigos estão a

tôm.

ma rao.

esperar lá.

Khách mời đang dùng trà,

Con vi da đút tao a u da cà

Você convida eles para

anh giúp tôi thái sả để trộn

phé, vô xê a du đa mư co rờ

sala, eu vou preparar


với tôm.

ta sá pa ra mi tu ra công ca

camarão.

ma rao.


Convidados estão a usar

Thế không ướp tỏi à?

Nao mi tu ra cơng á li u?

cafe, você ajuda-me cortar

Cho ít tỏi thôi, người Việt

Me tê pô cu á li u, o việt na

chá para misturar com

khác với người Angola,

mi ta e đi phư ren tê công

camarão.

cho tỏi vào bất cứ món


ang go la nu cừ me tê á liu

Não mistura com alho?

nào.

anh quan ke pờ ra tu.

Mete pouco alho, o

Xong rồi, cịn việc gì nữa

Pờ rơn tu, tanh mai tờ ra ba

vietnamita é diferente com

không?

li u?

angolano que mete alho

Đợi 15 phút nữa sẽ nướng

E x pe ra kin dì mi nu tút vai

em qualquer prato.

tôm.


a xa ca ma rao.

Pronto, tem mais trabalho? Các anh nấu cơm cũng cho

Vô xết cô di nhao a rọt tam

ít nước và khơng cho dầu

banh me te pô ca á gua i nao

Espera quinze minutos vai

ăn nhỉ?

me te ó liu nao é?

asssar camarão.

Ừ, truyền thống như vậy.

Xinh, tờ ra đi xao e a xinh.

Vocês cozinham arroz

Tôi thì thích ăn món xúc

Êu ke ru co me pờ ra tu đừ

tambem meter pouca água


xích to mà tuần trước anh

sa si sa gờ ran đừ cừ vô xê

e nao meter óleo nao é?

mua ở Luanda.

com pờ rơ na xư ma na pa xa

Sim tradiỗóo ộ assim.
Eu quero prato de

da anh luanda.
Món đó gọi là giò.

chalchicha grande que

A kê lư pờ ra tu sa ma xư
giò.

você comprou na semana
passada em luanda.

Anh giúp tôi mang cái đĩa

Vô xê a du đa mư tờ ra de pờ

Aquele prato chama-se


to ra đây, bít tết được rồi.

ra tu gờ ran dừ pa ra a ki, bi

“gio”.

phừ tá pờ rôn tu.

13

Đĩa đây, bây giờ tôi sẽ

Pờ ra tu tá a ki, a go ra êu

Você ajuda-me trazer

nướng tôm.

vô a xa ca ma rao.

prato grande para aqui,

Cá và bít tết đã ở trên bàn.

Pây xừ i bi phừ tao na me da.

bife está pronto.

Tôi cũng mang tôm lên


Êu tam banh tờ ra xu ca ma

Prato está aqui, agora eu

đây.

rao.

vou assar camarão.

Nâng cốc vì sức khỏe mọi

Ung bờ rin đừ pa ra sa ú đừ

Peixe e bife estóo na mesa. ngi no.
Eu tambộm traỗo camaróo.

t ỳt.


Sao lại ăn tôm cùng với thứ Po rờ cừ co menh ca ma rao
Um brinde para sẳde de

này? Tơi bỏng lưỡi rồi.

todos.

công ét tư pờ ra xu? Mi nha
lin gua cây mô.


Porque comem camarão

Các món đồ biển như tôm,

Út pờ ra tút ma rí ti mút tai

com este prato? Minha

cua phải ăn cùng với nó.

cô mu ca ma rao, ca ran gây

língua queimou:

Đó là dầu cải. Anh sẽ quen

du tanh anh cừ co me cơng e

Os pratos marístimos tais

thơi.

lư. I xu e ó liu đừ cơ vít. Vơ

como camarão,

xê vai a guen ta.

carangueijo, têm que

comer com ele. Isso é óleo

Hôm qua anh ngủ tốt

On tanh vô xê đu rờ miu

de coves. Você vai

không?

banh?

aguentar.

Rất tốt, nhưng nửa đêm thì

Mui tu banh, mát a mây a

Ontem você dormiu bem?

gió to quá, tấm tôn ở bể

noi từ, phát gờ ran đừ ven tu,

nước rơi xuống.

a sa pa đu tang cừ đừ á gua

Muito bem, mas à meia


cai iu.

noite faz grande vento, a

Tôi sẽ trèo lên mái để hàn

Êu vô xu bi ao te li a đu pa

chapa do tanque de água

lại.

ra xô rờ đa.

Eu vou subir ao telhado

Cái ô tô kia ra nhiều khói

A kê lư ca ru sai mui tu phu

para sordar

quá. Chủ xe muốn thay

mu. Đô nu đa ca ru ke rờ tờ

14.

dầu.


rơ ca ó liu.

Aquele carro sai muito

Ra nhiều khói là vấn đề

Sai mui tu phu mu é pờ rơ bờ

fumo. Dono do carro quer

của pít tơng, séc măng.

le ma đu pít tao, xe rờ men

trocar óleo.

Anh giải thích với ông ta

tu. Vô xê e x pờ li ca lư a

Sair muito fumo é

như vậy.

xinh.

problema do pistão,

Tôi đã giải thích, ơng ấy


Dá e x pờ li cây, e lư ke rờ

sermento. Você explicar-

muốn hỏi giá mợt bợ pít

pe rờ gun ta pờ re xu đừ ung

lhe assim.

tông séc măng là bao

con dun tu đừ pít tao, xe rờ

Já expliquei, ele quer

nhiờu.

men tu e quan tu.

caiu.

pergunta preỗo de um

P re xu e đừ ki nhen tút đó
la rứt, mai mao đừ ô bờ ra, e




×