Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

16 đề thi thử tn thpt 2023 môn vật lý sở hà tĩnh lần 2 (bản word có lời giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.01 KB, 14 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HÀ TĨNH.
(Đề thi có ….. trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
--------------------------------------------------------Họ tên thí sinh :………………………………………..
Số báo danh :………………………………………..
Câu 1: Một con lắc đơn chịu tác dụng bởi một ngoại lực cưỡng bức tuần hồn thì con lắc
A. chuyển động đều.

B. dao động tắt dần.

C. dao động cưỡng bức.

D. chuyển động biến đổi đều.

Câu 2: Đơn vị đo suất điện động là
A. oát (W).

B. ampe (A).

C. vôn (V).

D. culông (C).

Câu 3: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số sẽ
đạt giá trị lớn nhất khi hai dao động đó
2



A. lệch pha
.
B. ngược pha.
C. lệch pha .
D. cùng pha.
3
2
Câu 4: Một dòng điện thẳng dài có cường độ I đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ do dòng
điện này gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r được xác định bởi cơng thức:
I
I
I
I
A. B  2.107 .
B. B  2 107 .
C. B  2 107 .
D. B  2 107 .
r
r
r
r
Câu 5: Con lắc đơn được ứng dụng để đo
A. gia tốc rơi tự do.

B. nhiệt độ môi trường.

C. từ trường Trái Đất.

D. áp suất khí quyển.


Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S 2 dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Điểm M trên mặt nước
cách hai nguồn S1 , S 2 lần lượt là d1 , d 2 . Để điểm M là một cực tiểu giao thoa thì
1

A. d 2  d1   k    với k  0, 1, 2, 
2


1

B. d 2  d1   k    với k  0, 1, 2, 
2


C. d 2  d1  k  với k  0, 1, 2, 

D. d 2  d1  k  với k  0, 1, 2, 

Câu 7: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các êlectron và lỗ trống dưới tác dụng của điện trường.
B. các ion âm dưới tác dụng của điện trường.
C. các êlectron tự do dưới tác dụng của điện trường.
D. các ion dương dưới tác dụng của điện trường.
Câu 8: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt (1) tới môi trường trong suốt (2) có
chiết suất lần lượt n1 và n2  n2  n1  . Góc giới hạn phản xạ tồn phần igh giữa hai mơi trường
đó được xác định bởi công thức
n
n

A. igh  2 .
B. sin igh  1 .
n1
n2

C. igh 

n1
.
n2

D. sin igh 

n2
.
n1


Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  A cos(t   ), ( A  0,   0) . Pha của
dao động ở thời điểm t là
B. t   .

A. t .

C. cos(t   ) .

D.  .

Câu 10: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.


B. một số chẵn lần bước sóng.

C. một số lẻ lần bước sóng.

D. một nửa bước sóng

Câu 11: Sóng cơ
A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. lan truyền được trong chân không.
D. lan truyền tốt trong xốp, bơng, len.
Câu 12: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k . Con lắc
dao động điều hịa với tần số góc là
A. 2

m
.
k

B.

k
.
m

C. 2

k
.

m

D.

m
.
k

Câu 13: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. đồ thị dao động âm.

B. cường độ âm.

C. tần số âm.

D. mức cường độ âm.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? Con lắc lị xo đang dao động điều hịa thì
A. động năng của nó đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. thế năng của nó đạt cực đại khi vật đến vị trí biên.
C. cơ năng của nó ln biến thiên tuần hồn.
D. ln có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.
Câu 15: Trên vành của một kính lúp có ghi 4 . Tiêu cự của kính lúp đó là
A. 6, 25 cm .

B. 4 m

C. 4 cm

D. 6, 25 m .


Câu 16: Thiết bị nào sau đây khơng hoạt động dựa trên ứng dụng của dịng điện Fu-cô?
A. Đèn sưởi.

B. Công tơ điện.

C. Bếp từ.

D. Phanh điện từ.

Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2 (với

A2  A1 ). Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. A2  A1 .

B. A2 .

C. A1  A2 .

D. 2A2 .

Câu 18: Đơn vị đo mức cường độ âm là
A. oát trên mét vuông W / m 2  .

B. đêxiben (dB).

C. niutơn trên mét ( N / m) .

D. oát (W).


Câu 19: Mắc điện trở 2 vào nguồn điện có điện trở trong khơng đáng kể thành mạch kín,
khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 12V . Suất điện động của nguồn xấp xỉ bằng
A. 6 A .

B. 12 A .

C. 6V .

D. 12V .

Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật bằng không.

B. tốc độ của vật cực tiểu.

C. gia tốc của vật bằng không.

D. lực căng dây cân bằng với trọng lực.


Câu 21: Chọn phát biểu sai? Một chất điểm M chuyển động trịn đều. Hình chiếu của M
xuống một đường kính của quỹ đạo sẽ dao động điều hịa với
A. biên độ bằng bán kính quỹ đạo của chất điểm M .
B. tần số góc bằng tốc độ góc của chất điểm M .
C. tốc độ bằng tốc độ dài của chất điểm M .
D. gia tốc cực đại bằng gia tốc hướng tâm của chất điểm M .
Câu 22: Hai điện tích điểm q1 , q2 đặt trong khơng khí thì chúng hút nhau bằng lực F . Khi
đưa chúng vào trong dầu (hằng số điện môi bằng 2) mà vẫn giữ khoảng cách như cũ thì lực
tương tác giữa chúng là
F

F
.
C.
.
D. 4F.
2
4
Câu 23: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây có bước sóng  . Hai điểm M và N trên
3
dây cách nhau
(sóng truyền theo chiều từ M đến N ) thì
4
3
A. M dao động sớm pha
so với điểm N .
2
3
B. M dao động sớm pha
so với điểm N .
4
3
C. M dao động trễ pha
so với điểm N .
4
3
D. M dao động trễ pha
so với điểm N .
2
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N / m và vật nhỏ có khối lượng m . Tác


A. 2F.

B.

dụng lên vật ngoại lực F  0,5cos10 t ( N ) ( t tính bằng giây) dọc theo trục lị xo thì xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Lấy  2  10 . Giá trị của m là
A. 0, 4 kg .

B. 100 g .

C. 1 kg .

D. 250 g .

Câu 25: Cho A và B là các nguồn kết hợp cùng pha đang phát sóng trên mặt nước với bước
sóng  . Nếu M là một cực tiểu giao thoa trên AB thì khoảng cách ngắn nhất từ M đến
trung điểm của AB là
A.  .



B. 2 .

C.

B. 168 Hz .

C. 56 Hz .

.


D.



.
2
4
Câu 26: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56 Hz . Họa âm
thứ 3 có tần số là
A. 84 Hz .

D. 140 Hz .

Câu 27: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hịa có
2 

phương trình lần lượt là x1  8cos  5t  1  cm và x2  A2 cos  5t 
 . Biết dao động của vật có
3 


pha ban đầu 


2

và động năng cực đại 32 mJ . Biên độ A2 có giá trị gần nhất với giá trị nào

sau đây?

A. 16 cm .

B. 5 cm .

C. 10 cm .

D. 14 cm .


Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm , trong 1 phút thực hiện được 30 dao
động toàn phần. Quãng đường mà vật đi được trong 1 s là
A. 15 cm .

B. 5 cm .

C. 10 cm .

D. 20 cm .

Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng, người ta thấy ngoại
trừ những điểm nút thì mọi điểm khác đều dao động cùng pha nhau. Sóng truyền trên dây
có bước sóng  . Chọn đáp án đúng.
A. Chiều dài sợi dây bằng một bước sóng.

B. Trên dây có một bụng sóng.

C. Trên dây có ba nút sóng.

D. Chiều dài sợi dây bằng ba lần bước


sóng.
Câu 30: Hai con lắc đơn (1) và (2) có chiều dài lần lượt là l1 và l2  4l1 đang dao động điều
hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Biết rằng khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của hai vật nhỏ
như nhau. Tỉ số biên độ góc của con lắc (2) và con lắc (1) là
1
1
A. 2.
B. .
C. 4.
D. .
4
2
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g , dao động
điều hòa dọc theo trục nằm ngang. Ở li độ 2 cm , vật nhỏ có gia tốc 8 m / s 2 . Giá trị của k là
A. 100 N / m .

B. 120 N / m .

C. 20 N / m .

D. 200 N / m .

Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
B. Những âm có cùng độ to thì chúng ln có cùng tần số.
C. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm.
D. Những âm có cùng độ cao thì chúng ln có cùng tần số.
Câu 33: Một sợi dây có chiều dài 1,5 m một đầu cố định một đầu tự do. Kích thích cho sợi dây
dao động với tần số 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây
nằm trong khoảng từ 15 m / s đến 40 m / s . Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A. 2 m .

B. 14 m .

C. 6 m .

D. 1cm .

Câu 34: Trên một sợi dây dọc theo trục Ox đang có sóng dừng, các phần tử trên dây dao



động với phương trình u  a cos  ct   sin(bx   ) . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng
4

0, 4 m , tần số 50 Hz và biên độ dao động của phần tử trên dây cách O một khoảng 5 cm là

5 mm . Tại thời điểm t  0,25 s, li độ của một phần tử trên dây cách O một khoảng 50 cm là
A. 5 mm .

B. 5 mm .

C. 5 2 mm .

Câu 35: Một vật dao động điều hịa với phương trình
x  A cos(t   ) . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li

độ x theo thời gian t . Tại thời điểm t  0 , gia tốc của vật có
giá trị là
A. 5 2 2 cm / s 2 .


B. 5 3 2 cm / s 2 .

C. 5 2 2 cm / s 2 .

D. 5 3 2 cm / s 2 .

D. 5 2 mm .


Câu 36: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ Ox và Oy vng góc với nhau. Biết





phương trình dao động của chúng là x  4 cos  5 t   cm và y  3cos  5 t   cm . Khi vật
2
6


thứ nhất có li độ x  2 cm và đang đi ngược chiều dương thì khoảng cách giữa hai vật là
A. 5 cm .

B. 7 cm .

C. 3,5 cm .

D. 2,5 cm .


Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A và B cách
nhau 10, 6 cm đang dao động với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng
là 50 cm / s . Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt nước vng góc với AB tại M cách A một
đoạn 1,3 cm . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên d là
A. 8.

B. 6.

C. 9.

D. 7.

Câu 38: Một con lắc lò xo dao động trên phương
ngang khơng ma sát, vật nặng có khối lượng m , lị xo
có độ cứng k , trên lị xo có một điểm M . Khi vật m
dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O thì M
trên lị xo cũng dao động quanh vị trí cân bằng O’. Đồ
thị sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của m và M
2
quanh O và O ' như hình vẽ. Tại thời điểm t  s thì
3
điểm M được giữ cố định, khi đó vật m sẽ dao động với biên độ gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 15 cm .

B. 16 cm .

C. 18 cm .

D. 17 cm .


Câu 39: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B
dao động với phương trình u A  uB  2 cos 40 t ( cm ), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

40 cm / s . Xét điểm M và điểm N trong miền giao thoa cách nguồn A và B những khoảng
MA  16,5 cm , MB  20,5 cm và NA  18cm , NB  14 cm . Ở thời điểm t, M đang ở vị trí cao

nhất. Sau t một khoảng thời gian bao nhiêu thì N lên đến vị trí cao nhất?
1
1
3
3
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s.
s.
40
80
80
40
Câu 40: Hai điểm A, B cách nhau một đoạn d , cùng nằm trên một phương truyền sóng. Sóng
truyền từ A đến B với tốc độ v , bước sóng  (  2d ) . Ở thời điểm t pha dao động tại A
bằng 0, sau t một khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì pha dao động tại B là  / 2 ?
A.

d

v


4.

B.

d
v


4.

C.

d
v


2.

D.

d
v


2.



HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ VẬT LÝ 2022-2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO……..
TRƯỜNG THPT……….
(Đề thi có ….. trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
--------------------------------------------------------Họ tên thí sinh :………………………………………..
Số báo danh :………………………………………..
Câu 1: Một con lắc đơn chịu tác dụng bởi một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn thì con lắc
A. chuyển động đều.

B. dao động tắt dần.

C. dao động cưỡng bức.

D. chuyển động biến đổi đều.

Đáp án : C
Câu 2: Đơn vị đo suất điện động là
A. oát (W).

B. ampe (A).

C. vôn (V).

D. culông (C).


Đáp án: C
Câu 3: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số sẽ
đạt giá trị lớn nhất khi hai dao động đó
2

A. lệch pha
.
B. ngược pha.
C. lệch pha .
D. cùng pha.
3
2
Đáp án: Công thức biên độ tổng hợp của hai dao động điều hòa lệch pha nhau góc
T
30T  60 s   1s  s  2 A  2.5  10 cm A  A12  A22  2. A1. A2 .cos( 2  1 )
2
Biên độ đạt cực đại khi (2  1 ) =k2 
Câu 4: Một dòng điện thẳng dài có cường độ I đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ do dòng
điện này gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r được xác định bởi cơng thức:
I
I
I
I
A. B  2.107 .
B. B  2 107 .
C. B  2 107 .
D. B  2 107 .
r
r
r

r
Đáp án: C
Câu 5: Con lắc đơn được ứng dụng để đo
A. gia tốc rơi tự do.

B. nhiệt độ môi trường.

C. từ trường Trái Đất.

D. áp suất khí quyển.

Đáp án: A
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Điểm M trên mặt nước
cách hai nguồn S1 , S2 lần lượt là d1 , d2 . Để điểm M là một cực tiểu giao thoa thì
1

A. d 2  d1   k    với k  0, 1, 2, 
2


1

B. d 2  d1   k    với k  0, 1, 2, 
2


C. d 2  d1  k  với k  0, 1, 2, 

D. d 2  d1  k  với k  0, 1, 2, 


Đáp án: B


1

Hai nguồn cùng pha, vị trí cực tiểu là d 2  d1   k    với k  0, 1, 2, 
2


Câu 7: Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của
A. các êlectron và lỗ trống dưới tác dụng của điện trường.
B. các ion âm dưới tác dụng của điện trường.
C. các êlectron tự do dưới tác dụng của điện trường.
D. các ion dương dưới tác dụng của điện trường.
Đáp án: C
Câu 8: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt (1) tới mơi trường trong suốt (2) có
chiết suất lần lượt n1 và n2  n2  n1  . Góc giới hạn phản xạ tồn phần igh giữa hai mơi trường
đó được xác định bởi cơng thức
n
n
A. igh  2 .
B. sin igh  1 .
n1
n2

C. igh 

n1
.

n2

D. sin igh 

n2
.
n1

Đáp án: D
Câu 9: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x  A cos(t   ), ( A  0,   0) . Pha của
dao động ở thời điểm t là
B. t   .

A. t .

C. cos(t   ) .

D.  .

Đáp án: B
Câu 10: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.

B. một số chẵn lần bước sóng.

C. một số lẻ lần bước sóng.

D. một nửa bước sóng

Đáp án: D

Câu 11: Sóng cơ
A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. lan truyền được trong chân không.
D. lan truyền tốt trong xốp, bông, len.
Đáp án: A
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k . Con lắc
dao động điều hòa với tần số góc là
A. 2

m
.
k

B.

k
.
m

C. 2

k
.
m

D.

m
.

k

Đáp án: B
Câu 13: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. đồ thị dao động âm.

B. cường độ âm.

C. tần số âm.

D. mức cường độ âm.

Đáp án: C
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? Con lắc lị xo đang dao động điều hịa thì
A. động năng của nó đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. thế năng của nó đạt cực đại khi vật đến vị trí biên.


C. cơ năng của nó ln biến thiên tuần hồn.
D. ln có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.
Đáp án: C
Câu 15: Trên vành của một kính lúp có ghi 4 . Tiêu cự của kính lúp đó là
A. 6, 25 cm .

B. 4 m

C. 4 cm

D. 6, 25 m .


Đáp án: A
Kính lúp có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ
Trên vành kính có ghi 4X nghĩa là độ bội giác của kính là G  4
Tiêu cự của kính là: G 

OCc 25
25

 f 
 6, 25 cm
f
f
4

Câu 16: Thiết bị nào sau đây khơng hoạt động dựa trên ứng dụng của dịng điện Fu-cô?
A. Đèn sưởi.

B. Công tơ điện.

C. Bếp từ.

D. Phanh điện từ.

Đáp án: A
Đèn sưới hoạt động trên tác dụng nhiệt của dòng điện
Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2 (với

A2  A1 ). Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. A2  A1 .


B. A2 .

C. A1  A2 .

D. 2A2 .

Đáp án: D
Biên độ tổng hợp của hai dao động điều hịa có giá trị nằm trong khoảng từ

A2  A1  A  A1  A2  2 A2
Câu 18: Đơn vị đo mức cường độ âm là
A. oát trên mét vuông W / m 2  .

B. đêxiben (dB).

C. niutơn trên mét ( N / m) .

D. oát (W).

Đáp án :B
Mức cường độ âm kí hiệu bằng L, đơn vị là dB (đềxiben) hoặc B (Ben)
Câu 19: Mắc điện trở 2 vào nguồn điện có điện trở trong khơng đáng kể thành mạch kín,
khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 12V . Suất điện động của nguồn xấp xỉ bằng
A. 6 A .

B. 12 A .

C. 6V .

D. 12V .


Đáp án: B
Khi nguồn điện có điện trở bằng 0 thì suất điện động bằng hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài
Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật bằng không.

B. tốc độ của vật cực tiểu.

C. gia tốc của vật bằng không.

D. lực căng dây cân bằng với trọng lực.

Đáp án: A
Lực kéo về tác dụng lên con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
Tại vị trí cân bằng, li độ bằng 0 nên Fkv = 0
Câu 21: Chọn phát biểu sai? Một chất điểm M chuyển động trịn đều. Hình chiếu của M
xuống một đường kính của quỹ đạo sẽ dao động điều hịa với
A. biên độ bằng bán kính quỹ đạo của chất điểm M .


B. tần số góc bằng tốc độ góc của chất điểm M .
C. tốc độ bằng tốc độ dài của chất điểm M .
D. gia tốc cực đại bằng gia tốc hướng tâm của chất điểm M .
Đáp án: C
Vận tốc cực đại của vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng bằng tốc độ dài của chất
điểm M
Câu 22: Hai điện tích điểm q1 , q2 đặt trong khơng khí thì chúng hút nhau bằng lực F . Khi
đưa chúng vào trong dầu (hằng số điện môi bằng 2) mà vẫn giữ khoảng cách như cũ thì lực
tương tác giữa chúng là
A. 2F.


B.

F
.
2

C.

F
.
4

D. 4F.

Đáp án: B
F F
F   
 2
Câu 23: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây có bước sóng  . Hai điểm M và N trên
3
dây cách nhau
(sóng truyền theo chiều từ M đến N ) thì
4
3
A. M dao động sớm pha
so với điểm N .
2
3
B. M dao động sớm pha

so với điểm N .
4
3
C. M dao động trễ pha
so với điểm N .
4
3
D. M dao động trễ pha
so với điểm N .
2
Đáp án: A
Độ lệch pha giữa 2 điểm cách nhau một đoạn d trong q trình truyền són là
2 d 3
=
 

2
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng 100 N / m và vật nhỏ có khối lượng m . Tác
dụng lên vật ngoại lực F  0,5cos10 t ( N ) ( t tính bằng giây) dọc theo trục lị xo thì xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Lấy  2  10 . Giá trị của m là
A. 0, 4 kg .

B. 100 g .

C. 1 kg .

D. 250 g .

Đáp án: B
k

100
m 2 
 0,1 kg  100 g 

(10 ) 2
Câu 25: Cho A và B là các nguồn kết hợp cùng pha đang phát sóng trên mặt nước với bước
sóng  . Nếu M là một cực tiểu giao thoa trên AB thì khoảng cách ngắn nhất từ M đến
trung điểm của AB là
A.  .
Đáp án : D

B. 2 .

C.


2

.

D.


4

.


Khi hai nguồn kết hợp cùng pha, tập hợp tất cả các điểm nằm trên đường trung trực đều là
cực đại => trung điểm của AB là một cực đại

Khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liên tiếp trên đoạn nối 2 nguồn là:



4
Câu 26: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56 Hz . Họa âm

thứ 3 có tần số là
A. 84 Hz .

B. 168 Hz .

C. 56 Hz .

D. 140 Hz .

Đáp án:B

f  3 f 0  3.56  168 Hz
Câu 27: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hịa có
2 

phương trình lần lượt là x1  8cos  5t  1  cm và x2  A2 cos  5t 
 . Biết dao động của vật
3 


có pha ban đầu 



2

và động năng cực đại 32 mJ . Biên độ A2 có giá trị gần nhất với giá trị

nào sau đây?
A. 16 cm .

B. 5 cm .

C. 10 cm .

D. 14 cm .

Đáp án: D
Động năng cực đại = Cơ năng dao động
1
1
W  m 2 A2  0, 032  0,1.52 A2  A  0,16m  16 cm
2
2
Sử dụng công thức tính biên độ tổng hợp

A12  A2  A22  2 AA2 cos   2 
  2
 82  162  A22  2.16. A2 cos   
 2 3


  A2  8 3 cm  14 cm



Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm , trong 1 phút thực hiện được 30 dao
động toàn phần. Quãng đường mà vật đi được trong 1 s là
A. 15 cm .

B. 5 cm .

C. 10 cm .

D. 20 cm .

Đáp án: C
T
 1s
2
Qng đường đi trong nửa chu kì ln là 2A
30T  60 s 

 s  2 A  2.5  10 cm
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng, người ta thấy ngoại
trừ những điểm nút thì mọi điểm khác đều dao động cùng pha nhau. Sóng truyền trên dây
có bước sóng  . Chọn đáp án đúng.
A. Chiều dài sợi dây bằng một bước sóng.

B. Trên dây có một bụng sóng.

C. Trên dây có ba nút sóng.

D. Chiều dài sợi dây bằng ba lần bước


sóng.
Đáp án: B


Mọi điểm nằm giữa 2 nút liên tiếp của sóng dừng đều dao động cùng pha và mọi điểm nằm
2 bên của 1 nút sóng dừng đều dao động ngược pha mà người ta thấy ngồi trừ những điểm
nút thì mọi điểm khác đều dao dộng cùng pha nên nếu dây có 2 đầu cố định thì trên dây chỉ
có 1 bụng sóng và 2 nút sóng. Khi đó chiều dài dây là l 



2
Câu 30: Hai con lắc đơn (1) và (2) có chiều dài lần lượt là l1 và l2  4l1 đang dao động điều

hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Biết rằng khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của hai vật nhỏ
như nhau. Tỉ số biên độ góc của con lắc (2) và con lắc (1) là
1
A. 2.
B. .
C. 4.
4
Đáp án: D
vmax   02 gl2   01 gl1 

D.

1
.
2


 02
l
1 1
 1 
 .
 01
l2
4 2

Câu 31: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g , dao động
điều hòa dọc theo trục nằm ngang. Ở li độ 2 cm , vật nhỏ có gia tốc 8 m / s 2 . Giá trị của k là
A. 100 N / m .

B. 120 N / m .

C. 20 N / m .

D. 200 N / m .

Đáp án: A
a   2 x  8   2 .0, 02    20rad / s
k  m 2  0, 25  202  100( N / m)

Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
B. Những âm có cùng độ to thì chúng ln có cùng tần số.
C. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm.
D. Những âm có cùng độ cao thì chúng ln có cùng tần số.
Đáp án: B
Độ to là đặc trưng sinh lý gắn liền với mức cường độ âm, nên những âm có cùng độ to thì

chúng ln cùng mức cường độ âm, không phải cùng tần số
Câu 33: Một sợi dây có chiều dài 1,5 m một đầu cố định một đầu tự do. Kích thích cho sợi dây
dao động với tần số 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây
nằm trong khoảng từ 15 m / s đến 40 m / s . Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 2 m .

B. 14 m .

C. 6 m .

D. 1cm .

Đáp án: A
v
v 15v 40
 
 1,5    4( m)
f 10

l k

1,5   4  k  1,5
 1,5  k   3  
2
  2 m



Câu 34: Trên một sợi dây dọc theo trục Ox đang có sóng dừng, các phần tử trên dây dao




động với phương trình u  a cos  ct   sin(bx   ) . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng
4



0, 4 m , tần số 50 Hz và biên độ dao động của phần tử trên dây cách O một khoảng 5 cm là

5 mm . Tại thời điểm t  0,25 s, li độ của một phần tử trên dây cách O một khoảng 50 cm là
A. 5 mm .

B. 5 mm .

C. 5 2 mm .

D. 5 2 mm .

Đáp án: A
c  2 f  2 .50  100 (rad / s)
 2 x 
 2  5 
A  a sin 
  a sin 
  5 mm  a  5 2 mm
  
 40 

   2 .50



u  5 2 cos 100 .0, 25   sin 
    5 mm.
4   40


Câu 35: Một vật dao động điều hịa với phương trình
x  A cos(t   ) . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li

độ x theo thời gian t . Tại thời điểm t  0 , gia tốc của vật có
giá trị là
A. 5 2 2 cm / s 2 .

B. 5 3 2 cm / s 2 .

C. 5 2 2 cm / s 2 .

D. 5 3 2 cm / s 2 .

Đáp án:
T
2
 6oˆ  0,5s  T  2 s   
  (rad / s)
4
T
Góc quét t  0, 25  x  

A 2
 5 2 cm

2

a   2 x  5 2 2 cm / s 2

Câu 36: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ Ox và Oy vng góc với nhau. Biết





phương trình dao động của chúng là x  4 cos  5 t   cm và y  3cos  5 t   cm . Khi vật
2
6


thứ nhất có li độ x  2 cm và đang đi ngược chiều dương thì khoảng cách giữa hai vật là
A. 5 cm .

B. 7 cm .

C. 3,5 cm .

D. 2,5 cm .

Đáp án: D
y trễ pha hơn x là  
Khi x  2cm 


2





6



2
3

Ay
Ax


  x    y    y 
 1,5 cm
2
3
3
2

d  x 2  y 2  22  1,52  2,5 cm

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A và B cách
nhau 10, 6 cm đang dao động với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng
là 50 cm / s . Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt nước vng góc với AB tại M cách A một
đoạn 1,3 cm . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên d là
A. 8.


B. 6.

C. 9.

D. 7.

Đáp án: D
v 50
MB  MA (10, 6  1,3)  1,3
 
 2 cm; kM 

 4  trên d có 3.2+1=7 cực đại
f 25

2


Câu 38: Một con lắc lò xo dao động trên phương
ngang khơng ma sát, vật nặng có khối lượng m , lị xo
có độ cứng k , trên lị xo có một điểm M . Khi vật m
dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O thì M
trên lị xo cũng dao động quanh vị trí cân bằng O’. Đồ
thị sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của m và M
2
quanh O và O ' như hình vẽ. Tại thời điểm t  s thì
3
điểm M được giữ cố định, khi đó vật m sẽ dao động với biên độ gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 15 cm .


B. 16 cm .

C. 18 cm .

D. 17 cm .

Đáp án: A
T

13 1
2
  2s   
  (rad / s)
6 6
T

  1  


xm  Am cos   t      Am cos   t  
3

  6 2



Tại t = 0 thì 10  Am cos    0    Am  20 cm
3


Tại t 

13
 13  
s thì - AM  20 cos       AM  5 6  5 2 cm
12
 12 3 

Tại t 

2
 2 
s thì xm  Am cos       Am  xM   AM (M cùng pha với m)
3
 3 3

Giữ cố định điểm M thì vị trí cân bằng dịch sang trái một đoạn bằng xM  AM
Biên độ của vật m lúc sau là Am  AM  20  (5 6  5 2)  14,824 cm
Câu 39: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B
dao động với phương trình u A  uB  2 cos 40 t ( cm ), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

40 cm / s . Xét điểm M và điểm N trong miền giao thoa cách nguồn A và B những khoảng
MA  16,5 cm , MB  20,5 cm và NA  18cm , NB  14 cm . Ở thời điểm t, M đang ở vị trí cao

nhất. Sau t một khoảng thời gian bao nhiêu thì N lên đến vị trí cao nhất?
1
1
3
3
A.

B.
C.
D.
s.
s.
s.
s.
40
80
80
40
Đáp án: C
2
2
  v
 40 
 2 cm

40



 2  MA 
 2  MB 
 2 16,5 
 2  20,5 
uM  uM 1  uM 2  a 
  2 
  2 
  2 

  4 


2
2
2








 2  NA 
 2  NB 
 2 18 
 2 14 
u N  u N 1  u N 2  a 
  2 
  2 
  2 
  40






 2 

 2 

N sớm pha hơn M là
nên khi M ở biên dương thì N ở vị trí cân bằng theo chiều âm. Thời gian N đi
2
 3 / 2 3
tới biên dương là t  
 s
 40 80
Câu 40: Hai điểm A, B cách nhau một đoạn d , cùng nằm trên một phương truyền sóng. Sóng
truyền từ A đến B với tốc độ v , bước sóng  (  2d ) . Ở thời điểm t pha dao động tại A
bằng 0, sau t một khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì pha dao động tại B là  / 2 ?
A.

d
v


4.

B.

d
v


4.

C.


Đáp án B: Chuẩn hóa d=0 tức A trùng B thì sau thì sau

d
v


2.

D.

d
v


2.

T 
thì A sẽ đi từ biên đến vị trí

4 4v

cân bằng

1.C
11.A
21.C
31.A

2.C
12.B

22.B
32.B

3.D
13.C
23.A
33.A

4.C
14.C
24.B
34.A

BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.B
7.C
15.A
16.A
17.D
25.D
26.B
27.D
35.C
36.D
37.D

8.D
18.B
28.C

38.A

9.B
19.D
29.B
39.C

10.D
20.A
30.D
40.B



×