Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bo cau hoi hanh vi khach hang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195 KB, 12 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KẾT THÚC MÔN HÀNH VI KHÁCH HÀNG
1. Đối với việc định giá: Nghiên cứu NTD giúp công ty định giá phù hợp và đặc biệt
là tìm ra những mức giá …..mà khách hàng sẵn sàng chi trả.
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Hợp Lý

Phù hợp

Chính Xác

Tâm Lý

2. Nhu cầu của và số lượng hàng hóa mỗi lần mua của NTD và khách hàng tổ chức là
như nhau
Chọn một câu trả lời đúng:
Sai

Đúng

3. Việc thay đổi mẫu mã của mặt hàng trang thiết bị nội thất nhằm đáp ứng nhu cầu
và thị hiếu của NTD liên quan đến mối quan hệ của:
Chọn một câu trả lời đúng:
Hành vi NTD và chiến lược chiêu thị
Hành vi NTD và chiến lược phân phối

Hành vi NTD và chiến lược giá
Hành vi NTD và chiến lược sản phẩm

4. Khách hàng tổ chức không phụ thuộc và chịu ảnh hưởng bởi tổ chức của họ
Chọn một câu trả lời đúng:
Sai



Đúng

5. Hành vi khách hàng bao gồm các hoạt động: mua sắm, … và xử lý sản phẩm dịch
vụ.
Chọn một câu trả lời đúng:
Vận hàng
Áp dụng

Sử dụng
Tiêu thụ

6.Tiêu dùng là việc sử dụng những của cải vật chất được sáng tạo, sản xuất ra trong
quá trình sản xuất để thoả mãn các nhu cầu của .......... .
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Tổ chức
Nhóm

Xã hợi
Cá nhân

7. Tiêu dùng là ........ của q trình sản xuất, nó kích thích cho sản xuất phát triển.
Chọn mợt câu trả lời đúng:


Chiến lược

Tác đợng

Đợng lực


Mục tiêu

8. ...... có nhiều vai trị trong q trình quyết định mua sắm, có thể là người quyết
định, người mua, người sử dụng và có những lúc họ giữ 2 hoặc tất cả các vai trò trên.
Chọn một câu trả lời đúng:
Khách hàng trung thành
Người tiêu dùng

Tổ chức
Khách hàng cá biệt

9. Đối với chiến lược sản phẩm: việc nghiên cứu NTD giúp nhà quản trị Marketing
nắm bắt được nhu cầu, thị hiếu của NTD, đưa ra được các sản phẩm có nhiều ........
phù hợp với ước muốn của NTD.
Chọn một câu trả lời đúng:
Mức giá
Mẫu mã

Tiện ích
Hình ảnh

10. Việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng về thời gian, địa điểm và phương tiện cung
ứng sản phẩm liên quan đến mối quan hệ của:
Chọn một câu trả lời đúng:
Hành vi NTD và chiến lược chiêu thị
Hành vi NTD và chiến lược phân phối

Hành vi NTD và chiến lược giá
Hành vi NTD và chiến lược sản phẩm


11. Việc nghiên cứu hành vi khách hàng là tìm hiểu q trình…… sản phẩm của
khách hàng:
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Sử dung – Xử lý
Sử dụng- Tiêu thụ

Mua sắm -Sử dụng- Tiêu thụ
Mua sắm - Sử dụng – Xử lý

12. Đối với hoạt đợng phân phối: Nghiên cứu NTD có thói quen mua sắm như thế nào
để từ đó xác định địa điểm, thời gian, cách thức …… hàng hóa đến tay họ
Chọn một câu trả lời đúng:
Cung ứng
Sản xuất

Tiêu thụ
Đáp ứng

13. Hành vi khách hàng có tính …… vì nó chịu tác đợng bởi những yếu tố từ mơi
trường bên ngồi và có sự tác đợng trở lại đối với môi trường ấy
Chọn một câu trả lời đúng:
Tương tác
Tương đồng

Tác đợng
Tương thích


14. Khách hàng là đối tượng được thừa hưởng các đặc tính, chất lượng của sản phẩm

hoặc …..
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Giá cả
Chiêu thị

Dịch vụ
Sản xuất

15. Những người mua hàng để phục vụ cho việc tiêu dùng của cá nhân hoặc gia đình
họ gọi là:
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Khách hàng tiêu dùng
Khách hàng tổ chức

Khách hàng chủ động
Khách hàng cá biệt

16. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tầng lớp xã hội?
Chọn một câu trả lời đúng:
Những người trong mợt tầng lớp xã hợi có xu
hướng thể hiện hành vi mua tương tự

Thành viên của một tầng lớp xã hợi có
các giá trị, sở thích và hành vi độc đáo
và khác biệt.

Các tầng lớp xã hội là sự phân chia tạm thời của Thu nhập là yếu tố duy nhất quyết định
xã hội.

tầng lớp xã hội.


17. Các nhà quảng cáo có xu hướng tập trung vào nhóm tham khảo nào sau đây?
Chọn mợt câu trả lời đúng:
nhóm khát vọng
nhóm thành viên

nhóm quan hệ
nhóm thơng tin

18. Lý thuyết nào nhấn mạnh tầm quan trọng của các quá trình tinh thần bên trong?
Lý thuyết củng cố khoảng thời gian cố định
lý thuyết phản ứng kích thích
lý thuyết học tập nhận thức
lý thuyết củng cố khoảng thời gian thay đổi
19. Khi mợt kích thích đến trong phạm vi của cơ quan thụ cảm cảm giác của mợt
người nào đó, một….........................xảy ra.
sự diễn giải

sự tiếp xúc

sự chú ý

sự khác biệt đáng chú ý


20. Việc học có được mợt cách tình cờ hoặc không cần nỗ lực nhiều được gọi là
________
Chọn một câu trả lời đúng:
Học hỏi có chủ ý
Học hỏi khơng thể giải thích được


Học hỏi ngẫu nhiên
Học hỏi hoạt đợng

21. Q trình sử dụng mối quan hệ được thiết lập giữa mợt kích thích và phản ứng để
tạo ra cùng mợt phản ứng đối với mợt kích thích khác được gọi là:
Chọn một câu trả lời đúng:
điều kiện biểu tượng
điều kiện tác nhân

điều kiện hoạt động
điều kiện cổ điển

22. Hai biến số cá nhân quan trọng ảnh hưởng đến việc diễn giải là:
Chọn một câu trả lời đúng:
học tập và tham gia
tham gia và kỳ vọng.

học tập và kỳ vọng.
tham gia và diễn giải.

23. Mợt số quảng cáo truyền hình thay đổi đầu vào cảm giác bằng cách sử dụng sự im
lặng hoặc âm thanh to hơn trong quảng cáo của họ để tạo sự chú ý. Đây là mợt hình
thức quảng cáo được sử dụng để khắc phục..........................
Chọn một câu trả lời đúng:
ưa thích các quảng cáo cạnh tranh
sự khác biệt đáng chú ý

sự thích ứng giác quan
cảm giác


24. Mợt động cơ rõ ràng là:
Chọn một câu trả lời đúng:
một động cơ mà người tiêu dùng sẽ thừa
nhận.
một động cơ xã hội.

một động cơ phi xã hội.
cấp cao nhất trong hệ thống phân cấp
của Maslow.

25. Hai nhiệm vụ quan trọng mà quảng cáo và bao bì phải thực hiện là:
Chọn một câu trả lời đúng:
thu hút sự chú ý và ảnh hưởng đến nhận
thức.
thu hút sự chú ý và truyền đạt ý nghĩa.

truyền đạt ý nghĩa và ảnh hưởng đến nhận
thức.
thay đổi nhận thức và thu hút sự chú ý.

26. Điều nào sau đây khơng phải là mợt bước chính trong nhận thức?
Chọn một câu trả lời đúng:


Tiếp xúc

Chú ý

Diễn giải


Phân tích

27. Điều quan trọng nhất mà mợt người thực hành marketing có thể học được từ lý
thuyết của Maslow là gì?
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Sơ đồ phân cấp nhu cầu của Maslow được coi là phổ biến và được áp dụng như nhau
ở tất cả các nền văn hóa.
Lý thuyết của Maslow là lý thuyết và rất khó áp dụng vào thực tế.
Nhu cầu an tồn quan trọng hơn nhu cầu xã hợi.
Hầu hết mọi người trước hết phải được đáp ứng các nhu cầu cơ bản của họ trước khi
họ bị thúc đẩy bởi các nhu cầu cao hơn.
28. Nếu người tiêu dùng chọn không nhận thức, họ đang đạt đến ________
Chọn một câu trả lời đúng:
Ngưỡng tuyệt đối
Ngưỡng cảm giác

Ngưỡng khác biệt
Ngưỡng chú ý

29. Loại lý thuyết học tập nào nhấn mạnh rằng con người là những người giải quyết
vấn đề, những người tích cực sử dụng thơng tin từ thế giới xung quanh để làm chủ
môi trường?
Chọn một câu trả lời đúng:
điều kiện biểu tượng
điều kiện nhận thức

điều kiện hoạt động
điều kiện cổ điển


30. Thành phần hành vi của một thái độ cung cấp:
Chọn một câu trả lời đúng:
kết nối giữa thái độ và hành vi mua hàng của chúng ta.
chủ nghĩa cảm xúc nhận thức liên quan đến việc mua hàng cụ thể
niềm tin về các tḥc tính cụ thể hoặc một đối tượng tổng thể
ý định mua một sản phẩm
31. Sử dụng các mẫu sản phẩm hoặc thử nghiệm sản phẩm / dịch vụ là đến từ nguồn:


Chọn một câu trả lời đúng:
Kinh nghiệm
Nhà bán lẻ
Giữa các cá nhân

Phương tiện truyền thông và mạng xã
hội

32. Câu nào sau đây là sai?
Chọn một câu trả lời đúng:
Người tiêu dùng có năng lực hoặc khả năng xử lý thơng tin rất hạn chế
Người tiêu dùng có thể tham gia vào hoạt động tự nhớ chỉ khi thông tin được lưu trữ
trong bộ nhớ
Người tiêu dùng sẽ cố gắng nhớ lại nhiều thơng tin hơn khi cảm thấy có liên quan,
nhận thấy khơng rủi ro hoặc có nhu cầu thấp
Người tiêu dùng đã lưu trữ trong bộ nhớ nhiều loại thơng tin, cảm xúc và kinh nghiệm
trong q khứ có thể được nhớ lại khi đưa ra quyết định
33. Câu nào sau đây là sai?
Chọn một câu trả lời đúng:
Sự khác biệt giữa trạng thái thực tế và lý tưởng càng lớn và mức độ động cơ, khả năng
và cơ hợi càng cao, người tiêu dùng càng có nhiều khả năng hành động

Người tiêu dùng sẽ cảm thấy không hài lòng nếu người tiêu dùng nhận thức được sự
khác biệt giữa trạng thái thực tế và trạng thái lý tưởng
Nhận thức vấn đề là sự khác biệt được nhận thức giữa một trạng thái lý tưởng và thực
tế
Nếu người tiêu dùng không nhận thức được vấn đề, động cơ hành động của họ sẽ cao
34. Khi người tiêu dùng đưa ra lựa chọn của riêng họ về các sản phẩm mang tính
khối lạc thì họ sẽ có xu hướng:
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Hài lịng hơn khi họ trì hỗn tiêu dùng chỉ một thời gian ngắn sau khi quyết định
Cảm thấy hối hận ngay lập tức khi ra quyết định
Khơng hài lịng hơn khi họ trì hỗn tiêu dùng chỉ một thời gian ngắn sau khi quyết
định


35. Thơng tin từ quảng cáo truyền hình, quảng cáo trực tuyến, các trang web và diễn
đàn do nhà sản xuất tài trợ là đến từ nguồn:
Chọn một câu trả lời đúng:
Giữa các cá nhân
Kinh nghiệm

Nhà bán lẻ
Phương tiện truyền thông và mạng xã
hội

36. Câu nào sau đây là sai?
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Người tiêu dùng có phản ứng mạnh mẽ hơn đối với việc tăng giá so với giảm giá
Người tiêu dùng coi việc bán hàng như một mối đe dọa tiềm ẩn đối với bản than
Người tiêu dùng đưa ra quyết định dựa trên cảm tính có xu hướng khơng hài lịng hơn
sau đó so với những người đưa ra quyết định dựa trên tḥc tính sản phẩm

37.Người tiêu dùng tham gia nhiều thường có xu hướng:
Chọn một câu trả lời đúng:
Không bày tỏ

Bày tỏ sự hài lịng ít hơn

Bày tỏ sự hài lịng cao hơn
38. Mơi trường kinh tế tác động lên các khách hàng thuộc dạng tổ chức sản xuất,
ngoại trừ
Chọn một câu trả lời đúng:
Sự nhanh chóng lỗi thời của cơng nghệ.

Các hoạt đợng xuất nhập khẩu

Thu hẹp mức đầu tư mới
Tăng giảm mức tồn kho
39. Hoạt động mua hàng chuyên nghiệp của tổ chức được mô tả, ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời đúng:
Họ làm việc theo chính sách thống nhất từ trước.
Sử dụng các công cụ mua hàng như yêu cầu hạn ngạch, các hợp đồng mua hàng.
Sử dụng các kinh nghiệm cá nhân để đưa ra quyết định
Tuân thủ các quy định và yêu cầu của tổ chức.
40. Chọn phát biểu không đúng về : “Thị trường khách hàng tổ chức là…
Chọn một câu trả lời đúng:
Không bao gồm các tổ chức từ thiện, phi lợi nhuận.


Bao gồm các công ty trong nông lâm ngư nghiệp; cơng nghiệp khai khống; xây dựng;
cơng nghiệp chế biến,…
Bao gồm các công ty về giao thông vận tải; thông tin liên lạc; cơng trình cơng cợng; ngân

hàng, tài chính bảo hiểm; dịch vụ…
Tất cả các cá nhân và tổ chức mua sắm hàng hóa dịch vụ để sử dụng vào việc sản xuất
ra hàng hóa khác để bán, cho thuê hay cung ứng cho người khác
41. Chọn phát biểu sai khi nói về yếu tố giá trong thị trường tổ chức
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Cầu cơng nghiệp ít nhạy cảm với giá hơn cầu tiêu dùng
So với thị trường tiêu dùng, giá trong thị trường tổ chức quan trọng hơn
Thương lượng về giá hầu như xuất hiện trong mọi trường hợp mua bán trong thị trường
tổ chức
Hình thức định giá theo kiểu đầu thầu cạnh tranh rất phổ biến trên thị trường tổ chức
42. Khách hàng là người tiêu dùng và khách hàng là các doanh nghiệp của doanh nghiệp
có thể giống nhau:
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Đều có nhu cầu giống nhau

Đều mua hàng hoá để tiêu dùng

Đều là khách hàng của doanh nghiệp

Đều là người có nhu cầu và có khả năng
thanh tốn

43. Chọn đáp án sai khi mô tả về các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hành vi mua tổ
chức
Chọn một câu trả lời đúng:
Các chương trình marketing

Hệ thống vận hành nhà máy

Văn hóa, xã hội


Sự cạnh tranh trên thị trường

44. Chọn đáp án sai. Hành vi mua của tổ chức khác hành vi của người tiêu dùng cá nhân
ở các khía cạnh sau:
Chọn một câu trả lời đúng:
Tâm lý cá nhân chi phối.

Trải qua nhiều thủ tục hơn.

Số người tham gia quyết định mua thường đơng
hơn.

Ngun tắc có vai trị quan trọng trong ra
quyết định.

45. Chỉ ra đáp án chưa phù hợp khi giải thích tác đợng của các loại yếu tố mơi trường vĩ
mô lên quyết định mua của tổ chức
Chọn một câu trả lời đúng:
Môi trường cạnh tranh: Doanh nghiệp luôn phải thúc đẩy mình sản xuất các sản phẩm
ngày càng ưu việt hơn các đối thủ.
Mơi trường văn hóa tổ chức: đảm bảo cho tổ chức thực hiện tốt chiến lược và tầm nhìn
đã xây dựng


Môi trường công nghệ: Doanh nghiệp buộc phải thay đổi máy móc, thiết bị dây chuyền
để gia tăng năng suất.
Mơi trường chính trị: Chính sách điều tiết ngoại tệ của chính phủ áp dụng trần lãi suất
cho vay tác đợng đến chính sách mua hàng hóa của các tổ chức.
46.Chọn đáp án sai khi nhận xét về sự khác biệt giữa thị trường tổ chức và thị trường

hàng tiêu dùng:
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Khách hàng có quy mơ lớn hơn.

Số lượng người mua ít hơn.

Người mua tập trung theo vùng địa lý.

Mối quan hệ giữa người mua và người
bán không rõ ràng

47. Đâu không thuộc về sự tác động của các yếu tố môi trường với hành vi mua của tổ
chức?
Chọn một câu trả lời đúng:
Sự ảnh hưởng của khách hàng.

Sự ảnh hưởng của các tổ chức chính phủ
và xã hợi.

Sự ảnh hưởng văn hóa cơng ty.

Sự ảnh hưởng của đối thủ cạnh tranh.

48. Đâu là đáp án đúng khi mô tả đặc điểm của tổ chức mua sắm tư liệu sản xuất
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Chính sách mua thường không định ra trước.
Việc mua sắm, giao dịch, ký kết hợp đồng mang tính phân tán.
Tỷ lệ các hợp đồng mua dài hạn gia tăng.
Người lãnh đạo của trung tâm mua không được trong ban lãnh đạo doanh nghiệp
49. Chọn phát biểu sai

Chọn một câu trả lời đúng:
Các đổ chức có nhu cầu mua để sử dụng tiêu dùng, để phục vụ q trình sản xuất hoặc
có thể để bán lại.
Thị trường tổ chức rất đa dạng như các cơng ty, xí nghiệp, nhà máy, cửa hàng kinh
doanh.
Hành vi mua của tổ chức thiên về giá trị cảm nhận.
Hành vi mua của tổ chức thiên về lợi ích kinh tế và theo lý tính.
50. Tất cả các câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
Chọn một câu trả lời đúng:
Kinh doanh là nhịp đập kinh tế của một quốc gia.
Doanh nghiệp cung cấp hàng hóa và dịch vụ cần thiết cho một hệ thống kinh tế.
Doanh nghiệp bao gồm các tổ chức phi lợi nhuận cung cấp dịch vụ cho cơng chúng.
Các doanh nghiệp thành cơng tìm cách đáp ứng các trách nhiệm xã hội và đạo đức của
họ.
51. Điều gì sai khi nói về hành vi mua lặp lại không thay đổi.


Chọn một câu trả lời đúng:
Người mua đặt hàng lại và kèm theo một số điều
chỉnh.

Hợp đồng được ký theo chu kỳ.

Người đi mua lựa chọn người cung ứng trong danh
sách đã được duyệt.

Sự thỏa mãn có vai trị trong việc chọn
lại..

52. Công việc làm thủ tục đặt hàng trong quy trình mua hàng, khơng gồm:

Chọn mợt câu trả lời đúng:
Xem xét các chỉ dẫn về doanh nghiệp

Ký kết hợp đồng với nhà cung cấp được
lựa chọn.

Thảo luận về các chính sách về trả lại hàng, bảo
hành

Người mua đàm phán các chi tiết, thủ tục
đặt hàng.

53. Ở bước thứ 5 trong mua hàng tổ chức, cần thực hiện
Chọn một câu trả lời đúng:
Xác định các tiêu chí kỹ thuật

Đàm phán các chi tiết, thủ tục đặt hàng

Xem xét các bản chào hàng

Thảo luận các chính sách về trả lại hàng,
bảo hành

54. Đâu là phát biểu sai khi đề cập về trung tâm mua
Chọn một câu trả lời đúng:
Tùy theo sản phẩm cần mua, trung tâm mua sẽ có thành phần cũng khác nhau.
Trung tâm mua gồm nhiều thành viên có thể đến từ nhiều bợ phận khác nhau.
Tùy theo tình huống mua, trung tâm mua sẽ có số lượng thành viên khác nhau.
Trung tâm mua tham gia ngay từ bước đầu tiên của tiến trình mua hàng.
55. Những người tham gia vào q trình mua hàng tổ chức có đặc điểm:

Chọn một câu trả lời đúng:
Tổ chức chọn những người có cá tính giống nhau vào trung tâm mua.
Đặc tính cá nhân có ảnh hưởng đến ý kiến tham gia.
Tác đợng lên q trình mua hàng là như nhau.
Kinh nghiệm mua hàng của từng cá nhân khơng có vai trị trong trung tâm mua.
56. Nhiệm vụ của người làm marketing khi bán hàng cho tổ chức không cần
Chọn một câu trả lời đúng:
Xác định số lượng các trung tâm mua hàng và các
thành viên.

Xác định được đặc điểm tuyển dụng của
công ty.

Xác định được đặc điểm của mỗi trung tâm.

Xác định quá trình quyết định mua ở mỗi
trung tâm.

57. Khách hàng tổ chức thường sử dụng cách thức mua hàng nào khi đó là mợt hoạt
đợng mua sắm quan trọng với họ?
Chọn một câu trả lời đúng:


Mua hàng gián tiếp

Đấu thầu và thương lượng

Mua hàng trực tiếp

Mua trực tiếp và mua gián tiếp


58. Mục tiêu của người bán hướng đến trong bán hàng tổ chức là
Chọn một câu trả lời đúng:
Tạo lập mối quan hệ lâu dài giữa hai bên cùng có lợi
Thu nhận được lợi nhuận
Bán được hàng hóa
Đạt được giao dịch mua bán và tạo lập mối quan hệ lâu dài cho cả hai bên
59. Chọn đáp án đúng.
Chọn một câu trả lời đúng:
Hàm lượng kỹ thuật của sản phẩm càng cao thì số lượng người ảnh hưởng tham gia sẽ
nhiều.
Mỗi thành viên chỉ được tham gia mợt vai trị cố định trong các trung tâm mua.
Sản phẩm sẽ mua được sử dụng ở nhiều phòng ban khác nhau, số thành viên trung tâm
mua sẽ tăng lên.
Sản phẩm mua càng có giá trị lớn thì số lượng người ảnh hưởng sẽ giảm dần.
60. Các thành viên trung tâm mua tham gia vào quá trình mua hàng ở các vai trị
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Người ảnh hưởng, người quyết định, người mua, người sử dụng
Người khởi xướng, người ảnh hưởng, người quyết định, người mua, người sử dụng
Người gác cửa, người ảnh hưởng, người quyết định, người mua, người sử dụng
Người khởi xướng, người gác cửa, người ảnh hưởng, người quyết định, người mua
61. Đâu là thơng tin chính xác khi mơ tả về tình huống mua lặp lại có thay đổi (hành vi
mua hàng giải quyết vấn đề có giới hạn)
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Đây là tình huống mua trong đó người mua đưa ra những đơn đặt hàng lặp lại.
Trung tâm mua phải đa dạng thành phần hơn.
Thông tin quyết định được tổng hợp nhiều hơn dể đưa ra phân tích.
Tiêu chí đánh giá được giảm bớt đợ phức tạp và không quan trọng.
62. Ở bước 5 lựa chọn nhà cung cấp, người bán cần chú ý điều gì khơng nên thực hiện
Chọn một câu trả lời đúng:

Chứng minh giá trị mà khách hàng được cung cấp
Tận dụng cơ hội thương lượng với trung tâm mua trước khi chốt quyết định
Giảm giá theo mức của trung tâm mua đề nghị
Chứng minh chi phí sử dụng sản phẩm thấp hơn sản phẩm của đối thủ cạnh tranh


63. Khách hàng tổ chức khi mua hàng thường vận dụng các phương pháp phân tích đặc
thù nào?
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp phân tích giá trị tập trung
Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp đánh giá nhà cung cấp
Phương pháp đánh giá nhà cung cấp và phương pháp phân tích giá trị tập trung
Tổng hợp các phương pháp đánh giá trên.
64. Chọn đáp án sai khi nêu ra những gợi ý tiếp cận về trung tâm mua
Chọn một câu trả lời đúng:
Việc tiếp cận các thành viên trung tâm mua tương đối tốn thời gian.
Việc tiếp cận các thành viên trung tâm mua tốn kém về chi phí.
Việc tiếp cận đầy đủ các thành viên trung tâm mua là cần thiết.
Việc tiếp cận các thành viên trung tâm mua nên có chọn lọc
65. Đối với hành vi mua mới (hành vi mua hàng giải quyết vấn đề mở rợng) thì
Chọn mợt câu trả lời đúng:
Kỹ thuật phân tích để ra quyết định rợng và phức tạp
Tìm kiếm thơng tin trong phạm vi giới hạn.
Thời gian ra quyết định nhanh chóng.
Đợ quan trọng của việc mua thấp.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×