Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi hk 1 hoa 11 de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.08 KB, 6 trang )

Đề thi học kì 1 Hóa 11
ĐỀ THI ĐỀ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT ……….
Phân mơn: Hố học 11
Thời gian làm bài: 50 phút(khơng kể thời gian giao đề)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, Ca = 40, Cr - 52,
De = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Theo Areniut, axit là chất
A. có chứa hiđro trong phân tử.
B. khi tan trong nước, có khả năng phân li ra anion OHC. khi tan trong nước, có khả năng phân li ra cation H+
D. khi tan trong nước, vừa có khả năng phân li ra cation H+, vừa có khả năng phân li anion OHCâu 2. Chọn phát biểu đúng về sự điện li
A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm
B. là phản ứng oxi - khử
C. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm.
D. là phản ứng trao đổi ion
Câu 3. Muối axit là:
A. KHCO3.
B. K2CO3.
C. FeCl3.
D. CaSO4.
Câu 4. Phương trình: OH- + H+ → H2O là phương trình ion rút gọn của phản ứng:
A. KOH + HCl → KCl + H2O.
B. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
C. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
Câu 5. Dung dịch có nồng độ mol [H+]= 10-8 M cho môi trường:
A. Axit.
B. Kiềm.




C. Trung tính.
D. Khơng xác định được.
Câu 6. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na+, Ca2+, Cl-, CO32B. Cu2+, SO42-, Ba2+, NO3C. Mg2+, NO3-, SO42-, Al3+
D. Zn2+, S2-, Fe3+, Cl-.
Câu 7. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 8. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng .
C. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hịa.
D. Đun nóng kim loại Mg với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 9. Đánh giá độ dinh dưỡng của phân đạm bằng hàm lượng %
A. N.
B. N2O.
C. P2O5.
D. K2O.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
C. Urê có cơng thức là (NH2)2CO.
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu.
B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.

C. Đốt cháy amoniac khơng có xúc tác thu được N2 và H2O.
D. NH3 là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.
Câu 12. Chất nào sau đây làm khơ khí NH3


A. P2O5
B. H2SO4 đ
C. CuSO4 khan
D. NaOH
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, S, Cu, CuS, FeCu2S2 thì
cần 2,52 lít ơxi và thấy thốt ra 1,568 lít (đktc) SO2, mặt khác cho 6,48 gam X tác dụng với
dung dịch HNO3 nóng dư thu được V lít khí màu nâu duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cho dung
dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của V và m lần
lượt là:
A. 14,44 lít và 23,44 gam
B. 13,216 lít và 23,44 gam
C. 8,96 lít và 15,6 gam
D. 16,8 lít và 18,64 gam
Câu 14. Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phịng độc chứa những hóa chất nào:
A. CuO và MnO2
B. CuO và Mg
C. CuO và CaO
D. Than hoạt tính
Câu 15. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước
sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là
ngun nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.

Câu 16. Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon
B. đồng vị của cacbon
C. thù hình của cacbon
D. đồng phân của cacbon
Câu 17. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, FeO, CuO nóng đỏ. Phản ứng hồn tồn chất
rắn thu được gồm:
A. Al , Fe, CuO, Ag2O
B. Al2O3, Fe, Cu, Ag2O.
C. Al, Fe, Cu, Ag.
D. Al2O3, Fe, Cu.
Câu 18. Tính chất hóa học của silic là:


A. Tính oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Cả tính oxi hóa và tính khử.
D. Tính chất của oxit axit.
Câu 19. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau :
A. 2C + Ca

CaC2

B. C + 2H2

CH4

C. C + CO2

2CO


D. 3C + 4Al

Al4C3

Câu 20. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
B. SiO2 + 2MaOH → Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
Câu 21. Hấp thụ 0,224 lít CO2 ở đktc vào dung dịch có chứa 0,02 mol NaOH thu được dung
dịch A. Chất tan có trong dung dịch A.
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. NaHCO3 và Na2CO3
D. Na2CO3 và NaOH
Câu 22. Dung dịch A có chứa 004 mol Al3+; 0,02 mol K+; 0,04 mol Cl- và x mol NO3-. Giá trị của
x
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,11
D. 0,06
Câu 23. Dãy khí nào có thể bị hấp thụ bởi dung dịch NaOH?
A. CO2, SO2, CH4, HCl, NH3, NO
B. CO2, SO2, NH3, CH4, H2S, NO2
C. CO2, SO2, CO, H2S, H2O, NO
D. CO2, SO2, H2S, HCl, H2O, NO2
Câu 24. Chất nào sau đây không phản ứng được với HNO3?
A. FeCl3
B. FeSO4



C. S
D. C
Câu 25. Chọn câu phát biểu sau:
A. Nhận biết các dung dịch: K3PO4, KCl, KNO3 ta có thể dùng AgNO3
B. Nhận biết các dung dịch Al2(SO4)3; K3PO4; NaNO3 ta có thể dùng quỳ tím.
C. Nhận biết các dung dịch HNO3, H2SO4, H3PO4 bằng dung dịch quỳ tím.
D. Nhận biết N2, NH3, H2 bằng CuO nung nóng.
Câu 26. Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?
A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3
B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3
D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3
Câu 27. Thành phần chính của quặng apatit là
A. CaP2O7
B. Ca(PO3)2
C. 3Ca(PO4)2.CaFe2
D. Ca3(PO4)2
Câu 28. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp người ta đã
A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng NH3.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn 25,5 gam AgNO3 thu được a gam kim loại. Giá trị của a là
A. 2,7 gam
B. 10,8 gam
C. 5,4 gam
D. 16,2 gam
Câu 30. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun

nóng, khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và 2,4g kim loại. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là:
A. 137,1.
B. 108,9.1
C. 97,5.
D. 151,5.

Đáp án đề thi học kì 1 Hóa 11


1C

2C

3A

4A

5B

6C

7C

8B

9A

10C


11D

12D

13B

14D

15C

16C

17D

18C

19C

20C

21B

22A

23D

24A

25C


26B

27C

28C

29D

30D

Câu13. Quy đổi hỗn hợp X về Fe (a mol), Cu (b mol) và S (c mol)
Bảo toàn nguyên tố S: nS = nSO2 => c = 0,07 mol
mX = 56a + 64b + 0,07.32 = 6,48
Bảo toàn electron:
3.nFe + 2.nCu + 6.nS = 4.nO23.nFe + 2.nCu+ 6.nS = 4.nO2=> 3a + 2b + 0,07.4 = 0,1125.4
=> a = 0,03 và b = 0,04
Bảo toàn electron: 3.nFe + 2.nCu+ 6.nS= nNO2
=> nNO2 = 3a + 2b + 0,07.6 = 0,59 mol => V = 13,216 lít
mkết tủa = 107a + 98b + 233.0,07 = 23,44 gam
Câu 30.
Kim loại còn lại là Cu => phản ứng tạo muối Fe2+
Cu → Cu2+ + 2e
x → 2x
N5+ + 3e → N2+ (NO)
0,45 ← 0,15
3Fe+8/3 + 2e → 3 Fe2+
3y → 2y → 3y
Suy ra : 64x + 232y = 61,32 – 2,4
2x = 2y + 0,45

Suy ra: x = 0,375, y = 0,15
=> m = 0,375. 188 + 0,15. 3. 180 = 151,5 gam



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×