ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KHẢO SÁT HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ
HÀM SỐ LOGARIT
I. Phương pháp giải
Đạo hàm x x 1 , u u 1u;
x n
1
n
a a
x
x
n
x
n 1
x 0 , n u
u'
n u n1
n
, với u 0 .
ln a; e x e x ; a u a uu ln a; eu eu .u.
loga x
1
1
1
; ln x ; ln x
x ln a
x
x
loga u
u
u
u
; lnu ; ln u .
uln a
u
u
Khảo sát hàm số: xét tính đơn điệu, cực trị.
- Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng a;b , khi đó:
Nếu f x 0 với mọi x a;b thì hàm số f đồng biến trên a;b
Nếu f x 0 với mọi x a;b thì hàm số nghịch biến trên a;b
Khi f x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của a;b thì kết quả trên vẫn đúng.
- Cho y f x liên tục trên khoảng a;b chứa x0 có đạo hàm trên các khoảng a; x0 và
x0 ;b :
Nếu f x đổi dấu từ âm sang dương thì f đạt cực tiểu tại x0
Nếu f x đổi dấu từ dương sang âm thì f đạt cực đại tại x0 .
- Cho y f x có đạo hàm cấp hai trên khoảng a;b chứa x0 :
Nếu f x0 0 và f x0 0 thì f đạt cực tiểu tại x0
Nếu f x0 0 và f x0 0 thì f đạt cực đại tại x0 .
II. Ví dụ minh họa
Bài tốn 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x 1 .e
2x
2x
2 x 2 x
b) y x x
2 2
Giải
a) y e2 x x 1 .2e2 x 2x 1 e2 x
c) y x5 5 x x x .
b) y
2
x
2
ln 2 2 x ln 2 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x ln 2 2 x ln 2
2
x
2 x 2 x 2 x
2
2
x
2 x
2 x
x
2
2
2
ln 2
2
2
4 ln2 2
x
2 x
2
c) Ta có y x5 5 x x x x5 5 x e xln x nên
y 5x4 5 x ln 5 e xln x ln x 1 5x4 5 x ln 5 x x ln x 1 .
Bài tốn 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) y 3x 2 ln x
b) y ln x x a
2
2
2
c) y
ln x 2 1
x
Giải
a) y 3ln2 x
x
1
b) y
2 3x 2 ln x
x
x a2
x x2 a2
1
2
x2 a2
ln x 1
2
c) y 2
.
x 1
x2
2
Bài tốn 3: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) y 2x 1 tan e x
b) y 5 ln3 5x
Giải
a) y 2 2x 1
1
ln 5x
y
5 ln 5x
1 tan2 e x e x
3
b)
3
5
c) Đặt u
4
3ln2 5x
5 5 ln12 5x
3
5 5 ln 2 5x
.
u
6 x2
1 x3
y
u
thì
và
2
1 x3
3 3 u2
1 x3
nên y
u 3 u
2x 2
3u
1 x6
3
1 x3
1 x3
Bài tốn 4: Chứng minh:
a) Nếu y ln
1
thì xy 1 e y .
1 x
b) Nếu y e4 x 2e x thì: y 13y 12y 0
c) y 3
1 x3
1 x3
.
Giải
a) y
1
x
1
suy ra xy 1
1
ey
x 1
x 1
x 1
b) y 4e4 x 2e x , y 16e4 x 2e x , y 64e4 x 2e x nên:
y 13y 12 y 64e4 x 2e x 13 4e4 x 2e x 12 e4 x 2e x 0.
Bài toán 5: Tìm đạo hàm cấp n của hàm số
c) y ln 6 x2 x 1
b) y ln x 5
a) y 5kx
Giải
a) y k ln 5 .5kx , y k ln 5 .5kx
2
Ta chứng minh quy nạp: y n k ln 5 .5kx
n
b) Với x 5 : y
1
1
1.2
; y
; y
2
3
x5
x 5
x 5
Ta chứng minh quy nạp: y
n
1 n 1 !
n
x 5
n 1
c) Với x hoặc x : y ln 2x 1 3x 1 ln 2x 1 ln 3x 1
1
2
1
3
y
1
1
.
2x 1 3x 1
1
Ta chứng minh quy nạp
ax b
Suy ra y
n
m
1 m! a m
m 1
ax b
m
1 n 1 ! 2 n 1 1 n 1 ! 3n 1
.
n
n
2x 1
3x 1
n 1
n 1
Bài tốn 6: Tìm khoảng đơn điệu và cực trị hàm số:
a) y
ex
x
b) y x2 .e x
Giải
e x x 1
, y 0 x 1.
a) D R\ 0 , y
x2
Vậy hàm số nghịch biến trong các khoảng ;0 và 0;1 , đồng biến trên khoảng
1; , đạt CT 1;e
b) D R, y 2x x 2 e x , y 0 x 0 hoặc x 2.
Vậy hàm số đồng biến trong khoảng 0;2 , nghịch biến trong các khoảng ;0 và
2; , đạt CĐ
2;4e , CT 0;0 .
2
Bài toán 7: Tìm khoảng đơn điệu và cực trị hàm số:
a) y ln x 2 1
b) y x ln 1 x
Giải
a) D ; 1 1; , y
2x
x 1
2
Khi x 1 thì y 0 nên hàm số nghịch biến trên ; 1
Khi x 1 thì y 0 nên hàm số đồng biến trên 1;
Hàm số khơng có cực trị.
b) D 1; , y 1
1
x
, y 0 x 0.
1 x 1 x
y 0,x 0; nên hàm số đồng biến trên 0;
y 0,x 1;0 nên hàm số nghịch biến trên 1;0 .
Ta có y
1
1 x
2
0 nên đạt cực tiểu tại x 0, yCT 0.