Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

CÁC DẠNG TOÁN cơ bản ôn THI học kỳ II lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.21 KB, 13 trang )

I. Khảo sát hàm số:
Khảo xát và vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y = x
3
-3x
2
+ 2
b) y = x
3
– 6x
2
+9x +1
c) y = -2x
3
+3x
2
+1
d) y = x
4
-4x
2
+1
e) y = -x
4
+4x
2
+1
II. Tìm GTLN và GTNN của hàm số:
a)
I.TÍCH PHÂN:
1. Tích phân chứa căn:


1
3 2
0
3 2 3 2 2
2 2
3
3
2 3
1 1
1. 1
2
1 1 2 3
3
/ : x = 0 t = 1
x =1 t = 2
2 2 2 2 2 4 2 2
2
I = 2 1
3 3 3 3 9 9 9
1
I x x dx
tdt
t x t x tdt x dx x dx
d c
tdt t
t t dt
= +
= + ⇒ = + ⇒ = ⇒ =




= = = − =

∫ ∫
2
0
2
2 2
3
3
2 3
1 1
2. sinx 1cos
sinx 1 sinx 1 2 cos cos 2
/ : x = 0 t = 1
x = t = 2
2
2 2 4 2 2
2
I = 2 2 2 2 1
3 3 3 3
1
I xdx
t t tdt xdx xdx tdt
d c
t
t tdt t dt
π
π
= +

= + ⇒ = + ⇒ = ⇒ =



= = = − =

∫ ∫
1
0
2
1 1
3
2 3 3
1 1
3. 1
1 1 2 2
/ : x = 0 t = 1
x =1 t = 1
2 2
1
I = 2 2 2 ( 1) 1
3 3 3
1
x x
x x x x
e e
I e e dx
t e t e tdt e dx e dx tdt
d c
e

t
e
t tdt t dt e
+ +
= +
= + ⇒ = + ⇒ = ⇒ =

⇒ +
+
= = = + −

∫ ∫
1
2
2 2
3
2 3 3
1 1
3ln 1
4.
3 2
3ln 1 3ln 1 2
3 3
/ : x = 1 t = 1
x =e t = 2
2
2 2 2 2 2 14
I = 2 1
1
3 3 3 3 9 9 9

e
x
I dx
x
dx dx tdt
t x t x tdt
x
d c
tdt t
t t dt
+
=
= + ⇒ = + ⇒ = ⇒ =


= = = − =

∫ ∫
2. Tích phân đặt t bằng mẫu:
1
2
0
2
2 2
1 1
1.
1
1 2
2
/ : x = 0 t = 1

x =1 t = 2
2
1 1 1 1 1
I = ln | | ln 2 ln1 ln 2
1
2 2 2 2 2 2
x
I dx
x
dt
t x dt xdx xdx
d c
dt dt
t
t t
=
+
= + ⇒ = ⇒ =


= = = − =

∫ ∫
2
0
1 2
2 1
sin
2.
cos 1

cos 1 sin sin
/ : x = 0 t = 2
x = t = 1
2
2
( )
I = ln | | ln 2 ln1 ln 2
1
x
I dx
x
t x dt xdx xdx dt
d c
dt dt
t
t t
π
π
=
+
= + ⇒ = − ⇒ = −



= = = − =

∫ ∫
1
0
e +1

1
3.
1
1
/ : x = 0 t = 2
x =1 t = e +1
e +1
I = ln | | ln( 1) ln1 ln( 1)
1
x
x
x x x
e
I dx
e
t e dt e dx e dx dt
d c
dt
t e e
t
=
+
= + ⇒ = ⇒ =


= = + − = +


2
2

2
1
1
4.
ln
ln
/ : x = e t = 1
x =e t = 2
2
I = ln | | ln 2 ln1 ln 2
1
e
e
I dx
x x
dx
t x dt
x
d c
dt
t
t
=
= ⇒ =


= = − =


3) Tích phân đặt bằng trong lũy thừa:

1
2 3
0
2
2 2
4
3 3 4 4
1 1
1. ( 1)
1 2
2
/ : x = 0 t = 1
x =1 t = 2
2
1 1 1 1
I = 4 1
1
2 2 2 4 4 4
I x xdx
dt
t x dt xdx xdx
d c
dt t
t t dt
= +
= + ⇒ = ⇒ =


= = = −


∫ ∫
2
4
0
5 3
2 2
5
4 4
1 1
2. (3sinx 1) cos
3sin 3cos cos
3
/ : x = 0 t = 1
x = t = 4
2
4
1 1 1 4 1 1
I =
1
3 3 3 5 3 5 3 5
I xdx
dt
t x dt xdx xdx
d c
dt t
t t dt
π
π
= +
= ⇒ = ⇒ =



= = = −

∫ ∫
4) Tích phân chứa e mu đặt t = mu
2
1 1
0 0
2
2
d/c: x = 0 t = 0
x = 1 t = 1
1
1 1 1
0
2 2 2 2
1
2
0
t t t
dt
dt xdx xdx
dt e
I e e dt e
x
I xe dx
t x ⇒ = ⇒ =




= = = =
=

=
∫ ∫
2
0
sinx
2. cos
sinx os
d/c: x = 0 t = 0
x = t = 1
2
1 1
1
1
0
0 0
I xe dx
t dt c xdx
t t t
I e dt e dt e e
π
π
=

= ⇒ =



= = = = −
∫ ∫
4) Tích phân từng phần:
1
0
1
0
1. (2 1)
2 1 2
1 1
(2 1) 2 3 1 2
0 0
3 1 (2 2) 1
x
x x
x x x
I x e dx
u x du dx
dv e dx v e
I x e e dx e e
e e e
= +
= + =
 

 
= =
 
= + − = − −
= − − − = +



2
0
2
0
2. ( 1)sinx
1
sinx cos
( 1)cos ( cos ) 1 sinx
2 2
0 0
2
I x dx
u x du dx
dv dx v x
I x x x dx
π
π
π π
= +
= + =
 

 
= = −
 
= − + − − = +
=



1
2
2 2 2 2 2
1
3. lnx
ln
2
1
ln
1 1
2 2 2 4 4
2
e
e
I x dx
dx
du
u x
x
dv xdx
x
v
e e
x x dx e x e
I x
x
=

=


=



 
=


=


+
= − = − =
=


II. Tính diện tích hình phẳng:
1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn y = x
3
– 3x
2
+ 2x + 2 và đường
thẳng y = 2
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: x
3
– 3x
2
+ 2x + 2 = 2


x
3
– 3x
2
+ 2x = 0
0
1
2
x
x
x
=


⇔ =


=

S =
1 2
3 2 3 2
0 1
1 2
3 2 3 2
0 1
4 3 2 4 3 2
| 3 2 | | 3 2 |
| ( 3 2 ) | | ( 3 2 ) |

1 2
| ( 3 2 ) | ( 3 2 )
0 1
4 3 2 4 3 2

x x x dx x x x dx
x x x dx x x x dx
x x x x x x
− + + − +
= − + + − +
= − + + − +
=
∫ ∫
∫ ∫
2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn y = xe
x
và trục hoành và đường
thẳng x = 1.
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: xe
x
= 0

xe
x
= 0

x = 0
S =
1 1

0 0
| | | | | |
x x
xe dx xe dx I= =
∫ ∫
Ta có I = 1 suy ra S = 1
III. Số phức:
1. Tìm phần thực, phần ảo, môđun, số phức liên hợp của:
a)
2 3z i= +
phần thực 2, phần ảo 3,
2 2
| | 2 3 13Z = + =
,
2 3z i= −
b)
2 3
(2 )(3 4 )
1 2
i
z i i
i
+
= + − +

ta có:

2
2
2

2 3 (2 3 )(1 2 )
(2 )(3 4 ) 6 8 3 4
1 2 (1 2 )(1 2 )
2 4 3 6 4 7
10 5 10 5
1 2 2 4 5
4 7 46 42
10 5
5 5 5 5
i i i
z i i i i i
i i i
i i i i
i i
i i i
i i i
+ + +
= + − + = + + − −
− − +
+ + + − +
= + + = + +
+ − −

= + + + = +
Phần thực 46/5, phần ảo 42/5,
2 2
46 42
| | ( ) ( )
5 5
Z = +

,
46 42
5 5
z i= −
2. Tìm hình biểu diễn của số phức z thỏa mãn:
a) |z - 2i| = 2
Giải:
Gọi z = x + yi biểu diển thành điểm M(x;y)

2 2
2 2
z – 2i 2 | 2 | 2 | ( 2) | 2 ( 2) 2
( 2) 4
x yi i x y i x y
x y
= ⇔ + − = ⇔ + − = ⇔ + − =
⇔ + − =
Vậy hình biểu diễn của z là đường tròn tâm I(0;2) và R = 2
b)
| 3| 3z + ≤
Gọi z = x + yi biểu diển thành điểm M(x;y)

2 2
2 2
z +2 3 | 2| 3 | 2 | 3 ( 2) 3
( 2) 9
x yi x yi x y
x y
≤ ⇔ + + ≤ ⇔ + + ≤ ⇔ + + ≤
⇔ + + ≤

Vậy hình biểu diễn của z là đường tròn tâm I(-2;0) và R = 3
c)z + 2i là số thực.
Gọi z = x + yi biểu diển thành điểm M(x;y)
z + 2i là số thực x + yi + 2i = x + (y + 2)i là số thực suy ra y + 2 = 0

y = -2
Vậy hình biểu diễn của z là đường thẳng y = -2
3. Giải phương trình trên tập:
a) (2 + 3i)z – (3 – 4i) = 5 – 2i
2
2
(2 3 ) 5 2 3 4
(2 3 ) 8 6
8 6 (8 6 )(2 3 ) 16 12 24 18 2 6
2 3 (2 3 )(2 3 ) 4 6 6 9 13 13
i z i i
i z i
i i i i i i
z i
i i i i i i
⇔ + = − + −
⇔ + = −
− − − − − + −
⇔ = = = = +
+ + − + − −
2
) 2 5 3
2 3
2 8
2 3

(2 8 )(2 3 ) 4 6 16 24 28 10
z
b i i
i
z
i
i
z i i i i i i
+ − =

⇔ = +

⇔ = + − = − + − = +
2
2
1
2
) 3 7 0
( 3) 4.1.7 19
3 19
2 2
3 19
2 2
c z z
b i
z
a
b i
z
a

− + =
∆ = − − = −

− − ∆ −
= =




− + ∆ +
= =


3 2
2
2
1
2
0
) 5 7 0
5 7 0
( 5) 4.1.7 4
3 2
2 2
3 2
2 2
z
d z z z
z z
b i

z
a
b i
z
a
=

− + = ⇔

− + =

∆ = − − = −

− − ∆ −
= =




− + ∆ +
= =


4 2
2
2 2
2
) 5 6 0
2 2 2
, 5 6 0

3
3
3
e z z
t z z i
t z t t
t
z
z i
+ + =


= − = − = ±

= + + = ⇔ ⇒ ⇔



= −
= −
= ±




HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
I. Các bài toán cơ bản:
1) Cho A(2 ;1 ;2), B(1 ;-2 ;1) ; C(0 ; 2 ; 3) Tính S
ABC
, Tìm D sao cho

ABCD là hình bình hành.
Giải:
Ta có:
( )
( 1; 3; 1)
( 2;3; 7)
( 2;1;1)
P
AB
n
AC

= − − −

⇒ = − −

= −


uuur
uuur
uuur
2 2 2
1 1 61
[ , ] ( 2) 3 ( 7)
2 2 2
ABC
S AB AC

= = − + + − =

uuur uuur
ABCD là hình bình hành
AD BC⇔ =
uuur uuur
1 0 2 3
2 2 1 3
1 3 2 0
D A B C D B C A
D
D A B C D B C A D
D
D A B C D B C A
x x x x x x x x
x
y y y y y y y y y
z
z z z z z z z z
− = − = − +
= − + =
 

  
⇔ − = − ⇔ = − + ⇔ = − − + = −
  
  
= − + =
− = − = − +

 
Vậy D(3;-3;0)

2) Cho A(2 ;1 ;2), B(1 ;-2 ;1) ; C(0 ; 2 ; 3), D(-1;0;-2). Chứng minh rằng
ABCD là tứ diện, Tính V
ABCD
.
Giải:
Ta có:
( 1; 3; 1)
[ , ] ( 2;3; 7)
( 2;1;1)
AB
AB AC
AC

= − − −

⇒ = − −

= −


uuur
uuur uuur
uuur
( 3; 1; 4) [ , ] ( 2)( 3) 3( 1) ( 7)( 4) 31AD AB AC AD= − − − ⇒ = − − + − + − − =
uuur uuur uuur uuur
1 1 31
|[ , ]. | | 31|
6 6 6
ABC
S AB AC AD


= = =
uuur uuur uuur
3) Cho A(2 ;1 ;2), (P): 2x + 2y – z + 3 = 0. Tính khoảng cách từ A đến
(P).
Giải:
Ta có:
2 2 2
| 2.2 2.1 2 8 | 4
( ,( ))
3
2 2 ( 1)
d A P
+ − −
= =
+ + −
II. Phương trình đường thẳng:
1) Viết phương trình đường thẳng d qua A(2;1;-2) và vuông góc (P) : 2x
– 3y + z -3 = 0.
Giải:
d qua A(2;1;-2)
d vuông góc (P) suy ra
(2; 3;1)
d p
u n= = −
uur uur
phương trình đường thẳng d
2 2
1 3
2

x t
y t
z t
= +


= −


= − +

2) Viết phương trình đường thẳng d qua A(2;1;-2) và song song
2
: 1 3
2 2
x t
y t
z t
= +


∆ = −


= − +

Giải:
d qua A(2;1;-2)
d song song


suy ra
(1; 3;2)
d
u u

= = −
uur uur
( Lấy hệ số trước t)
phương trình đường thẳng d
2
1 3
2 2
x t
y t
z t
= +


= −


= − +

3) Viết phương trình đường thẳng d qua A(2;1;-2) và B(1;2;3)
Giải:
d qua A(2;1;-2)
d qua A, B suy ra
( 1;1;5)
d
u AB= = −

uur uuur
(lấy tọa độ B trừ tọa độ của B)
phương trình đường thẳng d
2
1
2 5
x t
y t
z t
= −


= +


= − +

II. Viết phương trình mặt phẳng:
1) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A(2;1;-3) và song song với (Q):
2x – 3y + z -5 = 0
Giải:
(P) qua A(2;1;-3)
(P)//(Q)
( ) ( )
(2; 3;1)
P Q
n n⇒ = = −
uuur uuur
(P): 2(x – 2) – 3(y – 1) +1(z + 3) = 0


2x – 4 – 3y + 3 + z + 3 = 0

2x – 3y + z + 2 = 0
2) Viết pương trình mặt phẳng (P) qua A(2;1;-3) và vuông góc với
2
: 1 2
2 2
x t
d y t
z t
= −


= −


= − +

Giải:
(P) qua A(2;1;-3)
(P) vuông góc d
( )
( 1; 2;2)
P d
n u⇒ = = − −
uuur uur
(P): -1(x – 2) – 2(y – 1) +2(z + 3) = 0

-x + 2 – 2y + 2 + z + 3 = 0


-x – 2y + z + 7 = 0
3) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa tam giác ABC với A(2 ;1 ;2),
B(1 ;-2 ;1) ; C(0 ; 2 ; 3)
Giải:
(P) qua A(2;1;2)
(P) qua A, B , C
( )
[ , ]
P
n AB AC⇒ =
uuur uuur uuur
( )
( 1; 3; 1)
( 2;3; 7)
( 2;1;1)
P
AB
n
AC

= − − −

⇒ = − −

= −


uuur
uuur
uuur

(P): -2(x – 2) + 3(y – 1) – 7(z – 2) = 0

-2x + 4 + 3y – 3 – 7z + 14 = 0

-2x + 3y – 7z + 15 = 0
III. Phương trình mặt cầu :
1) Viết phương trình mặt cầu đường kính AB với A(2 ;1 ;3) và B(2 ;-
1 ;1)
Giải :
(S) có tâm là I(2 ;0 ;2) là trung điểm AB
(S) có bán kính là R = IA =
2 2 2
(2 2) (1 0) (3 2) 2− + − + − =
Vậy phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB là :
2 2 2
( 2) ( 0) ( 2) 2x y z− + − + − =
2) Viết phương trình mặt cầu tâm A(2 ;1 ;3) và qua B(2 ;-1 ;1)
Giải :
(S) có tâm là A(2 ;1 ;3)
(S) có bán kính là R = AB =
2 2 2
(2 2) ( 1 1)) (3 1) 8− + − − + − =
Vậy phương trình mặt cầu (S) có tâm A(2;1;3) và qua B(2;-1;1) là:
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 8x y z− + − + − =
3) Viết phương trình mặt cầu tâm A(2 ;1 ;3) và tiếp xúc (P) 2x – y + 2z +
3 = 0.
Giải :
(S) có tâm là A(2 ;1 ;3)
(S) có bán kính là R = d(A,(P)) =

2 2 2
| 2.2 1 2.3 3|
4
2 ( 1) 2
− + +
=
+ − +
Vậy phương trình mặt cầu (S) có tâm A(2;1;3) và tiếp xúc (P) 2x – y + 2z
+ 3 = 0 là:
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 16x y z− + − + − =
4) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(1;1;0),
B(1;0;1), C(0;1;1) và D(1;1;1).
Giải :
phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có dạng:
2 2 2
ax 0x y z by cz d+ + + + + + =
(S) qua A(1;1;0) suy ra
2 2 2
1 1 0 .1 .1 .0 0 2(1)a b c d a b d+ + + + + + = ⇔ + + = −
(S) qua B(1;0;1) suy ra
2 2 2
1 0 1 .1 .0 .1 0 2(2)a b c d a c d+ + + + + + = ⇔ + + = −
(S) qua C(0;1;1) suy ra
2 2 2
0 1 1 .0 .1 .1 0 2(3)a b c d b c d+ + + + + + = ⇔ + + = −
(S) qua D(1;1;1) suy ra
2 2 2
1 1 1 .1 .1 .1 0 3(4)a b c d a b c d+ + + + + + = ⇔ + + + = −
Suy ra

0 (1) - (2) 1
0 (2) - (3) 1
1 (3) - (4) 1
b c a
a b b
a c
− = = −
 
 
− = ⇔ = −
 
 
− = = −
 
thay vào (1): -1 – 1 + d = -2 suy ra d = 0
Vậy phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
IV. Hình chiếu vuông góc:
1) Tìm hình chiếu vuông góc của A(2;-1;-2) lên (P): 2x – y – 2z + 3 = 0
Giải:
d qua A và vuông góc (P)
d vuông góc (P) suy ra
(2; 1; 2)
d p
u n= = − −
uur uur
phương trình đường thẳng d
2 2
1
2 2
x t

y t
z t
= +


= − −


= − −

H là hình chiếu vuông góc của A lên (P) suy ra H là giao điểm của (P) và
d.
Xét phương trình
2(2 2 ) ( 1 ) 2( 2 2 ) 3 0 4 4 1 4 4 3 0
4
9 12 0
3
t t t t t t
t t
+ − − − − − − + = ⇔ + + + + + + =
⇔ + = ⇔ = −
Thay t vào d ta có:
2 1 2
( ; ; )
3 3 3
H −
H(0 ;0 ;4)
2) Tìm hình chiếu vuông góc của A(2;-1;3) lên d
2 2
1

2 2
x t
y t
z t
= +


= − −


= − −

Giải:
(P) qua A và vuông góc d
(P) vuông góc d
( )
(2; 1; 2)
P d
n u⇒ = = − −
uuur uur
(P): 2(x – 2) – (y + 1) - 2(z - 3) = 0

2x – 4 – y - 1 - 2z + 6 = 0

2x – y - 2z + 1 = 0
H là hình chiếu vuông góc của A lên (P) suy ra H là giao điểm của (P) và
d.
Xét phương trình
2(2 2 ) ( 1 ) 2( 2 2 ) 1 0 4 4 1 4 4 1 0
10

9 10 0
9
t t t t t t
t t
+ − − − − − − + = ⇔ + + + + + + =

⇔ + = ⇔ =
Thay t vào d ta có:
2 1 2
( ; ; )
9 9 9
H −
BÀI TẬP
1.Tính các tích phân :
1 1 1 1
4 3 5 4 4 3 3 2
0 0 0 0
1 1 1 1
6 5 5 4 4 3 3 2
0 0 0 0
1) 1 2) 1 3) 5 4) 1
5) 4 6) 2 1 7) 5 8) 2 1
x x dx x x dx x x dx x x dx
x x dx x x dx x x dx x x dx
+ + + +
+ + − + +
∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
2. tính :
4

0
1) 2 1I x dx= +


1
2
0
2) 1I x x dx= +


1
2
0
3) 2 3I x x dx= +

1
2 3
0
4) 3 1I x x dx= +

3.tính
4
2
0
2
1)
1
x
I dx
x

=
+


1
2
3
0
2)
1
x
I dx
x
=
+


1
3
2
0
3)
1
x
I dx
x
=
+



1
5
3
0
4)
1
x
I dx
x
=
+

4. tính
1
2 3
0
1) (1 )I x x dx= +


1
2 3 3
0
2) 3 (1 )I x x dx= +


1
2 3 4
0
3) (3 )I x x dx= +


1
4 5 3
0
4) (2 )I x x dx= +

5. Tính
2
1
x
0
1) e xdx


3
1
x 2
0
2) e x dx


2
sin x
0
3) e cos xdx
π

2
cos x
0
4) e sin x dx

π


2
sin 2x
0
5) e cos2x dx
π


2
1
x 1
0
6) e xdx
+


2
2
cos x
0
7) e sin 2xdx
π

6. Tính
1)
1
0
( 1)

x
I x e dx= +

2)
1
0
x
I xe dx=

3)
1
2
0
( 2)
x
I x e dx= −

4 )
2
1
lnI x xdx
=


5)
2
0
( 1)sinxI x dx
π
= +



1.1 Bài 1 :
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi :
( )
: ; ; ; 2
x
C y e Ox Oy x= =
.
1.2 Bài 2 :
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi :
( ) ( )
3
: 3 1& : 2C y x x d y= − + =
.
1.3 Bài 3 :
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi :
( )
4 2
: &C y x x Ox= −
.
1.4 Bài 4 :
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi :
( ) ( )
: ; : ; .
x
C y e d y e Ox= =
1.5 Bài 5 :
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi :
( )

: 1; , 2
x
C y e Ox x= − =
.
6. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi :
( ) ( )
: ln ; : 1; 1C y x d y x= = =
Số phức
Bài 1 : Tìm phần thực, phần ảo và modun của số phức sau :
a/
4 2
3
i
z i
i
+
= − −
; b/
( )
2
7 2 3 2z i i= − − −
;
c/
7
5 4
2
i
z i
i


= + −

; d/
7 3 1 5
1 3 2
i i
i i
+ − +

+ −
2: Giải các phương trình sau :
a/
3 3 2 6 7iz i i+ − = +
; b/
( )
5 2 2 7 3i z i i+ − + = −
;
c/
( )
2
4 2 1 0i i z− − − =
; d/
( ) ( )
3 2 5 2 3i z i i z− + − = + −
;
e/
( )
2
2 6 6 4i z i i+ − − = −
; f/

( )
2 3 1 2i i z i− − + = − −
;
g/
( ) ( )
5 3 7 3 2i z i i z− = − + −
; h/
( ) ( )
3 2 3 8 1 2 3i z i i z− − − = + +
;
i/
( ) ( )
2
2 1 11 2i z i z i+ + − = +
; j/
( ) ( )
2 3 2 2 16i i z i− + = − +
;
k/
1
4 2
i
z i
i

= +
; l/
2
1
3

z i
i
= − +
+
;

×