MÔ PHỎNG SẢN XUẤT VỚI PHẦN MỀM
FLEXSIM
Flexsim là gì?
!"#$%
& '()*"+,-..
/012 3*411++$5,
-
#$"67.%.+%.0+8"89
""085
•
Vấn đề dịch vụ: Sự cần thiết trong việc xử lý dịch vụ khách hàng thỏa mãn tối đa yêu cầu khách
hàng
•
Vấn đề về sản xuất: sự cần thiết trong việc sản xuất sản phẩm chất lượng trong một khoảng thời
gian với giá thành sản xuất thấp nhấp
•
Vấn đề hậu sản xuất: sự cần thiết để đưa sản phẩm đến đúng nơi đúng lúc đảm bảo giá thành
thấp nhấp
:"+-8;<,/01=
1
:,$>+$7?'>1@2
>A,>%.%>+>(B>C.
D@EF#>>">$>/,
G=C>HI>J>.01
K"2%.>,-L. @?008
G=>C>,(J
G=>C>,IL.>%.M>+>%..0E
',-
N?'
&..O. P...O0
:..
Q..O.0?.?
..0
A.?$
@.
R;" $+6@4J0?#BS
PI TB;U2?SOVSP $.I);+
W)I.S
& $%SP-$<"X$%.Y7.S
P?@.
Z[.?.?P?\]R2?=^_6?0<5/.3.0E(`SSS;<
I<0@-a*@b"-(cS
Z:d@e\]155+B.SD(4-(f+"5J1
5
Zgd@e\]h!15"53D(4-(i+"5
ZGj[\]:W5@b"6/."55W
Z:.d@e\]5B(4
:"."@,
kS@eB
:;l"<5B
:"+@<=. '3.;+"5JB?."
+$
:+"=5J?."+$+6=.+$3,1
*+$=5B
lS RM="5
: "=5<+,1E=
mSn0YM(L.5
Di chuyển đối tượng
:"+6,51J?0<
gn9.<?0<5=5'o
:F%"+,+==5<?0<'o
Thay đổi kích thước và xoay đối tượng
pc?qr.?.@eq"=5U)$m'W.V"+'
C5r+6S.".0#?n,
Đặc tính đối tượng
Ps58;"t<$M(=L.u5;3@b" "=
5<+7.EM(S
Xóa đối tượng
K;.5@b"W5J;..;-(?
vSw15q@!15"5
R<15"5W@<FJ"5J15;m?15
w15x."5
w15<#$"15'.0+x
w15I+B"5"n0'(
C+Bm15.y;m415C
h!15x
h!15
h!15I
zS.05B
Thay đổi hướng nhìn cơ bản
Thay đổi hướng nhìn Fly thought
hb"-({F=B).0EC0
Q|:Q}~GP•DQ€GAP•Q•GQ
[‚GKƒ„R…GA}‚G
Giới thiệu chung
Các khái niệm cơ bản về sơ đồ sản xuất và xây dựng một mô hình đơn giản. Việc xây dựng sơ đồ của
quá trình sản xuất đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong việc bắt đầu mọi mô hình sản xuất thực tế
trong Flexsim. Nếu chúng ta không thể xây dựng sơ đồ khối, biểu đồ, hoặc ít nhất là tưởng tượng
trong đầu hệ thống làm việc như thế nào thì chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn trong việc xây dựng một
mô hình trong Flexsim.
Những điều cần nắm trong bài tập này
Cách tạo các đối tượng mới
Cách điều hướng các góc nhìn trong mô phỏng
Cách kết nối các port của dòng sản xuất
Cách xem và nhập các thông tin dữ liệu vào các đối tượng trong Flexsim
Mô tả chung về mô hình sản xuất
Trong mô hình đầu tiên này sẽ xem xét quá trình kiểm tra một sản phẩm đơn trong một dòng sản xuất.
Khi sản phẩm đến sẽ được đặt trong khu vực chờ “Queue” để chờ được kiểm tra. Một khi sản phẩm
được thử nghiệm thì sẽ được cho qua băng tải, vào cuối băng tải sản phẩm sẽ được chuyển đến khu vực
lưu trữ “sink” và kết thúc mô hình.
Dữ liệu mô hình
Tỷ lệ nguồn hàng đến: Mức bình thường (20,2) giây
Kích thước tối đa trạm chứa: 25 sản phẩm
Thời gian kiểm tra 30 giây
Tốc độ băng tải: 1m/s
hBkx"5J1
:"5J0=JL.@F_[3i3.3+03
hBlxw15"5
w15"L."5+B.5=$<$F,-.15.
.
hBmxG" 5J+
G5$
: +<+t'x.+W.?@_.
:W.uE.
.0E""20=J...;dw<1*
R80;†.Cl‡;k,^1+.5l
: +i3155.L.%lz]dw<1*
: +3'W+.0E"2m‡
U5@9,M2k= J.0E 5V
hBv]ˆ+0 !
‰>& >-+>*<>1>>>$5+" 5>+8">@.JB0>
S
‰>:+*<>@4J> !S
hBz]Q<2L.$5
A*?Š" @,+8L.$5ShC90@b",
=+$+Wpj‹pj[‹[jG..?[.S
hBŒx& +u.
:;<M=n0H+B ISO
BÀI TẬP
QT0 !,-"0;4.3..;41='u1;+BJ
-@lq..5‡.;.1+2(%+B,9C.5.z‡.3.)
m1m"0;43.;4@9,)0<1+2(C.+1*
g#.+ !T0""$/,L. +B" 5=S
g$L.?008,-_
J51L..lq.3.5‡0
%C.5.z‡.
5;4k‡0q.
5@9,kq