Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Phân tích thực trạng hoạt động quản trị nguồn nhân lực của Vinamilk.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.5 MB, 32 trang )

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG
HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NGUỒN HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC CỦA VINAMILKNHÂN LỰC CỦA VINAMILK
NHÓM 10NHÓM 10
LỚP DHMK7LTLỚP DHMK7LT
KháiKhái quátquát chungchung vềvề hoạthoạt độngđộng
quảnquản trịtrị nguồnnguồn nhânnhân lựclực
PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt
độngđộng quảnquản trịtrị NNLNNL củacủa
CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
Một số giải phápMột số giải pháp
KháiKhái quátquát chungchung vềvề hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị nguồnnguồn nhânnhân lựclực
Khái niệm, vai trò và
chức năng
Sự cần thiết của hoạt
động QT NNL
Nội dung cơ bản của QT
NNL
Các yếu tố ảnh hưởng
đến hoạt động QT NNL
22
11
33
44
KháiKhái quátquát chungchung vềvề hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị nguồnnguồn nhânnhân lựclực
1. Khái niệm, vai trò và chức năng
 Thu hút
 Đào tạo – phát triển


 Duy trì con người
QUẢN TRỊ
NGUỒN
NHÂN LỰC
KháiKhái quátquát chungchung vềvề hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị nguồnnguồn nhânnhân lựclực
1. Khái niệm, vai trò và chức năng
Giải quyết các
mặt KT – XH
của vấn đề lao
động
Gắn liền với mọi
cơ quan, tổ chức
VAI TRÒ
Góp phần
HĐKD của
Doanh nghiệp
KháiKhái quátquát chungchung vềvề hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị nguồnnguồn nhânnhân lựclực
1. Khái niệm, vai trò và chức năng
CHỨC
NĂNG
Thu hút nguồn nhân lực
Đào tạo và phát triển
Duy trì nguồn nhân lực
KháiKhái quátquát chungchung vềvề hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị nguồnnguồn nhânnhân lựclực
2. Sự cần thiết của hoạt động QT NNL
Quyết định sự thành công hay thất bại của
doanh nghiệp

Gia nhập WTO, các Doanh nghiệp VN phải
Khẳng định vị thế và uy tín trên thị trường
Doanh nghiệp cần hoạch định nguồn nhân
lực trong từng giai đoạn
KháiKhái quátquát chungchung vềvề hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị nguồnnguồn nhânnhân lựclực
3. Nội dung cơ bản của QT NNL
Hoạch định
NNL
Phân tích
công việc
Quá trình
tuyển dụng
Đào tạo
phát triển
Đánh giá
KQ làm việc
của NV
Trả công
lao động
Quan hệ
lao động
• Quá trình nghiên cứu
• Xác định nhu cầu NNL
• Đưa ra các chính sách
• Bảo đảm đủ nguồn nhân
lực với chất lượng và hiệu
quả cao
• Nghiên cứu ND công việc
• Xác định điều kiện, nhiệm

vụ, trách nhiệm, quyền hạn
• Phẩm chất, kỹ năng cần
thiết để thực hiện tốt công
việc.
• Tuyển dụng là thu hút
những ứng viên có năng
lực phù hợp vào quá trình
tuyển chọn của công ty.
• Giúp nhân viên tiếp thu các
kiến thức
• Học các kỹ năng mới
• Thay đổi quan điểm hay
hành vi và nâng cao khả
năng thực hiện công việc
của các cá nhân
• Sự so sánh việc thực hiện công việc của NLĐ với tiêu
chuẩn công việc đã xác định
• Thảo luận về sự đánh giá đó với người lao động.
• Tiền lương là số tiền mà
NLĐ nhận được từ người
sử dụng lao động.
• Là số lượng và chất lượng
lao động mà họ đã tiêu hao
trong quá trình tạo ra của
cải trong xã hội.
• Là mối quan hệ giữa NLĐ
và người sử dụng lao động.
• Công đoàn
• Thỏa ước lao động tập thể
• Tranh chấp lao động

KháiKhái quátquát chungchung vềvề hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị nguồnnguồn nhânnhân lựclực
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến QT NNL
Môi trường
bên ngoài
• Mục tiêu của doanh nghiệp
• Chiến lược phát triển kinh
doanh
• Văn hóa doanh nghiệp
• Cổ đông
• Công đoàn
• Tình hình kinh tế
• Tình hình phát triển dân
số
• Luật pháp
• Đặc thù văn hóa – xã hội
• Việc đổi mới công nghệ
• Các cơ quan chính quyền
• Khách hàng
• Đối thủ cạnh tranh
Môi trường
bên trong
PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
11
22
33
44
Giới thiệu chung về CTY CP Sữa VN (Vinamilk)
Thực trạng QT NNL của CTY CP Sữa VN

(Vinamilk)
Đánh giá chung về QT NNL tại CTY CP Sữa
VN (Vinamilk)
Dự báo các yếu tố liên quan đến nhu cầu NNL
PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
1. Giới thiệu chung về CTY CP Sữa VN (Vinamilk)
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
1976
Tiền thân là Công ty Sữa, Café Miền Nam
2003
Đổi tên thành Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
2004
Mua thâu tóm
Công ty Cổ phần sữa Sài Gòn
2006
Vinamilk niêm yết trên TTCK TP.HCM
2007
Mua cổ phần chi phối
55% của Công ty sữa Lam Sơn
PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
1. Giới thiệu chung về CTY CP Sữa VN (Vinamilk)
1.2 Các ngành nghề kinh doanh
Kinh doanh thực phẩm công nghệ, thiết
bị phụ tùng, vật tư, hoá chất và nguyên
liệu.
• Sản xuất và mua bán bao bì, in trên bao bì
• Sản xuất, mua bán sản phẩm nhựa
• Phòng khám đa khoa

PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
1. Giới thiệu chung về CTY CP Sữa VN (Vinamilk)
1.3 Cơ cấu tổ chức
PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
1. Giới thiệu chung về CTY CP Sữa VN (Vinamilk)
1.4 Tình hình HĐKD trong những năm gần đây
2011 tăng 37,2% so
với 2010.
2011 tăng
17,1% so
với 2010
2.1
2.22.2
2.32.3
PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
2. Thực trạng QT NNL của CTY CP Sữa VN (Vinamilk)
Đánh giá về nguồn nhân lực của công ty
Đánh giá về cơ cấu tổ chức của công ty
Đánh giá các chính sách khác
PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
2.1 Đánh giá về nguồn nhân lực của công ty
2.1.1 Số lượng nguồn nhân lực của công ty
2011 tăng 1,2% so với 2010
• Tính hấp dẫn nghể nghiệp
• Mở rộng hoạt động sản
xuất

PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
2.1 Đánh giá về nguồn nhân lực của công ty
2.1.2 Trình độ chuyên môn nghề nghiệp
Phân theo trình độ SL (người)
Cán bộ có trình độ đại học và trên đại học
1.480
Cán bộ có trình độ cao đẳng
203
Cán bộ có trình độ trung cấp
197
Lao động có tay nghề
1.987
Lao động phổ thông
255
Tổng cộng
4.122
PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
2.1 Đánh giá về nguồn nhân lực của công ty
2.1.3 Kinh nghiệm làm việc
• Vinamilk có đội ngũ quản lý hùng
mạnh, nhiệt tình và giàu kinh
nghiệm đã gắn bó lâu với cty.
• Chủ tịch Mai Kiều Liên có 30 năm
kinh nghiệm trong ngành sữa.
• Các thành viên quản lý cấp cao khác
có TB 25 năm kinh nghiệm trong
lĩnh vực sản xuất, phân phối và bán
sản phẩm sữa.

PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
2.2 Đánh giá về cơ cấu tổ chức của công ty
2.2.1 Loại hình tổ chức
• Theo sơ đồ tổ chức của công ty Vinamilk, thì đây
là sơ đồ tổ chức theo cơ cấu trực tuyến – chức
năng.
• Người lãnh đạo doanh nghiệp được sự giúp sức
của các người lãnh đạo chức năng để đưa ra các
quyết định.
• Chịu trách nhiệm về mọi mặt công việc và toàn
quyền quyết định trong phạm vi doanh nghiệp.
PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
2.2 Đánh giá về cơ cấu tổ chức của công ty
2.2.2 Thực hiện chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn
Tổng giám đốc
 Tổ chức thực
hiện các quyết
định.
 Ký kết các HĐ
 Tổ chức thực
hiện KHKD
Quản lý cấp cao
 Thực hiện
hoàn thành KH
 XDKH quý,
năm
 BCKQ tình
hình hoạt động

 Quản lý, điều
hành NV
Ban kiểm soát
 Thực hiện GS
 Kiểm tra tính
hợp lý, hợp
pháp
 Thẩm định BC
 Xem xét sổ kế
toán
PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
2.3 Đánh giá các chính sách khác
2.3.1 Chính sách tuyển dụng
 Đa dạng hóa nguồn ứng viên đối với cấp lãnh
đạo, cấp quản trị và nhân viên.
 Chương trình tập sự viên kinh doanh.
 Chương trình tuyển dụng tại các trường đại học.
 Các chương trình thực tập cho sinh viên.
PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
2.3 Đánh giá các chính sách khác
2.3.2 Đào tạo, huấn luyện
 1993 Vinamilk đã ký hợp đồng dài hạn với ĐH Công
Nghệ sinh học ứng dụng Moscow để gửi con em cán bộ,
công nhân viên sang học.
 10/12/2011, Vinamilk phối hợp với ĐH Công nghệ Thực
phẩm TP.HCM tổ chức lễ bế giảng, với 111 anh chị em
công nhân được công nhận tốt nghiệp Trung cấp.
 Cty tuyển SV TN loại giỏi ở các trường ĐH trong cả

nước và đưa đi du học ở nước ngoài.
 Cty hỗ trợ 50% chi phí cho các khóa học nâng cao trình
độ và nghiệp vụ.
PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
2.3 Đánh giá các chính sách khác
2.3.3 Chính sách đãi ngộ
 Đảm bảo công việc đầy đủ và thu nhập cho người lao
động.
 Thực hiện đầy đủ đối với NLĐ theo đúng với quy định
của pháp luật.
 Có chính sách khen thưởng kịp thời đối với cá nhân và
tập thể có công lao đóng góp.
 Hỗ trợ để NLĐ tham gia các khóa đào tạo trong và ngoài
nước.
PhânPhân tíchtích thựcthực trạngtrạng hoạthoạt độngđộng quảnquản
trịtrị NNLNNL củacủa CôngCông tyty VINAMILKVINAMILK
2.3 Đánh giá các chính sách khác
2.3.4 Chính sách lương bổng
 Mức tiền lương phù hợp để thu hút, giữ và khích lệ.
 Xem xét yếu tố về tiền lương và việc làm trong cùng
ngành.
 Chương trình xét thưởng hàng năm cũng được áp dụng.
 Các dịp cuối năm, lễ tết công ty đều có những phần
thưởng xứng đáng.
 Chương trình Bảo hiểm sức khỏe, hỗ trợ phương tiện đi
lại cũng là một trong những phúc lợi nổi bật Vinamilk
mang đến.

×