1-1
QuQuảảnn trtrịị chichiếếnn llượượcc
Strategic managementStrategic management
QuQuảảnn trtrịị chichiếếnn llượượcc
Strategic managementStrategic management
1-2
TTỔỔNG QUAN VNG QUAN VỀỀ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ CHICHIẾẾN LN LƯỢƯỢCCTTỔỔNG QUAN VNG QUAN VỀỀ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ CHICHIẾẾN LN LƯỢƯỢCC
1111
Chương
1-3
II GiGiớới thii thiệệu chungu chung
11 Qu¸ trQu¸ tr××nh ph¸t triÓn cña qu¶n trÞ chiÕn lîcnh ph¸t triÓn cña qu¶n trÞ chiÕn lîc
II GiGiớới thii thiệệu chungu chung
11 Qu¸ trQu¸ tr××nh ph¸t triÓn cña qu¶n trÞ chiÕn lîcnh ph¸t triÓn cña qu¶n trÞ chiÕn lîc
Cuối những năm 60: Giai đoạn khởi đầu Kế hoạch hóa
chiến lược- đưa ra các xu hướng phát triển dựa vào việc
phân tích quá khứ.
1970-1980: Hoạch định chiến lược - chú trọng đến vấn
đề làm thế nào để chiến thắng đối thủ cạnh tranh. Lý
thuyết chiến lược cạnh tranh của M.Porter.
Giữa những năm 80: Quản trị chiến lược - cùng với
hoạch định chú trọng cả đến triển khai và kiểm soát chiến
lược.
1-4
II GiGiớới thii thiệệu chungu chung
22 MMộột st sốố khái nikhái niệệmm
2.12.1 ChiChiếến ln lượượcc
II GiGiớới thii thiệệu chungu chung
22 MMộột st sốố khái nikhái niệệmm
2.12.1 ChiChiếến ln lượượcc
CL xác định những mục tiêu cơ bản, dài hạn của DN, lựa
chọn phương thức hoặc tiến trình hành động và phân bổ
các nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu đó –
Alfred Chandler (ĐH Harvard)
CL để đương đầu với cạnh tranh là sự kết hợp giữa mục
tiêu cần đạt đến và các phương tiện mà DN cần tìm để
thực hiện được các mục tiêu đó – M.Porter.
Chiến lược là tổng thể các quyết định, các hành động liên
quan đến việc lựa chọn các phương tiện và phân bổ
nguồn lực nhằm đạt được một mục tiêu nhất định
1-5
Làm thế nào để làm hài lòng khác hàng?
Làm thế nào để đối phó với những thay
đổi của thị trường?
Làm thế nào để chiến thắng đối thủ
cạnh tranh?
Làm thế nào để phát triển hoạt động kinh doanh?
Làm thế nào để quản lý các hoạt động chức năng và phát triển các
năng lực cần thiết?
Làm thế nào để đạt được các mục tiêu tài chính và chiến lược?
Chiến lược là
Làm thế nào
để . . .
Xác đXác địịnh chinh chiếến ln lượược cc củủa doanh nghia doanh nghiệệppXác đXác địịnh chinh chiếến ln lượược cc củủa doanh nghia doanh nghiệệpp
1-6
22 MMộột st sốố khái nikhái niệệmm
2.12.1 Qu¶n trÞ chiÕn lîcQu¶n trÞ chiÕn lîc
22 MMộột st sốố khái nikhái niệệmm
2.12.1 Qu¶n trÞ chiÕn lîcQu¶n trÞ chiÕn lîc
- Quản trị chiến lược là tập hợp các quyết định và hành
động quản trị quyết định sự thành công lâu dài của doanh
nghiệp.
- Quản trị chiến lược là nghệ thuật và khoa học của việc xây
dựng, thực hiện và đánh giá các quyết định tổng hợp giúp
cho mỗi tổ chức có thể đạt được mục tiêu của nó.
- Quản trị chiến lược là tập hợp cỏc quyết định và hành
động quản trị cú ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dài
hạn của một tổ chức. Nú bao gồm tất cả cỏc chức năng
quản trị cơ bản: lập kế hoạch, tổ chức, triển khai và kiểm
soỏt chiến lược
1-7
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
Xác Xác đđịnhịnh
nhiệm vụ, nhiệm vụ,
mục tiêumục tiêu
chiến lchiến lưượcợc
Phân Phân
tíchtích
môimôi
trtrưườngờng
Lựa chọnLựa chọn
phphươương ánng án
chiến lchiến lưượcợc
Tổ chứcTổ chức
thực hiệnthực hiện
chiến lchiến lưượcợc
Kiểm tra,Kiểm tra,
đđánh giá,ánh giá,
đđiều chỉnhiều chỉnh
chiến lchiến lưượcợc
Giai Giai đđoạn hoạch oạn hoạch đđịnh CLịnh CL
Thực hiện CLThực hiện CL
Kiểm soát CLKiểm soát CL
1-8
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
1. Xác 1. Xác đđịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lưượcợc
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
1. Xác 1. Xác đđịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lưượcợc
Mission - nhiệm vụ
Nhiệm vụ (sứ mạng) được hiểu là lý do tồn tại và hoạt
động của công ty, nhiệm vụ trả lời cho câu hỏi “Công
việc của chúng ta là gì?”.
Tuyên bố về nhiệm vụ của công ty thường phải đề cập
đến sản phẩm, thị trường, khách hàng, công nghệ, sự
quan tâm đến lợi nhuận, đến hình ảnh cộng đồng, đến
nhân viên, triết lý kinh doanh.
1-9
9 câu hỏi 9 câu hỏi đđể xác ể xác đđịnh nhiệm vụịnh nhiệm vụ9 câu hỏi 9 câu hỏi đđể xác ể xác đđịnh nhiệm vụịnh nhiệm vụ
1. Khách hàng: Ai là khách hàng của công ty?
2. Sản phẩm hoặc dịch vụ: Sản phẩm và dịch vụ
chính của công ty là gì?
3. Thị trường:công ty tập trung cạnh tranh tại đâu?
4. Công nghệ:Công nghệ có là mối quan tâm hàng đầu?
5. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và lợi nhuận:
Công ty có cam kết đạt được tăng trưởng và ổn định
tài chính không?
1-10
9 câu hỏi 9 câu hỏi đđể xác ể xác đđịnh nhiệm vụịnh nhiệm vụ9 câu hỏi 9 câu hỏi đđể xác ể xác đđịnh nhiệm vụịnh nhiệm vụ
6. Triết lý kinh doanh: Niềm tin cơ bản, các giá trị
thừa nhận, nguyện vọng và những ưu tiên về đạo đức
kinh doanh của công ty là gì?
7. Tù ®¸nh gi¸: Lợi thế cạnh tranh và năng lực đặc
biệt của công ty là gì?
8. Sự quan tâm đến hình ảnh trước cộng đồng: Công
ty đáp ứng những yêu cầu về những vấn đề môi
trường và xã hội như thế nào?
9. Sự quan tâm đối với nhân viên: Công ty có xem
nhân viên của mình là tài sản quý giá hay không?
1-11
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
1. Xác 1. Xác đđịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lưượcợc
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
1. Xác 1. Xác đđịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lưượcợc
Mục tiêu chiến lược:
Những kết quả cụ thể mà công ty muốn đạt được trong một khoảng
thời gian nhất định
Sự cần thiết phải xác định mục tiêu chiến lược
- Cụ thể hóa nhiệm vụ thành các mục tiêu kết quả cụ thể.
- Đưa ra định hướng cho các quyết định quản trị và hình thành tiêu
chuẩn để đánh giá thành quả công việc.
Yêu cầu:
Nêu rõ cần đạt đến kết quả nào, bao nhiêu, trong thời gian nào?
1-12
Hướng đến việc nâng cao
kết quả tài chính
Hướng đến việc nâng
cao vị thế cạnh tranh
của công ty
Mục tiêu tài chính
Môc tiªu chiÕn lîc
$
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
1. Xác 1. Xác đđịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lưượcợc
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
1. Xác 1. Xác đđịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lưượcợc
Hai nhóm mục tiêu cHai nhóm mục tiêu cơơ bản của doanh nghiệpbản của doanh nghiệp
1-13
Ví dụ: Mục tiêu của một số công ty của Hoa KỳVí dụ: Mục tiêu của một số công ty của Hoa KỳVí dụ: Mục tiêu của một số công ty của Hoa KỳVí dụ: Mục tiêu của một số công ty của Hoa Kỳ
Môc tiªu tµi chÝnh
Doanh thu tăng trưởng nhanh
Tăng trường lợi nhuận cao
Cổ tức cao
Lợi nhuận trên vốn đầu tư cao
Dòng tiền lớn
Giá cổ phần tăng
Được đánh giá là công ty hiệu qủa
Nguồn doanh thu đa dạng
Lợi nhuận ổn định trong những giai đoạn
suy thoát kinh tế
Môc tiªu chiÕn lîc
Thị phần lớn hơn
Vị thế trong ngành cao và ổn định
Chất lượng sản phẩm cao
Chi phí SX thấp hơn so với các đối thủ
chính
Dòng sản phẩm đa dạng và hấp dẫn
Danh tiếng tốt đối với khách hàng
Chất lượng dịch vụ tuyệt hảo
Được công nhận luôn đi dầu trong kỹ
thuật và phát triển sản phẩm mới
Nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị
trường quốc tế
Nguồn: A.A Thompson Jr & A.J. Strickland III, Nguồn: A.A Thompson Jr & A.J. Strickland III, Strategic ManagementStrategic Management (New York: McGraw(New York: McGraw Hill/Irin, 2001), tr.43Hill/Irin, 2001), tr.43
1-14
Phân loại mục tiêu:
Mục tiêu ngắn hạn
Kết quả cần hoàn thành ngay
Là các mốc hoặc các bước để đạt đến kết quả dài hạn
Mục tiêu dài hạn
Kết quả cần đạt được trong vòng 3-5 năm
Các hoạt động hiện thời sẽ cho phép
đạt đến mục tiêu dài hạn về sau.
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
1. Xác 1. Xác đđịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lưược ợc
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
1. Xác 1. Xác đđịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lưược ợc
1-15
Xác định mục tiêu cho các cấp trong công ty
1. Mục tiêu của công ty
2. Mục tiêu của đơn vị kinh doanh
3. Mục tiêu của các phòng, bộ phận chức năng
4. Mục tiêu của mỗi cá nhân
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
1. Xác 1. Xác đđịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lưượcợc
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
1. Xác 1. Xác đđịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lịnh nhiệm vụ, mục tiêu chiến lưượcợc
1-16
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
2. Phân tích môi tr2. Phân tích môi trưườngờng
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
2. Phân tích môi tr2. Phân tích môi trưườngờng
Phân tích môi trường bên ngoài
Xác định các cơ hội và nguy cơ
Phân tích môi trường nội bộ
Xác định những điểm mạnh, điểm yếu của DN
1-17
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
2. Phân tích môi tr2. Phân tích môi trưườngờng
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
2. Phân tích môi tr2. Phân tích môi trưườngờng
Phân tích môi trường bờn ngoài
- Mụi trường vĩ mụ: Cỏc yếu tố kinh tế, chớnh trị, văn
húa, phỏp luật, tự nhiờn, mụi trường, cụng nghệ…
- Mụi trường ngành: cỏc yếu tố tạo nờn ỏp lực cạnh
tranh trong ngành
1-18
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
2. Phân tích môi tr2. Phân tích môi trưườngờng
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
2. Phân tích môi tr2. Phân tích môi trưườngờng
Phân tích môi trường nội bộ
- Cung cấp những thụng tin quan trọng về những nguồn lực và khả
năng mà DN đú cú:
- đỏnh giỏ chớnh xỏc cỏc nguồn lực của một DN (nguồn vốn, sự
am hiểu cụng nghệ, nguồn lao động lành nghề, đội ngũ quản trị giàu
kinh nghiệm…).
- chỉ ra khả năng của DN trong việc thực hiện những cụng việc
chức năng khỏc nhau như marketing, sản xuất, nghiờn cứu và phỏt
triển, hệ thống thụng tin, tài chớnh, kế toỏn, quản lý nguồn nhõn lực
- Bất kỳ hoạt động nào mà DN thực hiện tốt hoặc bất kỳ nguồn lực
nào cú tớnh đặc biệt đều được xem là điểm mạnh của DN đú. Điểm
yếu là cỏc hoạt động mà DN khụng làm tốt hoặc những nguồn lực
DN cần nhưng khụng cú.
1-19
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
3. Lựa chọn các ph3. Lựa chọn các phươương án chiến lng án chiến lưượcợc
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
3. Lựa chọn các ph3. Lựa chọn các phươương án chiến lng án chiến lưượcợc
Dựa trên kết quả phân tích môi trường
Dựa trên mục tiêu đã xác định
Lựa chọn phương án chiến lược cho các cấp:
Xây dựng và đánh giá chiến lược cấp công ty, đơn vị kinh
doanh, chức năng.
Lựa chọn những chiến lược phù hợp
1-20
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
3. Tổ chức thực hiện chiến l3. Tổ chức thực hiện chiến lưượcợc
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
3. Tổ chức thực hiện chiến l3. Tổ chức thực hiện chiến lưượcợc
- Thiết lập các mục tiêu thường niên
- Đánh giá, huy động và phân bổ các nguồn lực
- Điều chỉnh cơ cấu tổ chức cho phù hợp với chiến lược
- Thực hiện các hoạt động chức năng
1-21
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
4. Kiểm soát chiến l4. Kiểm soát chiến lưượcợc
II. Qui trình quản trị chiến lII. Qui trình quản trị chiến lưược ợc
4. Kiểm soát chiến l4. Kiểm soát chiến lưượcợc
- Xem xét lại các yếu tố môi trường
- Đánh giá mức độ thực hiện
- Thực hiện những điều chỉnh, sửa đổi cần thiết
1-22
III. Các cấp chiến lIII. Các cấp chiến lưược trong doanh nghiệpợc trong doanh nghiệpIII. Các cấp chiến lIII. Các cấp chiến lưược trong doanh nghiệpợc trong doanh nghiệp
Công ty
đa ngành
Đơn vị kinh
doanh chiến
lược 2
Đơn vị kinh
doanh chiến
lược 1
Đơn vị kinh
doanh chiến
lược 3
Nghiên
cứu &
phát triển
Sản xuất
Marketing
Nguồn
nhân lực
Cấp đơn vị kinh doanh
Business strategy
Cấp chức
năng
Functional
strategy
Cấp công ty
Corporate strategy
Tài
chính
1-23
III. Các cấp chiến lIII. Các cấp chiến lưược trong doanh nghiệpợc trong doanh nghiệp
1. Chiến l1. Chiến lưược cấp công tyợc cấp công ty
III. Các cấp chiến lIII. Các cấp chiến lưược trong doanh nghiệpợc trong doanh nghiệp
1. Chiến l1. Chiến lưược cấp công tyợc cấp công ty
Xác định những lĩnh vực kinh doanh mà doanh nghiệp
nên tham gia hoặc sÏ tham gia vào.
Xác định cách thức mà công ty sẽ tiến hành hoạt động và
vai trò của mỗi đơn vị kinh doanh trong c«ng ty trong
việc theo đuổi cách thức hoạt động đó
1-24
III. Các cấp chiến lIII. Các cấp chiến lưược trong doanh nghiệpợc trong doanh nghiệp
1. Chiến l1. Chiến lưược cấp công tyợc cấp công ty
III. Các cấp chiến lIII. Các cấp chiến lưược trong doanh nghiệpợc trong doanh nghiệp
1. Chiến l1. Chiến lưược cấp công tyợc cấp công ty
Nâng cao kết quả các hoạt động kinh doanh riêng biệt
Hướng đến việc đa dạng hóa hoạt động
Tạo ra sự cộng hưởng giữa các hoạt động kinh doanh
Xác định lĩnh vực ưu tiên đầu tư và phân bổ nguồn lực
của công ty giữa các hoạt động kinh doanh khác nhau.
1-25
III. Các cấp chiến lIII. Các cấp chiến lưược trong doanh nghiệpợc trong doanh nghiệp
2. Chiến l2. Chiến lưược cấp ợc cấp đơđơn vị kinh doanhn vị kinh doanh
III. Các cấp chiến lIII. Các cấp chiến lưược trong doanh nghiệpợc trong doanh nghiệp
2. Chiến l2. Chiến lưược cấp ợc cấp đơđơn vị kinh doanhn vị kinh doanh
Chiến lược cấp ®¬n vÞ kinh doanh (chiến lược cạnh tranh) xác
định cách thức mỗi đơn vị kinh doanh sẽ cạnh tranh như thế nào
với các đối thủ cạnh tranh trong cùng lĩnh vực hoạt động.
Các công ty hoạt động trong nhiều lĩnh vực sẽ có nhiều chiến
lược kinh doanh khác nhau.