Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài tập vật lý 7 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.68 KB, 32 trang )


1

Tiết 1
Ngày
ôn tập: nhận biết ánh sáng, nguồn sáng và vật sáng

A.Kiến thức cần nhớ:








B. Bài tập trắc nghiệm:
1: Các câu sau đúng hay sai?
a. Vật đ-ợc chiếu sáng là nguồn sáng.
b. Vật sáng tự nó không phát ra ánh sáng.
c. Vật đ-ợc chiếu sáng không phải là nguồn sáng.
d. Vật sáng gồm nguồn sáng và vật đ-ợc chiếu sáng.
e. Mắt ta nhìn thấy mặt trăng vì mặt trăng tự nó phát ra ánh sáng.
f. Nhà cửa, cây cối, ngọn nến là những vật sáng.
g. Nguồn sáng có đặc điểm là truyền ánh sáng đến mắt ta.
2: Khi chiếu ánh sáng đến 1 vật đặt trong không khí ( thủy tinh) ta thấy vật trong suốt là vì:
a. Vật hoàn toàn không cho ánh sáng đến mắt ta.
b. Vật không nhận ánh sáng chiếu đến.
c. Vật phản chiếu tất cả mọi ánh sáng.
d. Có các tia sáng đi đến mắt nh-ng mắt không nhận ra.
3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống :


a. Ta nhận biết đ-ợc ánh sáng khi
b. Khi mắt ta nhìn thấy một vật chứng tỏ
C. Bài tập tự luận
1. Trong các vật sau, đâu là nguồn sáng, đâu là vật sáng?
a. Trái đất b. Mặt trời
c. Ngôi sao d. Sao Mai
e. Sao chổi g. Mắt ng-ời.
2. Đèn ống trong lớp học đang sáng và trang sách em đang đọc giống nhau và khác nhau về điểm
gì theo Quang học ?
3. Trong thực tế có những tr-ờng hợp nào ta không thể nhìn thấy một vật đặt tr-ớc mặt? Nguyên
nhân chung của các tr-ờng hợp đó là gì?
4
4
.
.


T
T
ì
ì
m
m


m
m


t

t


v
v
í
í


d
d




t
t
h
h


c
c


t
t
ế
ế



c
c
h
h


n
n
g
g


t
t


:
:


N
N
ế
ế
u
u


t

t




v
v


t
t


k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g


c
c
ó
ó



á
á
n
n
h
h


s
s
á
á
n
n
g
g


p
p
h
h
á
á
t
t


r

r
a
a


t
t
h
h
ì
ì


m
m


t
t


k
k
h
h
ô
ô
n
n
g

g


n
n
h
h
ì
ì
n
n


t
t
h
h


y
y


v
v


t
t



?
?


T
T
ì
ì
m
m


m
m


t
t


v
v
í
í


d
d





t
t
h
h


c
c


t
t
ế
ế


c
c
h
h


n
n
g
g



t
t


:
:


T
T




v
v


t
t


c
c
ó
ó


á

á
n
n
h
h


s
s
á
á
n
n
g
g


p
p
h
h
á
á
t
t


r
r
a

a
,
,


n
n
h
h
-
-
n
n
g
g


á
á
n
n
h
h


s
s
á
á
n

n
g
g


đ
đ
ó
ó


k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g


đ
đ
ế
ế
n
n



đ
đ
-
-


c
c


m
m


t
t
,
,


t
t
h
h
ì
ì


m

m


t
t


k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g


n
n
h
h
ì
ì
n
n


t

t
h
h


y
y


v
v


t
t


?
?


5. Cột điện và tòa nhà ở tr-ớc mắt ta. Cột điện ở gần mắt ta còn tòa nhà ở cuối con đ-ờng. Nếu ta
đang nhắm mắt và sau đó mở mắt ra ta sẽ thấy vật nào tr-ớc, tại sao ?
Tiết 2
Ngày
ôn tập: Sự truyền ánh sáng
A.Kiến thức cần nhớ:






2




B. Bài tập trắc nghiệm:
1: Các câu sau đúng hay sai?
a. ánh sáng bao giờ cũng truyền theo đ-ờng thẳng.
b. ánh sáng chỉ truyền theo đ-ờng thẳng trong môi tr-ờng trong suốt và đồng tính.
c. Các nguồn sáng thông th-ờng trong thực tế tạo ra chùm sáng phân kì.
d. Khi nguồn sáng ở rất xa, chùm sáng tới ta là chùm sáng phân kì.
e. Các thí nghiệm 2.3 và 2.4 trong SGK thực sự tạo ra đ-ợc một tia sáng.
2: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn một tia sáng?
.
a. Hình 1 b. Hình 2 c. Hình 3
3. Cho các chùm sáng đ-ợc biểu diễn nh- sau:



Hình 1 Hình 2 Hình 3
Chùm sáng song song, hội tụ, phân kì đ-ợc biểu diễn lần lựơt là :
a. Hình 1,2,3 b. hình 2,3,1 c. Hình 3,2,1
4. Chn cm t thớch hp in vo ch trng:nh sỏng t dõy túc búng ốn truyn i theo ng
thng cho nờn dựng ng ta mi quan sỏt thy búng ốn.
A. rng v thng B. rng v cong
C. thng hoc cong D. khụng trong sut
C. Bài tập tự luận
1. Hãy chọn các từ sau điền vào chỗ trống: Nguồn sáng, vật sáng.

Khi xem chiếu phim thì lúc đầu đèn tắt, rạp tối đen. Sau đó máy chiếu chiếu hình ảnh lên màn hình.
Bóng đèn máy chiếu là . Màn ảnh là ánh sáng từ màn ảnh chiếu lên ghế,
t-ờng. Ghế, t-ờng trở thành Một khán giả thình lình mở đèn pin để tìm kiếm một vật bị
đánh rơi. Đèn pin là còn vật bị đánh rơi là
2. Qua phn không khí phía trên một đống lửa đang cháy ta thấy ánh sáng không truyền đi theo đ-ờng
thẳng, tại sao?
3. Trong một buổi tập đội ngủ, đội trởng hô to đng trớc thàng. Bạn đội tr-ởng kiểm tra thẳng hàng
bằng cách nào?
Tiết 3
Ngày:
ôn tập: ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng

A.Kiến thức cần nhớ:








B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Các câu sau đúng hay sai?

3
A. Nguồn sáng rộng tạo ra sau vật cản bóng tối và bóng nửa tối trên màn chắn.
B. Chùm sáng sau khi hội tụ sẽ trở thành chùm sáng phân kì.
C. Tia sáng luôn luôn là đ-ờng thẳng.
D. Nhật thực toàn phần quan sát đ-ợc ở chỗ có bóng tối của trái đất lên mặt trăng.
2. Trong các phòng mổ của bệnh viện ng-ời ta th-ờng dùng một hệ thống gồm nhiều đèn.

Theo em mục đích chính của việc này là gì?
A. Để thu đ-ợc ánh sáng mạnh phát ra từ các bóng đèn.
B. Để tránh các hiện t-ợng xuất hiện các bóng đen.
C. Cả 2 lí do A và B đều đúng. D. Cả 2 lí do trên đều sai.
3. Khi có nguyệt thực thì:
A. Trái đất bị Mặt trăng che khuất.
A. Mặt trăng bị Trái đất che khuất.
A. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
D. Mặt trời không chiếu sáng Mặt trăng che khuất.
4. Trong hai hiện t-ợng : nhật thực , nguyệt thực , hiện t-ợng nào dễ quan sát hơn?
A: Hiện t-ợng nhật thực dễ quan sát hơn
B: : Hiện t-ợng nguyệt thực dễ quan sát hơn
C: Cả hai hiện t-ợng dễ quan sát nh- nhau
C. Bài tập tự luận
1. An và bình nhìn lên bầu trời thấy trăng hình l-ỡi liềm. Bình nói đó là hiện t-ợng nguyệt thực, nh-ng
An quả quyết là không phải. Nếu An đúng thì theo em An đẵ căn cứ vào đâu?
2. Vì sao nguyệt thực th-ờng xảy ra vào ngày rằm và thời gian xảy ra nguyệt thực th-ờng dài hơn nhật
thực?
3. Một điểm sáng S cách màn một khoảng cách SH = 1m. Tại trung điểm M của SH ng-ời ta đặt tấm
bìa hình tròn, vuông góc với SH.
a- Tính bán kính vùng tối trên màn nếu bán kính bìa là R = 10 cm.
b- Thay điểm sáng S bằng một hình sáng hình cầu có bán kính R = 2cm.
Tìm bán kính vùng tối và vùng nửa tối.
Tiết 4
Ngày
ôn tập: định luật phản xạ ánh sáng
A.Kiến thức cần nhớ:









B. Bài tập trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. Hình vẽ nào d-ới đây mô tả đúng định luật phản xạ ánh sáng ?
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Cả ba hình đều đúng.

2. Tr-ờng hợp nào d-ới đây có thể coi là g-ơng phẳng?
A. Tờ giấy trắng và phẳng. B. Mặt bàn gỗ.
C. Miếng đồng phẳng đợc đánh bóng. D. Cả A,B, C đều đúng.

4
3. Chiếu một tia tới lên g-ơng phẳng. Biết góc tới a = 60
0
, góc b tạo bởi tia phản xạ và mặt
phẳng g-ơng có độ lớn là:
A.b = 90
0
- 60
0
= 30
0
B. b = a = 60
0



C. b = 90
0
+ 60
0
= 150
0
D. b = 180
0
- 60
0
= 120
0
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Tia sáng truyền tới một g-ơng phẳng, bị hắt trở lại theo một h-ớng xác định. Đó gọi là hiện t-ợng
Tia sáng truyền tới g-ơng gọi là ., tia sáng từ mặt g-ơng hắt trở ra gọi

Nếu góc tới bằng 0 thì tia phản xạ và tia tới có ph-ơng
Cụm từ cho sẵn: tia phản xạ, phản xạ ánh sáng, trùng nhau, tia tới.
C. Bài tập tự luận:
1. Cho các hình vẽ a,b,c, d-ới đây. Hãy vẽ tia phản xạ (hoặc tia tới) và xác định trên hình vẽ độ lớn của
các góc tới i (hoặc góc phản xạ i)








2. Một cái cây cao 2,4m ở gần bờ ao. Bờ ao cao hơn mặt n-ớc 0,5mm. Hỏi ảnh của ngọn cây cách mặt n-ớc bao
nhiêu?
3. Hóy v nh ca mt s vt t trc gng phng cỏc trng hp sau
A B A A
C D

B B C
Tiết 5
Ngày
ôn tập: ảnh của một vật tạo bởi g-ơng phẳng
A.Kiến thức cần nhớ:







B. Bài tập trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1.Hai tấm g-ơng phẳng giống hệt nhau đ-ợc đặt vuông góc với nhauvà vuông góc với mặt sàn, mặt phản
xạ quay vào nhau. Một ng-ời đứng giữa hai g-ơng lần l-ợt nhìn ảnh của mình trong hai g-ơng. Đặc điểm
của hai ảnh đó nh- thế nào?
A. Hai ảnh có chiều cao nh- nhau.
B. Hai ảnh giống hệt nhau.
C. Hai ảnh có chiều cao khác nhau.
D. Cả A và B đều đúng.
2.Điểm sáng S đặt trớc gơng phẳng với các khoảng cách nh hình vẽ. S là ảnh của S qua gơng. Hãy
xác định khoảng cách SS
A. SS = 25cm

B. SS = 20cm
C. SS = 50cm
D. SS = 40cm

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
S

25cm



5
Đặt một vật sáng cao 25cm, cách g-ơng 15cm, hợp với mặt g-ơng phẳng một góc 45
0
thì ảnh của vật sáng đó
có chiều cao là . , cách vật một khoảng là và hợp với vật một góc là
C. Bài tập tự luận:
1. Trong các hình vẽ d-ới đây, hãy vẽ các tia sáng xuất phát từ S đén gặp g-ơng phẳng rồi phản xạ qua R

2. Hãy vẽ ảnh của vật sáng AB trong các tr-ờng hợp sau:

3. Tại các cửa hiệu hớt tóc, để khách có thể quan sát phần sau gáy của mình chủ cửa hiệu cần phải đặt 2 g-ơng
phẳng nh- thế nào?

Tiết 6
Ngày
ôn tập: bài tập vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng và
định luật phản xạ ánh sáng
A.Kiến thức cần nhớ:









B. Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. Chùm tia sáng mặt trời xem là chùm sáng song song chiếu xiên đến mặt đất, hợp với mặt đất
một góc 45
0
. Một cái cọc cắm thẳng đứng trên mặt đất, phần cọc nhô lên cao 1m. Bóng cái cọc
trên mặt đất dài:
A. 1m B. 2m C. 1,5m D. 0,5m
2. Tia sáng mặt trời chiếu xiên hợp với mặt ngang một góc 36
0
đến gặp g-ơng phẳng cho tia
phản xạ có ph-ơng thẳng đứng h-ớng xuống d-ới. Góc hợp bởi mặt g-ơng và đ-ờng thẳng đứng
là:
A. 36
0
B. 63
0
C. 72
0
D. 27
0

3. Cho điểm sáng S cách g-ơng phẳng 40cm. Cho S dịch chuyển lại gần g-ơng theo ph-ơng

vuông góc với g-ơng một đoạn 10cm. ảnh S bây giờ sẽ cch S một khong:
A. 60cm B. 80cm C. 100cm D. 25cm
4. Cho tia ti hp vi mt gng mt gúc 60
o
. Gúc phn x bng:
A- 60
o
B- 50
o
C- 40
o
D- 30
o

C. Bài tập tự luận
1. Một bóng đèn nhỏ S xem là nguồn sáng điểm đặt cách t-ờng một khoảng SH = 1m. Tại trung
điểm M của SH ng-ời ta đặt một tấm bìa hình tròn có bán kính 20cm và song song với t-ờng.
Bán kính bóng đen in trên t-ờng là bao nhiêu?

.S .R
.S .R

R. .S



6
2. Cho 2 g-ơng phẳng M,N đặt vuông góc nhau, có mặt phản xạ quay vào nhau và hai điểm A, B
nh- hình vẽ. Hãy nêu cách vẽ tia sáng xuất phát từ A đến g-ơng M tại I, phản xạ đến g-ơng N tại
K rồi phản xạ đến B. Xác định điều kiện để bài toán có thể vẽ đ-ợc tia sáng trên.



3. Chiu mt tia sỏng SI lờn mt gng phng ta thu c mt tia phn x to vi tia ti mt
gúc 120
o
. Hóy v hỡnh v tớnh gúc phn x ?

Tiết 7
Ngày
ôn tập: GƯƠNG CÂU LÔI
A.Kiến thức cần nhớ:








B. Bài tập trắc nghiệm:
1. G-ơng cầu lồi đ-ợc sử dụng để làm kính chiếu hậu ( kính nhìn sau) gắn trên xe ôtô, môtô vì:
A. Dễ chế tạo. B. Cho ảnh to và rõ.
C. Vùng quan sát phía sau qua g-ơng rộng. D. Cả 3 lí do trên.
2. Điều nào sau đây không đúng khi nói về g-ơng cầu lồi:
A. Có tâm mặt cầu nằm phía sau mặt phản xạ.
B. Có tâm mặt cầu nằm phía tr-ớc mặt phản xạ.
C. Vật sáng qua g-ơng luôn cho ảnh ảo.
D. Chùm sáng phân kì chiếu đến g-ơng, chùm sáng phản xạ từ g-ơng cũng sẽ phân kì.
3. G-ơng cầu lồi là:
A. Mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lồi.

B. Mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lõm.
C. Mặt cầu lồi trong suốt.
D. Mặt cầu lồi hấp thụ tốt ánh sáng.
4. Trờn hỡnh v, mt t ti M trc gng cu li: V M' l nh do hai tia phn x IR v KJ gp
nhau ti ú. Hi mt cú th quan sỏt c nhng vt nm trong vựng no bng cỏch nhỡn nh
ca võt trong gng?

C.Bài tập tự luận
1. Quan sát một viên phấn đặt tr-ớc g-ơng cầu lồi
a. Anh của viên phấn là ảnh thật hay ảnh ảo? Độ lớn của ảnh nh- thế nào so với độ lớn của viên phấn? Khoảng
cách từ ảnh của viên phấn đến g-ơng gần hơn hay xa hơn khoảng cách từ viên phấn đến g-ơng?
b. Nếu xê dịch viên phấn đến gần g-ơng thì ảnh của nó xê dịch nh- thế nào?
c. Nếu xê dịch viên phấn ra xa g-ơng thì ảnh của nó xê dịch nh- thế nào?
M
. A

. B
N
A. Vựng ngoi hai tia MI v MK.
B. Mi vt trc gng.
C. Trc gng gii hn bi gúc RM'J.
D. Vựng trong hai tia MI v MK.


7
2. Dựa vào định luật phản xạ ánh sáng em
hãy vẽ ảnh của vật AB qua g-ơng cầu lồi
trong tr-ờng hợp sau. Biết O là tâm của
phần mặt cầu.



Tiết 8
Ngày
ôn tập: GƯƠNG CÂU Lõm
A.Kiến thức cần nhớ:







B. Bài tập trắc nghiệm:
1.G-ơng cầu lõm th-ờng đ-ợc ứng dụng :
A. Làm chóa đèn pha xe ôtô, môtô đèn pin.
B. Tập trung năng l-ợng mặt trời.
C. Đèn chiếu dùng để khám bệnh tai, mũi, họng.
D. Cả ba ứng dụng trên.
2.Một chùm tia song song chiếu đến một g-ơng, chùm phản xạ sẽ hội tụ tại một điểm và ng-ợc lại, một
chùm tia phân kì thích hợp chiếu đến g-ơng sẽ cho chùm tia phản xạ song song. G-ơng ấy là loại
g-ơng:
A. G-ơng phẳng B. G-ơng cầu lõm
C. G-ơng cầu lồi D. Cả ba loại g-ơng trên
3.Vật sáng qua g-ơng nào sau đây không thể cho ảnh thật?
A. G-ơng phẳng B. G-ơng cầu lõm
C. G-ơng cầu lồi D. G-ơng phẳng và g-ơng cầu lõm.
4. Ta bit rng khi chiu mt chựm tia song song lờn mt gng cu lừm thỡ chựm tia phn x s hi t ti
mt im trc gng. Nu t ti im ú mt mn chn nh thỡ ta s thy:
Chn cõu tr li ỳng.



C. Bài tập tự luận
1. Quan sát một viên phấn đặt sát g-ơng cầu lõm
a. Anh của viên phấn là ảnh thật hay ảnh ảo? Độ lớn của ảnh nh- thế nào so với độ lớn của viên phấn? Khoảng
cách từ ảnh của viên phấn đến g-ơng gần hơn hay xa hơn khoảng cách từ viên phấn đến g-ơng?
b. Nếu xê dịch viên phấn đến gần g-ơng thì ảnh của nó xê dịch nh- thế nào?
c. Nếu xê dịch viên phấn ra xa g-ơng thì ảnh của nó xê dịch nh- thế nào?
2. Trờn hỡnh v, bit O v C ln lt l
nh v tõm ca gng cu li, S l im
sỏng, CI, CK l cỏc phỏp tuyn. Hãy vẽ
ảnh của điểm sáng S và nêu nhận xét về
tính chất của ảnh.



Tiết 9
Ngày
A


B O
A. Mt vt sỏng.
B. Mn sỏng hn.
C. Khụng thy gỡ khỏc.
D. Mt im sỏng rừ.


8
ôn tập ch-ơng i: quang học
A.Kiến thức cần nhớ:









B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Các câu sau đây đúng hay sai?
A. Góc hợp bởi tia phản xạ với mặt g-ơng luôn bằng với góc hợp bởi tia tới và mặt g-ơng.
B. Tia sáng truyền theo đ-ờng thẳng.
C. Khi tia tới và tia phản xạ vuông góc với nhau thì góc tới bằng góc phản xạ bằng 90
0
.
D. Khi vật tiến lại gần g-ơng thêm 30cm thì khoảng cách giữa vật và g-ơng tăng lên thêm 60cm.
2. Đặt một vật cao 10cm tr-ớc 3 g-ơng. G-ơng thứ nhất (G
1
) cho ảnh cao 10cm, G-ơng thứ hai
(G
2
) cho ảnh cao 8cm, G-ơng thứ ba (G
3
) cho ảnh cao 14cm. Hãy gọi tên các g-ơng.
A. G
1
là g-ơng phẳng, G
2
là g-ơng cầu lõm, G
3

là g-ơng cầu lồi.
B. G
1
là g-ơng phẳng, G
3
là g-ơng cầu lõm, G
2
là g-ơng cầu lồi.
C. G
2
là g-ơng phẳng, G
1
là g-ơng cầu lõm, G
3
là g-ơng cầu lồi.
D. G
2
là g-ơng phẳng, G
3
là g-ơng cầu lõm, G
1
là g-ơng cầu lồi.
3. So sánh góc tới và góc phản xạ của ba loại g-ơng.
A. G-ơng phẳng: góc tới bằng góc phản xạ.
B. G-ơng cầu lõm: góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C. G-ơng lồi: góc tới nhỏ hơn góc phản xạ. D. Cả A, B, C đều đúng.
C. Bài tập tự luận
1. Trờn hỡnh v, S l im sỏng, S' l
nh. V hai tia ti t S n hai mộp
gng phng l I v K, v tip hai tia

phn x ti ú l IR v KJ. Mun quan
sỏt thy nh o S' trong gng phng
thỡ mt phi nm trong vựng no trc
gng? (vựng quan sỏt nh S')


2. Vẽ ảnh của các vật sau qua g-ơng phẳng:

3. Một ng-ời cao 1,7m đứng cách g-ơng phẳng treo sát t-ờng 1 khoảng 1,2 m. Hỏi ảnh của ng-ời đó
cao bao nhiêu? cách ng-ời đó một khoảng bao nhiêu?
Nếu ng-ời đó lùi xa g-ơng thêm một khoảng 30cm thì lúc này ảnh cách ng-ời bao nhiêu cm?
Tiết 10
Ngày
ôn tập chữa bài kiểm tra
A. Bài tập trắc nghiệm:
1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phản xạ của ánh sáng khi gặp g-ơng cầu lồi.
A. một chùm tia sáng song song khi đến gặp g-ơng cầu lồi bị phản xạ, chùm tia sáng phản xạ cũng là chùm
song song.
B. Một tia sáng khi đến gặp g-ơng cầu lồi sẽ bị phản xạ nh-ng không tuân theo định luật phản xạ ánh sáng vì
định luật phản xạ ánh sáng chỉ đúng cho tr-ờng hợp g-ơng phẳng mà thôi.

9
C. Một tia sáng khi đến g-ơng cầu lồi theo ph-ơng vuông góc với mặt g-ơng thì không bị phản xạ, vì lúc đó ta
không nhìn thấy tia sáng phản xạ.
D. Các phát biểu A,B,C đều sai.
2. Những phát biểu sau đây là đúng hay sai khi nói về đ-ờng đi của một tia sáng khi đến g-ơng
cầu lõm ?
A. Các tia sáng khi đến g-ơng cầu lõm đều bị phản xạ và tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.
B. Chùm tia sáng song song đến g-ơng cầu lõm sẽ cho chùm phản xạ là một chùm sáng phân kì.
C. Chùm tia sáng song song đến g-ơng cầu lõm sẽ cho chùm phản xạ là một chùm sáng hội tụ.

D. Khi phản xạ trên g-ơng cầu lõm, tia tới và tia phản xạ không bao giờ trùng nhau.
3. Mt gng phng t nghiờng mt gúc 45
0
so vi phng nm ngang, chiu mt
chựm tia ti song song theo phng nm ngang lờn mt gng. Gng to chựm tia
phn x:

4.Trờn hỡnh v, l mt thit b dựng gng cu lừm hng ỏnh sỏng Mt Tri un
nc núng. Thựng nc núng lờn vỡ:
Chn cõu gii thớch rừ rng, y
nht.

C. Bài tập tự luận
1. Tr-ớc một g-ơng phẳng (G) lấy 2 điểm A,B bất kì. Giả sử A là điểm sáng, hãy nêu cách vẽ tia sáng xuất phát
từ A, phản xạ tại I trên g-ơng (G) rồi đi qua B.
2. Tại các cửa hiệu cắt tóc, để khách có thể quan sát phần sau gáy của mình, chủ hiệu cần phải đặt hai g-ơng
phẳng nh- thế nào?
3. Cho mt vt sỏng AB t trc gng phng ( nh hỡnh v )
a. V nh AB ca AB to bi gng phng (1,5) B

b.Xỏc nh v gch chộo vựng t mt cú th A
quan sỏt c ton b nh AB(1,5)

A. Gm cỏc tia sỏng khụng ct nhau.
B. L chựm sỏng hi t.
C. L chựm sỏng phõn kỡ.
D. Song song hng thng ng xung phớa di.

A. nhsỏng Mt Tri mang nhit. Mt Tri chiu
ti gng mt chựm sỏng song song. Gng cu

lừm cho chựm tia phn x hi t ti v trớ t
thựng nc, lm cho nhit ti ú tng lờn cao.
B. nh sỏng Mt Tri mang nhit.
C. Chựm phn x t gng hi t ti v trớ t
thựng nc.
D. nh sỏng chiu vo thựng nc mnh lờn rt
nhiu.



10

Tiết 11
Ngày
ôn tập : Nguồn âm
A.Kiến thức cần nhớ:








B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Những nhạc cụ nào sau đây phát ra âm thanh là nhờ các cột không khí dao động trong
nhạc cụ đó?
A. Sáo. B. Kèn hơi.
C. Khèn. D. Cả 3 nhạc cụ trên.
2. Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Khi một vật ., các lớp không khí xung quanh vật dao động theo. Các dao động này
truyền đến tai làm cho . Dao động, sau đó nhờ các dây thần kinh truyền tín hiệu
lên , khiến ta cảm nhận đ-ợc âm thanh.
3. Phát biểu nào sau đây ch-a đúng ?
A. Nguồn âm là tất cả những vật phát ra âm.
B. Mọi vật dao động đều phát ra âm thanh mà ta có thể nghe đ-ợc.
C. Khi nghe đ-ợc âm thanh từ một vật phát ra, ta biết chắc chắn rằng vật ấy dao động.
D. Khi thổi vào miệng hai ống nghiệm dài nh- nhau, ống càng nhỏ thì âm phát ra càng bổng.
4. Khi ta ang nghe i thỡ :
A
Mng loa ca i b nộn
B
Mng loa ca i b cng ra
C
Mng loa ca i b bp
D
Mng loa ca i b dao ng
5. Vt no sau õy c gi l ngun õm ?
A. Cõy sỳng B. Cỏi trng C. Cỏi cũi ang thi D. m thoa
6. Bóp tay vào con chút chít đồ chơi thấy có tiếng kêu . âm thanh đó gây bởi nguồn âm
nào?
A: Bàn tay B: Bộ phận lỡi g ca con chũt chít
C: Vỏ con chút chít D: Không khí ở bên trong con chút chít
C.Bài tập tự luận
1. Em hãy quan sát một chiếc loa và cho biết tại sao loa lại phát ra đ-ợc âm thanh?
2. Gảy vào dây đàn ghi-ta ta thấy đàn phát ra âm thanh. Bạn A cho rằng ta nghe đ-ợc âm thanh
phát ra từ dây đàn. Còn bạn B thì khẳng định âm thanh phát ra từ thùng đàn. Bạn nào đúng, giải
thích ?
3. Haỹ kể tên 5 nguồn âm thiên nhiên và 5 nguồn âm nhấn tạo.
Tiết 12

Ngày
ôn tập : độ cao của âm
A.Kiến thức cần nhớ:





11




B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Một vật nặng buộc chặt vào dây mảnh treo vào một điểm cố định đ-ợc gọi là con lắc. Một con
lắc thực hiện đ-ợc 20 dao động trong 10 giây. Tần số dao động của con lắc là:
A. 2Hz B. 2s C. 0,5 Hz D. 0,5s
2. Có hai con lắc, trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện đ-ợc 10 dao động,
con lắc thứ hai thực hiện đ-ợc 15 dao động. Tần số dao động của con lắc nào lớn hơn và lớn hơn
bao nhiêu lần ?
A. Tần số dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn và lớn hơn 1,5 lần ?
B. Tần số dao động của con lắc thứ hai lớn hơn và lớn hơn 1,5 lần ?
C. Tần số dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn và lớn hơn 3 lần ?
D. Tần số dao động của con lắc thứ hai lớn hơn và lớn hơn 3 lần ?
3. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
Khi lần l-ợt thổi vào miệng của nắp bút máyvà vỏ thân bút máy thì không khí trong đó sẽ . và
phát ra Nắp bút máy phát ra âm hơn âm phát ra từ thân bút máy.
4. Chọn câu sai :
A: Tai ng-ời có thể nghe đ-ợc âm có tần số trong một khoảng nhất định
B: Đơn vị của tần số là héc

C: Các âm có độ cao khác mhau có tần số khác nhau
D: Căn cứ vào tần số ta ch-a thể so sánh d-ợc độ cao của âm
5. Ngi ta o c tn s dao ng ca mt s dao ng nh sau:
Hóy xỏc nh dao ng no cú tn s ln nht ?
A. Vt dao ng cú tn s 100Hz B. Trong mt giõy vt dao ng c 70 dao ng
C. Vt dao ng cú tn s 200Hz D. Trong mt phỳt vt dao ng1500 dao ng
Bài tập tự luận
1. Một HS cho rằng các vật dao động ở tần số từ 20Hz đến 20 000Hz mới phát ra đ-ợc âm
thanh. Nếu vật dao động có tần số lớn hơn 20 000 Hz hoặc nhỏ hơn 20Hz thì không phát ra âm
thanh. Theo em ý kiến trên có đúng không?
2. Trong 10 giây một lá thép thực hiện đ-ợc 4500 dao động. Hỏi dao động của lá thép có phát
ra đ-ợc âm thanh không? Tai con ng-ời có cảm nhận đ-ợc âm thanh do lá thép đó phát ra
không? Tại sao?
3. Quan sát một cây đàn ghi-ta. Độ cao của âm do dây đàn ghi-ta phát ra phụ thuộc vào những
yếu tố nào? Khi lên dây đàn càng tăng, độ cao của âm do nó phát ra có thay đổi nh- thế nào?
Giải thích.
Tiết 13
Ngày
ôn tập : độ to của âm
A.Kiến thức cần nhớ:








B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Em hãy -ớc l-ợng và chọn các giá trị độ to của âm (ở cột bên trái ) cho phù hợp với số

liệu đẵ cho (ở cột bên phải).
Nguồn âm
Độ to

12
1. Trong phòng học bình th-ờng.
2. Tiếng nói chuyện trong phòng.
3. Xe tải đang chạy.
4. Động cơ phản lực
5. x-ởng c-a đang hoạt động
A 100dB
B 140dB
C 55dB
D 85dB
E 40dB
2. Độ to của âm đến lúc làm đau nhức tai ng-ời đ-ợc gọi là ng-ỡng đau vào khoảng:
A. 100dB B. 120dB C. 130dB D. 230dB
3. Làm cách nào để có tiếng trống vừa cao vừa to?
A: Làm một chiếc trống có tang trống to cao
B: Kéo căng mặt trống
C:Gõ mạnh vào mặt trống
D: Làm đồng thời cả ba cách trên
4. Yếu tố nào quyết định độ to của âm?
A: Biên độ dao động âm
B: Tần số và biên độ dao động âm
C: Biên độ và thời gian giao động âm
D: Tất cả các yếu tố trên
5. Cỏc vt phỏt õm cú s liu nh sau õm no s trm v to ?
A. 50Hz- 100dB B. 100Hz- 50dB
C. 50Hz- 50dB D. 100Hz- 100dB

C.Bài tập tự luận
1. GV thể dục muốn tập trung HS từ các địa điểm khác nhau về một chỗ thì phải thổi còi thật
mạnh. Hãy giải thích việc làm đó.
2. Khi gảy đàn ta nghe thấy âm thanh phát ra. Nếu ngay lúc đó ta chạm tay vào dây đàn thì âm
tắt ngay. Hãy giải thích ?
3. Hãy sắp xếp độ to của âm theo thứ tự giảm dần.
Tiếng động cơ máy bay phản lực tiếng ồn rất to ngoài đ-ờng phố- tiếng nhạc to tiếng
nói thì thầm tiếng sét tiếng nói chuyện bình th-ờng.
Tiết 14
Ngày
ôn tập : môi tr-ờng truyền âm
A.Kiến thức cần nhớ:








B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Vận tốc truyền âm trong các môi tr-ờng giảm theo thứ tự:
A. Rắn, lỏng và khí B. Rắn, khí và lỏng
C. Khí, rắn và lỏng D. khí, lỏng và rắn
2. Ta đẵ biết n-ớc có thể tồn tại ở 3 thể rắn (n-ớc đá), lỏng, khí (hơi n-ớc). Trong các ý kiến sau,
ý kiến nào là sai?
A. ở trạng thái rắn, n-ớc truyền âm thanh tốt nhất.
B. ở trạng thái khí, n-ớc truyền âm thanh kém nhất.
C. ở cả 3 trạng thái, n-ớc đều có khả năng truyền âm nh- nhau.
D. Mật độ phân tử n-ớc càng lớn thì khả năng truyền âm càng tốt.

3. Ngời ta thờng có câu thính nh tai chó. Tại sao có hiện t-ợng này?

13
A. Vì tai chó có vành to, màng nhĩ nhạy đối với cả âm yếu.
B. Vì chó hay nằm áp tai xuống đất nên có thể cảm nhận âm thanh nhanh hơn, tốt hơn.
C. Vì trên tai chó có nhiều lông, có thể cản các tạp âm.
D. Cả 3 lí do trên đều đúng.
4. Vận tốc truyền âm trong không khí vào khoảng:
A: 340m/s B:20,4km/phút
C: 1224km/giờ D: Tất cả các giá trị trên đều đúng
5. Hãy chọn câu sai:
A: Chất rắn luôn truyền âm thanh tốt hơn chất lỏng và chất khí.
B: Âm thanh có thể truyền trong các môi tr-ờng chất lỏng,rắn và khí.
C: Chân không là môi tr-ờng không thể truyền âm.
D: Hầu hết các chất rắn truyền âm tốt hơn chất lỏng và chất khí
C. Bài tập tự luận
1. Hai bạn tranh luận với nhau:
Bạn A : Tất c cc vật chất đều l môi trờng truyền âm.
Bn B: Bông vi, cao su không phi l môi trờng truyền âm, vì vậy chũng đợc dùng lm
vật liệu cch âm.
Theo em bạn nào đúng?
2. Tiếng sét và tia chớp đ-ợc tạo ra gần hn- cùng một lúc, nh-ng ta th-ờng nhìn thấy chớp tr-ớc
khi nghe thấy tiếng sét. Hãy giải thích.
3. Trong một cơn giông, sau khi nhìn thấy tia chớp 5 giây ng-ời ta mới nge đ-ợc tiếng sấm. Hỏi
sét xảy ra cách nơi quan sát bao xa? Biết rằng âm truyền trong không khí với vận tốc
340m/s.

Tiết 15
Ngày
ôn tập : Phản xạ âm tiếng vang

A.Kiến thức cần nhớ:








B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Làm thế nào để hạn chế tiếng vang trong phòng ?
A. Làm t-ờng mấp mô. B. Đặt nhiều đồ đạc mềm xù sì.
C. Cả hai cách trên đều đ-ợc. D. Cả hai cách trên đều không đ-ợc.
2. Vì sao khi nói trong phòng nhỏ có chứa nhiều đồ ta không nghe thấy tiếng vang?
A. Vì không có âm phản xạ từ t-ờng tới tai ta.
B. Vì âm phản xạ từ t-ờng tới tai ta cùng một lúc với âm phát ra.
C. Vì phòng có nhiều đồ thì khả năng hấp thụ âm cao.
D. Vì cả 3 nguyên nhân trên.
3. Chọn câu đúng:
A: Vật hấp thụ âm tốt thì cũng phản xạ âm tốt
B: Âm thanh khi phản xạ luôn truyền tới tai ng-ời nghe
C: Các vật có bề mặt cứng nhẵn không phản xạ âm
D: Sự phản xạ âm đóng vai trò khuếch đại âm , nếu âm phản xạ đến tai ng-ời nghe cùng một lúc
với âm phát ra
4. Yếu tố nào sau đây quyết định điều kiện để có tiếng vang?

14
A: Khoảng cách từ nguồn âm đến vật phản xạ âm B: Độ to của âm
C: Cả hai yếu tố trên D: không yếu tố nào trong hai yếu tố trên
5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

A. . là âm phản xạ nghe đ-ợc cách âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là 1/15s
B. Hiện t-ợng có thể dùng để xác dịnh độ sâu của đáy biển
C. Nếu môi tr-ờng phản xạ âm càng rắn thì hấp thụ âm càng
D. Âm gặp mặt chắn đều bị nhiều hay ít.
C. Bài tập tự luận
1. Tại sao khi áp tai vào t-ờng ta có thể nghe đ-ợc tiếng c-ời nói ở phòng bên cạnh, còn khi không áp
tai vào t-ờng lại không nghe thấy đ-ợc?
2. Vì sao trong phòng tối hoặc hang tối có tr-ờng hợp con dơi đâm vào đầu ng-ời?
3. Một ng-ời đứng cách một vách núi hét thật to. Sau 0,25 giây ng-ời đó nghe đ-ợc tiếng vang của
chính mình vọng lại. Hỏi ng-ời đó đứng cách vách núi bao xa?
4. Trọng tài theo dõi cuộc thi chạy cự li ngắn 100m, để xác định thời gian chạy của các vận động
viên thì :
- Khi nghe tiếng súng phát lệnh thì trọng tài (đang đứng ở vạch đích) bấm đồng hồ tính giờ.
- Hoặc khi nhìn khói bốc ra ở miệng súng phát khẩu lệnh thì bấm đồng hồ tính giờ.
Cách làm nào tính giờ chạy của các vận động viên chính xác hơn?
Tiết 16
Ngày
ôn tập : Chống ô nhiễm tiếng ồn
A.Kiến thức cần nhớ:








B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Chọn câu đúng.
A. Tất cả những âm thanh đ-ợc tạo ra từ những dao động có biên độ cao gây nên sự ô nhiễm tiếng

ồn.
B. Tất cả những âm thanh đ-ợc tạo ra từ những dao động có biên độ thấp gây nên sự ô nhiễm tiếng
ồn.
C. Tất cả những âm thanh đ-ợc tạo ra từ những dao động có tấn số cao gây nên sự ô nhiễm tiếng ồn.
D. Tất cả những âm thanh to, kéo dài, ảnh h-ởng tới sức khỏe con ng-ời gây nên sự ô nhiễm tiếng
ồn.
2. Các biện pháp có thể giảm ô nhiễm tiếng ồn. Khi nhà gần đ-ờng phải chịu ô nhiễm tiếng ồn?
A: Xây nhà bịt kín bằng t-ờng bê tông B: Lắp các cửa bằng kính hai lớp.
C: Cả hai cách trên phù hợp D: Cả hai cách trên không phù hợp
3. Hãy chỉ ra cách làm và mục đích sai trong các câu sau.
A. Dùng cây xanh để h-ớng âm đi theo h-ớng khác.
B. Phủ dạ trên t-ờng để không gây tiếng ồn.
C. Xây t-ờng chắn để ngăn chặn đ-ờng truyền âm.
D. Làm trần xốp để hấp thụ âm.
4. Trong các vật sau vật nào có thể coi là vật liệu làm giảm ô nhiễm tiếng ồn?
A: vải dạ, vải nhung B: Gạch khoan lỗ
C: lá cây D: tất cả các vật liệu kể trên
5. Mức độ ô nhiễm tiếng ồn phụ thuộc gì?
A: độ to của âm thanh B: Tần số dao động
C: H-ớng truyền của âm thanh D: Tất cả các yếu tố trên
6. Biện pháp nào trong các biện pháp sau có thể giảm ô nhiễm tiếng ồn?

15
A: giảm tần số dao động của nguồn B: giảm biên độ dao động của vật phát âm
C:Cả hai cách A,B đúng D: Cả hai cách A,B sai
C. Bài tập tự luận
1. Vì sao ở những nơi có nhiều tiếng ồn ng-ời ta th-ờng hay xây nhà x-ởng bằng gạch
ống?
2. Tại sao các bệnh viện tâm thần th-ờng đ-ợc đặt ở nơi biệt lập nh- vùng núi hoặc cách xa
đ -ờng quốc lộ?

3. Để ý thấy cứ vào khoảng 22 giờ hàng ngày đài phát thanh lại nhắc nhở mọi ng-ời vặn nhỏ
đi khi nghe câu chuyện đêm khuya. Hy gii thích việc lm ny.
Tiết 17
Ngày
ôn tập : tổng kết ch-ơng ii - âm học
A.Kiến thức cần nhớ:
1. Nguồn âm là gì? Nêu đặc điểm chung của các nguồn âm.
2. Tần số dao động là gì? Độ cao của âm phụ thuộc nh- thế nào vào tần số dao động?
3. Biên độ dao động là gì? Độ to của âm phụ thuộc nh- thế nào biên độ dao động ?
4. Âm có thể truyền qua những môi tr-ờng nào ? So sánh vận tốc truyền âm trong các
môi tr-ờng đó?
5. Thế nào là âm phản xạ, tiếng vang? Những vật nh- thế nào thì phản xạ âm tốt (hấp thụ
âm kém)?
B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Đánh dấu x vào ô đúng hoặc sai

Nội dung
Đúng
Sai
1
Vận tốc truyền âm tỉ lệ với tần số.


2
Vận tốc truyền âm tỉ lệ với biên độ.


3
Cây cối là những vật hấp thụ âm tốt.



4
Tóc hấp thụ âm tốt.


5
Máy bay có vận tốc lớn hơn vận tốc của âm thanh đ-ợc gọi
là máy bay siêu âm.


6
Âm La(440 Hz) của đàn bầu nghe trầm hơn đàn tranh.


7
Ng-ỡng đau có thể làm điếc tai là 30dB


2. Vì sao khi nói to trong phòng nhỏ ta không nghe thấy tiếng vang?
A: Vì không có tiếng vang
B: Vì âm phản xạ tới tai cùng một lúc với âm phát ra
C: Vì t-ờng hấp thụ âm D: Cả ba nguyên nhân trên
3. Làm thế nào để hạn chế tiếng vang trong phòng ?
A: Làm t-ờng mấp mô B: Đóng trần bằng xốp
C: Cả hai cách A,B đều đ-ợc D Cả hai cách A,B đều không đ-ợc
4. ỏnh du X vo ụ tr li thớch hp

ỳng
Sai
1- to ca õm ph thuc vo tn s ca õm



2- Nhng õm cú tn s di 20Hz gi l h tõm


3- nh ca mt vt to bi gng cu li cú th hng c trờn mn chn


4- Khi cỏc vt dao ng ta luụn nghe c õm thanh phỏt ra t cỏc vt ú


5- cao ca õm ph thuc vo tn s ca õm


6- Nhng õm thanh cú cao xỏc nh c gi l nhc õm


7- Nhng õm thanh khụng cú cao xỏc nh c gi l tp õm


C. Bài tập tự luận
1. Tại sao sau một tiếng nổ lớn ( tiếng sấm chẳng hạn) ta th-ờng nghe tiếng rền kéo dài?
2. ở gần các mỏ đá, thông th-ờng ng-ời ta thấy nhà cửa rung chuyển sau đó mới nghe tiếng nổ mìn.
Tại sao vậy?

16
3. Một ng-ời đứng cách một vách đá 680m và la to. Hỏi ng-ời ấy có nghe rõ tiếng vang của âm không?
Tại sao? Cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.
4. An v Hùng tranh luận với nhau. An nói : Mọi chất rắn đều có kh năng truyền âm tốt hơn chất
khí. Hùng nói: Chất khí truyền âm tốt hơn chất rắn, vì mật độ phân tử chất khí ít hơn nên âm không

bị hấp thú. Theo em ai nói đũng, ai nói sai? Gii thích?
Tiết 18
Ngày
ôn tập học kì I
A.Kiến thức cần nhớ:
1. Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng.
2. Nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi g-ơng phẳng, g-ơng cầu lồi, g-ơng cầu lõm.
3. Nguồn âm là gì? Nêu đặc điểm chung của các nguồn âm.
4. Tần số dao động là gì? Độ cao của âm phụ thuộc nh- thế nào vào tần số dao động?
5. Biên độ dao động là gì? Độ to của âm phụ thuộc nh- thế nào biên độ dao động ?
6. Âm có thể truyền qua những môi tr-ờng nào ? So sánh vận tốc truyền âm trong các
môi tr-ờng đó?
7. Thế nào là âm phản xạ, tiếng vang? Những vật nh- thế nào thì phản xạ âm tốt (hấp thụ
âm kém)?
B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau:
A- Trong khụng khớ ng truyn ca ỏnh sỏng l ng thng
B- ng truyn ỏnh sỏng truyn t khụng khớ qua thy tinh l ng thng
C- Chựm sỏng gm nhiu tia sỏng hp thnh
D- Trong chựm sỏng song song, cỏc tia sỏng khụng giao nhau
2. Một ng-ời đứng tr-ớc g-ơng phẳng thì thấy ảnh của mình trong g-ơng cách mình 1 khoảng 12m.
Hỏi ng-ời đó cách g-ơng bao nhiêu?
A. 12m B. 24m C. 6m D. 18m
3. Một tia sáng chiếu tới g-ơng phẳng và hợp với g-ơng phảng một góc 40
0
. Tính số đo góc phnr xạ?
A. 60
0
B. 50
0

C. 90
0
D. 40
0

4. Ghộp ni dung ghi bờn ct A vi ni dung thớch hp ghi bờn ct B
Ct A
Ct B
1- S dao ng trong mt giõy
a- Ln hn vt
2- m phỏt ra cng thp
b- Nh hn vt
3- Biờn dao ng cng ln
c- Ln bng vt
4- Cỏc vt phỏt ra õm
d- Khụng hng c trờn mn chn
5- nh o to bi gng phng
e- u dao ng
6- nh o to bi gng cu li
f- Gi l tn s
7- nh o to bi gng cu lừm
g- Khi tn s dao ng cng nh
8- nh o to bi cỏc gng
h- Gi l siờu õm
9- m cú tn s ln hn 20000Hz
i- m phỏt ra cng to
C. Bài tập tự luận
1. Giải thích tại sao càng gần nguồn âm thì õm nghe càng to?
2. Một ng-ời đứng cách một g-ơng phẳng 2m.
a) Hỏi ảnh của ng-ời đó cao bao nhiêu, cách ng-ời một khoảng bao nhiêu?

b) Nếu ng-ời đó tiến lại gần g-ơng với vận tốc 2m/s thì ảnh của ng-ời đó thay đổi nh- thế
nào?
c) Nếu ng-ời đó đứng hợp với g-ơng một góc 45
0
thì ảnh hợp với ng-ời một góc bao nhiêu?
3. Một ng-ời đứng cách một vách núi 30m. Hỏi nếu ng-ời đó hét thật to thì sau bao lâu ng-ời
đó nghe thấy tiếng vang của chính mình vọng lại?

17

TiÕt 19
Ngµy
«n tËp : sù nhiƠm ®iƯn do cä s¸t
A.KiÕn thøc cÇn nhí:








B. Bµi tËp tr¾c nghiƯm:
1. Chän c©u ®óng.
A. ChØ cã c¸c vËt r¾n míi bÞ nhiĨm ®iƯn.
B. ChØ cã c¸c chÊt r¾n vµ láng míi bÞ nhiƠm ®iƯn.
C. ChÊt khÝ kh«ng bao giê bÞ nhiƠm ®iƯn.
D. TÊt c¶ mäi vËt ®Ịu cã kh¶ n¨ng bÞ nhiƠm ®iƯn.
2. Xe ch¹y mét thêi gian dµi, sau khi xng xe, sê vµo thµnh xe ®«i lóc ta th©ý nh- bÞ ®iƯn giËt.
Nguyªn nh©n:

A. Bé phËn ®iƯn cđa xe bÞ háng.
B. Thµnh xe cä s¸t víi kh«ng khÝ nªn xe bÞ nhiƠm ®iƯn.
C. Do mét sè vËt dơng b»ng ®iƯn gÇn ®ã ®ang ho¹t ®éng.
D. Do ngoµi trêi ®ang cã c¬n d«ng.
3. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát có thể xảy ra ở nhiệt độ nào ?
A: Nhiệt độ cao B: Nhiệt độ thấp
C: Bất kỳ nhiệt độ nào D: Nhiệt độ trung bình
4. Lược nhựa bò nhiễm điện tác dụng lực hút vào vật nào trong các vật sau ?
A: Vụn giấy B: Quả cầu kim loại
C: Dòng nước nhỏ chảy từ vòi D: Cả ba vật trên
5. Vào mùa đông khi chải tóc bằng lược nhựa, thường xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng sau:
A: lược nhựa bò nhiễm điện B: Tóc bò nhiễm điện
C: Cả hai câu A,B đúng D: Cả A,B sai
6. Các chất ở trạng thái nào có thể bò nhiễm điện?
A: Trạng thái rắn B: Trạng thái lỏng C: Trạng thái khí D: Cả ba trạng thái trên
C. Bµi tËp tù ln
1.Trong c¸c x-ëng dƯt ng-êi ta th-êng treo nh÷ng tÊm kim lo¹i ®½ bÞ nhiƠm ®iƯn trªn cao. Lµm nh-
vËy cã t¸c dơng g×? Gi¶i thÝch.
2.Trong c¸c c¬n d«ng th-êng thÊy cã chíp ( lµ tia lưa ®iƯn ph¸t ra ¸nh s¸ng chãi lßa) kÌm theo tiÕng
sÊm vang rỊn, ®«i khi cßn cã c¶ sÐt. Tr-íc ®©y cã mét sè ng-êi tin r»ng ®ã lµ do thÇn sÊm, thÇn sÐt
t¹o ra. B»ng kiÕn thøc cđa m×nh vỊ sù nhiƠm ®iƯn em h·y gi¶i thÝch hiƯn t-ỵng nãi trªn.
3.Em h·y gi¶i thÝch nghÞch lÝ sau ®©y:
- Cµng lau chïi bµn ghÕ th× cµng b¸m nhiỊu bơi bÈn.
- Cµng ch¶i tãc, tãc cµng dùng ®øng.
4. T¹i sao c¸c xe chë x¨ng dÇu th-êng cã mét ®o¹n d©y xÝch th¶ xng mỈt ®-êng?
TiÕt 20
Ngµy
«n tËp : hai lo¹i ®iƯn tÝch
A.KiÕn thøc cÇn nhí:






18




B. Bµi tËp tr¾c nghiƯm:
1. NÕu vËt A hót vËt B, B hót vËt C, C ®Èy vËt D th×:
A. A vµ C cã ®iƯn tÝch tr¸i dÊu. B. B vµ D cã ®iƯn tÝch cïng dÊu
C. A vµ D cã ®iƯn tÝch cïng dÊu. D. A vµ D cã ®iƯn tÝch tr¸i dÊu
2. Chän tõ thÝch hỵp ®iỊn vµo chç trèng trong c¸c c©u sau.
A. Hai vËt gièng nhau, ®-ỵc cä s¸t nh- nhau th× mang ®iƯn tÝch ………………. , nÕu ®Ỉt gÇn nhau th×
chóng …………………. Nhau.
B. Mét vËt ………………… nÕu nhËn thªm ªlªctron, nhiƠm ……………… nÕu mÊt bít ªlªctron.
C. Thanh nhùa vµ thanh thđy tinh khi ®-ỵc cä x¸t vµ ®Ỉt gÇn nhau th× chóng ……………… do chóng
mang ®iƯn tÝch …………… lo¹i.
D. Hai m¶nh nil«ng sau khi ®-ỵc cä x¸t b»ng miÕng len ®Ỉt gÇn nhau th× chóng ………………….
3. Một vật trung hoà về điện sau khi cọ xát trở thành vật nhiễm điện dương vì:
A: nhận thêm điện tích dương B:Nhận thêm điện tích âm
C: Mất bớt điện tích dương D: Mất bớt Elêcton
4. Chọn câu đúng:
A: Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện âm thì Avà B đẩy nhau
B: Nếu vật A tích điện âm, vật B tích điện dương thì Avà B đẩy nhau
C: Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện âm thì A và B hút nhau
D: Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện dương thì A và B hút nhau
C. Bµi tËp tù ln
1. LÊy thanh thđy tinh cä s¸t víi miÕng lơa. MiÕng lơa tÝch ®iƯn ©m. Sau ®ã ta thÊy thanh thđy tinh ®Èy

vËt B, hót vËt C vµ hót vËt D.
Thanh thđy tinh nhiƠm ®iƯn g×? C¸c vËt B, C, D nhiƠm ®iƯn g×? ; C vµ D; B vµ D xt hiƯn lùc hót hay
lùc ®Èy?
2. H¹t nh©n nguyªn tư vµng cã ®iƯn tÝch +79e. Hái:
a. Trong nguyªn tư vµng cã bao nhiªu ªlªctr«n bay xung quanh h¹t nh©n? V× sao em biÕt ®iỊu ®ã?
b. NÕu nguyªn tư vµng nhËn thªm 2 ªlªctr«n n÷a hc mÊt ®i 2 ªlªctr«n th× ®iƯn tÝch cđa h¹t nh©n cã
thay ®ỉi kh«ng? T¹i sao?
3. Dïng mét thanh thđy tinh ®½ nhiƠm ®iƯn ®-a ®Õn gÇn qu¶ cÇu kim lo¹i treo trªn gi¸ ta thÊy ban ®Çu
qu¶ cÇu bÞ hót vỊ thanh thđy tinh, sau khi ch¹m vµo thanh thđy tinh th× nã l¹i bÞ ®Èy ra. Em h·y gi¶i
thÝch ®iỊu ®ã.
4. T¹i sao khi s¬n, ng-êi ta th-êng nhiƠm ®iƯn tr¸i dÊu cho s¬n vµ vËt cÇn s¬n?
TiÕt 21
Ngµy
«n tËp : dßng ®iƯn – ngn ®iƯn
A.KiÕn thøc cÇn nhí:








B. Bµi tËp tr¾c nghiƯm:
1. §iỊn tõ thÝch hỵp vµo chç trèng:
§Ĩ dơng cơ ho¹t ®éng ®-ỵc ta ph¶i nèi dơng cơ hc thiÕt bÞ ®iƯn Êy víi………….……
b»ng …………………… M¹ch ®iƯn nh- thÕ gäi lµ ……………………

19
2. Nèi hai qu¶ cÇu kim lo¹i A vµ B b»ng mét d©y dÉn b»ng ®ång. Tr-êng hỵp nµo sau ®©y cã

dßng ®iƯn ch¹y qua d©y dÉn theo chiỊu tõ A ®Õn B?
A. A nhiƠm ®iƯn d-¬ng, B kh«ng nhiƠm ®iƯn. B. A nhiƠm ®iƯn d-¬ng, B nhiƠm ®iƯn ©m.
C. A nhiƠm ®iƯn ©m, B kh«ng nhiƠm ®iƯn. D. A vµ B ®Ịu kh«ng nhiƠm ®iƯn.
3. Nèi hai qu¶ cÇu A vµ B b»ng d©y dÉn ng-êi ta thÊy ªlªctron dÞch chun trong d©y dÉn theo
chiỊu tõ A ®Õn B. KÕt ln nµo sau ®©y lµ ®óng khi nãi vỊ ®iƯn tÝch cđa hai qu¶ cÇu A vµ B?
A. A nhiƠm ®iƯn d-¬ng, B kh«ng nhiƠm ®iƯn. B. A nhiƠm ®iƯn d-¬ng, B nhiƠm ®iƯn ©m.
C. A nhiƠm ®iƯn ©m, B nhiƠm ®iƯn d-¬ng. D. A kh«ng nhiƠm ®iƯn, B nhiƠm ®iƯn ©m.
4. Câu phát biểu nào đúng ?
A: Mỗi nguồn điện có 2 cực dương B: Mỗi nguồn điện có 2 cực âm
C: Câu A,B đúng D: Mỗi nguồn điện đều có hai cực:(+,-)
5. Câu phát biểu nào sai?
A: Dòng điện trong kim loại là dòng các Elêcton tự do dòch chuyển có hướng
B: Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua
C: Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua
D: Quy ước: Chiều dòng điện là chiều từ cực âm qua vật dẫn và các dụng cụ điện tới cực dương
của nguồn điện
6. Hạt nào khi dòch chuyển có hướng tạo thành dòng điện ?
A: Điện tích dương B: Nguyên tử
C: Điện tích âm D: Cả nội dung A,C đều đúng
C. Bµi tËp tù ln
1.Trong c¸c vËt nhiƠm ®iƯn còng cã c¸c ®iƯn tÝch chun ®éng, t¹i sao kh«ng t¹o ra dßng ®iƯn?
2. Nh÷ng dơng cơ sau ®©y, dơng cơ nµo lµ ngn ®iƯn, dơng cơ nµo lµ thiÕt bÞ dïng ®iƯn: bãng ®Ìn,
qu¹t m¸y,bÕp ®iƯn, tđ l¹nh, acqui, pin.
3. Nªu c¸c nguyªn nh©n cã thĨ lµm cho mét m¹ch ®iƯn kh«ng cã ®iƯn vµ c¸ch kh¾c phơc 4. Nèi hai qu¶
cÇu A vµ B ®Ịu ®-ỵc nhiƠm ®iƯn d-¬ng b»ng mét d©y dÉn kim lo¹i. Cã dßng ®iƯn ®i qua trong d©y dÉn
kh«ng? T¹i sao?

TiÕt 22
Ngµy
«n tËp : chÊt dÉn ®iƯn - chÊt c¸ch ®iƯn.

Dßng ®iƯn trong kim lo¹i
A.KiÕn thøc cÇn nhí:








B. Bµi tËp tr¾c nghiƯm:
1. §iỊn tõ thÝch hỵp vµo chç trèng.
VËt ……………. lµ vËt cho dßng ®iƯn ®i qua. VËt …………………lµ vËt kh«ng cho dßng ®iƯn ®i qua. Dßng
®iƯn trong kim lo¹i lµ dßng chun ®éng cã híng cđa c¸c …………………tù do. Bªn ngoµi ngn ®iƯn,
c¸c ªlªctron chun ®éng trong d©y dÉn tõ cùc ………………….sang cùc ……………….cđa ngn ®iƯn.
2. Trong chiÕc cÇu ch×, bé phËn nµo lµ vËt dÉn ®iƯn?
A. D©y ch×, vá sø. B. D©y ch×, hai l¸ ®ång.
C. Vá sø, hai l¸ ®ång. D. D©y ch×, vá sø, hai l¸ ®ång.
3. Trong c¸c chÊt sau ®©y, chÊt nµo lµ chÊt dÉn ®iƯn, chÊt nµo lµ chÊt c¸ch ®iƯn ?
B¹c, dung dÞch ®ång sun ph¸t, giÊy, thÐp, thđy tinh, ®ång, bª t«ng, than ch× ,gç
ChÊt dÉn ®iƯn
ChÊt c¸ch ®iƯn



20
-

K
-

+

K
-
+

K
-
+
A)
B)
C)


4. Vật nào sau đây được coi là vật dẫn điện ?
A: Than chì B: kim loai C: Nước muối D: cả ba vật trên
5. Vật nào sau đây được coi là vật cách điện ?
A: Thuỷ tinh B: không khi khô C :Nhựa D: Cả ba vật kể trên
6. Trong cầu chì , bộ phận nào dẫn điện ?
A: Dây chì, vỏ sứ B: Vỏ sứ, hai lá đồng
C: Dây chì, hai lá đồng D: Dây chì, vỏ sứ , hai lá đồng
7. Vì sao các xe chở xăng, thường buộc một dây xích sắt rồi thả cho kéo lê trên đường?
A: Tạo tiếng kêu báo hiệu cho người đi đường C: Cả A,B đúng
B: Để cho các điện tích chuyền qua xuống đất D: Cả A,B sai
C. Bµi tËp tù ln
1. T¹i sao ngưêi ta thêng lµm cét thu l«i b»ng s¾t , ®ång mµ kh«ng lµm b»ng gç?
2. C¸c ªlªctron ®i qua mét d©y dÉn dµi 12cm trong 10phót. H·y tÝnh vËn tèc cđa ªlªtron ra m/s.
3. Kh«ng khÝ cã ph¶i lµ m«i trêng c¸ch ®iƯn kh«ng? T¹i sao ®øng gÇn d©y ®iƯn cao thÕ cã thĨ nguy
hiĨm mỈc dï ta cha ch¹m vµo d©y?
4. Trong 1mm

3
vËt dÉn ®iƯn cã 30 tØ ªlªtron tù do. H·y t×m sè ªlªctron tù do trong :
a. 0,25m
3
vËt dÉn ®iƯn.
b. Mét sỵi d©y h×nh trơ lµm b»ng vËt liƯu Êy, cã ®êng kÝnh 0,5mm vµ chiỊu dµi 4m.
TiÕt 23
Ngµy
«n tËp : s¬ ®å m¹ch ®iƯn
A.KiÕn thøc cÇn nhí:







B. Bµi tËp tr¾c nghiƯm:
1. §iỊn tõ thÝch hỵp vµo chç trèng: Sơ đồ mạch điện là hình vẽ mơ tả cách mắc các …………………… của
mạch điện, mỗi bộ phận trong sơ đồ được vẽ bằng một ………………… Từ …………………các thợ điện
mới có thể mắc mạch điện đúng u cầu.
2. ThiÕt bÞ nµo nªn dïng c«ng t¾c ®iƯn ?
A. Qu¹t ®iƯn. B. Bãng ®Ìn. C. BÕp ®iƯn D. C¶ 3 thiÕt bÞ trªn
3. Trªn h×nh vÏ khi c«ng t¾c K
2
®ãng th× ®Ìn
nµo s¸ng?
A. Kh«ng ®Ìn nµo.
B. §Ìn 1.
C. TÊt c¶ c¸c ®Ìn.

D. §Ìn 2.


4. Sơ đồ mạch điện nào vẽ đúng?




5. Câu phát biểu nào đúng:
A: Mạch điện được mô tả bằng sơ đồ.
B: Từ sơ đồ mạch điện có thể lắp mạch điện tương ứng.
K
2
§
1



§
2

K
1









21
C: Caỷ A vaứ B ủeu ủuựng.D: Caỷ A vaứ B ủeu sai.
C. Bài tập tự luận
1. Mỗi mạch điện thờng có những bộ phận cơ bản nào? Nêu tác dụng của mỗi bộ phận.
2. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm hai nguồn điện mắc liên tiếp, 1 khóa K, 2 bóng đèn mắc nối tiếp.
3. Cho sơ đồ mạch điện nh- hình vẽ. Hỏi đèn nào sáng, đèn nào tắt khi ta:
a. Tháo đèn 1
b. Tháo đèn 2
c. Tháo đèn 3
d. Tháo đèn 4



4. Có 3 bóng đèn, 3 khóa K và 2 nguồn điện mắc liên tiếp. Hãy vẽ 1 sơ đồ mạch điện theo các yêu cầu sau :
a. Nếu khóa 1 bị ngắt cả 3 bóng đều tắt.
b. Nếu khóa 2 bị ngắt 1 bóng tắt, 2 bóng còn lại sáng.
c. Nếu khóa 3 bị ngắt 1 bóng tắt, 2 bóng còn lại sáng.
Tiết 24
Ngày
ôn tập :Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện
A.Kiến thức cần nhớ:









B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Trong các tr-ờng hợp sau, tr-ờng hợp nào tác dụng nhiệt là có ích?
A. Dòng điện làm nóng bầu quạt. B. Dòng điện làm nóng dây tóc bóng đèn
C. Dòng điện làm nóng máy điều hòa D. Cả ba vật trên, tác dụng nhiệt đều là vô ích.
2. Đèn Nêôn ( đèn ống) hoạt động dựa trên nguyên lí nào?
A. Dòng điện làm dây tóc nóng lên và phát sáng.
B. Dòng điện làm vỏ bóng nóng lên và phát sáng.
C. Dòng điện làm chất khí trong đèn phát sáng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
3. Câu nào sau đây sai?
A. Dòng điện chạy quadây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng tơí khoảng 2500
0
C và phát sáng.
B. Khi nhiệt độ tăng tới 800
0
C thì mọi vật bắt đầu nóng chảy.
C. Ng-ời ta th-ờng dùng Vônfram làm dây tóc bóng đèn.
D. Dòng điện có thể làm đèn điốt phát quang.
4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
a. . có thể làm sáng bóng đèn khi chạy qua bóng đèn. Khi đó ta nói có
tác dụng.
b. D-ới tác dụng bếp điện khi có dòng điện đi qua.
C. Bài tập tự luận
1. Khi có dòng điện chạy qua một bóng đèn điện, bóng đèn sẽ phát sáng đồng thời nóng lên.
Nh- vậy hai tác dụng của dòng điện cùng phát huy một lúc. Hỏi trong hai tác dụng trên tác
dụng nào là quan trọng hơn ? Vì sao?
2. Băng kép là một thiết bị có mặt trong nhiều thiết bị điện
cần đóng ngắt mạch điện tự động. Nó gồm 2 tấm kim loaị
khác nhau dán chặt vào nhau. Một đầu gắn cố định, đầu kia
bố trí chạm vào tiếp điểm A nh- hình vẽ. Khi dòng điện

chạy qua băng kép quá một giới hạn nào đó, băng kép sẽ bị




1 2 3






22
cong xuống tách khỏi tiếp điểm và dòng điện bị ngắt. Hỏi:
a. Việc chế tạo băng kép dựa trên tác dụng nào của dòng
điện?
b. Hai tấm kim loại của băng kép có thể làm cùng một thứ
kim loại đ-ợc không? Tại sao?
c. Trong hai tấm kim loại cấu tạo nên băng kép, tấm nào phải
dãn nở vì nhiệt nhiều hơn? Tại sao?

Tiết 25
Ngày
ôn tập :Tác dụng từ , tác dụng hóa học và tác dụng sinh lí của dòng
điện
A.Kiến thức cần nhớ:









B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Hãy chọn các từ cho tr-ớc điền vào đúng cột t-ơng ứng vơí tác dụng của dòng điện.
Máy giặt, bàn là điện, Bóng đèn compăc, pin, ắc qui, lò s-ởi điện, nồi cơm điện, châm cứu
điện, tinh luyện kim loại, bóng dèn LED, quạt điện, máy sấy tóc.
T/d nhiệt
T/d phát sáng
T/d từ
T/d hóa học
T/d sinh lí







2. Nếu dùng ph-ơng pháp tinh luyện kim loại dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện thì
ta có thể thu đ-ợc kim loại nguyên chất ở đâu?
A. Cực âm nhúng trong dung dịch. B. Cả cực âm và cực d-ơng.
B. Cực d-ơng nhúng trong dung dịch. D. Lắng đọng d-ới đáy bình.
3. Trong các nhận xét sau, nhận xét nào là sai ?
A. Máy giặt hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện.
B. Rơle tự ngắt hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. Có thể dựa trên tác dụng hóa học của dòng điện để mạ điện.
D. Tác dụng sinh lí chỉ có hại đối với cơ thể.
C. Bài tập tự luận

1. Muốn mạ vàng cho một chiếc vòng bằng đồng ng-ời ta dựa vào tác dụng nào của dòng
điện? Nguyên tắc mạ vàng nh- thế nào?
2. Thế nào là nam châm điện, nam châm điện có tác dụng gì?
3. Trên hình vẽ mô tả một
công tắc tự động ngắt mạch
điện để đảm bảo an toàn.
Hãy tìm hiểu hoạt động của
công tắc này:
a. Khi dòng điện ch-a quá
mạnh thì có gì xảy ra với NC
điện, thanh sắt và tiếp điểm?
b. Nếu dòng điện v-ợt quá
mức cho phép thì sao?
c. Sau đó làm tn để mạch lại

Núm ấn

Thanh sắt
Tiếp thanh
điểm Chốt quay đàn hồi
Nam
X châm
điện

23
cã ®iƯn?
TiÕt 26
Ngµy
«n tËp – kiĨm tra
A. Bµi tËp tr¾c nghiƯm:

I. T×m tõ thÝch hỵp ®iỊn vµo chç trèng.
1. Khi đóng cơng tác, bóng đèn và cơng tác đều là vật dẫn điện, mạch điện là mạch …………
trong mạch ………. dòng điện chạy qua.
Khi mở cơng tác, khơng khí là ………………… mạch điện là mạch …………… trong mạch
…………. dòng điện chạy qua.
Trong trường hợp đóng cơng tác, các electron tự do dịch chuyễn từ cực ……… sang cực ……
của nguồn điện, ngược với ……………. của dòng điện.
2. Đèn điốt phát quang (LED) chỉ cho dòng điện đi qua …………………………… ………………………… (từ
………………………… qua …………………………). Khi đó đèn ………………………….
3. Cuộn dây quấn quanh lõi sắt non có dòng điện chạy qua là một ……… …………………………. Khi đó
ta nói dòng điện có ………………………………………… vì nó làm cho cuộn dây quấn quanh lõi sắt có
…………………………………………, nghóa là có khả năng hút các vật bằng sắt, thép hoặc làm quay kim
nam châm.
II. Khoanh trßn vµo ®¸p ¸n ®óng
1. Ở các nhà máy dệt, người ta thường đặt những tấm kim loại lớn đã nhiễm điện
A. Để trang trí cho phòng làm việc
B. Để làm sạch khơng khí trong phòng
C. Để các máy dệt hoạt động tốt hơn vì có tấm kim loại
D. Để cho phòng làm việc sáng hơn
2. Qui -íc chiỊu dßng ®iƯn lµ chiỊu chun ®éng cđa ®iƯn tÝch nµo ?
A. DiƯn tÝch d-¬ng. B. £lectron. C. §iƯn tÝch ©m D. H¹t nh©n nguyªn tư
3. Khi đi qua cơ thể người dòng điện có thể :
A/ Gây ra các vết bỏng. B/ Làm tim ngừng đập .
C/ Thần kinh bị tê liệt . D/ Cả A, B, C đều đúng.
4. Một vật nhiễm điện dương khi :
A. Nó nhường êlectrơn cho vật khác . B. Nó nhận êlectrơn từ vật khác.
C. Nó phóng điện qua vật mang điện tích dương. D.Nó đẩy vật mang điện tích âm .
B. Bµi tËp tù ln

1. Vẽ một mạch điện gồm 1 đèn, 1 nguồn và vẽ 1 vơn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng

đèn.
2. Tại sao người ta khơng dùng đồng, chì, sắt … để làm dây tóc bóng đèn ? Giải thích ?
3. Giải thích vì sao khi cọ xát hai vật trung hồ điện ta lại được 2 vật nhiễm điện trái dấu?
4. Hãy nêu tên một dụng cụ dùng điện mà em biết và chỉ ra các bộ phận dẫn điện và các bộ
phận cách điện trên dụng cụ đó?


TiÕt 27
Ngµy
c-êng ®é dßng ®iƯn
A.KiÕn thøc cÇn nhí:





24




B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Ampekế nào phù hợp nhất để đo c-ờng độ dòng điện là : 15mA trong 4 ampekế có giới
hạn đo sau:
A: 2mA B: 20mA C: 250mA D: 2A
2. Với một bóng đèn nhất định , dòng điện chạy qua đèn có c-ờng độ
Thì đèn càng sáng:
A: Càng lớn B: Càng nhỏ C: không thay đổi D: bất kỳ
3. Câu phát biểu nào đúng?
A: Dòng điện càng mạnh thì c-ờng độ dòng điện càng lớn

B: Đo c-ờng độ dòng điện bằng Ampekế
C: Đơn vị đo c-ờng độ dòng điện là Ampe (A )
D: Cả ba nội dung A,B,C đều đúng
4.Khi dùng Ampekế để đo c-ờng độ dòng điện cần chú ý chọn ampekế:
A: Có kích th-ớc phù hợp B: Có giới hạn đo phù hợp
C: Có độ chia nhỏ nhất phù hợp D: Kết hợp B và C
5. Dùng ampekế để đo c-ờng độ dòng điện qua một bóng đèn . Phải mắc ampekế nh- thế
nào?
A: Mắc phía tr-ớc bóng đèn B: Mắc phía sau bóng đèn
C: Mắc nối tiếp với bóng đèn D Cả ba cách mắc trên
C. Bài tập tự luận
1. Đổi các đơn vị sau cho đúng:
a. 900mA = A b. 10,23A = mA
c. 0,34A = mA d. 2800mA = A
e. 190,2mA = A g. 0,023A = mA
2. Cho hình vẽ sau:

- Loại dụng cụ trên thuộc
loại gì ? vì sao?

- Dụng cụ này dùng để đo
đại l-ợng nào của dòng điện?
- GHĐ và ĐCNN của dụng cụ này ?
- Kim chỉ ở vị trí 1, 2 là bao nhiêu ?
Tiết 28
Ngày
Hiệu điện thế
A.Kiến thức cần nhớ:









B. Bài tập trắc nghiệm:
1. Khi dùng vônkế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn cần chú ý chọn vônkế:
A
0
2
4
6
8
10
12
14
16
( 1 )
( 2 )

25
A: Có kích th-ớc phù hợp B: Có giới hạn đo phù hợp
C: Có độ chia nhỏ nhất phù hợp D: Kết hợp B và C
2. Dùng vônkế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một bóng đèn . Phải mắc vônkế nh- thế nào?
A: Mắc phía tr-ớc bóng đèn B: Mắc phía sau bóng đèn
C: Mắc song song với bóng đèn D : Cả ba cách mắc
3. Giá trị đổi nào sai?
A: 500kv = 50000v B: 220v = 0,22kv
C: 0,5 v = 500mv D: 6kv = 6000v

4. Chọn câu đúng:
A: Khi hai cực của nguồn điện đ-ợc nối với vật tiêu thụ điện thì hiệu điện thế giữa hai cực bằng
không .
B: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện để hở bằng không .
C: Hiệu điện thế cho biết độ mạnh của dòng điện.
D: Giữa hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế vì hai cực nhiễm điện khác nhau
5. Cần đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện . Phải mắc vôn kế nh- thế nào?
A: Nối tiếp với nguồn B: Song song với nguồn
C: Phía tr-ớc nguồn D: Phía sau nguồn
C. Bài tập tự luận
1. Đổi các đơn vị sau cho đúng:
a. 90mV = Vb. 10,23kV = V
c. 0,0034kV = mVc. 280V = kV
d. 10,2V = mV d. 0,03V = mV
2. Cho hình vẽ sau:
- Loại dụng cụ trên thuộc loại gì ? vì sao?
- Dụng cụ này dùng để đo đại l-ợng
nào của dòng điện ?
- GHĐ và ĐCNN của dụng cụ này ?
- Kim chỉ ở vị trí 1, 2 là bao nhiêu ?


Tiết 29
Ngày
Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện
A.Kiến thức cần nhớ:









B. Bài tập trắc nghiệm:
1.Tr-ờng hợp nào d-ới đây có hiệu điện thế khác không?
A: Giữa hai cực của một pin còn mới khi ch-a mắc vào mạch
B: Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín
C: Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng D: Cả A,B,Cđều đúng
2. Hiệu điện thế chỉ có giữa hai đầu bóng đèn khi:
A. Có dòng điện chạy qua bóng đèn. C. A hoặc B đúng.
B. Không có dòng điện chạy qua bóng đèn. D. Mạch điện hở.
3. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng không thì dòng điện chạy qua bóng đèn.
V
0
1
2
3
4
5
6
7
8
( 1 )
( 2 )

×