Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

02 đề thi thử tn thpt 2023 môn toán chuyên thái bình lần 1 (bản word kèm giải) faripy7mo 1675347760

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.06 KB, 31 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023
LẦN 1
Câu 1:

Cho hàm số
thực a, b, c là

f  x  ax 4  bx 2  d

A. a  0, b  0, c  0 .
Câu 2:

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Dấu của các hệ số

B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 .

D. a  0, b  0, c  0.

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều và SA vuông góc với đáy, AB a .
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB) bằng

a 2
A. 2 .

B. a .

a 3
C. 2 .



a
.
D. 2

Câu 3:

Chọn ngẫu nhiên hai số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất chọn được hai số chẵn
bằng
11
1
4
4
.
A. 15 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 15

Câu 4:

Cho cấp số cộng
A. 23 .

Câu 5:

Cho hàm số

y  f   x


A.

 0; 2  .

 un 

có sống hạng đầu u1 3 và công sai d 4 . Giá trị u5 bằng
B. 768.
C.  13 .
D. 19.

f ( x ) ax 3  bx 2  cx  d  a 0 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số

nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

B.

  2; 2  .

C.

 2;  .

D.

  2;0  .



Câu 6:

Câu 7:

1
f  x   x 3  x 2  3x  4
  4;0 bằng
3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
8
17

A. 3 .
B. 5 .
C.  4 .
D. 3 .
Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x 5 .
B. x 1 .
Câu 8:
Câu 9:

C. x 3 .


D. x  1 .

f  x  x 3  3mx
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có cực trị.
A. m  2 .
B. m  0 .
C. m 0 .
D. m 0 .
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên gấp đôi cạnh đáy. Tỉ lệ giữa diện tích xung quanh và
diện tích đáy của hình chóp đã cho bằng
A. 15 .

Câu 10: Cho hàm số

B. 3 .

y  f  x

C.

3.

có đạo hàm liên tục trên  và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:

Hàm số có mấy điểm cực trị?
A. 0 .
B. 3 .


C. 2 .

A  x A ; y A  B  xB ; y B 
,
là tọa độ các giao điểm của đờ thị hàm sớ
hoành. Tính P  x A  xB .

Câu 11: Gọi

B. P 3 .

A. P 4 .

D. 4 3 .

C. P 1 .

D. 1 .
y

x2  4 x  3
x 2
với trục

D. P 2 .

Câu 12: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích khới chóp đã cho
bằng
4 3
2 3

a
a
3
3
A. 3 .
B. 3 .
C. 2a .
D. 4a .
Câu 13: Cho hàm số

y  f  x

có đồ thị như hình vẽ bên.


Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 3 .

g  x  2 f  x   1

trên đoạn

B. 5 .

  1; 2

C. 6 .

là
D. 2 .


Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AB a . Tính thể tích V của khới lăng trụ đã cho.
a3
V
2 .
A.

a3
V
3 .
B.

3
C. V a .

a3
V
6 .
D.

Câu 15: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , gọi  là góc giữa đường thẳng AB và
mặt phẳng

 BBDD  . Tính sin  .

3
A. 4 .

3

C. 2 .

1
B. 2 .

Câu 16: Cho hàm số

y  f  x

xác định trên

R    1;1

3
D. 5 .

, có bảng biến thiên như sau:

Số đường tiệm cận (đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số

y  f  x
A. 3 .

là
B. 4 .

C. 2 .

D. 1 .


Câu 17: Cho khối hợp chữ nhật có hai kích thước là 2; 3 và đợ dài đường chéo bằng 5. Thể tích khới
hơp đã cho bằng
A. 2 3 .

B. 4 3 .

C. 12 3 .

D. 6 3 .

Câu 18: Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điềm nào thẳng hàng. Số tam
giác có các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là
18!
3
3
A. 6 .
B. A18 .
C. 3 .
D. C18 .



Câu 19: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , ABC 60 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, mặt bên
bằng
3
A. 2a 3 .

 SCD 


tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khới chóp S . ABCD

3
B. 3a 3 .

Câu 20: Cho cấp số nhân
A. 15 .

 un 

3
C. a 3 .

có u1 3 và u2 6 . Giá trị của u3 bằng
B. 18 .
C. 12 .

3
D. 2a .

D. 9 .

Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B , C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

3
A. y  x  3 x  1 .

Câu 22: Cho hàm số


y

4
2
B. y  x  2 x  1 .

3
C. y x  3x  1 .

4
2
D. y  x  2 x  1 .

ax  3
x  b với a, b   và có bảng biến thiên như sau:

Giá trị của a  b là
A.  1 .

B. 3 .

3
Câu 23: Giá trị cực đại của hàm số y  x  12 x  1 là
A. 2 .
B.  2 .

C. 1 .

D.  3 .


C. 17 .

D.  15 .

Câu 24: Với k và n là hai số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n!
n!
k ! n  k  !
n!
k
k
Cnk 
Cnk 
C

C

n
n
k ! n  k  !
 n k!.
k!.
n!
A.
B.
C.
. D.
.
Câu 25: Hình đa diện hình bên có bao nhiêu mặt?



B. 10 .

A. 12 .

C. 11 .

D. 7 .

 ABC  và SA a . Tam giác ABC
Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  .
có AB a 3 . Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
o
o
o
o
A. 60 .
B. 90 .
C. 30 .
D. 45 .
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA a 3 và vuông

 SBC  và  ABC  . Khi đó sin  bằng
góc với đáy. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
2 5
A. 5 .
Câu 28: Cho hàm số
thức


5
B. 5 .
f  x  x3  bx 2  cx  d

T  f  2  f  0

A.  10 .

3
C. 5 .

2 3
D. 5 .

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị của biểu

bằng

B. 6 .

C. 4 .

D.  8 .

Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên từng khoảng xác định?
2x  1
x2
y
y
4

2
3
y

x

2
x

2
y

x

3
x

2
x 1 .
x 1.
A.
.
B.
C.
. D.
Câu 30: Cho hàm số bậc bốn

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:



f  x  2

Phương trình
A. 6 .

có mấy nghiệm?
B. 2 .

f  x  x 3  3x 2  4

Câu 31: Cho hàm số

có đồ thị

A thuộc  C  có hoành độ bằng 1 .
A. y 5 x  3 .
B. y  3 x  5 .

D. 5 .

C. 4 .

 C  . Viết phương trình tiếp tuyến với  C 
C. y 3x  5 .

tại điểm

D. y  5 x  3 .


1 2x
y
x 2
Câu 32: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x  2 .
B. y  2 .
C. x 2 .

D. y 1 .

Câu 33: Cho hình chóp S . ACBD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là
B. a 3 .

A. 2a .

C. a .

D. a 2 .

3
Câu 34: Cho hàm số y  x  3 x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  1;1 .
 1;  .
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
  1;1 .
  ;  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên

D. Hàm số nghịch biến trên

Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào có 3 điểm cực trị?
4

2

3

A. y  x  2 x  3 .

2

4

2

B. y  x  x  3x  1 . C. y  x  2 x  3 .

D.

y

x 1
x2 .

Câu 36: Một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h và
diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là

1

V  Bh
6
A.
.

1
V  Bh
2
B.
.

C. V Bh .

1
V  Bh
3 .
D.

3
2
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  x  mx  1 đồng biến trên  .
4
1
4
1
m
m
m
m
3.

3.
3.
3.
A.
B.
C.
D.

y
Câu 38: Đồ thị hàm số
A. 2 .
Câu 39: Cho hàm số

4 x
x  1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?
B. 3 .
C. 0 .
D. 1 .

y  f  x

có bảng xét dấu đạo hàm như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 1;3 .
 3; 4  .
  ;  1 .
A.
B.

C.

D.

 2; 4  .

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị thực của tham sớ m để tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

f  x  x 4  m2 x3  2 x 2  m

trên đoạn
B. 3 .

A. 2 .
Câu 41: Cho hàm số

y

 0;1

bằng  1 ?
C. 0 .

D. 1 .

mx  2m  3
x m
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của

m để hàm số đồng biến trên khoảng  2;   . Tìm số phần tử của S

A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .

D. 5 .

0



Câu 42: Cho hình hộp ABCD. ABC D có BAD BAC DAC 60 và AB 2, AD 3, AC 7
Thể tích V của khối hộp ABCD. ABC D bằng

A. 21 2 .

B. 24 2 .

Câu 43: Cho phương trình

C. 14 2 .

x 3  3x 2  1  m 0  1 .

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương

 1 có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1  1  x2  x3 .
trình
A. m  1 .
B.  3  m   1 .
C.  3 m  1 .

Câu 44: Cho hàm số

f  x   x 3  3x 2  m

với

D. 12 2 .

m    4; 4

D.  1  m  3 .

là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

m để hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị?
A. 6.
B. 8.
C. 5.

D. 4.

y mx 4   m  1 x 2  2022
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
có đúng một
điểm cực đại.
m  1

A. m 0 .
B. m  1 .
C. m 0 .

D. 0 m 1 .
f  x  ax 3  bx 2  cx  d

, với a 0 có đồ thị tiếp xúc trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng 1 và cắt đường thẳng y 2m  1 tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là

Câu 46: Cho hàm số

0 và 4 , với m là tham số. Số nghiệm của phương trình f  x   f   3 là.
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 47: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

f  x  3x 4  4  1  2m 2  x3  6  m  2m 2  x 2  12mx  1
A. 2 .

B. 20 .

m    20; 20

nghịch biến trên khoảng
C. 19 .
D. 21 .

để hàm số

 0;1 ?



Câu 48: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm

 AMN  vuông góc với mặt phẳng  SBC  . Tính thể tích của khới
của SB, SC . Biết mặt phẳng
chóp A.BCNM .
3a 3 15
A. 16 .

3a 3 15
B. 48 .

3a 3 15
C. 32 .

a 3 15
D. 32 .

Câu 49: Cho hàm số y  f ( x) . Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Điều kiện cần và đủ của tham số m để bất phương trình
x  [1; 2] là
A. m  f (2)  2 .

B. m  f (2)  2 .

C.

f ( x) 


m  f (1) 

1 2
x m
2
nghiệm đúng với mọi

1
2.

D.

m  f (1) 

1
2.

Câu 50: Cho khối đa diện (minh họa như hình vẽ bên) trong đó ABCD. ABC D là khối hộp chữ nhật
với AB  AD 2a , AA a , S . ABCD là khối chóp có các cạnh bên bằng nhau và SA a 3 .
Thể tích khới tứ diện SABD bằng

a3 2
A. 2 .

3
B. 2a .

2a 3
C. 3 .
---------- HẾT ----------


a3 2
D. 6 .


BẢNG ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9

C
2
6
C

C

2
7
A

B
2
8
A

D
2
9
B

D
3
0
C

C
3
1
B

C
3
2
B

B

3
3
C

A
3
4
C

1
0
C
3
5
C

1
1
A
3
6
C

1
2
B
3
7
B


1
3
B
3
8
C

1
4
D
3
9
A

1
5
B
4
0
D

1
6
A
4
1
C

1
7

C
4
2
A

1
8
D
4
3
B

1
9
A
4
4
A

2
0
C
4
5
B

2
1
C
4

6
D

2
2
D
4
7
B

2
3
C
4
8
C

2
4
C
4
9
D

2
5
B
5
0
C


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:

Cho hàm số
thực a, b, c là

f  x  ax 4  bx 2  d

A. a  0, b  0, c  0 .

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Dấu của các hệ số

B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 .

D. a  0, b  0, c  0.

Lời giải
Chọn C
Ta có đồ thị có hình dạng như trên với hàm bậc bốn trùng phương có hai điểm cực tiểu và một
điểm cực đại nên a  0, b  0 . Giá trị cực đại lớn hơn 0 nên c  0 .
Câu 2:

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều và SA vuông góc với đáy, AB a .
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB) bằng

a 2
A. 2 .


B. a .

a 3
C. 2 .
Lời giải

Chọn C

a
.
D. 2


Trong ( ABC ) vẽ CH  AB

 SA   ABC   SA  CH
 CH   SAB 

CH

AB

Ta có 
Nên
Câu 3:

d ( C ; SAB  ) CH 

a 3

2 .

Chọn ngẫu nhiên hai số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất chọn được hai số chẵn
bằng
11
1
4
4
.
A. 15 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 15
Lời giải
Chọn B
Không gian mẫu

 C152

Gọi A là biến cố: “Chọn được hai số chẵn trong 15 số nguyên dương đầu tiên”

PA 

Câu 4:

A C72 1


 C152 5


Cho cấp số cộng
A. 23 .

A C72

.

 un 

có sống hạng đầu u1 3 và công sai d 4 . Giá trị u5 bằng
B. 768.
C.  13 .
D. 19.
Lời giải

Chọn D
Ta có
Câu 5:

un u1   n  1 d  u5 u1  4d 3  4.4 19

Cho hàm số

y  f   x

A.

f ( x ) ax 3  bx 2  cx  d  a 0 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số


nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

 0; 2  .

B.

  2; 2  .

C.

 2;  .

Lời giải
Chọn D
Xét hàm số:

.

y  f   x

D.

  2;0  .


y '  f '   x 
Đề hàm số
Câu 6:


y  f   x

nghịch biến

y '  0  f '  x  0  0   x  2   2  x  0

.

1
f  x   x 3  x 2  3x  4
  4;0 bằng
3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
8
17

A. 3 .
B. 5 .
C.  4 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn C
1
f  x   x 3  x 2  3x  4
  4;0
3
Xét hàm số
trên đoạn
Ta có


f  x  x 2  2 x  3

 x 1   4;0
f  x  0  
 x  3    4;0
Giải
8
f   3 5; f   4   ; f  0   4
3
Ta có
.
min f  x   4  f  0 
Suy ra   4;0
.
Câu 7:

Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x 5 .
B. x 1 .

C. x 3 .
Lời giải


D. x  1 .

Chọn C
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 3 .
Câu 8:

Câu 9:

f  x  x 3  3mx
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có cực trị.
A. m  2 .
B. m  0 .
C. m 0 .
D. m 0 .
Lời giải
Chọn B
f  x  3x 2  3m
Ta có
.
3
f  x  x  3mx
f  x  0
Để hàm số
có cực trị thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt
   0  3m  0  m  0 .
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên gấp đơi cạnh đáy. Tỉ lệ giữa diện tích xung quanh và
diện tích đáy của hình chóp đã cho bằng
A. 15 .


B. 3 .

C. 3 .
Lời giải

D. 4 3 .


Chọn A

Gọi S . ABCD là hình chóp đều có cạnh đáy AB a  SA 2a.
1
a2
S1 4 S SBC 4. .a. 4a 2 
 15a 2 .
2
4
Diện tích xung quanh của hình chóp là
2
Diện tích đáy của hình chóp là S2 a .

S1
 15
S
2
Vậy
.
Câu 10: Cho hàm số


y  f  x

có đạo hàm liên tục trên  và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:

Hàm số có mấy điểm cực trị?
A. 0 .
B. 3 .

C. 2 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn C
Từ BBT ta thấy
trị.

f  x 

đổi dấu qua các giá trị x  2; x 1 nên hàm số đã cho có 2 điểm cực

A  x A ; y A  B  xB ; y B 
,
là tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm sớ
hoành. Tính P  x A  xB .

Câu 11: Gọi

B. P 3 .


A. P 4 .

C. P 1 .

y

x2  4 x  3
x 2
với trục

D. P 2 .

Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
x2  4x  3
0 
x 2

y

x2  4 x  3
x 2
với trục hoành là

 x 1
 x 3.


Vậy P  x A  xB 4 .

Câu 12: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích khối chóp đã cho
bằng


4 3
a
A. 3 .

2 3
a
B. 3 .

3
C. 2a .

3
D. 4a .

Lời giải
Chọn B

1
2
V  .a 2 .2a  a 3
3
3 .
Thể tích khới chóp là
Câu 13: Cho hàm sớ

y  f  x


có đồ thị như hình vẽ bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 3 .

g  x  2 f  x   1

B. 5 .

trên đoạn

  1; 2

là

C. 6 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn B
Giá trị lớn nhất của hàm số

g  x  2 f  x   1

max g  x  2 max f  x   1 2.3  1 5
  1;2

  1;2


trên đoạn

  1; 2

là

.

Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AB a . Tính thể tích V của khới lăng trụ đã cho.
a3
V
2 .
A.

a3
V
3 .
B.

3
C. V a .

a3
V
6 .
D.

Lời giải

Chọn D
1 1
a3
V  . a 2 .a 
3 2
6 .
Thể tích V của khới lăng trụ đã cho là
Câu 15: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , gọi  là góc giữa đường thẳng AB và
mặt phẳng

3
A. 4 .

 BBDD  . Tính sin  .
1
B. 2 .

3
C. 2 .
Lời giải

3
D. 5 .


Chọn B

Gọi M là trung điểm của BD .
Ta có


AM   BBDD 


AB,  BBDD    ABM 

nên
.

Xét tam giác ABM vuông tại M , ta có
Câu 16: Cho hàm số

y  f  x

xác định trên

sin  

R    1;1

AM 1

AB 2 .

, có bảng biến thiên như sau:

Số đường tiệm cận (đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số

y  f  x

là


A. 3 .

B. 4 .

C. 2 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn A
Ta có
Lại có

lim y   lim y  
; x 1
nên đường tiệm cận đứng là x  1 ; x 1 .

x   1

lim y 3

x  

nên đường tiệm cận ngang là y 3 .

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu 17: Cho khối hộp chữ nhật có hai kích thước là 2; 3 và đợ dài đường chéo bằng 5. Thể tích khới
hơp đã cho bằng
A. 2 3 .


B. 4 3 .

C. 12 3 .
Lời giải

Chọn C

D. 6 3 .


Xét hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB 2 ; AD 3 .
Gọi AA  x (với x  0 ).
2
2
2
2
Xét tam giác ABC có AC  AB  BC  2  3  13 .
2
2
2
2
2
Xét tam giác ACA có AC  AA  AC  5  x  13  x 2 3 .

Thể tích khối hộp đã cho là V  AB. AD. AA 2.3.2 3 12 3 .
Câu 18: Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điềm nào thẳng hàng. Số tam
giác có các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là
18!
3

3
A. 6 .
B. A18 .
C. 3 .
D. C18 .
Lời giải
Chọn D
Mỗi tam giác là một tổ hợp chập 3 của 18 phần tử.
3
Số các tam giác có các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là C18 .


Câu 19: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , ABC 60 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, mặt bên
bằng
3
A. 2a 3 .

 SCD 

tạo với đáy mợt góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABCD

3
B. 3a 3 .

3
C. a 3 .

3
D. 2a .


Lời giải
Chọn A
S

A

D
M

B

C



Tam giác ABC cân (do AB  AC bởi ABCD là hình thoi) có ABC 60 nên nó đều.
Gọi M là trung điểm cạnh CD suy ra AM  CD ;
CD  AM

Ta có CD  SA suy ra CD  SM nên

AM 2a.


60
  SCD  ,  ABCD    SM , AM  SMA
, với

3

a 3
2
ta có SA  AM .tan 60 3a .

1
1
1
3
2
VS . ABCD  SA.S ABCD  SA.2S ABC  .3a.2.  2a  .
2a 3 3
3
3
3
4
Thể tích khới chóp S . ABCD là
.
Câu 20: Cho cấp số nhân
A. 15 .

 un 

có u1 3 và u2 6 . Giá trị của u3 bằng
B. 18 .
C. 12 .

D. 9 .

Lời giải
Chọn C

u22 62
u3   12
u1
3
Ta có
.
Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B , C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

3
A. y  x  3 x  1 .

4
2
3
B. y  x  2 x  1 . C. y x  3x  1 .
Lời giải

Chọn C
- Hàm số bậc 3 , hệ số a  0 .

Câu 22: Cho hàm số

y

ax  3
x  b với a, b   và có bảng biến thiên như sau:

4
2

D. y  x  2 x  1 .


Giá trị của a  b là
B. 3 .

A.  1 .

C. 1 .
Lời giải

D.  3 .

Chọn D
Tiệm cận đứng x  b 2  b  2 .
Tiệm cận ngang y a  1
Suy ra a  b  3 .
3
Câu 23: Giá trị cực đại của hàm số y  x  12 x  1 là
A. 2 .
B.  2 .
C. 17 .
Lời giải

D.  15 .

Chọn C
 x 2
y 0  
 x  2

Ta có y 3 x  12
2

Ta có BBT:

Từ bảng biến thiên ta có yCD 17 .
Câu 24: Với k và n là hai số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n!
n!
k ! n  k  !
n!
k
Cnk 
Cnk 
C

Cnk 
n
n k!
k
!
n

k
!



k!.
n!

A.
.
B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Lí thuyết.
Câu 25: Hình đa diện hình bên có bao nhiêu mặt?


A. 12 .

B. 10 .

D. 7 .

C. 11 .
Lời giải

Chọn B
Lý thuyết.

 ABC  và SA a . Tam giác ABC
Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  .
có AB a 3 . Tính sớ đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
o
o

o
o
A. 60 .
B. 90 .
C. 30 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn C
S

a

A

C
a 3

B

Ta có: góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

và AB , đó chính là góc SBA .
Xét tam giác SAB vuông tại A có


tan SBA


 ABC 


chính là góc giữa hai đường thẳng SB

SA
a
1



 SBA
30o
AB a 3
3
.

 ABC  bằng 30o .
Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA a 3 và vuông

 SBC  và  ABC  . Khi đó sin  bằng
góc với đáy. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng


2 5
A. 5 .

5
B. 5 .

3
C. 5 .


2 3
D. 5 .

Lời giải
Chọn A
S

a 3

A

C

φ
a

H
B


Gọi H là trung điểm của BC . Khi đó,  chính là góc SHA .

sin SHA


SA

SH


Xét tam giác SAH vuông tại A có
Vậy

sin  

a 3

 a 3

2


3
 a

 2 

2



2 5
5
.

2 5
5 .

Bản word phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 28: Cho hàm số

thức

f  x  x3  bx 2  cx  d

T  f  2  f  0

A.  10 .

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị của biểu

bằng

B. 6 .

C. 4 .
Lời giải

Chọn A

f  x  x 3  bx 2  cx  d  f  x  3x 2  2bx  c

D.  8 .


 2b
  3 1


c
  2

Kết hợp đồ thị, ta có:  3
Vậy

T  f  2   f  0   10

3

3 2
b 
3
2  f  x  x  x  6 x  d

2
c  6

.

Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên từng khoảng xác định?
2x  1
x2
y
y
4
2
3
x 1 .
x 1.
A. y  x  2 x  2 .
B.
C. y  x  3 x  2 . D.

Lời giải
Chọn B

y

2x  1
3
 y 
 0, x  1
2
x 1
 x  1

Ta có
khoảng xác định của nó.
Câu 30: Cho hàm số bậc bốn

Phương trình
A. 6 .

y  f  x

f  x  2

nên hàm số

y

2x  1
x  1 đồng biến trên từng


có bảng biến thiên như sau:

có mấy nghiệm?
B. 2 .

D. 5 .

C. 4 .
Lời giải

Chọn C
 f  x  2
f  x  2  
 f  x   2

 1
 2

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên, ta có: phương trình

 1

có hai nghiệm, phương trình

nghiệm (và các nghiệm này phân biệt) nên phương trình

f  x  2


có 4 nghiệm.

 2

có hai



×