Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De cuong on tap mon dia li 10 hk ii ub24a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.63 KB, 13 trang )

NỘI DUNG ƠN TẬP HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ LỚP 10
I. PHẦN LÝ THUYẾT
BÀI 36: VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ NGÀNH
GIAO THƠNG VẬN TẢI.
Câu 1: Nêu vai trị và đặc điểm của ngành giao thơng vận tải.
a.Vai trị:
- GTVT tham gia vào việc cung ứng vật tư kĩ thuật, nguyên liệu, năng lượng cho các cơ sở sản xuất và đưa sản
phẩm đến thị trường tiêu thụ, giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra liên tục và bình thường.
- GTVT phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho hoạt động sinh hoạt được thuận tiện.
- GTVT thực hiện các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương.
- Những tiến bộ của GTVT có tác động to lớn làm thay đổi sự phân bố sản xuất và phân bố dân cư trên thế giới.
- Ngành GTVT phát triển góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở những vùng xa xơi, củng cố tính thống
nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng của đất nước và tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các
nước trên thế giới.
b. Đặc điểm:
- Sản phẩm của ngành GTVT chính là sự chuyên chở người và háng hóa.Chất lượng của sản phẩm dịch vụ này
được đo bằng tốc độ chuyên chở, tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và háng hóa.
- Tiêu chí đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải là: khối lượng vận chuyển ( là số hành khách và
háng hóa được vận chuyển), khối lượng luận chuyển ( tính bằng người.km và tấn.km) và cự li vận chuyển trung
bình ( tính bằng km).
Câu 3: Tại sao người ta nói: “ Để phát triển kinh tế, văn hóa miền núi, GTVT phải đi trước một bước?
VÌ: GTVT ở miền núi được phát triển sẽ thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương ở miền núi vốn có nhiều trở
ngại do địa hình, giữa miền núi với đồng bằng, nhờ thế sẽ giúp phá được thế : cô lập” , “ tự cấp tự túc “của nền
kinh tế.
- Sẽ có điều kiện khai thác các tài nguyên thế mạnh to lớn ở miền núi, hình thành được các nông, lâm trường, thúc
đẩy sự phát triển của công nghiệp, đô thị, thúc đẩy sự thu hút dân cư từ đồng bằng lên miền núi.
- Như vậy, sẽ thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế ở miền núi.Các hoạt động
dịch vụ (kể cả văn hóa, giáo dục, y tế) cũng có điều kiện phát triển.
Câu 4:Trình bày nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển và phân bố GTVT.
- Điều kiện tự nhiên quy định sự có mặt và vai trị của một số loại hình vận tải.
- Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến cơng tác thiết kế và khai thác các cơng trình GTVT.Ko những thế, để


khắc phục điều kiện tự nhiên ko thuận lợi, chi phí xây dựng cũng lớn hơn nhiều.
- Khí hậu và thời tiết có ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận tải.
Câu 5:. Trình bày nhân tố kinh tế xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành GTVT.
- Sự phát triên và phân bố các ngành kinh tế quốc dân có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố ,
cũng như hoạt động của ngành GTVT.
+ Trước hết, các ngành kinh tế khác là khách hàng của GTVT.Tình hình phân bố các cơ sở cơng nghiệp, trình độ
phát triển kinh tế của các vùng , quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ quy định mật độ mạng lưới
GTVT, các loại hình vận tải, hướng và cường độ của các luồng vận chuyển.
+ Sự phát triển của ngành cơ khí vận tải , công nghiệp xây dựng cho phép duy trì và tăng cường cơ sở vật chất kĩ
thuật của ngành GTVT.
- Phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn và các chùm đô thị có ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải
hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.
Câu 6: Chứng minh rằng các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng chủ yếu đến việc xây dựng , khai thác mạng lưới giao
thông và các phương tiện vận tải.
- Địa hình ảnh hưởng đến việc thiết kế, xây dựng, khai thác các công trình GTVT.
+ Địa hình núi non hiểm trở địi hỏi xây dựng các tuyến đường bộ quanh co để giảm bớt tốc độ, làm đường hầm
xuyên núi, làm các công trình chống lở đất gây tắc nghẽn giao thơng trong mùa mưa lũ.
+ Địa hình bờ biển với các vũng vịnh nước sâu kín gió là cơ sở để xây dựng các cảng biển lớn.
Mạng lưới sơng ngịi dày đặc là cơ sở để xây dựng mạng lưới giao thông đường thủy nội địa.Sơng ngịi
bồi lắng phù sa ở hạ lưu địi hỏi phải nạo vét lịng sơng thường xun thì tàu bè mới qua lại được.Đối với đường
bộ và đường sắt mạng lưới sơng ngịi dày đặc gây nhiều khó khăn vì phải đầu tư để xây dựng cầu, phà.

1


Điều kiện thủy triều ảnh hưởng đến sự ra vào cảng của tàu, bè, nhất là các cảng nằm trên sơng.
Dịng biển, gió bão ảnh hưởng tới hoạt động vận tải đường biển.( nơi dịng biển nóng và lạnh gặp nhau sẽ
tạo ra nhiều sương mù gây khó khăn cho tàu bè đi lại trên biển.)
Khí hậu và thời tiết có ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận tải.
Ví dụ ở nước ta về mùa mưa lũ, hoạt động của ngành vận tải ô tô và đường sắt gặp nhiều trở ngại; còn ở nhiều

khúc sơng,tàu thuyền chỉ có thể qua lại trong mùa nước lớn.Ở xứ lạnh, về mùa đơng nước sơng đóng băng, tàu
thuyền ko qua lại đc, còn các sân bay nhiều khi phải ngừng hoạt động do sương mù dày đặc hoặc tuyết rơi quá
nhiều.
Câu 7: Chứng minh rằng các điều kiện kinh tế - xã hội có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố
ngành GTVT.
Sự phát triên và phân bố các ngành kinh tế quốc dân có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân
bố , cũng như hoạt động của ngành GTVT.
Trước hết, các ngành kinh tế khác là khách hàng của GTVT.
+ Tình hình phân bố các cơ sở cơng nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ kinh tế giữa nơi sản
xuất và nơi tiêu thụ quy định mật độ mạng lưới GTVT, các loại hình vận tải, hướng và cường độ của các luồng
vận chuyển.Ở các vùng kinh tế phát triển lâu đời, mạng lưới dày đặc hơn nhiều so với vùng mới khai thác.Các
vùng tập trung công nghiệp ( nhất là công nghiệp nặng) đều phát triển vận tải đường sắt và vận tải đường ơ tơ
hạng nặng.Mỗi loại hàng hóa cần vận chuyển lại có yêu cầu riêng về phương tiện vận tải.Ví dụ: có loại hình cần
cước vận chuyển thấp, nhưng ko cần nhanh ( vật liệu xây dựng, quặng, than,..) lại có loại hàng địi hỏi vận chuyển
nhanh, an tồn ( hóa chất, vật liệu đễ cháy nổ,..)
+ Sự phát triển của ngành cơ khí vận tải , cơng nghiệp xây dựng cho phép duy trì và tăng cường cơ sở vật chất kĩ
thuật của ngành GTVT.
Phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn và các chùm đơ thị có ảnh hưởng sâu sắc tới vận
tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.
Trong các thành phố lớn và các chùm đô thị , đã hình thành một loại hình vận tải đặc biệt là GTVT thành phố.
Câu 8: Dựa vào bảng số liệu bài tập 4 SGK ( trang 141), tính cự li vận chuyển trug bình ; nhận xét về cơ cấu vận
chuyển, luân chuyển hành khách, hàng hóa phân theo loại hình vận tải ở nước ta.Giải thích.
a.
Tính cự li vận chuyển trung bình =
( km)
b.
Nhậ n xét:
Loại hình đường bộ chiếm ưu thế trong vận chuyển ( d. Chứng), luân chuyển hành khách và vận chuyển
hàng hóa.Đường biển lai chiếm ưu thế trong luân chuyển hàng hóa ( d. Chứng).
c.

Giải thích:
Vận tải hàng hóa có xu hướng ngày càng tập trung vào loại hình vận tải đường bộ vì đây là loại hình vận
tải có tính cơ động cao, giá thành rẻ, thích nghi với mọi loại địa hình,.., thích hợp với vận chuyển trong những cự
li ngắn và trung bình...
Các loại hình giao thơng vận tải khác chiếm tỉ trọng nhỏ vì chưa phù hợp với điều kiện tự nhiên nước ta.
Đường biển có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất, dù khối lượng vận chuyển khơng lớn nhưng cự
li dài trên những tuyến quốc tế.Những năm gần đây, nước ta đẩy mạnh hoạt động ngoại thương nên đường biển
phát triển mạnh.
BÀI 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THƠNG VẬN TẢI
Câu 1: Trình bày ưu, nhược điểm, tình hình phát triển và phân bố của ngành đường sắt.
a.
Ưu điểm:
Vận chuyển hàng nặng trên tuyến đường xa.
Tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
b.
Nhược điểm:
Chỉ hoạt động trên những tuyến đường ray cố định.
Đầu tư lớn lắp đặt đường ray, hệ thống nhà ga
Đội ngũ công nhân lớn để quản lí và điều hành cơng việc.
c.
Tình hình phát triển và phân bố:
Tổng chiều dài đường sắt đạt 1,2 triệu km, tốc độ và sức vận tải tăng lên, hệ thống đường sắt ngày càng
hiện đại

2


Sự phân bố mạng lưới đường sắt thể hiện khá rõ sự phân bố công nghiệp của các nước, các châu lục.
Câu 2: Trình bày ưu, nhược điểm, tình hình phát triển và phân bố của ngành đường ô tô.
a.

Ưu điểm:
Tiện lợi, cơ động, có khả năng thích nghi cao với mọi địa hình.
Đặc biệt có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
Đáp ứng các yêu cầu vận chuyển đa dạng của hành khách
Phối hợp được với hoạt động của các phương tiện vận tải khác.
b.
Nhược điểm:
Sử dụng nhiều sắt,thép, nhiên liệu, xăng dầu.
Ơ nhiễm mơi trường.
Ách tắc và tai nạn giao thơng,...
c.Tình hình phát triển và phân bố:
- Thế giới có 700 triệu ơ tơ, trong đó 4/5 là xe du lịch
- Phát triển ở hầu khắp các quốc gia, nhất là các nước phát triển
Câu 3: Trình bày ưu, nhược điểm, tình hình phát triển và phân bố của ngành đường ống
a.
Ưu điểm:
Trẻ.
Giá thành vận tải rẻ, chuyên vận tải những hàng hóa dạng lỏng, khí.
b.
Nhược điểm:
Cần vốn đầu tư ban đầu khá lớn
Chỉ hoạt động trên những tuyến cố định.
Mặt hàng vận chuyển hạn chế.
c.
Tình hình phát triển và phân bố:
Chiều dài đường ống
Tăng nhanh.
Những nước, khu vực phát triển vận tải đường ống: Trung Đơng, Hoa Kì, Liên bang Nga, Trung Quốc.
Câu 4: Trình bày ưu, nhược điểm, tình hình phát triển và phân bố của ngành đường sông, hồ
a.

Ưu điểm:
Rẻ, vận chuyển được hàng nặng, cồng kềnh.
b.
Nhược điểm:
Phụ thuộc nhiều vào tự nhiên, đặc biệt là khí hậu, thủy chế.
c.
Tình hình phát triển và phân bố:
Các tàu chạy trên sông đã được cải tiến, nhiều sông được cải tạo, kênh nối các lưu vực với nhau
Các nước có mạng lưới giao thơng đường sơng, hồ phát triển: Hoa Kì, Liên Bang Nga, Ca- na- đa...
Câu 5: Trình bày ưu, nhược điểm, tình hình phát triển và phân bố của ngành đường biển.
a.
Ưu điểm:
Chở hàng khá nặng trên tuyến đường dài
b.
Nhược điểm:
Gây ô nhiễm biển ( các sự cố đắm tàu, rửa tàu và tràn dầu), bị chi phối bởi các diễn biến thời tiết trên biển.
c.
Tình hình phát triển và phân bố:
Đảm nhiệm 3/5 khối lượng luân chuyển hàng hóa của các loại hình vận tải.Số đội tàu buôn tăng nhanh.
Phân bố tập trung ở ven bờ Đại Tây Dương ( 2/3 số cảng của thế giới), bờ đơng của Thái Bình Dương
cũng phát triển nhộn nhịp thời gian gần đây.
Để rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển, người ta đã đào các kênh biển.
Đội tàu buôn trên thế giới ngày càng tăng lên, Nhật Bản là nước có đội tàu bn lớn nhất thế giới.
Câu 6: Trình bày ưu, nhược điểm, tình hình phát triển và phân bố của ngành đường hàng không.
a.
Ưu điểm:
Đảm bảo mối giao lưu quốc tế.
Sử dụng có hiệu quả thành tựu mới nhất của khoa hoc – kĩ thuật
Tốc độ vận chuyển nhanh.
b.Nhược điểm:

- Cước phí vận tải đắt.

3


- Trọng tải thấp.
- Ơ nhiễm khí quyển
c.Tình hình phát triển và phân bố:
- Khả năng chuyên chở ngày càng tốt hơn ( tốc độ nhanh hơn và trọng tải lớn hơn)
- Thế giới có 5000 sân bay, tập trung ở Hoa Kì và Tây Âu.Các cường quốc hàng khơng: Hoa Kì, Anh, Pháp, Liên
Bang Nga.
BẢI 40: ĐẠI LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI.
Câu 1: Thị trường là gì? Tại sao giá cả trên thị trường ln ln biến động? hoặc trình bày đặc điểm của thị
trường.
Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán ( bên bán) , và người mua ( bên mua)
Giá cả trên thị trường luôn biến động vì phụ thuộc quan hệ cung và cầu.
+ Nếu cung lớn hơn cầu: thì hàng hóa ế thừa, giá cả trên thị trường có xu hướng giảm.
+ Nếu cung nhỏ hơn cầu thì hàng hóa khan hiếm, giá cả tăng.
Câu 2: Thế nào là ngành thương mại? Vai trò của ngành thương mại đối với việc phát triển kinh tế - xã hội đất
nước.
a.
Thương mại là ngành kinh tế phụ trách việc mua, bán, trao đổi các loại sản phẩm hàng hóa trên thị trường.
b.
Vai trị của ngành thương mại:
Nối liền sản xuất với tiêu dùng.
Điều tiết sản xuất.
Mở rộng trao đổi hàng hóa, dịch vụ, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
Hướng dẫn tiêu dùng.
Câu 3: Phân ngành thương mại
Thương mại chia thành 2 ngành lớn là nội thương và ngoại thương

Nội thương: trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia, có vai trị tao ra thị trường thống nhất trong
nước, thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.
Ngoại thương: trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia, có vai trị làm tăng nguồn thu ngoại tệ, gắn thị
trường trong nước với thị trường thế giới, tăng cường quan hệ kinh tế thế giới, phát huy lợi thế trong nước…
Câu 4: Trình bày khái niệm và cơng thức tính cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu hàng xuất- nhập khẩu.
a.
Khái niệm:
Quan hệ so sánh giá trị giữa hàng xuất khẩu và nhập khẩu
b.
Công thức tính: Cán cân xuất –nhập khẩu = giá trị xuất khẩu- giá trị nhập khẩu.
Xuất siêu:Khi giá trị xuất khẩu > giá trị nhập khẩu.( cán cân dương)
Nhập siêu: Khi giá trị xuất khẩu < giá trị nhập khẩu ( cán cân âm)
c.
Cơ cấu hàng xuất – nhập khẩu:
Xuất khẩu: nguyên liệu chưa qua chế biến, sản phẩm đã qua chế biến.
Nhập khẩu: tư liệu sản xuất,sản phẩm tiêu dùng.
Ngoài xuất khẩu hàng hóa, các nước cịn xuất và nhập khẩu các dịch vụ thương mại.
Câu 5: Nhận xét về cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu các mặt hàng xuất- nhập khẩu của nhóm nước phát triển
và đang phát triển
Nước phát triển
Nước đang phát triển
Cơ cấu
hàng xuấtnhập khẩu

Xuất khẩu

Máy cơng cụ, thiết bị tồn bộ…

Nhập khẩu


Khống sản, ngun, nhiên
liệu…
Chủ yếu xuất siêu

Cán cân xuất- nhập khẩu

Sản phâm cây cơng nghiệp, khống sản, lâm
sản…
Máy cơng cụ, lương thực, thực phẩm
Chủ yếu nhập siêu

Câu 6: Trình bày đặc điểm thị trường thế giới:
Thị trường thế giới là một hệ thống tồn cầu
Thị trường thế giới ln ln biến động
Các nước tư bản phát triển kiểm soát thị trường thế giới: Chiếm tỉ trọng lớn về giá trị xuất nhập khẩu
nhưng chủ yếu là trao đổi thương mại giữa các nước phát triển với nhau.

4


II. PHẦN KĨ NĂNG
1. Phân tích bảng số liệu, sơ đồ, hình vẽ
2. Vẽ biểu đồ (trịn, cột, đồ thị) và nhận xét
Yêu cầu vẽ biểu đồ:
- Biết xác định đúng loại biểu đồ để vẽ
- Biểu đồ chính xác đúng tỉ lệ, khoa học và có thẫm mĩ cao
- Có tên biểu đồ, chú giải biểu đồ
- Nhận xét biểu đồ phải có dẫn chứng
- Giải thích ngun nhân
BÀI TẬP :

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA

HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014C VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014T BẢN NĂM 2014N NĂM 2014M 2014

STT
1

Quốc gia

Giá trị xuất khẩu
(tỉ USD)
1 610

Dân số
(triệu người)
323, 9

2 252

1 373, 5

710, 5

126, 7

Hoa Kì
Trung Quốc
2
(kể cả đặc khu Hồng Cơng)
3

Nhật Bản
1. tính bình qn giá trị xuất khẩu của các quốc gia
2. so sánh giá trị xuất khẩu của các quốc gia
3, vẽ biểu đồ thể hiện BSL trên ( hình cột với 2 hệ trục tung)

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN
GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
69, 5
77, 1
82, 2
82, 4
Nhập khẩu
73, 1
85, 2
92, 3
101, 9
1.Tính cán cân xuất nhập khẩu qua các năm
2.Vẽ biểu đổ hình cột thể hiện giá trị xuất nhập khẩu qua các năm
3.Nhận xét từ BSL, cán cân
III. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
BÀI 36 + 37 + 39. ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THƠNG VẬN TẢI
1. Nhận biết
Câu 1. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. sự chuyên chở người và hàng hóa.
B. phương tiện giao thông và tuyến đường.
C. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách.
D. các loại xe vận chuyển và hàng hóa.
Câu 2. Ý nào sau đây khơng đúng về vai trị của ngành giao thơng vận tải?
A. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
B. cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất.
C. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện.
D. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động.
Câu 3. Đâu khơng phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. khối lượng vận chuyển. B. khối lượng luân chuyển.
C. cự li vận chuyển trung bình.
D. sự hiện đại của các loại phương tiện.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
A. cự li vận chuyển trung bình tính bằng km.
B. sản phẩm là sự chun chở người và hàng hóa.
C. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở.
D. khối lượng luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn. km.
Câu 5. Ở vùng ôn đới về mùa đơng, loại hình giao thơng vận tải nào hoạt động kém thuận lợi nhất?
A. Đường sắt.
B. Đường sông.
C. Đường hàng không.
D. Đường ô tô.

5


Câu 6. Loại động vật nào sau đây có thể dùng làm phương tiện dùng để vận chuyển ở vùng hoang mạc?
A. Bồ câu.
B. Tuần lộc.

C. Lạc đà.
D. Ngựa.
Câu 7. Giao thơng vận tải có vai trị quan trọng vì
A. tạo mối quan hệ kinh tế - xã hội trong nước và trên thế giới.
B. tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chun mơn hóa.
C. chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của con người trong một quốc gia.
D. chỉ gắn hoạt động trong nước với các quốc gia trong khu vực.
Câu 8. Đường sắt và đường biển có ưu điểm giống nhau là
A. an tồn.
B. tính cơ động cao.
C. tốc độ nhanh.
D. chở được hàng nặng, cồng kềnh.
Câu 9. Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là
A. chí phí xây dựng cầu đường q lớn.
B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường.
D. độ an toàn chưa cao thường xuyên xảy ra tai nạn.
Câu 10. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là
A. ít gây ra những vấn đề về môi trường.
B. vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn.
C. tốc độ vận chuyển nhanh nhất.
D. an toàn và tiện nghi.
Câu 11. Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?
A. Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 12. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường sắt là
A. vận tốc nhanh, đảm nhận vận chuyển quốc tế.
B. vận chuyển được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ.

C. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
D. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phượng tiện nào sánh kịp.
Câu 13. Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là
A. Đường ô tô.
B. Đường hàng không.
C. Đường ống.
D. Đường sắt.
Câu 14. Quốc gia nào hiện nay có đội tàu bn lớn nhất thế giới?
A. Hoa Kì.
B. Anh.
C. Ơx-trây-li-a.
D. Nhật Bản.
Câu 15. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường ơ tơ
A. vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh.
B. vận chuyển được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ.
C. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
D. tốc độ vận chuyển nhanh mà khơng phượng tiện nào sánh kịp.
Câu 16. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. khối lượng vận chuyển. B. chất lượng của dịch vụ vận tải.
C. khối lượng luân chuyển. D. sự chuyên chở người, hàng hóa.
Câu 17. Để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi, cơ sở hạ tầng cần đi trước một bước là
A. giao thông vận tải.
B. mạng lưới y tế.
C. thông tin liên lạc.
D. cơ sở giáo dục.
Câu 18. Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Du lịch.

Câu 19. Loại hình vận tải có tính cơ động, khả năng thích ứng cao với mọi loại địa hình, đạt hiệu quả kinh tế cao
trên các cự li ngắn và trung bình là giao thơng đường
A. sắt. B. ơ tơ.
C. sơng.
D. biển.
Câu 20. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Các ngành sản xuất.
C. Phân bố dân cư.
D. Phát triển đô thị.
Câu 21. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. khối lượng hàng hóa vận chuyển.
B. sự chuyên chở hành khách và hàng hóa.
C. số luợng hành khách chuyên chở.
D. cự li vận chuyển hàng hóa và hành khách.
Câu 22. Ưu điểm nổi bật của ngành hàng khơng là
A. cước phí vận chuyển rẻ. B. khối luợng vận chuyển lớn.
C. ít gây ô nhiễm môi trường.
D. tốc độ vận chuyển nhanh.
Câu 23. Quốc gia và khu vực nào sau đây tập trung số lượng sân bay lớn nhất thế giới?
A. Hoa Kì và Đơng Âu.
B. Hoa Kì và Tây Âu. C. Hoa Kì và Bắc ÁD. Liên Bang Nga và Châu Âu.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trị của ngành giao thơng vận tải đối với đời sống nhân dân?

6


A. Tạo mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
B. Tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương.
C. Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa.

D. Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân trong và ngồi nước.
Câu 25. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường
A. ô tô.
B. sắt.
C. sông.
D. biển.
Câu 26. Ngành vận tải nào sau đây thuộc vào loại trẻ nhất?
A. Đường ống.
B. Đường ô tô.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
Câu 27. Phát biểu nào sau đay đúng với ưu điểm của đường sông, hồ?
A. Rẻ, ổn định.
B. Cơ động, tiện lợi. C. Trẻ, tốc độ caoD. Rẻ, chở được hàng cồng kềnh.
Câu 28. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. chuyên chở người.
B. chuyên chở hàng hóa. C. quãng đường đi được. D. chuyên chở người và hàng
hóa.
Câu 29. Giá rẻ, thích hợp với việc chun chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, khơng cần nhanh là ưu điểm của
ngành vận tải
A. đường sắt.
B. đường sông.
C. đường biển.
D. đường ô tô.
Câu 30. Kênh đào Xuy - Ê nối Biển Địa Trung Hải với
A. biển Đỏ.
B. Bạch Hải.
C. biển Đen.
D. biển Ban Tích.
2. Thơng hiểu

Câu 31. Để phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi thì ngành nào phải đi trước một bước?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Thông tin liên lạc.
D. Giao thông vận tải.
Câu 32 Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng
A. tốc độ vận chuyển nhanh và thời gian vận chuyển ngắn.
B. thời gian vận chuyển ít và khối lượng luân chuyển nhiều.
C. khối lượng luân chuyển nhiều và tốc độ vận chuyển nhanh.
D. tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn cho người và hàng hóa.
Câu 33. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của ngành giao thông vận tải?
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. sơng ngịi.
D. sinh vật.
Câu 34. Nhân tố nào sau đây quy định sự có mặt của các loại hình giao thơng vận tải?
A. tài ngun thiên nhiên.
B. điều kiện tự nhiên.
C. sự phân bố dân cư.
D. sự phát triển công nghiệp.
Câu 35. Những khu vực nằm gần các tuyến vận tải lớn, các đầu mối giao thông thường là nơi tập trung
A. các vùng nông nghiệp chủ chốt.
B. các danh lam, di tích lịch sử.
C. các khu vực nhiều khoáng sản.
D. các ngành sản xuất, dân cư.
Câu 36. Ý nào sau đây thể hiện giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất, vừa
mang tính dịch vụ?
A. vai trị của ngành giao thơng vận tải.
B. đặc điểm của ngành giao thông vận tải.
C. điều kiện để phát triển giao thơng vận tải.

D. trình độ phát triển giao thông vận tải.
Câu 37. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây khơng có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành
giao thông vận tải?
A. sự phân bố dân cư và các loại hình quần cư.
B. đặc điểm địa hình, khí hậu và thời tiết.
C. sự phát triển, phân bố của ngành kinh tế quốc dân.
D. việc phát triển công nghiệp của địa phương.
Câu 38. Mạng lưới sơng ngịi dày đặt ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông tải?
A. phát triển giao thông đường thủy.
B. phát triển giao thông đường sắt.
C. phát triển giao thông đường hàng không.
D. phát triển giao thông đường biển.
Câu 39. Yếu tố nào sau đây có tác động thúc đẩy đến sự phát triển ngành giao thông đường biển?
A. Nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu để sản xuất.
B. Do sự mở rộng buôn bán quốc tế.
C. Do sự phát triển của nền kinh tế.
D. Quan hệ quốc tế được mở rộng.
Câu 40. Loại phương tiện vận tải nào phối hợp tốt với tất cả các loại phượng tiện vận tải khác?
A. Đường ô tô.
C. Đường thủy.
B. Đường hàng không.
D. Đường sắt.
Câu 41. Ưu điểm nào khơng phải của loại hình giao thông vận tải đường biển?
A. vận chuyển dầu thô và sản phẩm từ dầu mỏ.
B. khối lượng luân chuyển hàng hóa khá lớn.
C. đảm nhận vận chuyển quốc tế.
D. vận tốc nhanh không phương tiện nào sánh kịp.

7



Câu 42. Ưu điểm nào khơng phải của loại hình giao thơng đường ơ tơ?
A. Có hiệu quả cao ở cự li ngắn và trung bình.
B. Phối hợp được với các phương tiện vận tải khác.
C. Vận chuyển được hàng nặng trên tuyến đường xa, giá rẻ.
D. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
Câu 43. Nhược điểm nào khơng phải của loại hình giao thơng vận tải đường hàng khơng?
A. Cước phí rất đắt.
B. Trọng tải thấp.
C. Khí thải gây thủng tầng ơdơn.
D. Vận tốc chậm.
Câu 44. Loại hình giao thơng vận tải đường sắt có mật độ cao nhất ở châu Âu và Đơng Bắc Hoa Kì là do
A. có nền nơng nghiệp hàng hóa phát triển.
B. gắn liền với phát triển ngành công nghiệp.
C. gắn liền với vận chuyển dầu mỏ.
D. nhu cầu vận chuyển hành khách lớn.
Câu 45. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
A. Sản phẩm của ngành là sự chuyên chở người, hàng hóa.
B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ, sự tiện nghi.
C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, luân chuyển.
D. Số lượng hành khách luân chuyển đo bằng đơn vị tấn. km.
Câu 46. Nhân tố ảnh hưởng đến loại hình vận tải và thiết kế cơng trình giao thơng vận tảilà
A. đặc điểm dân cư.
B. điều kiện kinh tế.
C. điều kiện tự nhiên.
D. nguồn vốn đầu tư.
Câu 47. Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất thế giới là
A. đường ơ tơ.
B. đường sắt.
C. đường biển.

D. đường ống.
Câu 48. Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là
A. Vôn- ga và Rai- nơ.
B. Rai-nơ và Đa- nuýp. C. Đa-np và Vơn-ga.
D. Vơn- ga và Iê-nít-xây.
Câu 49. Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thơng
vận tải?
A. Là tiêu chí để đặt u cầu về tốc độ vận chuyển.
B. Quyết định sự phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thơng.
D. Quy định sự có mặt và vai trị của một số loại hình vận tải.
Câu 50. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ô tô là
A. ô nhiễm môi trường.
B. tai nạn giao thông.
C. ách tắc giao thông.
D. ô nhiễm tiếng ồn.
Câu 51. Đối với hoạt động sản xuất, ngành giao thơng vận tải khơng có vai trị nào sau đây?
A. Vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
B. Cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất.
C. Giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện.
D. Giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường.
Câu 52. Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không được đo bằng
A. tốc độ chuyên chở.
B. sự tiện nghi cho khách. C. sự chuyên chở người.
D. an tồn cho hàng hóa
Câu 53. Loại hình vận tải đặc biệt nào được hình thành trong các thành phố lớn và chùm đô thị?
A. Giao thông vận tải thành phố.
B. Giao thông hành không.
C. Giao thông đường sắt.
D. Giao thông đường thủy.

Câu 54. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là
A. ô nhiễm môi trường.
B. tai nạn giao thông.
C. ách tắc giao thông.
D. hao tốn nhiên liệu.
Câu 55. Các kênh đào được xây dựng nhằm mục đích chủ yếu để
A. nối các châu lục với nhau.
B. rút ngắn thời gian và khoảng cách vận chuyển.
C. hạn chế bớt tan nạn cho tầu thuyền khi đi trên đại dương.
D. dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới với nhau.
3. Vận dụng
Câu 56. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế cơng trình giao thơng vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là
A. điều kiện tự nhiên.
B. dân cư.
C. nguồn vốn đầu tư.
D. điều kiện kĩ thuật.
Câu 57. Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là
A. khối lượng luân chuyển. B. khối lượng vận chuyển.
C. cự li vận chuyển trung bình.
D. cự li và khối lượng vận chuyển.

8


Câu 58. Nhân tố nào sau đây có vai trị quyết định ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Kinh tế - xã hội.
B. Điều kiện tự nhiên.
C. Vị trí địa lý.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 59. Ngành đường sắt hiện nay đạt được tiến bộ chủ yếu là

A. tốc độ nhanh.
C. mạng lưới rộng.
B. an toàn.
D. giá thành hạ.
Câu 60. Nhật Bản là một quốc đảo nên loại hình giao thơng vận tải nào sau đây thuận lợi phát triển?
A. Đường sắt.
B. Đường ôtô.
C. Đường biển.
D. Đường sông.
Câu 61. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì
A. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.
B. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản.
C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu.
D. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 62. Ngành vận tải nào sau đây gây ơ nhiễm khí quyển ở tầng cao?
A. Đường ơ tô.
C. Đường biển.
B. Đường hàng không.
D. Đường sắt.
Câu 63. Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là
A. đường ô tô, đường ống. B. đường ô tô, đường sông.
C. đường sắt và đường sông. D. đường ô tô và đường sắt.
Câu 64. Địa hình nhiều đồi núi ở nước ta ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển ngành giao thông vận tải?
A. Chỉ phát triển loại hình giao thơng vận tải đường bộ.
B. Khó khăn tới cơng tác thiết kế các loại hình giao thơng.
C. Hạn chế thời gian hoạt động của ngành giao thơng vận tải.
D. Khó khăn phát triển giao thơng vận tải đường hàng khơng.
Câu 65. Khí hậu và thời tiết có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của ngành giao thông vận tải?
A. Công tác thiết kế các cơng trình vận tải.
B. Sự có mặt và vai trị của một số loại hình vận tải.

C. Hoạt động của các phương tiện vận tải.
D. Sự phân bố của các loại hình vận tải.
Câu 66. Vận tải đường ống trên thế giới phát triển nhanh trong những năm gần đây do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chính sách ưu tiên đầu tư cho giao thơng vận tải.
B. Công nghiệp sản xuất thiết bị đường ống phát triển.
C. Sự phát triển mạnh của ngành công nghiệp dầu khí.
D. Nhu cầu xuất, nhập khẩu hàng hóa ngày càng tăng.
Câu 67. Cho bảng số liệu:

KHỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014I LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA MỘT SỐNG VẬT BẢN NĂM 2014N CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA MỘT SỐN VÀ KHỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014I LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA MỘT SỐNG LUÂN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA MỘT SỐN CỦA MỘT SỐA MỘT SỐT SỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014
PHƯƠNG TIÊN VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, NĂM 2003. NG TIÊN VẬT BẢN NĂM 2014N TẢN NĂM 2014I CỦA MỘT SỐA NƯỚC TA, NĂM 2003. C TA, NĂM 2014M 2003.
Phương tiện vận tải

Khối lượng vận chuyển
Khối lượng luân chuyển
(nghìn tấn)
(triệu tấn. km)
Đường sắt
8. 385, 0
2. 725, 4
(Nguồn, số liệu SGK địa lí 10)
Cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường sắt là
A. 307 km.
B. 309 km.
C. 325 km.
D. 327 km.
Câu 68. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế cơng trình giao thông vận tải, nhân tố cần chú ý hàng đầu là
A. điều kiện tự nhiên.
B. phân bố dân cư.
C. nguồn vốn đầu tư.

D. điều kiện kĩ thuật.
Câu 69. Ở nước ta, những hệ thống sơng nào sau đây có điều kiện phát triển mạnh giao thông vận tải đường
thủy?
A. Hệ thống sơng Hồng và hệ thống sơng Thái Bình.
B. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thu Bồn.
C. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Đồng Nai.
D. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Cửu Long.
4. Vận dụng cao
Câu 70. Tiêu chí nào sau đây khơng dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Cự ly vận chuyển trung bình.
B. Khối lượng luân chuyển.
C. Cước phí vận chuyển.
D. Khối lượng vận chuyển.
Câu 71. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là

9


A. ô nhiễm môi trường.
B. tai nạn giao thông.
C. ách tắc giao thông.
D. cạn kiệt dầu mỏ.
Câu 72. Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay có chung đặc điểm
A. an tồn.
B. khối lượng vận chuyển lớn.
C. hiện đại.
D. phương tiện lưu thông quốc tế.
Câu 73. Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho loại hình giao thơng vận tải nào
sau đây phát triển?
A. Đường sắt.

C. Đường ôtô.
B. Đường biển.
D. Đường sơng.
Câu 74. Vì sao ngành hàng khơng có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?
A. Tốc độ cịn chậm, thiếu an tồn.
B. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp.
C. Khơng cơ động, chi phí đầu tư lớn.
D. Vận chuyển trên tuyến đường xa.
Câu 75. Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản có đội tàu bn lớn nhất thế giới là
A. có nhiều hải cảng lớn.
B. Nhật bản có vị trí giáp biển và đại dương lớn.
C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành cơng nghiệp đóng tàu.
D. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.

10


BÀI 40. ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI
1. Nhận biết
Câu 1. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ?
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Di sản văn hóa, lịch sử.
C. Phân bố điểm dân cư.
D. Mức sống và nhu cầu thực tế.
Câu 2. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả
A. tăng.
B. giảm.
C. ổn định.
D. biến động.
Câu 3. Thị trường hoạt động theo quy luật
A. cung và cầu.

B. mua và bán.
C. sản xuất và tiêu dùng.
D. xuất và nhập.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngành ngoại thương?
A. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.
B. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia.
C. Liên kết thị trường các vùng trong một nước.
D. Hợp tác sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
Câu 5. Người tiêu dùng luôn luôn mong cho
D. thị trường biến động.
B. cung nhỏ hơn cầu.
C. cung và cầu cân bằng.
A. cung lớn hơn cầu.
Câu 6. Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?
A. Hàng hóa có nguy cơ khan hiếm.
B. Giá cả có xu hướng tăng lên.
C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ.
D. Hàng hóa được tự do lưu thơng.
Câu 7. Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng là
A. thị trường.
B. hàng hóa.
C. thương mại.
D. tiền tệ.
Câu 8. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ nào sau đây?
A. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia.
B. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một khu vực.
C. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia.
D. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.
Câu 9. Giá cả trên thị trường có xu hướng giảm, tình hình này sẽ có lợi cho người mua, nhưng khơng có lợi cho
người sản xuất và người bán khi

A. cung nhỏ hơn cầu.
B. cung và cầu cân đối.
C. thị trường biến động.
D. cung lớn hơn cầu.
Câu 10. Ngoại thương là ngành làm nhiệm vụ
A. trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia.
B. xuất khẩu hàng hóa ra các nước trên thế giới.
C. nhập khẩu hàng hóa từ các nước trên thế giới.
D. quan hệ ngoại giao với các nước trên thế giới.
Câu 11. Thị trường là
A. nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán.
B. nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.
C. nơi diễn ra hai hoạt động xuất và nhập khẩu.
D. nơi cung cấp nhiều hàng hoá và dịch vụ.
Câu 12. Hàng hoá là
A. sản phẩm đem ra thị trường để bán và trao đổi để thu giá trị.
B. vật chất do con người tạo ra rất đa dạng phục vụ người dân.
C. sự kết tinh sức lao động của con người trong một thời gian nhất định.
D. sản phẩm dùng để cho con người sử dụng vào các mục đích khác nhau.
Câu 13. Tiền được xem là
A. hàng hoá được đưa ra thị trường dể trao đổi.
B. vật chất do con người tạo ra.
C. hàng hoá đặc biệt xuất hiện từ trong hàng hố.
D. giá trị để lưu thơng trên thị trường.
Câu 14. ASEAN là tổ chức kinh tế khu vực của vùng
A. Nam Á.
B. Trung Á.
C. Tây Nam Á.
D. Đông Nam Á.
Câu 15. Cán cân xuất nhập khẩu là

A. sự chênh lệch giữa ngành nội thương và ngoại thương.
B. giá trị đo được của một khối lượng hàng hoá nhập khẩu.
C. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng nhập khẩu so với hàng xuất.
D. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu so với hàng nhập khẩu.
Câu 16. Thị trường hoạt động theo quy luật
A. hàng hoá.
B. cung - cầu.
C. cầu – cung.
D. giá trị.
Câu 17. WTO là tổ chức
A. kinh tế Châu á Thái Bình Dương.
B. thương mại thế giới.
C. xuất khẩu dầu mỏ thế giới.
D. lương thực thế giới.
Câu 18. Theo cách phân loại, ngành thương mại được chia làm

11


A. ba phân ngành.
B. hai phân ngành.
C. bốn phân ngành.
D. năm phân ngành.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại đối với đời sống người dân?
A. Thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng.
B. Thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất.
C. Thúc đẩy hình thành các ngành chuyên mơn hóa.
D. Thúc đẩy sự phân cơng lao động phân công lao động.
Câu 20. Thương mại gồm những hoạt động nào?
A. Nội thương và ngoại thương.

B. Xuất khẩu và nhập khẩu.
C. Tài chính và ngân hàng. D. Bên mua và bên bán.
Câu 21. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ
A. trong một quốc gia.
B. giữa các quốc gia.
C. trên phạm vi toàn cầu.
D. giữa các châu lục.
2. Thông hiểu
Câu 22. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi trong một quốc gia có sự phát triển của ngành ngoại thương?
A. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
B. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn.
C. Làm cho nền kinh tế đất nước trở thành một bộ phận của nền kinh tế thế giới.
D. Đẩy mạnh chun mơn hóa sản xuất và phân cơng lao động theo vùng và lãnh thổ.
Câu 23. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về sự phát triển của ngành nội thương của một quốc gia?
A. Đẩy mạnh chuyên mơn hóa sản xuất.
B. Phân cơng lao động theo vùng và lãnh thổ.
C. Phục vụ tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
D. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
Câu 24. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói thơng qua việc đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu, nền kinh
tế trong nước sẽ có động lực mạnh mẽ để phát triển?
A. Tăng hiệu quả kinh tế của nhiều ngành sản xuất.
B. Tạo điều kiện thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển.
C. Hoạt động xuất nhập khẩu sẽ tạo đầu ra cho sản phẩm.
D. Chỉ có lợi cho các nhà sản xuất, khơng có lợi cho người tiêu dùng.
Câu 25. Hiện nay nhiều liên kết kinh tế trên thế giới xuất hiện, điều đó góp phần đẩy nhanh xu hướng tồn cầu
hóa nền kinh tế - xã hội thế giới là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhu cầu xuất khẩu lương thực, thực phẩm.
B. Nhu cầu về xuất khẩu hàng điện tử và tin học.
C. Nhu cầu nhập khẩu các mặt hàng có cơng nghệ cao.
D. Nhu cầu mở rộng các mối liên hệ kinh tế trên thế giới.

Câu 26. Ý nào sau đây là vai trò của Tổ chức thương mại thế giới (WTO)?
A. Góp phần quan trọng thúc đẩy sự phát triển quan hệ buôn bán trong các nước EU.
B. Góp phần quan trọng thúc đẩy sự phát triển quan hệ bn bán trên tồn thế giới.
C. Góp phần quan trọng thúc đẩy sự phát triển quan hệ buôn bán giữa các nước phát triển.
D. Góp phần quan trọng thúc đẩy sự phát triển quan hệ buôn bán giữa các nước Đông nam Á.
Câu 27. Trong thương mại, dịch vụ hoạt động nào sau đây đóng vai trì quan trọng?
A. Tiếp thị (ma-ket-tinh) và phân tích thị trường.
B. Quảng cáo trên hệ thống các đài truyền hình.
C. Mở rộng quy mô hoạt động của các doanh nghiệp.
D. Mở rộng thị trường xuất nhập khẩu.
Câu 28. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì hậu quả sẽ là
A. sản xuất và giá cả ổn định.
B. sản xuất phát triển, giá cả tăng.
C. sản xuất và giá cả sẽ giảm.
D. ngừng sản xuất trong một thời gian.
Câu 29. Để kích thích mở rộng sản xuất mạnh trên thị trường, các nhà kinh doanh cần biết
A. giá trị hàng hoá giảm.
B. cung lớn hơn cầu.
C. cầu lớn hơn cung.
D. người bán gặp khó khăn.
Câu 30. Nội dung nào sau đây khơng phải là hàng hố?
A. Máy móc, thiết bị.
B. Quần áo, giày dép.
C. Lương thực, thực phẩm. D. Sức lao động của con người.
Câu 31. Nhập siêu là kết quả về cán cân thương mại của một nước ở vào tình trạng

12


A. thặng dư về mậu dịch.

B. thâm hụt về mậu dịch.
C. cân bằng về mậu dịch.
D. có ưu thế về thương mại.
Câu 32. Nội dung nào dưới đây nói lên chức năng của tiền tệ?
A. Loại hàng hoá đặc biệt.
B. Vật ngang giá của hàng hoá.
C. Thước đo giá trị của hàng hoá.
D. Mua hàng hoá, dịch vụ.
Câu 33. Điều nào sau đây nói lên động lực để phát triển nền kinh tế của một nước?
A. Sản xuất phát triển mạnh. B. Giá cả hàng hoá tăng nhanh.
C. Hoạt động xuất nhập khẩu phát triển.
D. Cầu lớn hơn cung.
Câu 34. Chính sách nhập khẩu tư bản của các nước đang phát triển sẽ tạo điều kiện
A. Ngoại thương sẽ phát triển mạnh.
B. Thuận lợi cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. Giá trị nhập khẩu tăng lên, nền kinh tế có điều kiện.
D. Giải quyết nhiều việc làm và hiện đại hoá cơ sở vật chất.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với vai trị của nội thương?
A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một nước.
C. Góp phần đẩy mạnh chuyên mơn hóa sản xuất theo vùng.
D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại?
A. Góp phần hướng dẫn tiêu dùng.
B. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
C. Gắn thị trường trong nước với thế giới.
D. Đấy mạnh trao đổi hàng hóa trong nước.
Câu 37. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngoại thương
A. tạo ra thị trường thống nhất trong nước.
B. gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế.

C. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng.
D. phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
Câu 38. Ngành thương mại khơng có vai trị
A. điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng. B. thúc đẩy sự phát triển của sản xuất hàng hóa.
C. tạo ra nguyên liệu, tư liệu, máy móc cho nhà sản xuất. D. tạo ra thị yếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng.

13



×