CH 2 VT DN V IN MễI TRONG IN TRNG. T IN
BI TON V T IN
A. KIN THC C BN
I. Kin thc v t in
+ nh ngha: T in l mt h hai vt dn t gn nhau. Mi vt dn ú gi l mt bn
ca t in. Khong khụng gian gia 2 bn t ú cú th l chõn khụng hay l b chim bi mt cht
in mụi no ú
+ nh ngha v t in phng: L mt h gm 2 tỏm kim loi phng cú kớch thc ln, t
i din nhau v song song vi nhau
+ nh ngha in dung ca t in: Thng s
U
Q
c trng cho kh nng tớch in ca t
in v c gi l in dung ca t in, ký hiu l C
C =
U
Q
cú n v l Fara (F)
+ Cụng thc tớnh in dung ca t in phng: C =
d
S
4.10.9
9
(trong ú S l phn din tớch i din ca 2 bn, d l khong cỏch gia 2 bn v
l hng s in
mụi)
TRC NGHIM
1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thớc lớn đặt đối diện với nhau.
C. Điện dung của tụ điện là đại lợng đặc trng cho khả năng tích điện của tụ điện và đợc đo bằng thơng số
giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện
đã bị đánh thủng.
2. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
A. Hình dạng, kích thớc của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
3. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d,
lớp điện môi có hằng số điện môi , điện dung đợc tính theo công thức:
A.
d2.10.9
S
C
9
=
B.
d4.10.9
S
C
9
=
C.
d4.
S.10.9
C
9
=
D.
d4
S10.9
C
9
=
4. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai
lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
5. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đợc ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung
của bộ tụ điện đó là:
A. C
b
= 4C. B. C
b
= C/4. C. C
b
= 2C. D. C
b
= C/2.
6. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đợc ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện
dung của bộ tụ điện đó là:
A. C
b
= 4C. B. C
b
= C/4. C. C
b
= 2C. D. C
b
= C/2.
7. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) đợc mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.10
4
(C) B. q = 5.10
4
(nC). C. q = 5.10
-2
(C). D. q = 5.10
-4
(C).
8. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong
không khí. Điện dung của tụ điện đó là:
A. C = 1,25 (pF). B. C = 1,25 (nF). C. C = 1,25 (F). D. C = 1,25 (F).
9. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí.
Điện trờng đánh thủng đối với không khí là 3.10
5
(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của
tụ điện là:
A. U
max
= 3000 (V). B. U
max
= 6000 (V). C. U
max
= 15.10
3
(V). D. U
max
= 6.10
5
(V).
10. Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện
ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
11. Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện
ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
12. Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện
ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản
tụ có giá trị là:
A. U = 50 (V). B. U = 100 (V). C. U = 150 (V). D. U = 200 (V).
13. Hai tụ điện có điện dung C
1
= 0,4 (F)., C
2
= 0,6 (F). ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó
vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10
-5
(C).
Hiệu điện thế của nguồn điện là:
A. U = 75 (V). B. U = 50 (V). C. U = 7,5.10
-5
(V). D. U = 5.10
-4
(V).
14. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C
1
= 10 (F), C
2
= 15 (F).), C
3
= 30 (F). mắc nối tiếp với nhau. Điện
dung của bộ tụ điện là:
A. C
b
= 5 (F) B. C
b
= 10 (F). C. C
b
= 15 (F) D. C
b
= 55 (F).
15. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C
1
= 10 (F), C
2
= 15 (F), C
3
= 30 (F) mắc song song với nhau. Điện
dung của bộ tụ điện là:
A. C
b
= 5 (F). B. C
b
= 10 (F). C. C
b
= 15 (F). D. C
b
= 55 (F).
16. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (F)., C
2
= 30 (F). mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực
của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là:
A. Q
b
= 3.10
-3
(C). B. Q
b
= 1,2.10
-3
(C). C. Q
b
= 1,8.10
-3
(C). D. Q
b
= 7,2.10
-4
(C).
17. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (F)., C
2
= 30 (F). mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực
của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q
1
= 3.10
-3
(C) và Q
2
= 3.10
-3
(C). B. Q
1
= 1,2.10
-3
(C) và Q
2
= 1,8.10
-3
(C).
C. Q
1
= 1,8.10
-3
(C) và Q
2
= 1,2.10
-3
(C) D. Q
1
= 7,2.10
-4
(C) và Q
2
= 7,2.10
-4
(C).
18. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (F)., C
2
= 30 (F). mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực
của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U
1
= 60 (V) và U
2
= 60 (V). B. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V).
C. U
1
= 36 (V) và U
2
= 24 (V). D. U
1
= 30 (V) và U
2
= 30 (V).
19. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (F).), C
2
= 30 (F).) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U
1
= 60 (V) và U
2
= 60 (V). B. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V).
C. U
1
= 45 (V) và U
2
= 15 (V). D. U
1
= 30 (V) và U
2
= 30 (V).
20. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (F)., C
2
= 30 (F). mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q
1
= 3.10
-3
(C) và Q
2
= 3.10
-3
(C). B. Q
1
= 1,2.10
-3
(C) và Q
2
= 1,8.10
-3
(C).
C. Q
1
= 1,8.10
-3
(C) và Q
2
= 1,2.10
-3
(C) D. Q
1
= 7,2.10
-4
(C) và Q
2
= 7,2.10
-4
(C).
2. Một tụ điện có điện dung C, đợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào
sau đây không phải là công thức xác định năng lợng của tụ điện?
A. W =
C
Q
2
1
2
B. W =
C
U
2
1
2
C. W =
2
CU
2
1
D. W =
QU
2
1
3. Một tụ điện có điện dung C, đợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức xác
định mật độ năng lợng điện trờng trong tụ điện là:
A. w =
C
Q
2
1
2
B. w =
2
CU
2
1
C. w =
QU
2
1
D. w =
8.10.9
E
9
2
4. Một tụ điện có điện dung C = 6 (F) đợc mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện khỏi
nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lợng toả ra
trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là:
A. 0,3 (mJ). B. 30 (kJ). C. 30 (mJ). D. 3.10
4
(J).
5. Một tụ điện có điện dung C = 5 (F) đợc tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10
-3
(C). Nối tụ điện đó
vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tích dơng nối với cực dơng, bản điện tích âm nối với cực
âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
A. năng lợng của bộ acquy tăng lên một lợng 84 (mJ) B. năng lợng của bộ acquy giảm đi một lợng 84
(mJ).
C. năng lợng của bộ acquy tăng lên một lợng 84 (kJ). D. năng lợng của bộ acquy giảm đi một lợng 84
(kJ).
6. Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 (V). Hai bản tụ cách
nhau 4 (mm). Mật độ năng lợng điện trờng trong tụ điện là:
A. w = 1,105.10
-8
(J/m
3
). B. w = 11,05 (mJ/m
3
). C. w = 8,842.10
-8
(J/m
3
). D. w = 88,42
(mJ/m
3
).
7. Hai bản của một tụ điện phẳng là hình tròn, tụ điện đợc tích điện sao cho điện trờng trong tụ điện
bằng E = 3.10
5
(V/m). Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC). Lớp điện môi bên trong tụ điện là
không khí. Bán kính của các bản tụ là:
A. R = 11 (cm). B. R = 22 (cm). C. R = 11 (m). D. R = 22 (m).
8. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C
1
= 3 (F) tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 300 (V), tụ điện 2
có điện dung C
2
= 2 (F) tích điện đến hiệu điện thế U
2
= 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên
của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là:
A. U = 200 (V). B. U = 260 (V). C. U = 300 (V). D. U = 500 (V).
9. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C
1
= 3 (F). tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 300 (V), tụ điện 2
có điện dung C
2
= 2 (F). tích điện đến hiệu điện thế U
2
= 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên
của hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt lợng toả ra sau khi nối là:
A. 175 (mJ). B. 169.10
-3
(J). C. 6 (mJ). D. 6 (J).
10. Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 (F).) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện đợc nối
với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lợng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện
bị đánh thủng là:
A. W = 9 (mJ). B. W = 10 (mJ). C. W = 19 (mJ). D. W = 1 (mJ).
11. Một tụ điện phẳng có điện dung C, đợc mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Ng-
ời ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi . Khi đó điện tích của tụ điện
A. Không thay đổi. B. Tăng lên lần. C. Giảm đi lần. D. Thay đổi lần.
12. Một tụ điện phẳng có điện dung C, đợc mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Ng-
ời ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi . Khi đó điện dung của tụ điện
A. Không thay đổi. B. Tăng lên lần.
C. Giảm đi lần. D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
13. Một tụ điện phẳng có điện dung C, đợc mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Ng-
ời ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi . Khi đó hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện
A. Không thay đổi. B. Tăng lên lần.
C. Giảm đi lần. D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
B. phương pháp chung
1. Một tụ điện không khí có điện dung 40pF và khoảng cách giữa hai bản là 1cm. Tính điện tích
tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.10
6
V/m
thì không khí trở thành dẫn điện.
2. Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron
di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
3. Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000pF và khoảng cách giữa hai bản là d = 1cm.
Tích điện cho tụ dưới hiệu điện thế 60V. Tính điện tích của tụ và cường độ điện trường trong tụ
điện.
1. Một tụ xoay có ba bản linh động xen kẽ với ba bản cố định sẽ được coi như có bao nhiêu tụ điện
mắc song song?
A. 3 tụ điện B. 4 tụ điện C. 5 tụ điện D. 6 tụ điện
c) Một tụ điện phẳng gồm hai tấm kim loại phẳng có diện tích mỗi tấm là 500 cm
2
đặt cách
nhau một khoảng 15 cm. Giữa hai bản là một lớp điện môi có hằng số là 5. Đặt vào giữa hai bản tụ
điện một hiệu điện thế 200 V. Hãy tính năng lượng của tụ điện.
Bài 8:Một tụ điện phẳng mà điện môi có
ε
=2 mắc vào nguồn điện có hđt U=100 V; khoảng cách giữa 2
bản là d=0,5 cm; diện tích một bản là 25 cm
2
1) Tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ
2) Sau khi ngắt tụ ra khỏi nguồn,điện tích của tụ điện phóng qua lớp điện môi giữa 2 bản tụ đến lúc điện tích
của tụ bằng không. Tính nhiệt lượng toả ra ở điện môi
Bài 9:Có 2 tụ điện, tụ điện 1 có điện dung C
1
=1
F
µ
tích điện đến hđt U
1
=100 V; tụ điện 2 có điện dung
C
2
= 2
F
µ
tích điện đến hđt U
2
=200 V
1) Nối các bản tụ điện cùng dấu với nhau. Tính hiệu điện thế và điện tích của mỗi tụ điện sau khi nối và
nhiệt lượng toả ra sau khi nối các bản
2) Hỏi như phần 1 nhưng chỉ khác ta nối các bản trái dấu của 2 tụ với nhau
Bài 10:Một bộ tụ gồm 5 tụ điện giống hệt nhau nối tiếp mỗi tụ có C=10
F
µ
được nối vào hđt 100 V
1) Hỏi năng lượng của bộ thay đổi ra sao nếu 1 tụ bị đánh thủng
2) Khi tụ điện bị đánh thủng thì năng lượng của bộ tụ bị tiêu hao do phúng điện. Tìm năng lượng tiêu hao
đó.
Bài 11:Hai bản của tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R=60 cm,khoảng cách giữa 2 bản là 2 mm.
Giữa 2 bản là không khí.
1) Tính điện dung của tụ điện
2) Có thể tích cho tụ điện đó một điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ điện không bị đánh thủng. Biết cđđt
lớn nhất mà không khí chịu được là 3.10
6
V/m . Hiệu điện thế lớn nhất giữa 2 bản tụ là bao nhiêu?
Câu 27: Chọn câu đúng:
Một tụ điện có điện dung 25μF được tích dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ là
A. 0,16.10
-6
C. B. 100.10
-5
C C. 100μC. D. 6,25.10
-6
C.
Câu 16: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn
điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó hiệu điện
thế giữa hai bản tụ điện
A. Không thay đổi.
B. Tăng lên ε lần.
C. Giảm đi ε lần.
D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
Câu 10: Chọn câu đúng:
Một tụ điện có điện dung 25μF được tích dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ là
A. 100μC. B. 100.10
-5
C C. 6,25.10
-6
C. D. 0,16.10
-6
C.
Một tụ điện có điện dung 25μF được tích dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ là
A. 100.10
-5
C B. 0,16.10
-6
C. C. 100μC. D. 6,25.10
-6
C.
Câu 3: Một tụ điện có điện tích Q = 10
-6
C. Người ta nối hai bản tụ bằng sợi dây dẫn thì sau
thời gian t = 10
-8
s hai bản tụ điện mất hết điện tích. Cường độ dòng điện trung bình chuyển
qua dây dẫn là:
A. 10A. B. 5A.
C. 50A. D. 100A.
Câu 17: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500pF được tích điện đến hiệu
điện thế U =300V. Ngắt tụ khỏi nguồn, nhúng vào chất điện môi lỏng có
2
ε =
. Hiệu điện
thế của tụ lúc đó là:
A. 600V. B. 150V.
C. 300V. D. 100V.
Câu 26: Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10cm khoảng cách và hiệu điện thế
hai bản tụ là 1cm, 108V. Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:
A. 3.10
-7
C. B. 3.10
-10
C.
C. 3.10
-9
C. D. 3.10
-8
C.
Câu 11:Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng . Điện trường giữa 2 bản tụ
có cường độ E=9.10
4
V/m.Khoảng cách giữa 2 bản là d=7,2cm. Khối lượng electron m=9.10
-31
kg.
Vận tốc đầu của electron bằng 0.Thời gian bay của electron là :
A.1,7.10
-8
s. B.1,7.10
-9
s C.3.10
-8
s D. 3.10
-9
s.
Câu 5: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào
hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U
1
= 60 (V) và U
2
= 60 (V).
B. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V).
C. U
1
= 45 (V) và U
2
= 15 (V).
D. U
1
= 30 (V) và U
2
= 30 (V).
Câu 12: Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 μF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện
được nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi
có một tụ điện bị đánh thủng là:
A. ΔW = 9 (mJ).
B. ΔW = 10 (mJ).
C. ΔW = 19 (mJ).
D. ΔW = 1 (mJ).
Câu 13: Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ
điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt
lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết
điện là:
A. 0,3 (mJ).
B. 30 (kJ).
C. 30 (mJ).
D. 3.10
4
(J).
Câu 25: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào
hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q
1
= 3.10
-3
(C) và Q
2
= 3.10
-3
(C).
B. Q
1
= 1,2.10
-3
(C) và Q
2
= 1,8.10
-3
(C).
C. Q
1
= 1,8.10
-3
(C) và Q
2
= 1,2.10
-3
(C)
D. Q
1
= 7,2.10
-4
(C) và Q
2
= 7,2.10
-4
(C).
Câu 22: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C
1
= 10 (μF), C
2
= 15 (μF), C
3
= 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau.
Điện dung của bộ tụ điện là:
A. C
b
= 5 (μF).
B. C
b
= 10 (μF).
C. C
b
= 15 (μF).
D. C
b
= 55 (μF).
Câu 4: Một tụ điện có ghi 25 µF – 500 V. Nối hai bản tụ vào một nguồn điện có hiệu điện thế 300 V.
a) Tính điện tích của tụ điện.
b) Tính điện tích tối đa mà tụ tích được.
Bài 1
Hai bản của tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R=60 cm,khoảng cách giữa 2 bản là 2 mm.
Giữa 2 bản là không khí.
1) Tính điện dung của tụ điện ( 5.10
-9
F)
2) Có thể tích cho tụ điện đó một điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ điện không bị đánh thủng.
Biết cđđt lớn nhất mà không khí chịu được là 3.10
6
V/m . Hiệu điện thế lớn nhất giữa 2 bản tụ là
bao nhiêu? ( 6.10
3
V; 3.10
-5
C)
HD: U
max
= E
max
.d; Q
max
=C.U
max
Bài 2
Một tụ điện không khí có C=2000 pF được mắc vào 2 cực của nguồn điện có hđt là U=5000 V
1) Tính điện tích của tụ điện ( 10
-5
C)
2) Nếu người ta ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng nó chìm hẳn vào một điện môi lỏng có hằng
số điện môi =2. Tìm điện dung của tụ và hiệu điện thế của tụ ( 1000 pF; 2500 V)
3) Nếu người ta không ngắt tụ khỏi nguồn và đưa tụ vào điện môi lỏng như ở phần 2. Tính điện
tích và hđt giữa 2 bản tụ
HD: Nếu ngắt tụ khỏi nguồn rồi đưa nó vào điện môi thì điện tích không đổi chỉ có điện dung thay
đổi. Nếu không ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng tụ vào điện môi thì hđt không đổi,điện tích thay đổi
Bài 3
Một tụ điện có điện dung C= 2
F
µ
được tích điện, điện tích của tụ là 10
3
C
µ
. Nối tụ điện đó vào
bộ ác qui có SĐĐ E=50V. Bản tích điện dương nối với cực dương. Hỏi khi đó năng lượng của bộ
ác qui tăng lên hay giảm đi? Tăng hay giảm bao nhiêu?
HD: Tính năng lượng trước: W=Q
2
/2C; năng lượng sau: W
’
=CU
’2
/2=C.E
2
/2 Lấy W-W
’
Bài 4
Một tụ điện phẳng mà điện môi có
ε
=2 mắc vào nguồn điện có hđt U=100 V; khoảng cách giữa 2
bản là d=0,5 cm; diện tích một bản là 25 cm
2
1) Tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ
2) Sau khi ngắt tụ ra khỏi nguồn,điện tích của tụ điện phóng qua lớp điện môi giữa 2 bản tụ đến lúc
điện tích của tụ bằng không. Tính nhiệt lượng toả ra ở điện môi
HD: Nhiệt lượng toả ra ở điện môi bằng năng lượng của tụ
Bài 5
Hai bản của 1 tụ điện phẳng không khí có dạng hình chữ nhật kích thước 10cm x 5cm. Tụ điện
được tích điện bằng một nguồn điện sao cho CĐĐT giữa 2 bản tụ là 8.10
5
V/m . Tính điện tích của
tụ điện trên. Có thể tính được hđt giữa 2 bản tụ không?
HD: Q=C.U=
9
9.10 .4 .
π
S
C
d
E.d ; Không thể tính được U vì chưa biết d
Bài 6
Có 2 tụ điện, tụ điện 1 có điện dung C
1
=1
F
µ
tích điện đến hđt U
1
=100 V; tụ điện 2 có điện dung
C
2
= 2
F
µ
tích điện đến hđt U
2
=200 V
E
1
, r
1
E
2
, r
2
E
3
, r
3
R
1
R
2
R
3
A
B
1) Nối các bản tích điện cùng dấu với nhau. Tính hiệu điện thế và điện tích của mỗi tụ điện sau khi
nối và nhiệt lượng toả ra sau khi nối các bản
2) Hỏi như phần 1 nhưng chỉ khác ta nối các bản trái dấu của 2 tụ với nhau
HD:
1) C
b
=C
1
+C
2
; Q
b
=Q
1
+Q
2
; U
b
=Q
b
/C
b
=U
1
’
=U
2
’
Q
1
’
và Q
2
’
Tính năng lượng trước: W=C
1
U
1
2
/2+ C
2
U
2
2
/2; năng lượng sau: W
’
=C
b
U
b
2
/2; Q=W-W
’
2) Làm tương tự chỉ khác Q
b
=Q
2
-Q
1
; C
b
=C
1
+C
2
Bài 7
Một bộ tụ gồm 5 tụ điện giống hệt nhau nối tiếp mỗi tụ có C=10
F
µ
được nối vào hđt 100 V
1) Hỏi năng lượng của bộ thay đổi ra sao nếu 1 tụ bị đánh thủng
2) Khi tụ trên bị đánh thủng thì năng lượng của bộ tụ bị tiêu hao do phóng điện. Tìm năng lượng
tiêu hao đó.
HD: 1) Độ biến thiên năng lượng của bộ là:
∆
W=W
2
-W
1
=(1/2)C
b2
U
2
-(1/2)C
b1
U
2
=….>0 tức là năng
lượng của bộ tăng lên (mặc dù có sự tiêu hao năng lượng do đánh thủng)
2) Tính điện tích của bộ tụ lúc trước và sau rồi tính
q∆
=q
2
-q
1
>0. Năng lượng của tụ tăng vì nguồn
đã thực hiện công A để đưa thêm điện tích đến tụ: A=
q∆
.U. Theo ĐLBTNL: A=
∆
W+W
tiêu hao
Từ đó tính được W
tiêu hao
Bài 8
Một tụ điện nạp điện tới hiệu điện thế U
1
=100 V được nối với với tụ điện thứ hai cùng điện dung
nhưng được nạp điện tới hiệu điện thế U
2
=200V. Tính hiệu điện thế giữa các bản của mỗi tụ điện
trong hai trường hợp sau:
1) Các bản tích điện cùng dấu nối với nhau (150 V)
2) Các bản tích điện trái dấu nối với nhau (50 V)
Bài 9
Ba tụ điện có điện dung C
1
=0,002
µ
F; C
2
=0,004
µ
F; C
3
=0,006
µ
F được mắc nối tiếp thành bộ.
Hiệu điện thế đánh thủng của mỗi tụ điện là 4000 V.Hỏi bộ tụ điện trên có thể chịu được hiệu điện
thế U=11000 V không? Khi đó hiệu điện thế đặt trên mỗi tụ là bao nhiêu?
ĐS: Không. Bộ sẽ bị đánh thủng; U
1
=6000 V; U
2
=3000 V; U
3
=2000 V
Bài 10
Ba tụ điện có điện dung lần lượt là: C
1
=1
µ
F; C
2
=2
µ
F; C
3
=3
µ
F có thể chịu được các hiệu điện
thế lớn nhất tương ứng là: 1000V;200V; 500V. Đem các tụ điện này mắc thành bộ
1) Với cách mắc nào thì bộ tụ điện có thể chịu được hiệu điện thế lớn nhất
2) Tính điện dung và hiệu điện thế của bộ tụ điện đó
ĐS: C
1
nt(C
2
//C
3
); 1200 V; 5/6
µ
F
Bài 11 Sáu tụ được mắc: ( ((C
1
nt(C
2
//C
3
))//C
4
) )nt C
5
nt C
6
; C
1
=…C
6
=60
µ
F; U=120V
Tính điện dung của bộ và điện tích của mỗi tụ
Bài 12
Hai bản của một tụ điện phẳng(diện tích mỗi bản là 200 cm
2
) được nhúng trong dầu có hằng số
điện môi 2,2 và được mắc vào nguồn điện có hđt là 200 V. Tính công cần thiết để giảm khoảng
cách giữa 2 bản từ 5 cm đến 1 cm(sau khi cắt tụ ra khỏi nguồn) (1,2.10
-7
J)
Bài 13
Tại 4 đỉnh của một hình vuông LMNP có 4 điện tích điểm q
L
=q
M
=q=4.10
-8
C; q
N
=q
P
=-q. Đường
chéo của hình vuông có độ dài a=20 cm. Hãy xác đinh:
Điện thế tại tâm hình vuông? Điện thế tại đỉnh L của hình vuông? Công tối thiểu để đưa q từ L-O
ĐS: 0 V; -1800 V; Công của lực điện là A=-7,2.10
-5
J; công của ngoại lực A
’
=-A
Bài 14
Hai bản phẳng song song cách nhau d=5,6 mm, chiều dài mỗi bản là 5 cm. Một điện tử bay vào
khoảng giữa với vận tốc v
0
=200 000 km/s hướng song song và cách đều 2 bản. Hỏi hiệu điện thế
lớn nhất có thể đặt lên 2 bản là bao nhiêu để khi bay ra khỏi 2 bản điện tử không bị chạm vào mép
bản (50 V)
Bài 15
Hiệu điện thế giữa 2 bản của một tụ điện phẳng là U=300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa 2 bản
của tụ điện và cách bản dưới của tụ d
1
=0,8 cm. Hỏi sau bao lâu hạt bụi sẽ rơi xuống bản dưới của
tụ nếu hiệu điện thế giữa 2 bản giảm đi 60 V (0,09 s)
( 1,5.10
-7
m)
Bài18: Một tụ điện phẳng có các bản tụ hình tròn bán kính r= 10cm khoảng cách giữa hai bản tụ là
d =1cm . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 108V. Giữa hai bản là không khí. Tìm điện tích của
tụ điện. Nếu lấp đầy hai bản tụ bằng điện môi có hằng số điện môi là 7 thì điện tích của tụ thay đổi
như thế nào?
Đ/S: 3.10-9C
Bài19: Tụ điện phẳng không khí có điện dung C= 2pF được tích điện ở hiệu điện thế U= 600V
a) Tính điện tích của tụ điện
b) Ngắt tụ ra khỏi nguồn, đưa hai bản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính
điện dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
c)Vẫn nối tụ với nguồn, đưa hai bản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính
điện dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
Đ/S: a) 1,2.10-9C
b) 1pF; 1,2.10-9C; 1200V
c) 1pF; 0,6.10-9C; 600V
Bài 33: Tụ điện phẳng không khí được tích điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế là U. Hỏi năng
lượng của tụ điện thay đổi như thế nào, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên gấp đôi?
Cho biết trước khi d tăng:
a) Vẫn nối tụ với nguồn điện
b) Tụ được ngắt ra khỏi nguồn điện
Đ/S: a) Giảm còn một nửa b) Tăng gấp đôi
Bài 34:: Tụ điện C
1
= 0,5
F
µ
được tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 90V rồi ngắt tụ ra khỏi nguồn.
Sau đó tụ C
1
được nối song song với tụ C
2
= 0,4
F
µ
chưa tích điện. Tính năng lượng của tia lửa
điện phát ra khi nối hai tụ với nhau(Khi nối hai tụ với nhau độ giảm năng lượng chuyển hoá thành
năng lượng của tia lửa điện).
Đ/S: 900
J
µ
Bài 35::
Tụ điện phẳng không khí d= 5mm, S= 100cm
2
, nhiệt lượng toả ra khi tụ phóng điện là 4,19.10
-3
J.
Tìm U nạp Đ/S: 21,7kV
Bài 36 :Năm tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung là C= 0,2
F
µ
mắc nối tiếp nhau. Bộ tụ có
năng lượng là W = 2.10-4J. Tính hiệu điện thế của mỗi tụ. 20V
Bài 37:Tụ điện phẳng không khí đựơc tích điện ròi ngắt ra khỏi nguồn . Hỏi năng lượng của tụ thay
đổi như thế nào khi nhúng tụ vào điện môi lỏng có hằng số điện môi là
2=
ε
Đ/S: Giảm đi 2
lần
Bài 38: Tụ điện phẳng không khí vó điện dung là C= 10-10F được tích điện đến hiệu điện thế U=
100V rồi ngắt ra khỏi nguồn. Tính công cần thiết để tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần
Đ/S: 5.10
-7
C
Bài 39:Tụ điện phẳng không khí vó điện dung là C= 6
F
µ
được tích điện đến hiệu điện thế U=
600V rồi ngắt ra khỏi nguồn. Nhúng tụ vào điện môi lỏng có hằng số điện môi là 4 và nhúng ngập
2/3 diện tích của mỗi bản. Tính hiệu điện thế của mỗi bản.
Bài 8
Một hạt bụi mang điện có khối lượng m=10
-11
g nằm cân bằng giữa 2 bản của 1 tụ điện phẳng.
Khoảng cách giữa 2 bản là d=0,5 cm. Chiếu ánh sáng tử ngoại vào hạt bụi. Do mất một phần điện
tớch,ht bi s mt cõn bng. thit lp li cõn bng ngi ta phi tng hiu in th gia 2 bn
lờn mt lng
U
=34V. Tớnh in lng ó mt i bit ban u ht gia 2 bn l 306,3V
HD: Lỳc u: m.g=F=q.U/d (1); Sau ú (q-
q
).(U+
U
)/d = m.g (2). T (1) v (2) ta c
q
Bi 9
Gia 2 bn ca t in t nm ngang cỏch nhau d=40 cm cú mt in trng u E=60V/m. Mt
ht bi cú khi lng m=3g v in tớch q=8.10
-5
C bt u chuyn ng t trng thỏi ngh t bn
tớch in dng v phớa tm tớch in õm. B qua nh hng ca trng trng. Xỏc nh vn tc
ca ht ti im chớnh gia ca t in S: 0,8 m/s
HD: Tớnh a theo L 2 sau ú dựng cụng thc ca chuyn ng
bin i u
Bi 11
Mt qu cu tớch in khi lng m=0,1 g nm cõn bng gia 2
bn t in phng t thng ng cỏch nhau d=1cm. Hiu in
th gia 2 bn l U. Gúc lch ca dõy treo so vi phng thng ng l 10
0
. in tớch ca qu cu
l 1,3.10
-9
C. Tỡm U (cho g=10m/s
2
) S: 1000 V
Bi21:: Hai t in khụng khớ phng cú in dung l C
1
= 0,2
F
à
v C
2
= 0,4
F
à
mc song song.
B c tớch in n hiu in th U=450V ri ngt khi ngun. Sau ú lp y hai bn t in
C
2
bng in mụi cú hng s in mụi l 2. Tớnh in th ca b t v in tớch ca mi t
/S: 270V; 5,4.10-5C v 2,16.10-5C
Bi22: Hai t in phng cú C
1
= 2C
2
,mc ni tip vo ngun U khụng i. Cng in trng
trong C
1
thay i bao nhiờu ln nu nhỳng C
2
vo cht in mụi cú
2
=
.
/S: Tng 1,5 ln
Bi 25: T in phng khụng khớ C=2pF. Nhỳng chỡm mt
na vo trong in mụi lng
3=
. Tỡm in dung ca t in nu khi nhỳng, cỏc bn t :
a) Thng ng b) Nm ngang
/S a) 4pF b)3pF
Câu91: Một tụ điện phẳng có các bản tụ hình tròn bán kính r= 10cm khoảng cách giữa hai bản tụ là
d =1cm . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 108V. Giữa hai bản là không khí. Tìm điện tích của
tụ điện. Nếu lấp đầy hai bản tụ bằng điện môi có hằng số điện môi là 7 thì điện tích của tụ thay đổi
nh thế nào?
Đ/S: 3.10-9C
Câu92: Tụ điện phẳng không khí có điện dung C= 2pF đợc tích điện ở hiệu điện thế U= 600V
a) Tính điện tích của tụ điện
b) Ngắt tụ ra khỏi nguồn, đa hai bản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính điện
dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
c)Vẫn nối tụ với nguồn, đa hai bản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính điện
dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
Đ/S: a) 1,2.10-9C
b) 1pF; 1,2.10-9C; 1200V
c) 1pF; 0,6.10-9C; 600V
Câu94:: Hai tụ điện không khí phẳng có điện dung là C
1
= 0,2
F
à
và C
2
= 0,4
F
à
mắc song song.
Bộ đợc tích điện đến hiệu điện thế U=450V rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó lấp đầy hai bản tụ điện C
2
bằng điện môi có hằng số điện môi là 2. Tính điện thế của bộ tụ và điện tích của mỗi tụ
Đ/S: 270V; 5,4.10-5C và 2,16.10-5C
Câu95: Hai tụ điện phẳng có C
1
= 2C
2
,mắc nối tiếp vào nguồn U không đổi. Cờng độ điện trờng
trong C
1
thay đổi bao nhiêu lần nếu nhúng C
2
vào chất điện môi có
2
=
.
Đ/S: Tăng 1,5 lần
Câu98: Tụ điện phẳng không khí C=2pF. Nhúng chìm một
nửa vào trong điện môi lỏng
3=
. Tìm điện dung của tụ điện nếu khi nhúng, các bản đặt :
a) Thẳng đứng b) Nằm ngang
Đ/S a) 4pF b)3pF
Câu106: Tụ điện phẳng không khí đợc tích điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế là U. Hỏi năng l-
ợng của tụ điện thay đổi nh thế nào, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên gấp đôi? Cho
biết trớc khi d tăng:
a) Vẫn nối tụ với nguồn điện
b) Tụ đợc ngắt ra khỏi nguồn điện
Đ/S: a) Giảm còn một nửa b) Tăng gấp đôi
Câu107:: Tụ điện C
1
= 0,5
F
à
đợc tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 90V rồi ngắt tụ ra khỏi nguồn.
Sau đó tụ C
1
đợc nối song song với tụ C
2
= 0,4
F
à
cha tích điện. Tính năng lợng của tia lửa điện
phát ra khi nối hai tụ với nhau(Khi nối hai tụ với nhau độ giảm năng lợng chuyển hoá thành năng l-
ợng của tia lửa điện).
Đ/S: 900
J
à
Câu108:
Tụ điện phẳng không khí d= 5mm, S= 100cm
2
, nhiệt lợng toả ra khi tụ phóng điện là 4,19.10
-3
J.
Tìm U nạp Đ/S: 21,7kV
Câu109:Năm tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung là C= 0,2
F
à
mắc nối tiếp nhau. Bộ tụ có
năng lợng là W = 2.10-4J. Tính hiệu điện thế của mỗi tụ. 20V
Câu110:Tụ điện phẳng không khí đựơc tích điện ròi ngắt ra khỏi nguồn . Hỏi năng lợng của tụ thay
đổi nh thế nào khi nhúng tụ vào điện môi lỏng có hằng số điện môi là
2
=
Đ/S: Giảm đi 2
lần
Câu111: Tụ điện phẳng không khí vó điện dung là C= 10-10F đợc tích điện đến hiệu điện thế U=
100V rồi ngắt ra khỏi nguồn. Tính công cần thiết để tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần
Đ/S: 5.10
-7
C
Câu112:Tụ điện phẳng không khí vó điện dung là C= 6
F
à
đợc tích điện đến hiệu điện thế U=
600V rồi ngắt ra khỏi nguồn. Nhúng tụ vào điện môi lỏng có hằng số điện môi là 4 và nhúng ngập
2/3 diện tích của mỗi bản. Tính hiệu điện thế của mỗi bản.
Đ/S: 200V
Câu113: Một hạt bụi có khối lợng là m= 0,2g mang
điện tích q=5.10
-5
C đặt sát bản dơng của tụ điện
phẳng không khí. Hai bản tụ cách nhau d= 5cm
và hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U=500V.
Tìm thời gian hạt bụi chuyển động giữa
hai bản tụ và vận tốc của nó khi đến bản tụ âm.
Bỏ qua tác dụng của trọng lực.
E
Đ/S: t=2.10
-3
s và v=50m/s
Câu114: Tụ điện phẳng không khí, hai bản tụ có khoảng cách d= 1cm, chiều dài mỗi bản tụ là
L=5cm, Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U= 91V. Một electron bay vào điện trờng giữa hai bản tụ
theo phơng song song với các bản tụ với vận tốc ban đầu v
0
= 2.107 m/s và bay ra khỏi điện trờng
của tụ. Bỏ qua tác dụng của trọng lực
a) Viết phơng trình chuyển động của electron
b) Tìm độ dời của electron theo phơng vuông góc
với các bản tụ khi nó vừa bay ra khỏi tụ
c) Tính vận tốc của electron khi nó bay ra khỏi tụ
d) Tính công của lực điện trờng
+
x
F
O
-
_-
+
_
Đ/S: a)y=2.x
2
b) 5mm
c) 2,04. 10
4
m/s
2
d) A= 7,28.10
-18
J
Câu115: Một electron có động năng ban đầu là
W
0
= 1500eV bay vào trong điện trờng của
tụ điện phẳng theo hớng hợp với bản dơng
một góc 15
0
. Chiều dài mmỗi bản tụ là L=5cm,
khoảng cách giữahai bản tụ là d= 1cm.
Tính hiệu điện thế giữa hai bản tụ để electron
rời khỏi tụ theo phơng song song với các bản tụ
Bi 40: Mt ht bi cú khi lng l m= 0,2g mang
in tớch q=5.10
-5
C t sỏt bn dng ca t in
phng khụng khớ. Hai bn t cỏch nhau d= 5cm
v hiu in th gia hai bn t l U=500V.
Tỡm thi gian ht bi chuyn ng gia
hai bn t v vn tc ca nú khi n bn t õm.
B qua tỏc dng ca trng lc.
E
/S: t=2.10
-3
s v v=50m/s
Bi 41: T in phng khụng khớ, hai bn t cú khong cỏch d= 1cm, chiu di mi bn t l
L=5cm, Hiu in th gia hai bn t l U= 91V. Mt electron bay vo in trng gia hai bn t
theo phng song song vi cỏc bn t vi vn tc ban u v
0
= 2.107 m/s v bay ra khi in
trng ca t. B qua tỏc dng ca trng lc
a) Vit phng trỡnh chuyn ng ca electron
b) Tỡm di ca electron theo phng vuụng gúc
vi cỏc bn t khi nú va bay ra khi t
c) Tớnh vn tc ca electron khi nú bay ra khi t
d) Tớnh cụng ca lc in trng
/S: a)y=2.x
2
b) 5mm
c) 2,04. 10
4
m/s
2
d) A= 7,28.10
-18
J
Bi 42: Mt electron cú ng nng ban u l
W
0
= 1500eV bay vo trong in trng ca
t in phng theo hng hp vi bn dng
mt gúc 15
0
. Chiu di mmi bn t l L=5cm,
khong cỏch giahai bn t l d= 1cm.
Tớnh hiu in th gia hai bn t electron
ri khi t theo phng song song vi cỏc bn t
+
_
V
0
V
+
_
+
_
V
0
V
Bài 3 :Một điện tử có vận tốc v
0
= 6.10
9
cm/s bay vào khoảng giữa hai bản của một tụ điện phẳng
theo hướng song song với các bản .
Hỏi sau khi bay qua tụ điện , điện tử sẽ bị lệch đi một đoạn bằng bao nhiêu so với phương ban đầu,
biết rằng hai bản cách nhau 1cm có chiều dài 5cm và có hiệu điện thế bằng 600 V
ĐS : y = 0,36 cm
Bài 4: Một electron bắct đầu vào trong điện trường đều E = 2.10
3
V/m với vận tốc ban đầu
V
0
=5.10
6
V/m theo hướng đường sức .
Tính quãng đường S và thời gian t mà electron đi được cho đến khi dừng lại, cho rằng điện trường
đủ rộng. Mô tả chuyển động tiếp theo của electron sau khi nó dừng lại.
Nếu điện trường chỉ tồn tại trong khoảng dọc theo đường đi của electron thì electron sẽ
chuyển động với vận tốc là bao nhiêu khi ra khỏi điện trường.
ĐS: S=3,57cm ; t=14,3.10
-9
s ; V
1
=4,24.10
6
m/s
Bài 5 : Hai bản kim loại tích điện trái dấu, đặt song song và cách nhau d = 10cm . Hiệu điện thế
giữa hai bản là U = 10V. Một electron được bắn đi từ phía bản dương về phía bản âm với vận tốc
hợp với bản góc độ lớn .
Lập phương trình quỹ đạo chuyển động của electron giữa hai bản.
Tính khoảng cách gần nhất giữa electron và bản âm
ĐS : ; H
min
=8,6cm
Bài 6 : Hai bản kim loại mỗi bản dài đặt song song và cách nhau khoảng d. Hiệu điện thế giữa
hai bản U. Một êlectron bay vào điện trường đều giữa hai bản theo phương song song với hai bản
và gần sát bản âm với độ lớn vận tốc là V
0
.
Thiết lập phương trình quỹ đạo của êlectron trong điện trường đều và xác định dạng quỹ đạo của
chuyển động
Tính thời gian và độ lêch h của êlectron trong điện trường đều ( so với phương ban đầu)
Xác định phương và độ lớn vận tốc của êlectron khi nó bắt đầu bay ra khỏi điện trường đều.
Áp dụng : l =10cm . d =10 cm , V
0
=2.10
6
m/s , U=10 V.
Bài 7 :
Cho 5 tụ điện lần lượt là 1µF, 2µF , 3µF, 4µF, 5µF. được ghép nối tiếp, song song, hỗn tạp với
nhau .
a. Hỏi có thể ghép được bao nhiêu bộ tụ ?
b.Xác định điện dung tương đương của mỗi bộ tụ ?
c.giả sử đặt vào 2 đầu mạch U = 30V
Xác định điện tích và hiệu điện thế trên mỗi đầu tụ điện?
Bài 8: Cho 5 tụ điện có điên dung là 5µF đem ghép lại với nhau ?
a.Hỏi có thể ghép được bao nhiêu bộ tụ ?
b.Xác định điện dung tương đương của mỗi bộ tụ ?
c.giả sử đặt vào 2 đầu mạch U = 50V
Xác định điện tích và hiệu điện thế trên mỗi đầu tụ điện?
d.Trong mỗi mạch nếu tụ C3 bị đánh thủng thì bộ tụ được vẽ lại như thế nào?
Tìm điện tích trên mỗi tụ và hiệu điện thế trên mỗi đầu tụ?
Câu 11:Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng . Điện trường giữa 2 bản tụ
có cường độ E=9.10
4
V/m.Khoảng cách giữa 2 bản là d=7,2cm. Khối lượng electron m=9.10
-31
kg.
Vận tốc đầu của electron bằng 0.Thời gian bay của electron là :
A.1,7.10
-8
s. B.1,7.10
-9
s C.3.10
-8
s D. 3.10
-9
s.
E
cml 1=
0
V
0
30=
α
smV /10.2
6
0
=
xtgx
mdV
eU
y .
cos
2
1
2
22
0
α
α
+−=
l