Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài tập quản lý chất lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 16 trang )

Dạng 1 :
Bài 1 : Một sinh viên đi phỏng vấn tiếng Anh vào 1 công ty ( Phỏng vấn 4 kỹ năng ) với
HĐGK gồm 5 người, kết quả được như bảng.
TT
1
2
3
4
Câu hỏi:
1.
2.
3.
4.

Chỉ tiêu

Vi

Listening
Speaking
Reading
Writing

0.5
0.25
0.15
0.1

Hội đồng giám khảo
I
II


8
6
7
7
7
7
9
7

III
8
8
8
8

IV
7
8
8
8

Sinh viên được mấy điểm trung bình ( tính theo phương pháp trọng số)
Mức độ đáp ứng của anh ta như thế nào ?
Anh ta có năng khiếu gì?
Nên bố trí anh ta vào vị trí nào ?

Cơng thức:
Câu 1 :

Câu 2 :


V
6
7
7
9


Câu 3 và câu 4:

Bài 2 :Hội đồng chuyên gia của công ty Pháp dùng thang điểm 5 để đánh giá khả năng
kinh doanh của 5 khách sạn như sau:
STT

Tên chỉ tiêu

Trọng
số

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


Vốn thương mại hay uy tín
Độ tin cậy của tiếp thị
Thiết kế sản phẩm mới
Đội ngũ cán bộ chuyên mơn
Khả năng tài chính
Khả năng sản xuất
Chất lượng sản phẩm
Chất lượng dịch vụ khách hàng
Vị trí và phương tiện kĩ thuật
Khả năng thích ứng với thị trường

2.5
2.0
2.0
2.5
1.5
1.5
3.0
2.5
1.0
1.5

Điểm đánh giá các khách
sạn
A
B
C
D E
4
3

5
3
2
3
4
4
5
4
4
4
3
4
5
4
3
4
4
3
5
4
4
3
4
3
4
4
3
3
3
4

3
5
5
4
5
3
4
5
5
3
4
3
3
3
4
4
4
4

Yêu cầu
1. Hãy xác định mức chất lượng khả năng kinh doanh của mỗi khách sạn và sắp xếp
theo thứ tự giảm dần?
2. Nếu 5 khách sạn trên thuộc công ty du lịch A, doanh số mỗi khách sạn như sau:
A: 515 triệu đồng
B: 780 triệu đồng
C: 275 triệu đồng
D: 154 triệu dồng
E: 650 triệu đồng
Hãy xác định mức chất lượng khả năng kinh doanh của công ty?



Công thức :


Giải :
Câu 1 :

Câu 2:


Bài 3 : Trong sơ đồ biểu thị 3 yếu tố đặc trị ảnh hưởng đến tổn thất kinh tế trong sản xuất
kinh doanh, ta biết được:
1. Yếu tố con người chiến 80 phần
2. Yếu tố quản lý chiếm 45 phần
3. Yếu tố công nghệ, vốn chiếm 20 phần
Khi thẩm định chất lượng kinh doanh ở các đơn vị khác nhau theo thang điểm 10
dựa vào 3 yếu tố trên được kết quả như sau:


Đơn vị

Điểm đánh giá chất lượng
Yếu tố 1
Yếu tố 2
Yếu tố 3
8
7
7
7
6

9
7
6
8
5
6
9

Cơng ty Metropol
Cơng ty Cosmos
Tổng cơng ty Todimec
Vinafood
Xí nghiệp dịch vụ xây
9
6
5
dựng
Yêu cầu: Hãy xác định mức chất lượng kinh doanh của 5 đơn vị trên và sắp xếp theo thứ
tự giảm dần?
Công

thức :


Bài 4 : Điều tra chất lượng của 5 loại quạt bàn bằng cách đề nghị người tiêu dùng xếp thứ
tự chất lượng các loại quạt từ thứ nhất đến thứ năm, kết quả thu được như sau:
STT

Tên
quạt

bàn

Nhóm người tiêu dùng xếp thứ tự chất lượng
Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
150
225
97
327
185
672
489
104
83
42
2
1
5
3
1
1

1
3
4
3

Điện

2
General
3
2
4
2
3
Đồng
4
4
1
1
Nai
4
Pacific
5
3
3
4
5
Gió
1
5

2
5
Đơng
Chú thích : Dịng màu đỏ dùng để tính tốn Vi
1

2
3

3
5

3
2

4
2

5
3

4
5

4
5

4
2


4
5

1
5

2
1

1
2

Tỉnh tổng , sau đó lấy từng giá trị / tổng
Yêu cầu : Hãy tính hệ số chất lượng, mức chất lượng của 5 loại quạt trên và sắp xếp theo
thứ tự giảm dần?

Dạng bài thứ 2 : Tính hệ số phân hạng
Cơng thức :


Bài 1 : Một cửa hàng thương nghiệp mua 12 tấn cam từ một nơng trường về để bán. Tình
trạng số lượng và chất lượng lô hàng khi mua như sau
Hạng 1: 8 tấn

Đơn giá : 2500đồng/kg

Hạng 2: 3.5 tấn

Đơn giá : 2000đồng/kg


Hạng 3 : 0.5 tấn

Đơn giá: 1000đồng/kg

Sau khi vận chuyển về Tp và bán xong tồn bộ lơ hàng, người ta ghi nhận được các số liệu
kết toán riêng cho nghiệp vụ này như sau:
Đã bán:
Hạng 1: 6 tấn

Đơn giá: 4000đồng/kg

Hạng 2: 3 tấn

Đơn giá: 3200đồng/kg

Hạng 3: 1.8 tấn

Đơn giá: 2000đồng/kg

Số còn lại bị hỏng và phải thuê đi chở đồ mất 100.000 đồng
Yêu cầu:
1. Tính hệ số phân hạng của lô hàng khi mua và khi bán. Sau khi tính tốn bạn có nhận
xét gì khơng?
2. Tính tổn thất kinh tế do việc giảm chất lượng của lơ hàng ( bỏ qua mọi chi phí khác)
Giải:


Chú ý đơn vị sau khi thêm bớt số 0
Bài 2:


Cơng thức tính hệ số phân hạng thực tế:


Giải :
1. Tính hệ số phân hạng

2. Tính hệ số phân hạng thực tế

3. Hệ số phân hạng thức tế trung bình của 2 đơn vị


Bài 3 :

Giải
1. Tính hệ số phân hạng thực tế mỗi quý và cả năm


Bài 4:

Giải
1. Hệ số phân hạng cho từng loại sản phẩm


2. Hệ số phân hạng cả 4 nhóm


Dạng 3 : Trình độ chất lượng
Cơng thức:

Bài 1: Cơng ty X chuyên sản xuất 2 loại đèn chiếu sáng: đèn dây tóc và đèn huỳnh

quang. Sau một thời gian sử dụng. Công ty X làm thống kê và thu được kết quả
như sau:
Chỉ tiêu chất lượng
Thực tế thu được
Cường độ sáng ( lumen)
Tuổi thọ trung bình(giờ)
Giá bán ( đồng)
Chi phí điện năng khi hết tuổi thọ (
Đồng)
Theo thiết kế
Cường độ sáng(lumen)
Tuổi thọ trung bình ( giờ)
Giá bán ( đồng)
Chi phí điện năng khi hết tuổi
thọ(đồng)

Đèn dây tóc

Đèn huỳnh quang

1200
1150
3200
12500

3100
5200
14500
16500


1450
1250
2500
11500

3250
5450
12500
14500

u cầu:
a. Tính chất lượng tồn phần và trình độ chất lượng của mỗi loại đèn? Giải thích
ý nghĩa của đáp số?
b. Tính hệ số hiệu quả sự dụng kỹ thuật của mỗi loại đèn? Giải thích ý nghĩa của
đáp số?


Giải
a. Chất lượng tồn phần và trình độ chất lượng của mỗi loại đèn

Giải thích ý nghĩa của đáp số
Khi bỏ ra 1 đồng mua đèn dây tóc, thì sẽ thu được 129.5 lumen.h
Khi bỏ ra 1 đồng mua đèn huỳnh quang, thì sẽ thu được 656 lumen.h
 Trình độ chất lượng đèn HQ cao hơn TĐCL đèn DT
Thực tế khi bỏ ra 1 đồng mua đèn dây tóc, thì sẽ thu được 87.9 lumen
Thực tế khi bỏ ra 1 đồng mua đèn huỳnh quang, thì sẽ thu được 520 lumen


a. Hiệu quả sử dụng của mỗi loại đèn




×