Đề cương học kì 1 mơn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023
Trường THPT Phú Bài
Câu 1.1. Ở thực vật, cơ quan nào thực hiện chức năng hút nước và các ion khoáng cho cây?
A. Thân
B. Rễ
C. Lá
D. Thân và rễ
Câu 1.2. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào:
A. Hoạt động trao đổi chất
B. Chênh lệch nồng độ ion
C. Cung cấp năng lượng
D. Hoạt động thẩm thấu
Câu 1.3. Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào:
A. Građien nồng độ chất tan
B. Hiệu điện thế màng
C. Trao đổi chất của tế bào
D. Cung cấp năng lượng
Câu 2.1..Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm:
A. Qua thân, cành và lá
B. Qua khí khổng và qua cutin
C. Qua cành và khí khổng của lá
D. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá
Câu 2.2. Ý nào dưới đây khơng đúng khi nói về vai trị của sự thốt hơi nước qua lá?
A. khí khổng mở ra cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
B. khí khổng mở cho khí O2 đi vào cung cấp cho q trình hơ hấp giải phóng năng lượng cho các hoạt động
của cây.
C. giảm nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
D. tạo động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
Câu 2.3.Yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng hoặc mở khí khổng?
A. Phân bón B. Ánh sáng C. Nước
D. Nhiệt độ
Câu 3.1. Sự khác nhau cơ bản giữa vận chuyển chủ động và thụ động qua màng tế bào lơng hút ở rễ là:
A. Kích thước chất được vận chuyển
B. Tiêu tốn năng lượng hay không
C. Tốc độ vận chuyển chất tan
D. Thời gian vận chuyển chất tan
Câu 3.2. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần ít năng lượng.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ không tiêu hao năng lượng.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao năng lượng.
Câu 3.3. Trình tự nào sau đây đúng khi mơ tả về dịng nước và các ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ?
A. Đất Khoảng gian bào Tế bào lông hút Tế bào vỏ rễ Mạch gỗ của rễ
B. Đất Tế bào lông hút Tế bào vỏ rễ Tế bào chất của tế bào Mạch gỗ của rễ
C. Đất Tế bào chất của tễ bào rễ khoảng gian bào Mạch gỗ của rễ
D. Đất Tế bào lông hút khoảng gian bào Tế bào vỏ rễ Mạch gỗ của rễ
Câu 4.1. Khi thiếu nitơ, lá cây sẽ chuyển sang màu:
A. đỏ lốm đốm
B. đỏ cam
C. vàng nhạt D. xanh lục
Câu 4.2. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.
B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
Câu 4.3. Vai trò của nguyên tố Phốtpho trong cơ thể thực vật?
A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP
B. Hoạt hóa En zim.
C.Là thành phần của màng tế bào.
D. Là thành phần củc chất diệp lục Xitơcrơm
Câu 5.1, Ngun nhhân chính làm cho các thực vật khơng ưa mặn khơng có khả năng sinh trưởng trên đất có
nồng độ muối cao là gì?
A. Các ion khoáng là độc hại đối với cây. B. Thế năng nước của đất là quá thấp.
C. Hàm lượng oxi trong đất là quá thấp.
D. Các tinh thể muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất
Câu 5.2.Thực vật hấp thụ kali dưới dạng:
A. K2SO4 hoặc KCl B. K+ C. Nguyên tố K
D. Hợp chất chứa kali
Câu 5.3. Ở cây, nguyên tố khoáng chủ yếu được hấp thụ dưới dạng
A. ion.
B. phân tử.
C. ngun tử. D. đơn phân
Câu 6.1. “Nitơ trong khơng khí tồn tại ở dạng….(A)…, vậy nên cây ….(B)…. nitơ dạng này. ” Các cụm từ (A)
và (B) lần lượt là:
A. phân tử, không thể hấp thu trực tiếp
B. phân tử, có thể hấp thu trực tiếp
C. ion, khơng thể hấp thu trực tiếp
D. ion, có thể hấp thu trực tiếp
Câu 6.2. Rễ cây hấp thụ Nitơ trong đất tồn tại ở dạng:
A. nitơ vô cơ ở dạng NH4+ và NO3-
B. nitơ hữu cơ trong các muối khống
C. nitơ vơ cơ trong xác sinh vật
D. nitơ ở dạng phân tử
Câu 6.3. Ngun tố nitơ có trong thành phần của:
A. Prơtêin và Axitnulêic
B. Lipit
C. Saccarit
D. Phốtpho lipit
Câu 7.1. Ý nào dưới đây khơng phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amơn?
A. Sự phóng điên trong cơn giơng đã ơxy hố N2 thành nitơ dạng nitrat.
B. Q trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các nguồn
nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
D. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.
Câu 7.2. Nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây là gì ?
A. Đất
B. Khí quyển
C. Phân bón vơ cơ
D. Các trận mưa có sấm sét
Câu 7.3. Quan sát sơ đồ chưa hồn chỉnh về chuyển hóa nitơ trong đất nhờ các vi khuẩn:
Chất hữu cơ
(A)
NH 4
NO3 . Để quá trình xảy ra hồn chỉnh thì (A) và (B) lần lượt
(B)
là gì?
A. Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn amơn hóa.
C. Vi khuẩn E.coli, xạ khuẩn.
B. Vi khuẩn amơn hóa, vi khuẩn nitrat hóa.
D. Vi khuẩn nitrogenaza, vi khuẩn azotobacter
Câu 8.1.Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:
1. Gây độc hại đối với cây.
2.Gây ô nhiễm nơng phẩm và mơi trường.
3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết.
4. Dư lượng phân bón khống chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3.
C. 1, 2.
D. 1, 2, 4.
Câu 8.2, Nguyên nhhân chính làm cho các thực vật khơng ưa mặn khơng có khả năng sinh trưởng trên đất có
nồng độ muối cao là gì?
A. Các ion khống là độc hại đối với cây. B. Thế năng nước của đất là quá thấp.
C. Hàm lượng oxi trong đất là quá thấp.
D. Các tinh thể muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất
Câu 8.3. Điều kiện để quá trình cố định nitơ khí quyển xảy ra là
A. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện kị khí.
B. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện kị khí.
C. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
D. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
Câu 9.1. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về vai trị của q trình quang hợp?
A. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng để duy trì hoạt động của tồn sinh giới
B. Làm nguồn thức ăn cho tồn bộ sinh giới
C. Điều hịa khơng khí
D. Tạo ra dạng năng lượng sử dụng trực tiếp là ATP
Câu 9.2. Vai trị nào dưới đây khơng phải của quang hợp?
A. Tích luỹ năng lượng.
B. Tạo chất hữu cơ.
C. Cân bằng lượng oxi của khơng khí.
D. Điều hồ nhiệt độ của khơng khí.
Câu 9.3. Diệp lục có màu lục vì:
A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục
B.sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục
C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
D. sắc tố này khơng hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
Câu 10.1. Vì sao lá có màu lục?
A. Do lá chứa diệp lục
B. Do lá chứa sắc tố carôtennôit
C. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím
D. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím
Câu 10.2. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa của năng lượng ánh sáng thành năng lượng
trong các liên kết hóa học?
A. Carotenoit
B. Diệp lục b
C. Diệp lục a
D. Diệp lục
Câu 10.3. Các tilacôit không chứa
A. các sắc tố.
B. các trung tâm phản ứng.
C. các chất truyền electron.
D. enzim cacbơxi hóa.
Câu 11.1. Trong q trình quang hợp ở thực vật C3, pha sáng đã tạo ra:
A. oxi, ATP và NADPH
B. CO2, ATP và NADPH
C. oxi, ADP và NADPH
D. CO2, ADP và NADPH
Câu 11.2. Pha sáng đã chuyển những gì cho pha tối trong quá trình quang hợp?
A. Oxi, ATP và NADPH
B. CO2, ATP và NADPH
C. ATP và NADPH
D. ADP và NADPH
Câu 11.3 Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng
A. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.
B. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
C. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH.
D. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ADP.
Câu 12.1.Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha tối gồm có
A. ATP, NADPH.
B. ATP, NADPH và CO2. C. ATP, NADPH và O2.
D. ATP, NADP+ và O2.
Câu 12.2. Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở
A. màng ngoài.
B. màng trong.
C. chất nền (strôma).
D. tilacôit.
Câu 12.3. Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại
A. chất nền.
B. màng trong.
Câu 13.1. Về bản chất, pha sáng của quang hợp là
C. màng ngoài.
D. tilacôit.
A. quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải
phóng O2 vào khí quyển.
B. quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng
O2 vào khí quyển.
C. quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng
O2 vào khí quyển.
D. khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí
quyển.
Câu 13.2. Ở thực vật C4, loại tế bào nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp?
A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
C. Tế bào mơ giậu và tế bào mạch gỗ
D. Tế bào mạch gỗ và tế bào mạch rây
Câu 13.3.Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của thực vật CAM và thực vật C4 khi cố định CO2 ?
A. Sản phẩm quang hợp đầu tiên.
B. Chất nhận CO2.
C. Tiến trình gồm 2 giai đoạn (2 chu trình).
D. Đều diễn ra vào ban ngày
Câu 14.1. Diễn biến nào dưới đây khơng có trong pha sáng của quá trình quang hợp ?
A. quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.
B. q trình khử CO2.
C. q trình quang phân li nước.
D. sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích).
Câu 14.2. Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?
A. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
B. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
C. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước cao hơn.
D. nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước thấp hơn.
Câu 15.1. Trong các nhận định sau :
(1) Cần ít photon ánh sáng để cố định 1 phân tử gam CO2.
(2) Xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3.
(3) Sử dụng nước một cách tinh tế hơn thực vật C3.
(4) Địi hỏi ít chất dinh dưỡng hơn so với thực vật C3.
(5) Sử dụng ít ATP hơn trong pha tối so với thực vật C3.
Có bao nhiêu nhận định đúng về lợi thế của thực vật C4?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 15.2. Những phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?
(1) Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hịa thì cường độ quang hợp tăng dần; từ điểm bão hòa trở đi,
cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp giảm dần.
(2) Cây quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng đỏ sau đó là miền ánh sáng xanh tím.
(3) Nồng độ CO2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng.
(4) Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hịa thì cường độ quang hợp tăng dần; từ điểm bão hòa trở đi, nồng
độ CO2 tăng thì cường độ quang hợp giảm dần.
(5) Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh thường đạt cực đại ở 25 35o C rồi sau đó giảm mạnh.
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (4).
B. (1), (2) và (4).
C. (1), (2), (4) và (5).
D. (1), (2), (3), (4) và (5).
Câu 15.3. Biện pháp nào sau đây không dùng để tăng năng suất cây trồng?
A. Tăng diện tích lá
B. Tăng cường độ quang hợp
C. Tăng hệ số kinh tế
D. Tăng diện tích mái che cho cây
Câu 16.1. Hơ hấp ở cây xanh là gì?
A. Là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
B. Là quá trình ơxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và nước.
C. Là quá trình thu nhận O2 và thải CO2 vào mơi trường.
D. Là q trình oxy hóa sinh học nguyên liệu hô hấp (gluozơ...) đến CO2, H2O và tích lũy lại năng lượng ở
dạng dễ sử dụng là ATP.
Câu 16.2.Điều kiện xảy ra q trình hơ hấp sáng ở thực vật C3 là:
A. ánh sáng thấp, nhiều CO2, cạn kiệt O2. B. ánh sáng cao, nhiều CO2, nhiều O2 tích luỹ.
C. ánh sáng cao, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích luỹ. D. ánh sáng thấp, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích luỹ.
Câu 17.1.Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là về sự lên men diễn ra ở cơ thể thực vật
A. Cây sống nơi ẩm ướt.
B. Cây bị ngập úng. C. Cây bị khô hạn.
D. Cây sống bám kí sinh hoặc kí
sinh.
Câu 17.2.Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là
A. không bào. B. ti thể.
C. mạng lưới nội chất.
D. lạp thể.
Câu 18.1.Điều kiện xảy ra q trình hơ hấp sáng ở thực vật C3 là A. ánh sáng cao, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích
luỹ.
B. ánh sáng thấp, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích luỹ.
C. ánh sáng thấp, nhiều CO2, cạn kiệt O2. D. ánh sáng cao, nhiều CO2, nhiều O2 tích luỹ.
Câu 18.2.Hãy tính tốn số phân tử ATP được hình thành khi ôxi hoá triệt để 1 phân tử glucozơ?
A. 38 ATP. B. 32 ATP.
C. 36 ATP. D. 34 ATP
Câu 19.1. Tại sao ở các tế bào còn non số lượng ti thể trong tế bào nhiều hơn so với các tế bào khác?
A. Đường phân và hô hấp hiếu khí
B. Đường phân hiếu khí và chu trình Crep
C. Cacboxi hóa - khử - tái tạo chất nhận
D. Oxy hóa chất hữu cơ và khử CO2
Câu 19.2. Q trình hô hấp trong cơ thể thực vật, trải qua các giai đoạn:
A. Đường phân và hơ hấp hiếu khí
B. Đường phân hiếu khí và chu trình Crep
C. Cacboxi hóa - khử - tái tạo chất nhận
D. Oxy hóa chất hữu cơ và khử,
Câu 20.1. Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là về sự lên men diễn ra ở cơ thể thực vật?
A. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh. B. Cây bị khơ hạn. C. Cây bị ngập úng. D. Cây sống nơi ẩm ướt
Câu 20.2.Hô hấp hiếu khí có ưu thế hơn so với hơ hấp kị khí ở điểm nào?
A. Tích lũy được nhiều năng lượng hơn từ 1 phân tử glucôzơ được sử dụng trong hơ hấp phân giải hiếu khí /
kị khí = 38/2 = 19 lần.
B. Hơ hấp hiếu khí tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O, nước cung cấp cho sinh vật khác sống.
C. Hơ hấp hiếu khí cần O2 cịn kị khí khơng cần O2.
D. Hơ hấp hiếu khí xảy ra ở mọi lồi sinh vật cịn hơ hấp kị khí chỉ xảy ra ở 1 số lồi sinh vật nhất định.
Câu 21.1. Những trường hợp diễn ra lên men ở cơ thể thực vật là
A. thừa O2 rễ hơ hấp bão hịa.
B. thiếu CO2, đất bị dính bết nên khơng hơ hấp hiếu khí được.
C. thiếu O2, rễ không hô hấp được nên không cung cấp đủ năng lượng cho quá trình sinh trưởng của rễ dẫn
đến lông hút chết.
D. thiếu nước, rễ vận chuyển kém nên lông hút chết.
Câu 22.1.Sự khác nhau về hiệu quả năng lượng giữa q trình hơ hấp và qúa trình lên men?
A. Năng lượng ATP được giải phóng trong q trình hơ hấp hiếu khí gấp 19 lần q trình lên men.
B. Năng lượng ATP được giải phóng trong q trình lên men cao hơn q trình hơ hấp hiếu khí.
C. Năng lượng ATP được giải phóng trong cả hai quá trình đó là như nhau.
D. Năng lượng ATP được giải phóng trong q trình lên men gấp 19 lần q trình hơ hấp hiếu khí.
Câu 23.1, Tiêu hóa là
A. q trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.
B. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.
C. quá trình biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
D. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Câu 23.2.Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người không diễn ra ở
A. dạ dày.
B. ruột non. C. thực quản. D. miệng.
Câu 24.1.Các bộ phận trong ống tiêu hóa của người diễn ra cả tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học là:
A. Miệng, thực quản, dạ dày.
B. Dạ dày, ruột non, ruột già.
C. Thực quản, dạ dày, ruột non.
D. Miệng, dạ dày, ruột non.
Câu 24.2, Quá trình tiêu hố ở động vật có túi tiêu hố chủ yếu diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn được tiêu hố ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những
chất đơn giản.
B. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi.
C. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản
mà cơ thể hấp thụ được.
D. Thức ăn được liêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội
bào.
Câu 25.1, Tiêu hoá ở đâu là giai đoạn quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá?
A. Ở ruột
B. Ở dạ dày C. Ở răng
D. Ở miệng
Câu 25.2, Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người diễn ra ở :
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.
B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già.
C. Miệng, dạ dày, ruột non.
D. Chỉ diễn ra ở dạ dày.
Câu 25.3.Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lơng ruột và các lơng cực nhỏ có tác dụng gì?