Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

KỸ THUẬT THI CÔNG - CHƯƠNG VI CÔNG TÁC BÊTÔNG TRONG THI CÔNG BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.49 KB, 69 trang )

KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
CH NG VIƯƠ
CƠNG TÁC BÊTƠNG
TRONG THI CƠNG BÊTƠNG C T THÉP TỒN KH IỐ Ố

BÀI 1. KHÁI NI M CHUNG V K T C U BÊ TƠNG VÀ BÊ TƠNG C T THÉPỆ Ề Ế Ấ Ố
I. NH NG C TÍNH C A BÊTƠNGỮ ĐẶ Ủ
Các thành ph n v t li u trong bêtơng g m: ch t k t dính, coat li u l n, c t ầ ậ ệ ồ ấ ế ệ ớ ố
li u nh .ệ ỏ
1. S a xim ng là h n h p xim ng v i n c, đ c s d ng nh m t lo i keo dính ữ ă ỗ ợ ă ớ ướ ượ ử ụ ư ộ ạ
đ liên k t các h t cát, viên đá l i v i nhau, v y xim ng là ch t k t dính.ể ế ạ ạ ớ ậ ă ấ ế
2. H bêtơng là h n h p xim ng, n c, cát, đá, sau khi đ khn và ninh k t, h đó tr ồ ỗ ợ ă ướ ổ ế ồ ở
thành lo i đá nhân t o, g i là bêtơng. ạ ạ ọ
Sau khi đ m và đơng c ng nó tr thành m t v t li u đ ng nh t (t ng đ i). ầ ứ ở ộ ậ ệ ồ ấ ươ ố
C ng nh t t c các lo i đá, bê tơng ch u nén t t nh ng ch u kéo kém. ũ ư ấ ả ạ ị ố ư ị
3. Cát, đá là v t li u tr khơng tham gia vào q trình đơng c ng c a bêtơng, nh ng l i là ậ ệ ơ ứ ủ ư ạ
b x ng c ng c a bêtơng, đ c g i là c t li u. Có ba lo i c t li u sau:ộ ươ ứ ủ ượ ọ ố ệ ạ ố ệ
- C t li u nh là cát, x , kê-r m-dít …, c h t t i 5mm.ố ệ ỏ ỉ ă ỡ ạ ớ
- C t li u l n là đá d m, đá s i, h t x , h t kê-r m-dit c h t l n 5 - 150mm.ố ệ ớ ă ỏ ạ ỉ ạ ă ỡ ạ ớ
- C t li u đ n là đá h c, c 200 - 300mm, cho l n vào h bêtơng trong k t c u ố ệ ộ ộ ỡ ẫ ồ ế ấ
khơng có c t thép.ố
4. V a xim ng - cát là h n h p g m xim ng, n c, cát, dung l ng trung bình 1800 ữ ă ỗ ợ ồ ă ướ ượ
kg/m3, còn g i là bêtơng h t nh .ọ ạ ỏ
5. Bêtơng n ng là lo i bêtơng thơng d ng nh t, dung tr ng 2200 - 2500 kg/m3 tu ặ ạ ụ ấ ọ ỳ
thu c lo i đá s d ng.ộ ạ ử ụ
6. Bêtơng nh làm b ng các c t li u có c u trúc r ng x p (kê-r m-dit, pec-lít, x lò cao ẹ ằ ố ệ ấ ỗ ố ă ỉ
…), dung tr ng nh d i 1700 kg/m3, dùng làm bêtơng cách nhi t.ọ ỏ ướ ệ
7. Bêtơng c c n ng có dung tr ng 2800 - 8000 kh/m3, c t li u g m qu ng s t, m u ự ặ ọ ố ệ ồ ặ ắ ẩ
gang, thép, barit, magnhêtit … đ c dùng đ xây d ng lò ph n ng h t nhân, nhà máy đi n ượ ể ự ả ứ ạ ệ
ngun t … làm nh ng b c t ng ng n c n phóng x .ử ữ ứ ườ ă ả ạ
8. Bêtơng ch u nhi t là lo i bêtơng ch u đ c nhi t đ cao trong lò nung, lò h i …; nhi t ị ệ ạ ị ượ ệ ộ ơ ệ


đ cao nh t mà bêtơng này ch u đ c tu thu c kh n ng ch u nhi t c a lo i c t li u ộ ấ ị ượ ỳ ộ ả ă ị ệ ủ ạ ố ệ
s d ng.ử ụ
9. Bêtơng đúc s n là bêtơng đ c đúc tr c trong các khn đ nh hình, r i m i l p đ t vào v ẵ ượ ướ ị ồ ớ ắ ặ ị
trí trong cơng trình, còn g i là k t c u đúc s n.ọ ế ấ ẵ
14
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
10. Bêtơng trang trí là bêtơng có m t ngồi đ c gia cơng đ c bi t, thành các hoa v n ho cặ ượ ặ ệ ă ặ
thành các đ ng nét t o d u n ki n trúc, có màu s c do s d ng xim ng tr ng pha b t ườ ạ ấ ấ ế ắ ử ụ ă ắ ộ
màu.
11. Bêtơng khơ là bêtơng s d ng r t ít n c, có đ s t nh d i 2cm, dùng đ đúc các b ử ụ ấ ướ ộ ụ ỏ ướ ể ề
m t có đ d c nghiêng.ặ ộ ố
12. Bêtơng c ng đ cao, c ng đ đó là 500 - 600 kG/cm2; mu n có lo i bêtơng này thì ườ ộ ườ ộ ố ạ
ph i s n xu t đ c lo i xim ng mác cao nh mác bêtơng và ph i thay đ i cơng ngh ả ả ấ ượ ạ ă ư ả ổ ệ
s n xu t xim ng.ả ấ ă
13. C ng đ bêtơng là kh n ng ch u nén ép c a bêtơng sau khi đơng c ng đ c 28 ngày.ườ ộ ả ă ị ủ ứ ượ
C ng đ bêtơng ph thu c ch t l ng các v t li u thành ph n. Phòng thí nghi m v tườ ộ ụ ộ ấ ượ ậ ệ ầ ệ ậ
li u xây doing l a ch n ra các t l thành ph n v t li u sao cho c ng đ bêtơng ệ ự ọ ỷ ệ ầ ậ ệ ườ ộ
khơng th p h n mác thi t k . Ki m tra s l a ch n này b ng cách ép v các m u bêtơngấ ơ ế ế ể ự ự ọ ằ ỡ ẫ
thí nghi m trên máy nén, sau khi bêtơng đã đ t 7 hay 28 ngày tu i.ệ ạ ổ
14. Ch t l ng xim ng, c ng đ (ho t tính) xim ng càng cao thì c ng đ bêtơng ấ ượ ă ườ ộ ạ ă ườ ộ
c ng cao. T c đ đơng c ng c a xim ng càng l n thì c ng đ bêtơng c ng t ng ũ ố ộ ứ ủ ă ớ ườ ộ ũ ă
nhanh.
15. L ng xim ng cho 1 m3 bêtơng. C ng đ bêtơng s cao nh t khi đã s d ng m t ượ ă ườ ộ ẽ ấ ử ụ ộ
l ng xim ng đ đ s a xim ng l p kín h t các l r ng trong cát và bao b c h t các ượ ă ủ ể ữ ă ắ ế ỗ ỗ ọ ế
h t cát còn v a xim ng - cát thì đ đ l p kín các khe r ng gi a các viên c t li u l n.ạ ữ ă ủ ể ấ ỗ ữ ố ệ ớ
16. L ng n c cho xim ng. Khi s d ng cùng m t l ng xim ng, c ng đ bêtơngượ ướ ă ử ụ ộ ượ ă ườ ộ
s th p đi n u l ng n c trong h bêtơng t ng lên. Gi i thích đi u này nh sau: ẽ ấ ế ượ ướ ồ ă ả ề ư
l ng n c c n thi t cho xi ng th y hố ch vào kho ng 20% tr ng l ng xim ng, ượ ướ ầ ế ă ủ ỉ ả ọ ượ ă
ngh a là khi s d ng 220 - 250 kg xim ng cho 1m3 bêtơng thì ch c n 45 - 50 lít ĩ ử ụ ă ỉ ầ
n c; nh ng khi này h bêtơng q khơ nên khó tr n đ u, khó đ khn và đ m ch t, ướ ư ồ ộ ề ổ ầ ặ

ng i ta ph i t ng l ng n c lên 3 - 4 l n, kho ng 160 - 180 lít n c cho 1m3 ườ ả ă ượ ướ ầ ả ướ
bêtơng. Ph n n c d th a s b c h i khi bêtơng ninh k t, đ l i nh ng l r ng ầ ướ ư ừ ẽ ố ơ ế ể ạ ữ ỗ ỗ
x p, càng nhi u n c thì đ r ng x p trong bêtơng càng l n, do đó c ng đ bêtơng ố ề ướ ộ ỗ ố ớ ườ ộ
gi m.ả
17. Ch t l ng c t li u. Hình d ng, kích c và thành ph n các viên c t li u t o nên ấ ượ ố ệ ạ ỡ ầ ố ệ ạ
ch t l ng bêtơng. Các viên đá g m nhi u kích c khác nhau (khơng đ u nhau) thì tyh ấ ượ ồ ề ỡ ề ể
tích r ng s gi m. bám b m t viên đá coat li u làm t ng đ dính bám c a v a ỗ ẽ ả Độ ề ặ ệ ă ộ ủ ữ
xim ng v i viên coat li u đó, t c làm t ng c ng đ bêtơng. Hình d ng viên đá dài, d t, ă ớ ệ ứ ă ườ ộ ạ ẹ
m t nh n làm gi m c ng đ bêtơng. d b n c a coat li u làm gi m s c bám dínhặ ẵ ả ườ ộ Độ ơ ẩ ủ ệ ả ứ
c a nó v i v a xim ng, t c làm gi m c ng đ bêtơng.ủ ớ ữ ă ứ ả ườ ộ
18. Ch t l ng tr n h bêtơng. Tr n h b ng th cơng ch t l ng khơng đ ng đ u ấ ượ ộ ồ ộ ồ ằ ủ ấ ượ ồ ề
nh khi tr n b ng máy tr n. S l n tr n q ít ho c th i gian tr n q ng n đ u làm ư ộ ằ ộ ố ầ ộ ặ ờ ộ ắ ề
gi m c ng đ bêtơng.ả ườ ộ
19. ch t c a h bêtơng. H đ c làm ch t b ng đ m rung thì c ng đ bêtơng s Độ ặ ủ ồ ồ ượ ặ ằ ầ ườ ộ ẽ
t ng lên 10 - 30% so v i đ m th cơng.ă ớ ầ ủ
20. i u ki n đơng c ng. C ng đ bêtơng s t ng lên cao nh t khi nó đ c đơng Đ ề ệ ứ ườ ộ ẽ ă ấ ượ
c ng trong mơi tr ng nóng m. Ng c l i trong mơi tr ng nóng khơ, ch t l ng ứ ườ ẩ ượ ạ ườ ấ ượ
bêtơng gi m đi khá nhi u.ả ề
15
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
Nhi t đ khí tr i th p làm ch m t c đ đơng c ng c a h bêtơng; nhi t đ ệ ộ ờ ấ ậ ố ộ ứ ủ ồ ở ệ ộ
0oC, h bêtơng khơng đơng c ng đ c.ồ ứ ượ
21. Dung tr ng bêtơng là thành ph n ch t r n (đá xim ng và coat li u) trong đ n v thọ ầ ấ ắ ă ệ ở ơ ị ể
tích bêtơng đó, ch ng h n, dung tr ng bêtơng là 0,85; ngh a là 85% th tích bêtơng đó là ẳ ạ ọ ĩ ể
ch t r n, còn 15% th tích đó là ph n r ng x p do n c trong bêtơng đã b c h i đ l i. ấ ắ ể ầ ỗ ố ướ ố ơ ể ạ
Trong xây doing ta hi u dung tr ng bêtơng là tr ng kh i tính b ng kg/m3. dung tr ng ể ọ ọ ố ằ ọ
là y u t quan tr ng c a bêtơng, vì c ng đ , đ ch ng th m, đ bean lâu c a bêtơng ế ố ọ ủ ườ ộ ộ ố ấ ộ ủ
ph thu c vào dung tr ng này.ụ ộ ọ
22. ch ng th m là u c u c a bêtơng các h ch a n c, các cơng trình thu l i. Độ ố ấ ầ ủ ồ ứ ướ ỷ ợ
Ng i ta t ng d n áp l c n c lean m u bêtơng thou nghi m đ tìm ra áp l c l n ườ ă ầ ự ướ ẫ ệ ể ự ớ

nh t khi n c còn ch a th m qua m u bêtơng đó.ấ ướ ư ấ ẫ
23. C ng đ m ch ng ng. Trong cơng trình bêtơng coat thép đúc tồn kh i th ng có ườ ộ ạ ừ ố ườ
nh ng m ch ng ng do q trình đúc b gián đo n. Tr c khi đúc bêtơng tr l i can ph i ữ ạ ừ ị ạ ướ ở ạ ả
đánh nhám và r a s ch b m t ti p xúc, n u khơng, c ng đ liên k t gi a bêtơng c và ử ạ ề ặ ế ế ườ ộ ế ữ ũ
bêtơng m i s gi m đi nhi u.ớ ẽ ả ề
24. Tính co ngót c a bêtơng. H bêtơng ch a n c nên khi ninh k t th tích bêtơng thayủ ồ ứ ướ ế ể
đ i: ngồi khí tr i bêtơng s44 khơ và co ngót; trong n c bêtơng s n ra chút ít. M t ổ ở ờ ở ướ ẽ ở ặ
ngồi bêtơng khơ nhanh h n bean trong kh i bêtơng, t o s co ngót khơng đ ng đ u, t ơ ố ạ ự ồ ề ừ
đó phát sinh ra các v t n t ly ty h n lo n (v t n t co ngót). Có th làm gi m s co ngót ế ứ ỗ ạ ế ứ ể ả ự
khơng đ ng đ u này b ng cách th ng xun t i m m t ngồi và che ph m t ngồi đó ồ ề ằ ườ ướ ẩ ặ ủ ặ
kh i mau khơ vì n ng gió.ỏ ắ
H bêtơng ch a nhi u xi m ng và nhi u n c thì co ngót càng nhi u nh t là khi ồ ứ ề ă ề ướ ề ấ
bêtơng ninh k t trong mơi tr ng khơ.ế ườ
25. Tính phát nhi t c a bêtơng. Trong q trình ninh k t các ph n ng hố h c c a ệ ủ ế ả ứ ọ ủ
bêtơng to nhi t; nhi u nh t trong các kh i bêtơng l n, nh trong các kh i móng l n, ả ệ ề ấ ố ớ ư ố ớ
các cơng trình thu l i … t o ra nh ng ng su t nhi t trong bêtơng.ỷ ợ ạ ữ ứ ấ ệ
26. Tính co giãn c a bêtơng theo nhi t đ . Gi ng nh m i lo i v t li u, bêtơng c ng ủ ệ ộ ố ư ọ ạ ậ ệ ũ
co giãn khi nhi t đ mơi tr ng thay đ i. H s co gãin tuy n tính c a bêtơng trunh ệ ộ ườ ổ ệ ố ế ủ
bình là 0,00001 ngh a là trên m i 10m dài, bêtơng giãn ra 1mm khi nhi t đ t ng lên 10oC.ĩ ỗ ệ ộ ă
s bi n d ng do nhi t đ này th y rõ ràng trong các cơng trình nhà c a có kh i tích l n, ự ế ạ ệ ộ ấ ử ố ớ
nó nh h ng x u đ n c ng đ bêtơng. gi m tác d ng này c a nhi t đ , ng i ta ả ưở ấ ế ườ ộ Để ả ụ ủ ệ ộ ườ
chia cơng trình ra làm nhi u pân đo n b ng nh ng m ch (khe) nhi t. Các m ch nhi t ề ạ ằ ữ ạ ệ ạ ệ
này cách nhau kho ng 40m, chi u r ng khe nhi t 10 - 15mm.ả ề ộ ệ
27. Bê tơng c t thép là s k t h p c a 2 lo i v t li u bê tơng và c t thép khi đơng k t bê ố ự ế ợ ủ ạ ậ ệ ố ế
tơng s dính ch t v i thép đ cùng nhau ch u l c. V i cùng 1 di n tích, c t thép ch u l cẽ ặ ớ ể ị ự ớ ệ ố ị ự
r t l n so v i bê tơng. Khi đ t c t thép vào bê tơng thì kh n ng ch u l c (đ c bi t ch u ấ ớ ớ ặ ố ả ă ị ự ặ ệ ị
kéo) c a k t c u bê tơng s t ng lên r t nhi u.ủ ế ấ ẽ ă ấ ề
II. TÍNH L U NG C A H BÊTƠNGƯ ĐỘ Ủ Ồ
Khi ch n các thành ph n cho h bêtơng, khơng nên ch quan tâm đ n c ng đ ọ ầ ồ ỉ ế ườ ộ
khơng thơi, mà c n chú ý đ n hai đ c tính nh h ng đ n q trình thi cơng, đó là tính l u ầ ế ặ ả ưở ế ư

đ ng và tính n đ nh c a h bêtơng.ộ ổ ị ủ ồ
1. Tính l u đ ng c a h bêtơngư ộ ủ ồ
16
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
H bêtơng c n ph i có m t đ ch y d o nh t đ nh đ có th trút nhanh ra kh i ồ ầ ả ộ ộ ả ẻ ấ ị ể ể ỏ
c i tr n, kh i ph ng ti n v n chuy n, đ có th đúc khn nhanh, l p kín đ c m iố ộ ỏ ươ ệ ậ ể ể ể ấ ượ ọ
khe h gi a các thanh c t thép xen dày. Tính l u đ ng c a h bêtơng đ c đo b ng ở ữ ố ư ộ ủ ồ ượ ằ
" ng cơn" (hình 6.1), d ng c này b ng tơn, đ ng kính mi ng trên 100mm, đ ng ố ụ ụ ằ ườ ệ ườ
kính đáy d i 200mm, chi u cao 300mm. nh i bêtơng vào ng cơn làm ba l p, m i l p ướ ề ồ ố ớ ỗ ớ
dày 100mm; dùng thanh s t đ ng kính 15mm đ x c nh i m i l p 25 nhát. Sau khi ắ ườ ể ọ ồ ỗ ớ
g t h d th a trên mi ng ng, rút cơn lên t t và th ng đ ng. Kh i h bêtơng s lún ạ ồ ư ừ ệ ố ừ ừ ẳ ứ ố ồ ẽ
s t, nh i ta đo đ s t này b ng m t th c ngang nh trong hình 6.1.ụ ườ ộ ụ ằ ộ ướ ư
D a vào đ s t đo đ c ta phân h bêtơng ra làm ba d ng đ s t:ự ộ ụ ượ ồ ạ ộ ụ
- Bêtơng có đ s t b ng 0 hay b ng 1 - 2cm, g i là bêtơng khơ;ộ ụ ằ ằ ọ
- Bêtơng có đ s t b ng 3 - 16cm, g i là bêtơng d o;ộ ụ ằ ọ ẻ
- Bêtơng có đ s t trên 16cm, g i là bêtơng l ng.ộ ụ ọ ỏ
Tu theo t ng lo i k t c u bêtơng và quy mơ c a chúng mà ch n đ s t c a h ỳ ừ ạ ế ấ ủ ọ ộ ụ ủ ồ
bêtơng theo b ng 6.1.ả
s t và đ c ng c a h n h p bêtơng t i v trí đ (TCVN 4453 - 1995)Độ ụ ộ ứ ủ ỗ ợ ạ ị ổ
(B ng 6.1)ả
Lo i và tính ch t c a k t c uạ ấ ủ ế ấ s t (mm)Độ ụ Ch s đ c ng (S)ỉ ố ộ ứ
m máyĐầ m tayĐầ
- L p lót d i móng ho c n n nhà, n n đ ng và n n đ ng b ng;ớ ướ ặ ề ề ườ ề ườ ă 0 - 10 - 50 -
40
- M t đ ng và đ ng b ng, n n nhà, k t c u kh i l n khơng ho c ít c t thép (t ng ặ ườ ườ ằ ề ế ấ ố ớ ặ ố ườ
ch n, móng bloc…);ắ 0 - 20 20 - 40 35 - 25
- K t c u kh i l n có ti t di n l n ho c trung bình;ế ấ ố ớ ế ệ ớ ặ 20 - 40 40 - 60 25 -
15
- K t c u bêtơng c t thép có m t đ c t thép dày đ c, t ng m ng, ph u silơ, c t, d m ế ấ ố ậ ộ ố ặ ườ ỏ ễ ộ ầ
và b n ti t di n bé… các k t c u bêtơng đ b ng c p pha di đ ng.ả ế ệ ế ấ ổ ằ ố ộ 50 - 80 80 -

120 12 - 10
- Các k t c u đ b ng bêtơng b mế ấ ổ ằ ơ 120 200
Các s li u v đ s t và đ c ng nêu trong b ng ng v i bêtơng khơ và bêtơng ố ệ ề ộ ụ ộ ứ ả ứ ớ
d o. Còn đ i v i bêtơng l ng, khơng c n đ m rung (đ m máy), l i có ph gia hố d o, ẻ ố ớ ỏ ầ ầ ầ ạ ụ ẻ
thì đ s t đ c n đ nh ngay t i hi n tr ng, d a theo các ph ng ti n dùng đ v n ộ ụ ượ ấ ị ạ ệ ườ ự ươ ệ ể ậ
chuy n và đ bêtơng (c n tr c, máy bơm bêtơng…), trong kho ng 160 - 240mm.ể ổ ầ ụ ả
Có th t ng đ s t c a h bêtơng b ng cách b sung n c và xi m ng đ ng ể ă ộ ụ ủ ồ ằ ổ ướ ă ồ
th i. Khi t l N/X khơng thay đ i thì c ng đ bêtơng c ng khơng thay đ i. Nh ờ ỷ ệ ổ ườ ộ ũ ổ ư
v y, là có th đi u ch nh thành ph n c a h bêtơng đ đ t đ c đ l u đ ng c n thi t ậ ể ề ỉ ầ ủ ồ ể ạ ượ ộ ư ộ ầ ế
cho vi c thi cơng bêtơng mà v n đ c c ng đ quy đ nh.ệ ẫ ượ ườ ộ ị
2. Tính n đ nh c a h bêtơngổ ị ủ ồ
H bêtơng khi đ vào khn đúc và đ m ch t, v n gi ngun tính đ ng ch t, ồ ổ ầ ặ ẫ ữ ồ ấ
khơng phân rã; ho c khi đ h vào ng cơn th đ s t, th y vi c nh i x c d dàng, ặ ổ ồ ố ử ộ ụ ấ ệ ồ ọ ễ
khơng th y n c rò r đáy ng cơn; khi nh c ng cơn lên th y h bêtơng lún xu ng, ấ ướ ỉ ở ố ấ ố ấ ồ ố
nh ng khơng r i rã, l x p.ư ờ ở ậ
17
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
Các thành ph n v t li u c a h bêtơng g m: xim ng (X), cát (C), đá ( ), đ c ầ ậ ệ ủ ồ ồ ă Đ ượ
tính theo tr ng l ng kh i (kg). l ng xi m ng đ c l y làm đ n v so sánh. L ng ọ ượ ố ượ ă ượ ấ ơ ị ượ
n c (N) xét riêng bi t, l y theo t l N/X.ướ ệ ấ ỷ ệ
Ch ng h n, cho bi t thành ph n (X, C, ) c a h bêtơng là 1;2,5; 4,5 và t l ẳ ạ ế ầ Đ ủ ồ ỷ ệ
N/X= 0,6 thì ngh a là các l ng v t li u trong 1m3 bêtơng nh sau: gi s l ng xi ĩ ượ ậ ệ ư ả ử ượ
m ng là 280kg, v y c n 170 lít n c, 700 kg cát và 1280 kg đá.ă ậ ầ ướ
III. NH NG TÍNH CH T C A XI M NGỮ Ấ Ủ Ă
Xi m ng là ch t k t dính có th đơng c ng trong khơng khí và c trong ă ấ ế ể ứ ở ả ở
n c.ướ
1. Xi m ng pc-l ng. C ng đ (ho t tính) c a xi m ng này phân thành các mác P-30, ă ă ườ ộ ạ ủ ă
P-40, P-50, P-60, đ c s d ng vào các cơng trình trên trên đ t, d i m t đ t và d i ượ ử ụ ấ ướ ặ ấ ướ
n c, khơng dùng đ c n i có n c xâm th c.ướ ượ ở ơ ướ ự
2. Xi m ng pcl ng đơng c ng nhanh. C ng đ c a nó t ng khá nhanh trong m y ă ă ứ ườ ộ ủ ă ấ

ngày đ u (1 - 3 ngày). Th ng sau ba ngày, c ng đ ch u nén đã trên 25MPa.ầ ườ ườ ộ ị
3. Xi m ng pcl ng d o. Trong q trình nghi n clinke có s d ng ph gia hố d o, ă ă ẻ ề ử ụ ụ ẻ
nh ch t bã r u sunphit. Dùng lo i xim ng này h bêtơng có đ l u đ ng cao mà khơng ư ấ ượ ạ ă ồ ộ ư ộ
c n t ng thêm n c khi pha tr n.ầ ă ướ ộ
4. Xi m ng đơng c ng c c nhanh. C ng là lo i xi m ng pcl ng nh ng nó có th đ t ă ứ ự ũ ạ ă ă ư ể ạ
c ng đ cao ngay trong khi ninh k t ban đ u (d i 1 gi ), nên đ c s d ng vào ườ ộ ế ầ ướ ờ ượ ử ụ
vi c đóng nút b t các l khoan d u khí. H xi m ng này ch tr n v i n c, khơng có c tệ ị ỗ ầ ồ ă ỉ ộ ớ ướ ố
li u, v i t l N/X = 0,4 - 0,5.ệ ớ ỷ ệ
5. Xi m ng pcl ng k n c. Ch t o b ng cách pha thêm ch t ph gia ho t tính ă ă ỵ ướ ế ạ ằ ấ ụ ạ
m t ngồi k n c (nh xà bơng naptenic, axit oleic…) vào clinke khi nghi n. Các ph ặ ỵ ướ ư ề ụ
gia này t o nên m t màng m ng bên ngồi h t xi m ng, d ng nh m i h t đ c b c ạ ộ ỏ ạ ă ườ ư ỗ ạ ượ ọ
m t màng ch ng m. Xi m ng gi đ c ho t tính ban đ u trong su t th i gian v n ộ ố ẩ ă ữ ượ ạ ầ ố ờ ậ
chuy n và b o qu n trong khơng khí m t, khơng vón hòn khi ti p xúc v i n c ể ả ả ẩ ướ ế ớ ướ
trong th igian ng n. Màng b c ngồi h t xi m ng l i khơng gây tr ng i cho q trình ờ ắ ọ ạ ă ạ ở ạ
ninh k t c a xi m ng khi tr n v i n c.ế ủ ă ộ ớ ướ
Bêtơng và v a xi m ng - cát ch tr n v i xi m ng pcl ng k n c có đ l u ữ ă ế ộ ớ ă ă ỵ ướ ộ ư
đ ng cao, có đ th m n c nh .ộ ộ ấ ướ ỏ
6. Xi m ng pcl ng x , là k t qu c a q trình nghi n k t h p clinke pcl ng v i ă ă ỉ ế ả ủ ề ế ợ ă ớ
x lò cao và th ch cao. c đi m c a lo i xi m ng này là t c đ đơng c ng ch m và to ỉ ạ Đặ ể ủ ạ ă ố ộ ứ ậ ả
nhi t ít h n so v i xi m ng pcl ng thơng th ng.ệ ơ ớ ă ă ườ
7. Xi m ng pcl ng puz lan, đ c ch t o b ng cách nghi n clinke pcl ng v i ă ă ơ ượ ế ạ ằ ề ă ớ
các ph gia ho t tính nh đá điatơmít, đá b t, trêpen, tp núi l a. ơng c ng ngồi khí ụ ạ ư ọ ử Đ ứ ở
tr i c ng đ c a xi m ng pcl ng puz lan t ng ch m h n, to nhi t ít h n so ờ ườ ộ ủ ă ă ơ ă ậ ơ ả ệ ơ
v i xi m ng pcl ng thơng th ng; nh ng n u nó đơng c ng trong mơi tr ng ớ ă ă ườ ư ế ứ ở ườ
n c ho c n i m t thì c ng đ l i cao h n xi m ng pcl ng thơng th ng.ướ ặ ở ơ ẩ ướ ườ ộ ạ ơ ă ă ườ
Q trình đơng c ng ch m c ng do xi m ng pcl ng puz lan c n m t l ng n c ứ ậ ũ ă ă ơ ầ ộ ượ ướ
khá l n.ớ
8. Xi m ng pcl ng puz lan ch ng sunphát. c đi m c a xi m ng này là ch ng tác ă ă ơ ố Đặ ể ủ ă ố
d ng th ng xun c a n c sunphát và các n c xâm th c khác. Khi đơng c ng xi ụ ườ ủ ướ ướ ự ứ
18

KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
m ng này to nhi t ít h n xi m ng pcl ng thơng th ng, nên nó thích h p v i các ă ả ệ ơ ă ă ườ ợ ớ
cơng trình bêtơng kh i l n trên sơng và trên bi n.ố ớ ể
IV. TH I GIAN NINH K T C A XI M NGỜ Ế Ủ Ă
Ki m tra th i gian ninh ki t c a xi m ng, ph c v q trình đúc bêtơng, b ng ể ờ ế ủ ă ụ ụ ằ
d ng c thí nghi m Vica (hình 6.2). tr c tiên ch tr n các m u b t xi m ng nhào ụ ụ ệ ướ ế ộ ẫ ộ ă
n c v i đ d o tiêu chu n (l ng n c chi m 23 - 26% l ng xi m ng), r i đ vào ướ ớ ộ ẻ ẩ ượ ướ ế ượ ă ồ ổ
m t h p khn tròn, cao 40mm, đ ng kính trung bình 70mm. Cho kim Vica ti p xúcộ ộ ườ ế
v i m t b t nhào, sau đó m c hãm đ thanh ch y và kim Vica r i t do xun kh i ớ ặ ộ ở ố ể ạ ơ ự ố
b t nhào. Lúc đ u b t nhào còn m m nên kim c m xun qua l p b t; c 5 phút sau l i ộ ầ ộ ề ắ ớ ộ ứ ạ
cho kim c m vào l p b t m t l n, cho đ n khi b t nhào b t đ u ninh k t. T đó, c ắ ớ ộ ộ ầ ế ộ ắ ầ ế ừ ứ
cách 15 phút m i cho kim c m xu ng m t l n, m i l n ph i xê d ch khn tròn đ kim ớ ắ ố ộ ầ ỗ ầ ả ị ể
khơng r i vào v t xun c là lau đ u kim.ơ ế ũ ầ
Hình 6.2. D ng c thí nghi m Vica.ụ ụ ệ
Th i đi m b t đ u ninh k t (s sinh) c a xi m ng (t1) là kho ng th i gian ờ ể ắ ầ ế ơ ủ ă ả ờ
tính t lúc tr n xi m ng v i n c cho đ n khi kim r i c m xun cách đáy 1 - 2mm.ừ ộ ă ớ ướ ế ơ ắ
Th i đi m k t thúc ninh k t (chung ninh) c a xi m ng (t2) là kho ng th i gian ờ ể ế ế ủ ă ả ờ
tính t lúc tr n cho t i khi kim r i mà ch c m đ c vào xi m ng khơng q 1mm.ừ ộ ớ ơ ỉ ắ ượ ă
V. TH TÍCH XI M NG BI N I KHƠNG NG UỂ Ă Ế ĐỔ ĐỒ ĐỀ
Ho t tính c a xi m ng gi m d n theo th i gian, nên xi m ng đã c t ch a trên ạ ủ ă ả ầ ờ ă ấ ứ
hai tháng, khi s d ng ph i ki m tra ch t l ng l i.ử ụ ả ể ấ ượ ạ
Ng i ta làm nh ng m u th nghi m d ng cái bánh đúc t b t xi m ng nhào và ườ ữ ẫ ử ệ ạ ừ ộ ă
d ng h chúng trong khơng khí m, th i gian m t ngày, sau đem đun sơi trong thùng ưỡ ộ ẩ ờ ộ
ng p n c kho ng 4 gi .ậ ướ ả ờ
Quan sát k các m u bánh đúc b ng m t th ng hay b ng kính lúp xem có xu t ỹ ẫ ằ ắ ườ ằ ấ
hi n (hình 6.3): nh ng v t n t nh h ng t tâm ra mép; t m bánh đúc cong vênh; ti ngệ ữ ế ứ ỏ ướ ừ ấ ế
gõ nghe đ c, đó là nh ng d u hi u báo ch t l ng xi m ng khơng đ ng đ u.ụ ữ ấ ệ ấ ượ ă ồ ề
Hình 6.3. M u bánh đúc đ xác đ nh tính bi n đ i th tích c a xi m ngẫ ể ị ế ổ ể ủ ă
a) M u có th tích n đ nh; b, c, d) Các m u có th tích bi n đ i khơng đ ng đ u.ẫ ể ổ ị ẫ ể ế ổ ồ ề
C n phân bi t nh ng v t n t này v i nh ng v t n t nh ch y xiên x o do co ầ ệ ữ ế ứ ớ ữ ế ứ ỏ ạ ẹ

ngót khơ.
Khi c t ch a xi m ng ph i s p x p đúng theo ch ng lo i, theo mác và theo th iấ ứ ă ả ắ ế ủ ạ ờ
gian l u tr đ khơng dùng l n l n. c bi t c m pha tr n các đ t nh p xi m ng khác ư ữ ể ẫ ộ Đặ ệ ấ ộ ợ ậ ă
nhau vào xilơ hay thùng ch a.ứ
VI. PH GIA CHO XI M NGỤ Ă
Trong q trình s n xu t h bêtơng và v a xi m ng - cát ng i ta s d ng ph ả ấ ồ ữ ă ườ ử ụ ụ
gia nh m thay đ i m t vài tính ch t hố lý c a xi m ng có s n, nh tính xâm th c, tính ằ ổ ộ ấ ủ ă ẵ ư ự
l u đ ng, t c đ đơng c ng mau ch m. Li u l ng ph gia s d ng l y theo ch ư ộ ố ộ ứ ậ ề ượ ụ ử ụ ấ ỉ
d n hay do phòng thí nghi m v t li u quy đ nh.ẫ ệ ậ ệ ị
Có các lo i ph gia nh sau:ạ ụ ư
19
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
- Ph gia ch t khống ho t tính, làm t ng kh n ng ch ng xâm th c c a bêtơng ụ ấ ạ ă ả ă ố ự ủ
trong mơi tr ng n c.ườ ướ
- Ph gia hố d o, làm t ng tính l u đ ng c a h bêtơng và c a v a, th ng là ụ ẻ ă ư ộ ủ ồ ủ ữ ườ
ch t b r u sunphít d ng l ng hay cơ đ c. Dùng ph gia này thì gi m đ c l ng ấ ả ượ ở ạ ỏ ặ ụ ả ượ ượ
n c trong bêtơng, nâng cao c ng đ và dung tr ng bêtơng.ướ ườ ộ ọ
- Ph gia siêu d o, có th làm t ng tính l u đ ng c a h bêtơng đ n m c khơng ụ ẻ ể ă ư ộ ủ ồ ế ứ
c n ph i đ m rung trong q trình đúc khn.ầ ả ầ
- Ph gia đơng c ng nhanh, ch t làm xi m ng đơng c ng nhanh th ng là ụ ứ ấ ă ứ ườ
canxi-clorua l ng, chi m 0,5 - 2% tr ng l ng xi m ng. Trong bêtơng khơng có c t ỏ ế ọ ượ ă ố
thép l ng ph gia này có th lên t i 3%.ượ ụ ể ớ
- Ph gia đơng c ng ch m, có tác d ng làm gi m to nhi t khi xi m ng thu ụ ứ ậ ụ ả ả ệ ă ỷ
hố, gi tính l u đ ng c a h bêtơng trong th i gian dài khi ph i v n chuy n nó đi xa ữ ư ộ ủ ồ ờ ả ậ ể
trong đ ng ng, đ ng th i làm t ng tính n đ nh c a h bêtơng.ườ ố ồ ờ ă ổ ị ủ ồ
VII. T L N C - XI M NGỶ Ệ ƯỚ Ă
N c r t c n cho s thu hố c a xi m ng, t c cho ph n ng hố h c gi a ướ ấ ầ ự ỷ ủ ă ứ ả ứ ọ ữ
n c và xi m ng đ t o ra keo dính k t. L ng n c trong h bêtơng còn nh h ngướ ă ể ạ ế ượ ướ ồ ả ưở
đ n tính l u đ ng và tính n đ nh c a h .ế ư ộ ổ ị ủ ồ
C ng đ , đ b n, đ ch ng th m, đ ch ng mài mòn c a bêtơng liên quan đ n ườ ộ ộ ề ộ ố ấ ộ ố ủ ế

t l n c - xi m ng. T l này càng th p càng t t, mi n là h gi đ c tính l u đ ng ỷ ệ ướ ă ỷ ệ ấ ố ễ ồ ữ ượ ư ộ
c n thi t, v y c n ch n t l N/X sao cho đáp ng đ c các u c u c a h bêtơng. Tầ ế ậ ầ ọ ỷ ệ ứ ượ ầ ủ ồ ỷ
l này th ng n m trong kho ng 0,4 - 0,7 theo tr ng l ng.ệ ườ ằ ả ọ ượ
Thơng th ng n c nào u ng đ c thì c ng dùng đ tr n h bêtơng đ c. T p ườ ướ ố ượ ũ ể ộ ồ ượ ạ
ch t l n trong n c c n tr s dính bám c a h lên b m t c t li u. Các axít, alkali ấ ẫ ướ ả ở ự ủ ồ ề ặ ố ệ
l n trong n c, ph n ng v i xi m ng, can thi p vào s thu hố c a xi m ng. ẫ ướ ả ứ ớ ă ệ ự ỷ ủ ă
N c bi n có th dùng đ tr n bêtơng, nh ng c ng đ ch u nén c a bêtơng s gi m 10ướ ể ể ể ộ ư ườ ộ ị ủ ẽ ả
- 20% so v i khi s d ng n c ng t. N u còn nghi ng ch t l ng n c thì đúc các ớ ử ụ ướ ọ ế ờ ấ ượ ướ
m u bêtơng th nghi m đ ki m tra ch t l ng bêtơng.ẫ ử ệ ể ể ấ ượ
VIII. H BÊTƠNG TRONG MÙA KHƠ NĨNGỒ
1. Nhi t đ và đ m c a th i ti t nh h ng đ n h bêtơngệ ộ ộ ẩ ủ ờ ế ả ưở ế ồ
Trong n m c ng có mùa m a, có vùng ch u khí h u khơ nóng, đó là khi nhi t đ ă ũ ư ị ậ ệ ộ
khí tr i cao trên 35oC và đ m t ng đ i nh h n 15%; n ng m t tr i làm khơ c ng ờ ộ ẩ ươ ố ỏ ơ ắ ặ ờ ứ
c đ t đai l n cơng trình, c ng v i nh ng đ t gió lào làm n c mau b c h i.ả ấ ẫ ộ ớ ữ ợ ướ ố ơ
T c đ b c h i n c c a h bêtơng và c bêtơng ph thu c nhi u vào nhi t đ -ố ộ ố ơ ướ ủ ồ ả ụ ộ ề ệ ộ
đ m c a th i ti t nh sau:ộ ẩ ủ ờ ế ư
- Nhi t đ khí tr i 20oC, đ m 70%, t c đ gió kho ng 5m/giây, c ng đ b cệ ộ ờ ộ ẩ ố ộ ả ườ ộ ố
h i n c là 0,3 kg/m2.ơ ướ
- Nhi t đ khí tr i là 35oC, đ m 30%, t c đ gió gi ng nh trên, c ng đ b cệ ộ ờ ộ ẩ ố ộ ố ư ườ ộ ố
h i lên t i 1,2 kg/m2, ngh a là g p 4 l n; n u t c đ gió là 10 m/giây, thì c ng đ b c ơ ớ ĩ ấ ầ ế ố ộ ườ ộ ố
h i t ng lên g p đơi n a.ơ ă ấ ữ
2. Nh ng khó kh n khi thi cơng bêtơng vào mùa khơ nóngữ ă
20
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
- Th i ti t khơ nóng làm nhi t đ trong h bêtơng t ng cao, d n đ n nhu c u vờ ế ệ ộ ồ ă ẫ ế ầ ề
n c ph i t ng m i đ m b o tính l u đ ng c a h ; t ng l ng n c thì c ng ph i ướ ả ă ớ ả ả ư ộ ủ ồ ă ượ ướ ũ ả
t ng l ng xi m ng đ đ m b o c ng đ bêtơng theo thi t k .ă ượ ă ể ả ả ườ ộ ế ế
- Th i ti t khơ nóng, đ co ngót trong vài gi đ u c a h bêtơng r t l n, làm ờ ế ộ ờ ầ ủ ồ ấ ớ
bêtơng s m n t n , đ ng th i làm gi m các tính ch t c lý c a bêtơng, d n đ n gi m đ ớ ứ ẻ ồ ờ ả ấ ơ ủ ẫ ế ả ộ
b n. L p bêtơng m t đ ng hay l p bêtơng p m t con kênh có th b n t n do co ề ớ ặ ườ ớ ố ặ ể ị ứ ẻ

ngót và ma sát gi a bêtơng m i đúc v i đ t n n.ữ ớ ớ ấ ề
C t thép trong bêtơng c n tr q trình co ngót ban đ u này, góp ph n làm t ng ố ả ở ầ ầ ă
m c đ n t n c a k t c u bêtơng c t thép.ứ ộ ứ ẻ ủ ế ấ ố
Trong tháng đ u s m t n c nhanh c a bêtơng đã ninh k t, làm c ng đ c a ầ ự ấ ướ ủ ế ườ ộ ủ
bêtơng y gi m t i 50%.ấ ả ớ
Thi cơng bêtơng trong th i ti t khơ nóng c n l a ch n lo i xi m ng thích h p.ờ ế ầ ự ọ ạ ă ợ
Nên s d ng lo i xi m ng pcl ng c ng đ cao và đơng c ng nhanh, nh m làm ử ụ ạ ă ă ườ ộ ứ ằ
gi m kh n ng m t n c ban đ u c a h , gi m đ co ngót ban đ u c a bêtơng. ả ả ă ấ ướ ầ ủ ồ ả ộ ầ ủ
C ng có th s d ng ph gia hố d o nh m làm t ng tính l u đ ng c a h và t c đ ũ ể ử ụ ụ ẻ ằ ă ư ộ ủ ồ ố ộ
đơng c ng c a bêtơng.ứ ủ

BÀI 2. U NH C I M C A BÊTƠNGƯ ƯỢ Đ Ể Ủ
I. U I M C A BÊ TƠNGƯ Đ Ể Ủ
- D thi cơng, d dàng nâng cao n ng su t lao đ ng khi ng d ng các cơng ễ ễ ă ấ ộ ứ ụ
ngh m i.ệ ớ
- Bê tơng có th đúc thành nh ng c u ki n v i b t k hình d ng và kích th c ể ữ ấ ệ ớ ấ ỳ ạ ướ
nào.
- Tu i th cơng trình cao.ổ ọ
- Ta có th ch t o ra các lo i bê tơng có tr ng l ng riêng khác nhau tu theo ể ế ạ ạ ọ ượ ỳ
u c u thi t k :ầ ế ế
+ Bêtơng th ng (n ng) v i dung l ng t 1800 2300 kg/m3. ườ ặ ớ ượ ừ
+ Bêtơng nh có dung l ng t 600 1800 kg/m3.ẹ ượ ừ
+ Bêtơng cách nhi t (x p) có dung tr ng nh h n 500 kg/m3.ệ ố ọ ỏ ơ
- Kh n ng ch u l c l n. Ta có th ch t o đ c bê tơng có các lo i c ng đ ả ă ị ự ớ ể ế ạ ượ ạ ườ ộ
(s hi u, mác) t 25 kG/cm2 600 kG/cm2). Hi n nay đã đúc đ c bêtơng có c ng đ ố ệ ừ ệ ượ ườ ộ
1000 kG/cm2 khi dùng thêm ch t k t dính polime ho c khi xim ng có mác 500 ho c ấ ế ặ ă ặ
bêtơng c t kim.ố
- Ta có th ch t o đ c nhi u lo i bêtơng có nh ng đ c tính riêng nh :ể ế ạ ượ ề ạ ữ ặ ư
21
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG

+ Bêtơng khơng th m n c (ch ng th m): đ c dùng trong cơng trình ấ ướ ố ấ ượ
tr m b m, tháp n c, b n c, khu v sinh,…ạ ơ ướ ể ướ ệ
+ Bêtơng ch u nhi t: dùng cho các cơng trình ti p xúc tr c ti p v i h i ị ệ ế ự ế ớ ơ
nóng nh lò h i, ng khói,… v i s chênh l ch nhi t đ trong ngồi, trên d i khác nhau ư ơ ố ớ ự ệ ệ ộ ướ
r t l n. Bêtơng có th ch u nhi t đ 800 18000C mà khơng b phá ho i.ấ ớ ể ị ệ ộ ị ạ
+ Bêtơng ch ng bào mòn: dùng làm đ ng, sân bãi, sân bay.ố ườ
+ Bêtơng ch u axít: dùng cho các b ph n cơng trình ti p xúc v i mơi ị ộ ậ ế ớ
tr ng có axít th h i ho c th l ng,…ườ ở ể ơ ặ ể ỏ
- Các thành ph n trong bê tơng, ngồi xim ng ra có th tìm t i đ a ph ng: cát, đá, ầ ă ể ạ ị ươ
s i,… chi m 85% tr ng l ng bêtơng khơng c n v n chuy n t xa đ n nên giá thành ỏ ế ọ ượ ầ ậ ể ừ ế
h .ạ
- Có th cơng nghi p hố ngành xây d ng b ng cách s n xu t các c u ki n, các bể ệ ự ằ ả ấ ấ ệ ộ
ph n c a cơng trình theo đ n đ t hàng t i các nhà máy r i v n chuy n đ n cơng tr ng ậ ủ ơ ặ ạ ồ ậ ể ế ườ
và dùng c n c u l p đ t vào v trí thi t k . Ta g i là bêtơng l p ghép. Gi i phóng s c lao ầ ẩ ắ ặ ị ế ế ọ ắ ả ứ
đ ng, h n ch nh h ng c a th i ti t khí h u, đ y nhanh ti n đ thi cơng. ộ ạ ế ả ưở ủ ờ ế ậ ẩ ế ộ
- Có th c gi i hố tồn b cơng tác thi cơng bêtơng và bêtơng c t thép (v a ể ơ ớ ộ ố ữ
xim ng dùng v a bêtơng t i, máy tr n bêtơng + máy b m bêtơng…, có th dùng các lo i ă ữ ươ ộ ơ ể ạ
c t pha tr t ngang, d c đ đúc bêtơngcác nhà cao t ng, tuy nen…)ố ượ ọ ể ầ
- Ti t ki m đ c s t thép t 50% - 70% so v i cơng trình tồn thép. N u dùng ế ệ ượ ắ ừ ớ ế
bêtơng d ng l c gi m đ c 30 - 40% c t thép so v i làm b ng bêtơng thơng th ng.ự ứ ự ả ượ ố ớ ằ ườ
- Vì v y, bêtơng và bêtơng c t thép đã, đang và s ngày càng đ c s d ng r ng rãi ậ ố ẽ ượ ử ụ ộ
trong xây d ng dân d ng và cơng nghi p.ự ụ ệ
II. NH C I M C A BÊTƠNGƯỢ Đ Ể Ủ
Tuy nhiên, n u dùng bêtơng n ng thơng th ng nó v n còn m t s nh c đi m ế ặ ườ ẫ ộ ố ướ ể
nh sau:ư
- Tr ng l ng l n.ọ ượ ớ
- Th i gian b o d ng bêtơng kéo dài.ờ ả ưỡ
- Th i gian đơng c ng lâu (ph i dùng ph gia).ờ ứ ả ụ
- T n v t li u làm ván khn.ố ậ ệ
- V n đ u t ban đ u l n (do khơng tháo l p đ di chuy n đ c).ố ầ ư ầ ớ ắ ể ể ượ

- S a ch a gia c ph c t p.ử ữ ố ứ ạ
- Khi thi cơng th ng b nh h ng b i th i ti t, khí h u.ườ ị ả ưở ở ờ ế ậ
- Cơng trình b ng bê tơng và bê tơng c t thép sau khi đ v , v t li u đó khơng ằ ố ổ ỡ ậ ệ
đ c s d ng l i (khơng tái s d ng).ượ ử ụ ạ ử ụ

BÀI 3. NH NG U C U I V I V A BÊTƠNGỮ Ầ ĐỐ Ớ Ữ
V a bêtơng ph i đ c tr n k , đ u và đúng thành ph n c p ph i.ữ ả ượ ộ ỹ ề ầ ấ ố
Th i gian tr n, đ và đ m ph i ng n nh t t c là ph i nh h n th i gian ninh ờ ộ ổ ầ ả ắ ấ ứ ả ỏ ơ ờ
k t c a xi m ng (v i v a bêtơng khơng ph gia, th i gian này x p x 2 gi ), n u q ế ủ ă ớ ữ ụ ờ ấ ỉ ờ ế
ph i tr n l i và thêm vào 15 - 20% l ng xi m ng theo c p ph i. Mu n kéo dài th i ả ộ ạ ượ ă ấ ố ố ờ
gian ninh k t c a xi m ng ph i s d ng lo i ph gia thích h p.ế ủ ă ả ử ụ ạ ụ ợ
22
KYÕ THUAÄT THI COÂNG CHÖÔNG VI. COÂNG TAÙC BEÂTOÂNG
V a bêtông ph i đ m b o các yêu c u c a thi công, nh ph i đ m b o đ s t, ữ ả ả ả ầ ủ ư ả ả ả ộ ụ
d trút ra kh i ph ng ti n chuyên ch , d đ , d đ m. m b o đ ch y đ l p kín ễ ỏ ươ ệ ở ễ ổ ễ ầ Đả ả ộ ả ể ắ
các ch c t thép dày, các góc, c nh c a ván khuôn. ỗ ố ạ ủ
s t và th i gian đ m bê tông ph thu c vào lo i k t c u và công ngh đ Độ ụ ờ ầ ụ ộ ạ ế ấ ệ ổ
bêtông, đ c qui đ nh b ng 6.2 nh sau:ượ ị ở ả ư
s t và th i gian đ m yêu c u đ i v i t ng lo i k t c uĐộ ụ ờ ầ ầ ố ớ ừ ạ ế ấ
(B ng 6.2)ả
STT Lo i k t c uạ ế ấ s tĐộ ụ Th i gian đ mờ ầ
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10 Bêtông kh i l n có ho c không có c t thépố ớ ặ ố
Bêtông c t, d m, sàn v i các c nh 40cmộ ầ ớ ạ
Bêtông c t, d m, sàn ti t di n nh , t ng m ng, xilô, bung-ke …ộ ầ ế ệ ỏ ườ ỏ
i v i k t c u nhi u c t thép Đố ớ ế ấ ề ố
Bêtông v n chuy n b ng b ng chuy nậ ể ằ ă ề
Bêtông v n chuy n b ng máy rungậ ể ằ
B m bêtôngơ
bêtông ki u v a dângĐổ ể ữ
Mái d cố
Bêtông lót móng, sàn nhà, đ ng, sân bayườ 4 cm
4 6 cm
6 10 cm
6 8 cm
6 cm
3 4 cm
12 14 cm
16 18 cm
4 6 cm
0 1 cm 15 25 giây
12 15 giây
-
10 12 giây
23
KYÕ THUAÄT THI COÂNG CHÖÔNG VI. COÂNG TAÙC BEÂTOÂNG
-
-
-
-
-
-

V a bêtông b m ph i đ m b o các yêu c u v đ s t, l ng xi m ng t i thi u ữ ơ ả ả ả ầ ề ộ ụ ượ ă ố ể
là 350 kg/m3, kích th c c t li u t i đa 1/3 đ ng kính ng b m ch nh nh t. ướ ố ệ ố ườ ố ơ ở ỗ ỏ ấ
đ m b o bêtông đ c b m liên t c, s xe v n chuy n v a bêtông đ c tính theo Để ả ả ượ ơ ụ ố ậ ể ữ ượ
công th c:ứ

Trong đó:
- Qmax là n ng su t l n nh t c a máy b m (m3/h);ă ấ ớ ấ ủ ơ
- S là v n t c c a xe ch bêtông (l y 25 km/h);ậ ố ủ ở ấ
- L là đo n đ ng v n chuy n (km);ạ ườ ậ ể
- T là th i gian gián đo n gi a các xe (h), th ng l y t 5 đ n 10 phút;ờ ạ ữ ườ ấ ừ ế
- V là dung tích ch a c a xe ch bêtông (m3).ứ ủ ở
* Trong nhà máy bêtông đúc s n ho c t i các sân đúc c u ki n, ng i ta còn dùng v aẵ ặ ạ ấ ệ ườ ữ
bêtông "khô" (là v a bêtông có đ s t th p). u đi m c a v a bêtông khô:ữ ộ ụ ấ Ư ể ủ ữ
- L ng xi m ng có th ít h n;ượ ă ể ơ
- Th i gian ninh k t nhanh (vì l ng n c ít).ờ ế ượ ướ
- T ng đ dính gi a bêtông và c t thép;ă ộ ữ ố
- Nhanh tháo d c p pha, nay nhanh ti n đ thi công;ỡ ố ế ộ
- C ng đ bêtông t ng h n so v i v a bêtông nhão, tuy nhiên khi dùng v a ườ ộ ă ơ ớ ữ ữ
"khô" ph i đ m k h n.ả ầ ỹ ơ

BÀI 4. CÁC QUÁ TRÌNH THI CÔNG BÊTÔNG
Công tác bêtông thi công k t c u bêtông và bêtông c t thép bào g m các quá trình ế ấ ố ồ
sau:
- Chu n b v t li u, máy móc và nhân l c;ẩ ị ậ ệ ự
- Xác đ nh thành ph n c p ph i cho t ng lo i mác bêtông và t ng m tr n;ị ầ ấ ố ừ ạ ừ ẻ ộ
- Cân đong v t li u;ậ ệ
- Tr n bêtông;ộ
- V n chuy n bêtông t n i tr n đ n n i đ ;ậ ể ừ ơ ộ ế ơ ổ
- bêtông vào khuôn, san và đ m bêtông;Đổ ầ
- B o d ng bêtông;ả ưỡ

- Tháo c p pha, giàn giáo.ố

BÀI 5. CÔNG TÁC CHU N BẨ Ị
A. CHU N B V T LI UẨ Ị Ậ Ệ
24
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
V t li u chu n b cho cơng tác bêtơng bao g m: xi m ng, cát, đá d m, n c và ậ ệ ẩ ị ồ ă ă ướ
ph gia bêtơng (n u có theo u c u c a cơng ngh ).ụ ế ầ ủ ệ
I. U C U CHUNG V V T LI UẦ Ề Ậ Ệ
- V t li u ch y u: Xi m ng, cát, đá, n c.ậ ệ ủ ế ă ướ
- V t li u đ c chu n b th t t t đ m b o đ s l ng và ch t l ng theo u ậ ệ ượ ẩ ị ậ ố ả ả ủ ố ượ ấ ượ
c u c a k thu t. ầ ủ ỹ ậ
- S l ng v t li u ch a có t i ch ph i có k ho ch cung c p k p th i đ m ố ượ ậ ệ ư ạ ỗ ả ế ạ ấ ị ờ ả
b o thi cơng đ bê tơng liên t c.ả ổ ụ
II. CH T K T DÍNHẤ Ế
Xim ng là lo i ch t k t dính trong thành ph n bêtơng. Khi tr n bêtơng, xim ng ă ạ ấ ế ầ ộ ă
ph n ng hố h c v i n c (q trình thu hố xim ng) t o thành keo bao b c các h t ả ứ ọ ớ ướ ỷ ă ạ ọ ạ
c t li u và l p đ y khe r ng gi a các h t c t li u. Keo xim ng khi đơng c ng s g nố ệ ấ ầ ỗ ữ ạ ố ệ ă ứ ẽ ắ
ch t các h t c t li u v i nhau thành m t kh i r n ch c. Xim ng dùng đ ch t o ặ ạ ố ệ ớ ộ ố ắ ắ ă ể ế ạ
bêtơng thơng th ng g m có 2 lo i:ườ ồ ạ
+ Xim ng poocl ng (xim ng silicát)ă ă ă
+ Xim ng pool ng puz lan.ă ă ơ
Thành ph n chính c a xim ng poocl ng và xim ng poocl ng puz lan là s n ầ ủ ă ă ă ă ơ ả
ph m nghi n m n c a clanke. Tính ch t c a xim ng do ch t l ng clanke quy t ẩ ề ị ủ ấ ủ ă ấ ượ ế
đ nh. Clanke đ c s n xu t b ng cách nung h n h p ch a ch t cacbonat canxi (đá ị ượ ả ấ ằ ỗ ợ ứ ấ
vơi) và alumosilicat (đ t sét, x lò cao, đá macma…) nhi t đ kho ng 14500C, s n ấ ỉ ở ệ ộ ả ả
ph m clanhke d ng h t đ ng kính t 10 40mm.ẩ ở ạ ạ ườ ừ
C h t c a xim ng càng nh càng t t, theo quy đ nh đ nh c a c h t ph i ỡ ạ ủ ă ỏ ố ị ộ ỏ ủ ỡ ạ ả
đ t t 15 20MC; l ng c h t còn sót trên sàng 4900 l /1cm2 ph i 10%.ạ ừ ượ ỡ ạ ỗ ả
1. Xim ng poocl ngă ă

* Xim ng poocl ng là s n ph m nghi n m n c a clanhke v i 2 5% th ch ă ă ả ẩ ề ị ủ ớ ạ
cao kho ng 10% ph gia tr đ gi m giá thành.ả ụ ơ ể ả
* Tính ch t c b n:ấ ơ ả
- Xim ng poocl ng d ng b t, có màu xám xanh ho c xam tro.ă ă ở ạ ộ ặ
- Dung tr ng (tr ng l ng trên m t đ n v th tích) t 1100 1700 ọ ọ ượ ộ ơ ị ể ừ
kg/cm3.
- Q trình r n c a xim ng poocl ng di n ra 2 giai đo n: giai đo n ắ ủ ă ă ễ ạ ạ
ninh k t và giai đo n r n ch c.ế ạ ắ ắ
Giai đo n ninh k t là kho ng th i gian t khi tr n xim ng v i ạ ế ả ờ ừ ộ ă ớ
n c đ n khi v a bêtơng m t tính d o, nh ng ch a có kh n ng ch u l c. Giai đo n ướ ế ữ ấ ẻ ư ư ả ă ị ự ạ
ninh k t g m 2 th i kì:ế ồ ờ
+ Th i kì s ninh (b t đ u ninh k t), di n ra trong vòng 60 phút ờ ơ ắ ầ ế ễ
k t khi xim ng tr n v i n c. Nh v y, trong vòng 60 phút v a có xim ng ph i ể ừ ă ộ ớ ướ ư ậ ữ ă ả
đ c s d ng h t.ượ ử ụ ế
+ Th i kì chung ninh (b t đ u c ng), di n ra trong vòng 12 gi ờ ắ ầ ứ ễ ờ
k t khi xim ng tr n v i n c. th i kì này v a xim ng to nhi t, mác xim ng ể ừ ă ộ ớ ướ Ở ờ ữ ă ả ệ ă
càng cao l ng nhi t to ra càng nhi u.ượ ệ ả ề
25
KYÕ THUAÄT THI COÂNG CHÖÔNG VI. COÂNG TAÙC BEÂTOÂNG
Giai đo n r n ch c là kho ng th i gian t khi v a xim ng b t ạ ắ ắ ả ờ ừ ữ ă ắ
đ u có kh n ng ch u l c đ n khi đ t đ ch u l c theo yêu c u. Giai đo n này có kho ngầ ả ă ị ự ế ạ ộ ị ự ầ ạ ả
th i gian là 28 ngày. Quá trình r n ch c c a v a xim ng di n ra nhanh trong 7 ngày ờ ắ ắ ủ ữ ă ễ
đ u, sau đó ch m l i.ầ ậ ạ
Nhi t đ và đ m c a môi tr ng càng cao thì quá trình ninh k t ệ ộ ộ ẩ ủ ườ ế
và r n ch c c a v a xim ng di n ra càng nhanh. nhi t đ 40C thì v a xim ng ắ ắ ủ ữ ă ễ Ở ệ ộ ữ ă
không ninh k t.ế
- ch u l c c a xim ng đ c bi u th b ng mác xim ng.Độ ị ự ủ ă ượ ể ị ằ ă
Mác xim ng là đ ch u nén gi i h n c a m u thí nghi m đ c đúc ă ộ ị ớ ạ ủ ẫ ệ ượ
trong đi u ki n tiêu chu n v i t l gi a xim ng và cát là 1/3 theo kh i l ng ; m u ề ệ ẩ ớ ỉ ệ ữ ă ố ượ ẫ
kh i l p ph ng có c nh là 7,07cm b o d ng 28 ngày đi u ki n tiêu chu n: nhi t ố ậ ươ ạ ả ưỡ ở ề ệ ẩ ệ

đ 20 250C, đ m 90%. Mác xim ng th ng g p là 30, 40, 50. Nói mác xim ng là 300ộ ộ ẩ ă ườ ặ ă
có ngh a là đ nén ch u gi i h n c a m u thí nghi m là 30 N/mm2 và trên võ bao xim ng ĩ ộ ị ớ ạ ủ ẫ ệ ă
ghi là PC30.
ch u l c c a xim ng ph thu c vào thành ph n c a xim ng, Độ ị ự ủ ă ụ ộ ầ ủ ă
đ m n c a xim ng, l ng n c đ tr n v a xim ng và đi u ki n bào d ng v a ộ ị ủ ă ượ ướ ể ộ ữ ă ề ệ ưỡ ữ
xim ng.ă
* S d ng xi m ng:ử ụ ă
Xim ng poocl ng đ c s d ng r ng rãi nh t trong xây d ng so v i các ă ă ượ ử ụ ộ ấ ự ớ
lo i xim ng khác vì c ng đ phát tri n t ng đ i nhanh, r n ch c các môi tr ng ạ ă ườ ộ ể ươ ố ắ ắ ở ườ
trên khô và d i n c. Không dùng xim ng poocl ng cho nh ng công trình ch u ướ ướ ă ă ữ ị
nhi t, ch u axít, n i có n c m n, n c ng m l u đ ng.ệ ị ơ ướ ặ ướ ầ ư ộ
2. Xim ng poocl ng puz lană ă ơ
* Xim ng poocl ng puz lan là s n ph m nghi n m n c a clanhke v i 20 ă ă ơ ả ẩ ề ị ủ ớ
50% ph gia puz lan và 3% th ch cao.ụ ơ ạ
* Tính ch t c b n:ấ ơ ả
- Xim ng poocl ng puz lan d ng b t màu nâu nh t.ă ă ơ ở ạ ộ ạ
- Xim ng poocl ng puz lan d hút n c và c ng d m t n c khi ă ă ơ ễ ướ ũ ễ ấ ướ
ch a đông c ng h n. Khi b m t n c dính k t gi m, do đó c n ph i tr n đ n c vàư ứ ẳ ị ấ ướ ế ả ầ ả ộ ủ ướ
b o d ng t t m i đ m b o ch t l ng.ả ưỡ ố ớ ả ả ấ ượ
- Th i gian ninh k t đ n khi b t đ u r n ch c di n ra trong vòng 12 ờ ế ế ắ ầ ắ ắ ễ
gi . Quá trình r n ch c c a xim ng poocl ng puz lan di n ra trong 28 ngày nh ờ ắ ắ ủ ă ă ơ ễ ư
Xim ng poocl ng.ă ă
- Xim ng poocl ng puz lan có th ch u đ c tác d ng c a môi tr ng ă ă ơ ể ị ượ ụ ủ ườ
n c có axít nh , n i có thu tri u. Vì v y, nó đ c s d ng nh ng công trình ướ ẹ ơ ỷ ề ậ ượ ử ụ ở ữ
d i m t đ t, không nên dùng xim ng poocl ng puz lan n i khô m th t th ng.ướ ặ ấ ă ă ơ ở ơ ẩ ấ ườ
* S d ng xi m ng:ử ụ ă
Xim ng poocl ng puz lan đ c s d ng cho nh ng công trình k t c u kh i ă ă ơ ượ ử ụ ữ ế ấ ố
l n, công trình trong n c và d i m t đ t.ớ ướ ướ ặ ấ
26
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG

Chú ý: Khơng d tr xim ng q nhi u vì ch t l ng xim ng gi m d n theo ự ữ ă ề ấ ượ ă ả ầ
th i gian do xim ng có đ hút m r t cao. K t khi s n xu t đ n khi s d ng khơngờ ă ộ ẩ ấ ể ừ ả ấ ế ử ụ
đ c q 6 tháng.ượ
3. B o qu n xim ngả ả ă
Xim ng d ng b t d hút n c làm cho xim ng m, đóng vón thành c c, ă ở ạ ộ ễ ướ ă ẩ ụ
c ng đ ch u l c gi m. Do đó c n ph i b o qu n t t c khi v n chuy n và khi đ ườ ộ ị ự ả ầ ả ả ả ố ả ậ ể ể
trong kho.
- Khi b o qu n trong kho c n đ m b o các u c u sau:ả ả ầ ả ả ầ
+ Kho ch a xim ng khơng b d t, khơng b h t m a, có rãnh thốt n c ứ ă ị ộ ị ắ ư ướ
xung quanh kho.
+ Sàn kho ph i lát g ho c tơn, kê cách m t đ t 0,5m.ả ỗ ặ ặ ấ
+ Xim ng bao đ trong kho ph i phân t ng lo i, t ng lơ đ dùng đúng ă ể ả ừ ạ ừ ể
ch ng lo i và lo i nh p tr c dùng tr c. Xim ng bao đ c x p thành hàng, m i hàng ủ ạ ạ ậ ướ ướ ă ượ ế ỗ
2 bao và chi u cao khơng q 10 bao, các hàng cách nhau và cách t ng kho 0,7m. ề ườ
Xim ng đ trong kho m i tháng ph i đ o l i 1 l n, bao trên đ xu ng d i, bao d i ă ể ỗ ả ả ạ ầ ể ố ướ ướ
đ lên trên.ể
4. M t s ngun t c s d ng h p lý xim ng trong xây d ngộ ố ắ ử ụ ợ ă ự
- Xim ng ph i đ m b o u c u tiêu chu n hi n hành.ă ả ả ả ầ ẩ ệ
- Ch n mác xim ng t ng ng v i mác xim ng và mác v a;ọ ă ươ ứ ớ ă ữ
- Ch n lo i xim ng phù h p v i t ng lo i cơng trình, đi u ki n mơi ọ ạ ă ợ ớ ừ ạ ề ệ
tr ng;ườ
- Khơng dùng xim ng có mác cao h n đ thay th xim ng có mác th p ă ơ ể ế ă ấ
h n;ơ
- Khơng dùng xim ng đ c bi t đ s d ng khi cơng trình khơng có u ă ặ ệ ể ử ụ
c u.ầ
- Vi c ki m tra ch t l ng xim ng t i hi n tr ng nh t thi t ph i ti n hànhệ ể ấ ượ ă ạ ệ ườ ấ ế ả ế
trong các tr ng h p:ườ ợ
+ Khi thi t k thành ph n bêtơng;ế ế ầ
+ Có s nghi ng v ch t l ng c a xi m ng;ự ờ ề ấ ượ ủ ă
+ Lơ xi m ng đã đ c b o qu n trên 3 tháng k t ngày s n xu t.ă ượ ả ả ể ừ ả ấ

+ i v i bê tơng dùng cho thi cơng ván khn tr t ph i ki m tra th i gian đơng Đố ớ ượ ả ể ờ
c ng c a bê tơng s d ng xi m ng đó theo nhi t đ th c t t i cơng tr ng.ứ ủ ử ụ ă ệ ộ ự ế ạ ườ
III. C T LI UỐ Ệ
á, cát là v t li u tr khơng tham gia vào q trình đơng c ng c a bêtơng, Đ ậ ệ ơ ứ ủ
nh ng l i là b x ng c ng c a bêtơng, đ c g i là c t li u. Có 3 lo i c t li u sau:ư ạ ộ ươ ứ ủ ượ ọ ố ệ ạ ố ệ
- C t li u nh : cát, x , kê-r m-dít…, c h t t i 5mm.ố ệ ỏ ỉ ă ỡ ạ ớ
- C t li u l n: đá d m, đá s i, h t x , h t kê-r m-dit c l n 5 150mm.ố ệ ớ ă ỏ ạ ỉ ạ ă ỡ ớ
- C t li u đ n: đá h c, c 200 300mm, cho l n vào v a bêtơng trong k t ố ệ ộ ộ ỡ ẫ ữ ế
c u khơng có c t thép.ấ ố
1. C t li u l n ( á d m, s i và s i d m)ố ệ ớ Đ ă ỏ ỏ ă
a. Phân lo i đáạ
27
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
á d m, s i và s i d m (g i t t là đá d m) đ c phân ra thành các c h t Đ ă ỏ ỏ ă ọ ắ ă ượ ỡ ạ
sau:
- T 5 đ n 10mm;ừ ế
- L n h n 10 đ n 20mm;ớ ơ ế
- L n h n 20 đ n 40mm;ớ ơ ế
- L n h n 40 đ n 70mm.ớ ơ ế
b. c tính c b n c a đáĐặ ơ ả ủ
Thành ph n h t theo nh bi u đ thành ph n h t hình sau:ầ ạ ư ể ồ ầ ạ
b n c h c là đ nén đ p trong xilanh. D a theo đ nén đ p trong Độ ề ơ ọ ộ ậ ự ộ ậ
xilanh, mác c a đá d m t đá thiên nhiên đ c chia thành 8 lo i mác: 1400, 1200, 1000, ủ ă ừ ượ ạ
800, 600, 400, 300, 200.
c. u c u đ i v i đá, s i tr n bêtơngầ ố ớ ỏ ộ
S i, đá d m ph i ch a các h t đ p v v i s l ng l n h n 80% theo ỏ ă ả ứ ạ ậ ỡ ớ ố ượ ớ ơ
kh i l ng.ố ượ
Hàm l ng h t thoi d t khơng đ c l n h n 35% theo kh i l ng (h t thoi, ượ ạ ẹ ượ ớ ơ ố ượ ạ
d p có chi u r ng < 1/3 chi u dài).ẹ ề ộ ề
Hàm l ng h t m m y u và phong hố khơng đ c l n h n 10% theo ượ ạ ề ế ượ ớ ơ

kh i l ng.ố ượ
Hàm l ng mu i g c sunfát, sunfít tính ra SO3, khơng đ c v t q 1%ượ ố ố ượ ượ
theo kh i l ng. M t s quy đ nh v đá s i dùng cho bêtơng theo b ng 6.3.ố ượ ộ ố ị ề ỏ ả
Hàm l ng h t sét, bùn, b i cho phépượ ạ ụ
(khơng l n h n theo % kh i l ng)ớ ơ ố ượ (B ng 6.3)ả
Lo i c t li uạ ố ệ Bêtơng mác 300 Bêtơng mác 300
- á d m t đá phún xu t và đá bi n ch tĐ ă ừ ấ ế ấ
- á d m t đá tr m tíchĐ ă ừ ầ
- S i và s i d mỏ ỏ ă 2
3
1 1
2
1
á d m ph i đ c phân lo i thành nhóm h t theo u c u sau:Đ ă ả ượ ạ ạ ầ
- i v i b n bê tơng c t thép: h t < 1/2 dày b n.Đố ớ ả ố ạ ả
- K t c u khác: h t < 3/4 kho ng cách thơng thu nh nh t gi a các thanh thép ế ấ ạ ả ỷ ỏ ấ ữ
và 1/3 chi u dày nh nh t c a k t c u.ề ỏ ấ ủ ế ấ
- i v i cơng trình thi cơng b ng ván khn tr t thì kích th c h t l n Đố ớ ằ ượ ướ ạ ớ
nh t nh h n kho ng cách thơng thu gi a các c t thép.ấ ỏ ơ ả ỷ ữ ố
- Khi dùng máy tr n có dung tích > 0,8m3 thì kích th c h t l n nh t là 12cm.ộ ướ ạ ớ ấ
- Khi dùng máy tr n có dung tích < 0,8m3 thì kích th c h t 8cm.ộ ướ ạ
- Khi v n chuy n b ng máy b m bê tơng, thì đ i v i:ậ ể ằ ơ ố ớ
+ S i kích th c h t l n nh t < 0,4 đ ng kính ng b m.ỏ ướ ạ ớ ấ ườ ố ơ
28
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
+ á kích th c h t l n nh t < 0,33 đ ng kính ng b m.Đ ướ ạ ớ ấ ườ ố ơ
2. C t li u nh (Cát xây d ng)ố ệ ỏ ự
Cát xây d ng là nh ng h t nh do đá thiên nhiên b phong hố v v n mà thành.ự ữ ạ ỏ ị ỡ ụ
a. Phân lo i cát xây d ngạ ự
- Theo s hình thành cát đ c chia làm 3 lo i:ự ượ ạ

+ Cát núi: h t to s c c nh và l n nhi u t p ch t nên ít dùng.ạ ắ ạ ẫ ề ạ ấ
+ Cát sơng: h t nh , ít s c c nh và s ch, đ c s d ng thơng d ng đ ạ ỏ ắ ạ ạ ượ ử ụ ụ ể
ch t o v a xây, trát và v a bêtơng.ế ạ ữ ữ
+ Cát bi n: nh h t và s ch, nh ng l i nhi m m n nên ít đ c s d ng.ể ỏ ạ ạ ư ạ ễ ặ ượ ử ụ
- Theo màu s c cát đ c chia thành 3 lo i:ắ ượ ạ
+ Cát vàng: màu h i vàng, đ ng kính h t to, có nhi u các vùng núi, đ c ơ ườ ạ ề ở ượ
dùng đ s n xu t v a bêtơng và v a ch ng m.ể ả ấ ữ ữ ố ẩ
+ Cát đen: màu xám, c h t nh h n cát vàng, có nhi u các sơng, vùng bán ỡ ạ ỏ ơ ề ở ở
s n đ a và đ ng b ng, đ c s d ng đ s n xu t v a xây, trát, lát, p.ơ ị ồ ằ ượ ử ụ ể ả ấ ữ ố
+ Cát tr ng: màu tr ng, s ch, có nhi u vùng dun h i mi n Trung, ắ ắ ạ ề ở ả ề
đ c s d ng đ xây trát và làm ngun li u s n xu t th y tinh, kính.ượ ử ụ ể ệ ả ấ ủ
- Theo đ ng kính c h t, cát đ c chia làm 4 lo i:ườ ỡ ạ ượ ạ
+ Cát to: có đ ng kính c h t l n h n 0,5mmm và nh h n 5mm.ườ ỡ ạ ớ ơ ỏ ơ
+ Cát v a: có đ ng kính c h t l n h n 0,35mmm và nh h n 0,5mm.ừ ườ ỡ ạ ớ ơ ỏ ơ
+ Cát nh : có đ ng kính c h t l n h n 0,15mmm và nh h n 0,35mm.ỏ ườ ỡ ạ ớ ơ ỏ ơ
+ Cát b i: có đ ng kính c h t nh h n 0,15mm.ụ ườ ỡ ạ ỏ ơ
Trong xây d ng ch dùng hai lo i là cát v a và cát nh .ự ỉ ạ ừ ỏ
b. c tính c b n c a cát xây d ngĐặ ơ ả ủ ự
Dung tr ng t nhiên (tr ng l ng m t đ n v th tích tr ng thái t nhiên) c aọ ự ọ ượ ộ ơ ị ể ở ạ ự ủ
cát vàng trung bình là 1370 1500 kg/m3, cát đen là 1200 kg/m3.
C p ph i t t nh t c a các lo i cátấ ố ố ấ ủ ạ
(B ng 6.4)ả
Lo i cátạ Kích th c l sàng (mm)ướ ỗ
5 1,2 0,3 0,15
L ng cát còn l i trên sàng (%)ượ ạ
Cát to (thơ) 8 15 25 70 80 95 95 97
Cát v a (trung)ừ 0 8 10 50 70 85 90 95
Cát nhỏ 0 5 30 55 70 85 90
C p ph i c a cát bi u th s s p x p các c h t c a cát trong m t kh i cát, c p ấ ố ủ ể ị ự ắ ế ỡ ạ ủ ộ ố ấ
ph i có ý ngh a v c 2 m t kinh t và k thu t vì nó nh h ng đ n các đ c tính k ố ĩ ề ả ặ ế ỹ ậ ả ưở ế ặ ỹ

thu t c a v a, đ c bi t là v a bêtơng. C p ph i t t nh t c a cát đ c th hi n trong ậ ủ ữ ặ ệ ữ ấ ố ố ấ ủ ượ ể ệ
b ng 6.4.ả
xác đ nh thành ph n c p ph i c a cát, ng i ta dùng b sàng tiêu chu n,Để ị ầ ấ ố ủ ườ ộ ẩ
g m các sàng có l kích th c khác nhau: 5mm, 1,2mm, 0,3mm và 0,15mm.ồ ỗ ướ
c. S d ng và b o qu n cátử ụ ả ả
29
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
- Cát đ c dùng đ s n xu t v a bêtơng, xây, trát, láng, p. N u s d ng ượ ể ả ấ ữ ố ế ử ụ
v a mác cao thì th ng dùng cát vàng, cát h t v a. N u dùng v a đ trát b m t các b ữ ườ ạ ừ ế ữ ể ề ặ ộ
ph n cơng trình, thì th ng dùng cát đen, cát h t nh .ậ ườ ạ ỏ
- B o qu n cát ph i đ n i có n n s ch, c ng, xung quanh xây ch c ả ả ả ể ơ ề ạ ứ ắ
ch n đ tránh hao h t.ắ ể ụ
d. u c u đ i v i cát xây d ngầ ố ớ ự
- Có thành ph n th ch h c xác đ nh theo tiêu chu n hi n hành.ầ ạ ọ ị ẩ ệ
- Hàm l ng h t > 5mm (5 10), khơng đ c l n h n 5% kh i l ng.ượ ạ ượ ớ ơ ố ượ
- Cát vàng dùng đ s n xu t bê tơng ph i đ c l a ch n c n c vào lo i bê tơng, ể ả ấ ả ượ ự ọ ă ứ ạ
ph ng ti n v n chuy n bê tơng.ươ ệ ậ ể
- i v i bê tơng b m cát ph i có kích c h t nh h n 0,4 mm chi m t 5 Đố ớ ơ ả ỡ ạ ỏ ơ ế ừ
7%; kích c h t nh h n 0,3 mm chi m t 15 30%.ỡ ạ ỏ ơ ế ừ
- Hàm l ng sét và b i trong cát tính theo t l % khơng v t q 2% đ i v i ượ ụ ỷ ệ ượ ố ớ
bêtơng ch u áp l c và khơng v t q 3% đ i v i bêtơng khác.ị ự ượ ố ớ
- Hàm l ng mu i sunfat nh h n 1%.ượ ố ỏ ơ
- Hàm l ng t p ch t h u c đ xác đ nh theo ph ng pháp so sánh màu theo ượ ạ ấ ữ ơ ể ị ươ
TCVN 345 - 70
+ i v i bêtơng có mác l n h n 200, màu khơng đ m h n màu chu n 1.Đố ớ ớ ơ ậ ơ ẩ
+ i v i bêtơng có mác nh h n 200, màu khơng đ m h n màu chu n 2.Đố ớ ỏ ơ ậ ơ ẩ
+ N u khơng đ t thì ph i r a cát b ng n c vơi trong sau đó r a l i ế ạ ả ử ằ ướ ử ạ
b ng n c s ch.ằ ướ ạ
- Hàm l ng mica khơng v t q 1%.ượ ượ
- Khi cát l n nhi u t p ch t ta ph i t ng th i gian nhào tr n 20 - 25%.ẫ ề ạ ấ ả ă ờ ộ

- Cát n c m n khơng đ c làm cát trong bê tơng. N u khơng ph i r a s ch và ở ướ ặ ượ ế ả ử ạ
thí nghi m.ệ
- Bãi ch a cát ph i đ t v trí sao cho khơng nh h ng đ n các b ph n khác ứ ả ặ ở ị ả ưở ế ộ ậ
(th ng cu i h ng gió). Chi u cao đ ng cát <4m và th ng xun ph i đ c làm m ườ ố ướ ề ố ườ ả ượ ẩ
tránh b i.ụ
- Khi v n chuy n cát lên cơng tr ng ph i ki m tra theo ch t l ng hi n hành.ậ ể ườ ả ể ấ ượ ệ
III. N CƯỚ
N c dùng đ s n xu t v a ph i là n c s ch. thành ph thì dùng n c máy. ướ ể ả ấ ữ ả ướ ạ Ở ố ướ
nh ng n i khơng có n c máy có th dùng n c sơng, n c ao h , n c gi ng Ở ữ ơ ướ ể ướ ướ ồ ướ ế
nh ng ph i s ch.ư ả ạ
Khơng đ c dùng n c l n ch t d u m , n c có nhi u phù sa (n c đ c) vì ượ ướ ẫ ấ ầ ỡ ướ ề ướ ụ
nó làm gi m đ dính k t và c ng đ ch u l c c a v a. Khơng đ c dùng n c nhi m ả ộ ế ườ ộ ị ự ủ ữ ượ ướ ễ
m n, nhi m axít đ ch t o v a bêtơng vì nó n mòn c t thép (đ i v i cơng trình trên ặ ễ ể ế ạ ữ ă ố ố ớ
c n)ạ
i v i cơng trình d i bi n cho phép s d ng n c bi n s n xu t bê tơng Đố ớ ướ ể ử ụ ướ ể ả ấ
v i đi u ki n hàm l ng mu i trong n c nh h n 35 g/lít.ớ ề ệ ượ ố ướ ỏ ơ
Khi s d ng cùng m t l ng xim ng, c ng đ bêtơng s th p đi n u l ng ử ụ ộ ượ ă ườ ộ ẽ ấ ế ượ
n c trong v a bêtơng t ng lên. Gi i thích đi u này nh sau: l ng n c c n thi t ướ ữ ă ả ề ư ượ ướ ầ ế
cho xim ng thu hố ch vào kho ng 20% tr ng l ng xim ng, ngh a là khi s d ng ă ỷ ỉ ả ọ ượ ă ĩ ử ụ
30
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
350 kg xim ng chi 1m3 bêtơng thì ch c n 75 lít n c; nh ng khi này v a bêtơng q ă ỉ ầ ướ ư ữ
khơ nên khó tr n đ u, khó đ khn và lèn ch t, ng i ta ph i t ng l ng lên 2 3 l n, ộ ề ổ ặ ườ ả ă ượ ầ
kho ng 195 lít n c cho 1m3 bêtơng (theo đ nh m c c p ph i v t t ). Ph n n c ả ướ ị ứ ấ ố ậ ư ầ ướ
d th a s b c h i khi bêtơng ning k t, đ l i nh ng l r ng x p, càng nhi u n c ư ừ ẽ ố ơ ế ể ạ ữ ỗ ỗ ố ề ướ
thì đ r ng x p trong bêtơng càng l n, do đó c ng đ bêtơng gi m.ộ ỗ ố ớ ườ ộ ả
IV. PH GIA (xem m c VI bài 1 ch ng VI)Ụ ụ ươ
B. CHU N B MÁY MĨC, NHÂN L C THI CƠNGẨ Ị Ự
Chu n b máy móc, nhân l c, d ng c , ph ng ti n v n chuy n, đ ng v n ẩ ị ự ụ ụ ươ ệ ậ ể ườ ậ
chuy n, đi n n c thi cơng và nh ng v n đ khác có liên quan trong q trình thi cơng ể ệ ướ ữ ấ ề

bêtơng.

BÀI 6. XÁC NH THÀNH PH N C P PH I C A H N H P BÊTƠNGĐỊ Ầ Ấ Ố Ủ Ỗ Ợ
C p ph i bêtơng là thành ph n v t li u đ s n xu t v a bêtơng trong m t đ n v ấ ố ầ ậ ệ ể ả ấ ữ ộ ơ ị
s n ph m (thơng th ng đ c tính cho 1m3 v a bêtơng hay m t m tr n). ả ẩ ườ ượ ữ ộ ẻ ộ
I. XÁC NH THÀNH PH N C P PH I CHO MÁC BÊTƠNGĐỊ Ầ Ấ Ố
1. Ch n thành ph n bêtơngọ ầ
đ m b o ch t l ng c a bêtơng, tu theo t m quan tr ng c a t ng lo i Để ả ả ấ ượ ủ ỳ ầ ọ ủ ừ ạ
cơng trình ho c t ng b ph n cơng trình, trên c s quy đ nh mác bêtơng c a thi t k ặ ừ ộ ậ ơ ở ị ủ ế ế
thành ph n bêtơng đ c ch n nh sau:ầ ượ ọ ư
a. i v i bêtơng mác 100 có th s d ng b ng tính s n.Đố ớ ề ử ụ ả ẵ
b. i v i bêtơng mác 150 tr lên thì thành ph n v t li u trong bêtơng ph i đ c Đố ớ ở ầ ậ ệ ả ượ
thi t k thơng qua phòng thí nghi m (tính tốn và đúc m u thí nghi m).ế ế ệ ẫ ệ
Riêng các cơng trình có u c u khơng cao v ch t l ng có th s d ng thành ầ ề ấ ượ ể ử ụ
ph n c p ph i tính s n (do nhà n c ban hành).ầ ấ ố ẵ ướ
2. Thi t k thành ph n bêtơngế ế ầ
Cơng tác thi t k thành ph n bêtơng do các c s thí nghi m có t cách pháp nhân ế ế ầ ơ ở ệ ư
th c hi n. Khi thi t k thành ph n bêtơng ph i đ m b o các ngun t c:ự ệ ế ế ầ ả ả ả ắ
a. S d ng đúng các v t li u s dùng đ thi cơng;ử ụ ậ ệ ẽ ể
b. s t ho c đ c ng c a h n h p bêtơng xác đ nh tu thu c tính ch t c a Độ ụ ặ ộ ứ ủ ỗ ợ ị ỳ ộ ấ ủ
cơng trình, hàm l ng c t thép, ph ng pháp v n chuy n, đi u ki n th i ti t. Khi ượ ố ươ ậ ể ề ệ ờ ế
ch n đ s t c a h n h p bêtơng đ thi t k c n tính t i s t n that đ s t trong th i ọ ộ ụ ủ ỗ ợ ể ế ế ầ ớ ự ổ ộ ụ ờ
gian l u tr và v n chuy n. s t c a h n h p bêtơng t i v trí đ có th tham kh oư ữ ậ ể Độ ụ ủ ỗ ợ ạ ị ổ ể ả
theo b ng 6.1.ả
3. Các đi u ki n đ tính tốn thành ph n bêtơngề ệ ể ầ
tính tốn đ c thành ph n bêtơng ph i d a vào m t s đi u ki n nh sau:Để ượ ầ ả ự ộ ố ề ệ ư
- C ng đ bêtơng u c u (mác bêtơng): Thơng th ng ng i ta l y c ng đ ườ ộ ầ ườ ườ ấ ườ ộ
ch u nén c a bêtơng sau 28 ngày d ng h làm c ng đ u c u.ị ủ ưỡ ộ ườ ộ ầ
- Tính ch t c a cơng trình: Ph i bi t cơng trình làm vi c trong mơi tr ng nào,ấ ủ ả ế ệ ườ
trên khơ hay d i n c, có mơi tr ng xâm th c hay khơng, có ch u t i tr ng va ướ ướ ở ườ ự ị ả ọ

ch m, mài mòn hay các y u t khác có nh h ng đ n c ng đ c a bêtơng trong th i ạ ế ố ả ưở ế ườ ộ ủ ờ
gian s d ng khơng.ử ụ
31
KYÕ THUAÄT THI COÂNG CHÖÔNG VI. COÂNG TAÙC BEÂTOÂNG
- K t c u công trình: K t c u có c t thép hay không có c t thép và n u có c t ế ấ ế ấ ố ố ế ố
thép thì đ c dày hay th a; di n tích c a công trình r ng hay h p. D a vào đó đ l a ặ ư ệ ủ ộ ẹ ự ể ự
ch n đ d o c a h n h p bêtông và đ l n c t li u cho h p lý.ọ ộ ẻ ủ ỗ ợ ộ ớ ố ệ ợ
- i u ki n nguyên v t li u nh mác và lo i xi m ng, lo i cát, đá d m hay s i và Đ ề ệ ậ ệ ư ạ ă ạ ă ỏ
các ch tiêu c lý c a chúng.ỉ ơ ủ
4. Hi u ch nh thành ph n bêtông t i hi n tr ngệ ỉ ầ ạ ệ ườ
Vi c hi u ch nh thành ph n bêtông t i hi n tr ng đ c ti n hành theo nguyên ệ ệ ỉ ầ ạ ệ ườ ượ ế
t c không làm thay đ i t l N/X c a thành ph n bêtông đã thi t k .ắ ổ ỷ ệ ủ ầ ế ế
Khi c t li u m c n gi m bout l ng n c tr n, gi nguyên đ x t yêu c u.ố ệ ẩ ầ ả ượ ướ ộ ữ ộ ụ ầ
Khi c n t ng đ s t h n h p bêtông cho phù h p v i đi u ki n thi công thì có ầ ă ộ ụ ỗ ợ ợ ớ ề ệ
th đ ng th i thêm n c và xi m ng đ gi nguyên t l N/X.ể ồ ờ ướ ă ể ữ ỷ ệ
II. XÁC NH THÀNH PH N C P PH I CHO M T M TR NĐỊ Ầ Ấ Ố Ộ Ẻ Ộ
Tu theo yêu c u thi t k và k t qu thí nghi m, vi c xác đ nh thành ph n c p ỳ ầ ế ế ế ả ệ ệ ị ầ ấ
ph i còn ph thu c vào thi t b tr n bêtông (nh máy tr n).ố ụ ộ ế ị ộ ư ộ
Sau khi đã thí nghi m xác đ nh thành ph n c p ph i v t li u c a h n h p bêtông ệ ị ầ ấ ố ậ ệ ủ ỗ ợ
(đ i v i công trình đ c bi t yêu c u ch t l ng cao) ho c d a vào b ng tra s n theo ố ớ ặ ệ ầ ấ ượ ặ ự ả ẵ
quy đ nh hi n hành c a nhà n c (đ i v i nh ng công trình thông th ng, thi t k ị ệ ủ ướ ố ớ ữ ườ ế ế
không yêu c u thí nghi m xác đ nh c p ph i v t li u) thì ta có th xác đ nh thành ph n ầ ệ ị ấ ố ậ ệ ể ị ầ
c p ph i v t li u c a m t m tr n theo trình t nh sau:ấ ố ậ ệ ủ ộ ẻ ộ ự ư
- Ch n lo i máy tr n bêtông có dung tích phù h p v i công ngh đ bêtông;ọ ạ ộ ợ ớ ệ ổ
- Xác đ nh thành ph n c p ph i v t li u theo mác bêtông;ị ầ ấ ố ậ ệ
- Ch n d ng c đong đo v t li u.ọ ụ ụ ậ ệ
Gi i thi u m t ví d v vi c xác đ nh thành ph n c p ph i v t li u cho h n ớ ệ ộ ụ ề ệ ị ầ ấ ố ậ ệ ỗ
h p bêtông mác 200 đá 1x2, s d ng xi m ng poócl ng P-30, đ bêtông b ng th công ợ ử ụ ă ă ổ ằ ủ
cho công trình thông th ng nh sau:ườ ư
- Thành ph n c p ph i v t li u c a h n h p bêtông mác 200 đá 1x2 (tra b ng):ầ ấ ố ậ ệ ủ ỗ ợ ả

+ Xim ng:ă 350 (Kg)
+ á d m:Đ ă 0,878 (m3)
+ Cát vàng: 0,469 (m3)
+ N c:ướ 185 (lít )
- Ch n máy tr n Bêtông có dung tích thùng tr n 250 (lít)ọ ộ ộ
Dung tích xu t li u c a máy tr n:ấ ệ ủ ộ
e = 250 x 0,67 = 168 lít
Trong đó 1 lít = 1 dm3 V y 168 lít = 168 dm3 = 0,168 m3ậ
- T đây ta có li u l ng cho 1 m tr n:ừ ề ượ ẻ ộ
+ Xim ng:ă 0,168 x 350 = 58,8 (Kg)
+ á d m:Đ ă 0,618 x 0,878 = 0,147 (m3) = 0,15 (m3)
+ Cát vàng: 0,168 x 0,469 = 0,078 (m3)
+ N c:ướ 0,168 x 185 = 31 (lít)
- V i l ng xi m ng cho m t m tr n tính đ c nh trên là 58,8 kg, đ thu n ớ ượ ă ộ ẻ ộ ượ ư ể ậ
ti n cho vi c thi công tr n bêtông ta s d ng l ng xi m ng cho m t m tr n là 1 ệ ệ ộ ử ụ ượ ă ộ ẻ ộ
32
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
bao (50 kg), đong v t li u b ng thùng nh a 18 lít. Nh v y đ tr n đ c 1m3 h n ậ ệ ằ ự ư ậ ể ộ ượ ỗ
h p bêtơng c n th c 350/50 = 7 m tr n.ợ ầ ự ẻ ộ
V y thành ph n c p ph i th c t cho m t m tr n là:ậ ầ ấ ố ự ế ộ ẻ ộ
+ Xim ng:ă 350/7 = 50 kg = 1 bao.
+ á:Đ 0,878/7 = 0,125 m3 = 6,94 thùng.
+ Cát: 0,469/7 = 0,067 m3 = 3,72 thùng.
+ N c:ướ 185/7 = 26,5 lít = 1,47 thùng.

Bài 7. CÂN, ONG V T LI UĐ Ậ Ệ
b o đ m li u l ng pha tr n c a bêtơng, v t li u c n ph i đ c cân đong Để ả ả ề ượ ộ ủ ậ ệ ầ ả ượ
chính xác.
Xim ng, cát, đá d m, s i và các lo i v t li u đong l ng theo tr ng l ng, n că ă ỏ ạ ậ ệ ườ ọ ượ ướ
đong l ng theo th tích. ườ ể

ti n cho vi c thi cơng trên cơng tr ng, các c t li u cát, đá d m, s i th ng Để ệ ệ ườ ố ệ ă ỏ ườ
đong b ng các lo i h c có th tích 50; 100; 150 hay 200 lít, ho c dùng thùng nh a 20 lítằ ạ ộ ể ặ ự
(thùng s n n c). ơ ướ
Xi m ng và các ch t ph gia là v t li u đ c ti n đ ng th i l ng xi m ng và ă ấ ụ ậ ệ ắ ề ồ ờ ượ ă
ph gia trong h n h p bêtơng ph i đ m b o đ chính xác cao, vi c th a hay thi u đ uụ ỗ ợ ả ả ả ộ ệ ừ ế ề
có nh h ng r t l n đ n ch t l ng bêtơng sau này. Do đó, xi m ng và ph gia ph i ả ưở ấ ớ ế ấ ượ ă ụ ả
đ c đong l ng b ng cân.ượ ườ ằ
N c đong l ng b ng thùng, xơ có xác đ nh dung tích tr c, ngồi cơng tr ng ướ ườ ằ ị ướ ườ
hi n nay s d ng ph bi n thùng nh a 18 lít đ đong n c.ệ ử ụ ổ ế ự ể ướ
Các sai s cho phép khi cân đong v t li u khơng v t q các tr s ghi trong ố ậ ệ ượ ị ố
b ng 6.5.ả
Sai l ch cho phép khi can đong thành ph n c a bêtơngệ ầ ủ
(B ng 6.5)ả
Lo i v t li uạ ậ ệ Sai s cho phép, % theo kh i l ngố ố ượ
Xi m ng và ph gia d ng b tă ụ ạ ộ
Cát, đá d m ho c s iă ặ ỏ
N c và ph gia l ngướ ụ ỏ 1
3
1

BÀI 8. PH NG PHÁP TR N BÊTƠNGƯƠ Ộ
các n c tiên ti n đ tr n bêtơng ch dùng m t ph ng pháp duy nh t là tr n Ở ướ ế ể ộ ỉ ộ ươ ấ ộ
bêtơng b ng máy. Trong đi u ki n n c ta, ng i ta ti n hành tr n bêtơng theo hai ằ ề ệ ướ ườ ế ộ
ph ng pháp: ph ng pháp tr n b ng th cơng và ph ng pháp c gi i. Dù tr n b ng ươ ươ ộ ằ ủ ươ ơ ớ ộ ằ
ph ng pháp nào c ng ph i đ t các u c u sau:ươ ũ ả ạ ầ
- Khi tr n bêtơng, v a bêtơng ph i đ c tr n đ u;ộ ữ ả ượ ộ ề
33
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
- Tr n bêtơng ph i đ thành ph n, đúng t l c p ph i.ộ ả ủ ầ ỷ ệ ấ ố
- Th i gian tr n bêtơng ph i nh trong gi i h n cho phép.ờ ộ ả ỏ ớ ạ

I. PH NG PHÁP TR N BÊTƠNG B NG TH CƠNGƯƠ Ộ Ằ Ủ
1. Ph m vi s d ngạ ử ụ
- Khơng có máy móc (n i thơn q h o lánh).ơ ẻ
- Khơng có ngu n n ng l ng. ồ ă ượ
- Kh i l ng ít.ố ượ
2. Cơng tác chu n bẩ ị
a. Các d ng c tr nụ ụ ộ
- X ng lo i to b n, ph ng ho c lòng máng, cán x ng dài 0,9 - 1,1m.ẻ ạ ả ẳ ặ ẻ
- N u tr n bêtơng có c t li u là đá d m c 4x6cm thì dùng thêm cào s t b n r ng.ế ộ ố ệ ă ỡ ắ ố ă
- Thùng ch a n c, b ch a (n u c n)ứ ướ ể ứ ế ầ
- Thùng t i hoa sen dung tích 10 - 15 lít.ướ
- Các lo i h c đong (ho c thùng)ạ ộ ặ
b. Sân tr nộ
- Sân r ng t i thi u 3x3m.ộ ố ể
- D n d p b ng ph ng, khơng th m n c (có th lát g ch, tol).ọ ẹ ằ ẳ ấ ướ ể ạ
- Sân tr n ph i che m a, n ng.ộ ả ư ắ
- Cát, đá, xim ng, n c ph i chu n b quanh sân.ă ướ ả ẩ ị
- Xi m ng ph i đ c đ t cao h n c t m t sân.ă ả ượ ặ ơ ố ặ
3. Trình t tr nự ộ
- Cân đong v t li u 1 cách chính xác:ậ ệ
+ Cát, đá, n c đo b ng th tích.ướ ằ ể
+ Xi m ng (q hi m) đo b ng thùng ho c tính bao.ă ế ằ ặ
Tr n khơ h n h p cát - xi m ng: r i m t l p cát, m t l p xi m ng lên r i tr n ộ ỗ ợ ă ả ộ ớ ộ ớ ă ồ ộ
đ u. Dùng x ng xúc đ t đ ng này sang đ ng khác cho t i khi khơng còn phân bi t đ c ề ẻ ổ ừ ố ố ớ ệ ượ
màu cát và xi m ng. Khi đ chú ý nghiêng x ng đ xi m ng và cát ch y xu ng tr n l n vào ă ổ ẻ ể ă ả ố ộ ẫ
nhau. Tr n ít nh t kho ng ba l n.ộ ấ ả ầ
Tr n h n h p cát - xi m ng v i đá d m (s i) và m t ph n n c: r i đá d m thànhộ ỗ ợ ă ớ ă ỏ ộ ầ ướ ả ă
m t l p m ng 10 - 15cm, xúc h n h p cát - xi m ng dàn đ u lên l p đá r i t i m t ộ ớ ỏ ỗ ợ ă ề ớ ồ ướ ộ
ph n n c. Dùng x ng (có th dùng cào s t b n r ng) tr n đ u t đ ng này sang đ ng ầ ướ ẻ ể ắ ố ă ộ ề ừ ố ố
kia, tr n hai l n nh cách tr n xi m ng cát.ộ ầ ư ộ ă

Cu i cùng t i tồn b l ng n c còn l i lên h n h p. Mi ng thùng t i ố ướ ộ ượ ướ ạ ỗ ợ ệ ướ
khơng cao q 30cm, v a t i v a tr n, th ng tr n n m l n là v a.ừ ướ ừ ộ ườ ộ ă ầ ừ
Th i gian tr n m t m khơng q 15 đ n 20 phút. Vì v y c n b trí đ ng i ờ ộ ộ ẻ ế ậ ầ ố ủ ườ
tr n đ đ m b o th i gian.ộ ể ả ả ờ
Bêtơng tr n xong ph i đ u m t, bêtơng đ ng màu, khơng còn màu đá (s i), khơng cóộ ả ề ặ ồ ỏ
ch khơ, ch t. Khi tr n xong c n vun g n đ chuy n đi. Sau m i bu i làm vi c ổ ổ ướ ộ ầ ọ ể ể ỗ ổ ệ
ph i c o r a sàn tr n khơng đ bêtơng đơng c ng l i.ả ạ ử ộ ể ứ ạ
Chú ý: l ng n c cho vào bêtơng ph i đong đ tr c r i m i t i d n vào, tránh ượ ướ ả ủ ướ ồ ớ ướ ầ
tình tr ng áng ch ng.ạ ừ
34
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
H n h p bêtơng tr n tay mu n có c ng đ đ t u c u thi t k ph i thêm m t ỗ ợ ộ ố ườ ộ ạ ầ ế ế ả ộ
l ng xi m ng t 5 - 15% so v i đ nh m c tr n máy ho c ph i h th p t l N/X ượ ă ừ ớ ị ứ ộ ặ ả ạ ấ ỷ ệ
m t cách thích đáng.ộ
N u v a bêtơng có dùng ph gia l ng thì ph i hồ ph gia vào n c r i đ đ u ế ữ ụ ỏ ả ụ ướ ồ ổ ề
trong q trình tr n.ộ
4. u đi mƯ ể
M i lúc, m i n i.ọ ọ ơ
Khơng c n ngu n n ng l ng.ầ ồ ă ượ
Khơng c n thi t b máy móc.ầ ế ị
5. Nh c đi mượ ể
T n xim ng.ố ă
Tiêu hao nhi u s c lao đ ng, n ng su t lao đ ng th p.ề ứ ộ ă ấ ộ ấ
Th i gian tr n lâu cho nên c ng đ khơng cao.ờ ộ ườ ộ
II. TR N BÊTƠNG B NG C GI IỘ Ằ Ơ Ớ
1. Ph m vi s d ngạ ử ụ
- Kh i l ng bê tơng l n.ố ượ ớ
- Có đ y đ ph ng ti n máy móc.ầ ủ ươ ệ
- Có ngu n n ng l ng: đi n ho c khí đ t (x ng, d u).ồ ă ượ ệ ặ ố ă ầ
2. Phân lo iạ


- Lo i máy tr n theo chu k : máy tr n làm vi c theo t ng m . V t li u đ c ạ ộ ỳ ộ ệ ừ ẻ ậ ệ ượ
cho vào máy theo đúng thành ph n c p ph i m t m tr n, máy tr n đ u và trút v a vào ầ ấ ố ộ ẻ ộ ộ ề ữ
ph ng ti n v n chuy n. Sau đó ti p túc tr n m k ti p.ươ ệ ậ ể ế ộ ẻ ế ế
- Lo i máy tr n bêtơng liên t c: c t li u, xi m ng, n c đ c c p liên t c theo ạ ộ ụ ố ệ ă ướ ượ ấ ụ
đúng thành ph n c p ph i thi t k và v a bêtơng sau khi tr n c ng cho ra liên t c.ầ ấ ố ế ế ữ ộ ũ ụ
- Máy tr n bêtơng theo ngun lý tr n t do: Cách tr n g n li n thùng tr nộ ộ ự ộ ắ ề ộ
- Máy tr n bêtơng theo ngun lý tr n c ng b c: Cách tr n quay ng c chi u ộ ộ ưỡ ứ ộ ượ ề
thùng tr n (r i)ộ ờ
- Máy tr n bêtơng theo ngun lý tr n ch n đ ng: Cách g n li n th ng tr n ộ ộ ấ ộ ắ ề ườ ộ
bêtơng khơ.
3. Trình t tr n bêtơng b ng máyự ộ ằ
Theo tiêu chu n Vi t Nam TCVN 4453 - 1995, trình t tr n bêtơng b ng máy ẩ ệ ự ộ ằ
nh sau:ư
Tr c tiên cho máy ch y khơng t i m t vài vòng. N u tr n m bêtơng đ u tiên nênướ ạ ả ộ ế ộ ẻ ầ
đ ít n c (kho ng 15 20% n c) cho t v c i tr n và bàn g t; ti p đ n đ c t ổ ướ ả ướ ướ ỏ ố ộ ạ ế ế ổ ố
li u và xi m ng vào cùng lúc, v a tr n v a đ d n ph n n c còn l i vào tr n đ u (thành ệ ă ừ ộ ừ ổ ầ ầ ướ ạ ộ ề
ph n v t li u đ a vào máy tr n ph i đ m b o đúng c p ph i m t m tr n đã thi t k ). ầ ậ ệ ư ộ ả ả ả ấ ố ộ ẻ ộ ế ế
xi m ng, c t li u và n c vào khi máy đang quay. Đổ ă ố ệ ướ
N u có s d ng ph gia ho t tính ho c hố d o d i d ng l ng ph i hồ v i ế ử ụ ụ ạ ặ ẻ ướ ạ ỏ ả ớ
n c d i d ng huy n phù sau đó đ a tồn b vào thùng. N u ph gia d ng b t thì ph iướ ướ ạ ề ư ộ ế ụ ạ ộ ả
tr n n c v i xi m ng đ n khi h n h p đ u sau đó tr n thơng th ng.ộ ướ ớ ă ế ỗ ợ ề ộ ườ
35
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
Th i gian tr n h n h p bêtơng đ c xác đ nh theo đ c tr ng k thu t c a thi t ờ ộ ỗ ợ ượ ị ặ ư ỹ ậ ủ ế
b dùng đ tr n. Trong tr ng h p khơng có các thơng s k thu t chu n xác thì th i ị ể ộ ườ ợ ố ỹ ậ ẩ ờ
gian ít nh t đ tr n đ u m t m bêtơng máy tr n có th l y theo các tr s ghi ấ ể ộ ề ộ ẻ ở ộ ể ấ ị ố ở
b ng 6.6.ả
Th i gian tr n h n h p bêtơng (phút)ờ ộ ỗ ợ
(B ng 6.6)ả

s t bêtơng (mm)Độ ụ Dung tích máy tr n (lít)ộ
D i 500ướ T 500 đ n 1000ừ ế Trên 1000
Nh h n 10ỏ ơ
T 10 đ n 50ừ ế
Trên 50 2,0
1,5
1,0 2,5
2,0
1,5 3,0
2,5
2,0
Kinh nghi m tr n bêtơng cho th y r ng đ có m t m tr n bêtơng đ t đ c các ệ ộ ấ ằ ể ộ ẻ ộ ạ ượ
tiêu chu n c n thi t, th ng cho máy tr n quay kho ng 20 vòng. N u s vòng quay ítẩ ầ ế ườ ộ ả ế ố
h n th ng bêtơng khơng đ u, n u s vòng quay q m c c n thi t thì c ng đ và ơ ườ ề ế ố ứ ầ ế ườ ộ
n ng su t c a máy s gi m đi.ă ấ ủ ẽ ả
Th i gian tr n bêtơng càng lâu thì bêtơng càng t t hay càng x u (ch t l ng)?ờ ộ ố ấ ấ ượ
Theo kinh nghi m cho bi t r ng: máy tr n càng quay lâu thì c ng đ bêtơng ệ ế ằ ộ ườ ộ
sau này càng cao, nh ng đ n m t gi i h n nào đó thơi, vì n u tr n lâu h n n a thì n ng ư ế ộ ớ ạ ế ộ ơ ữ ă
su t máy tr n s gi m. Thơng th ng m i m tr n c n đ c tr n ít nh t là 20 vòng ấ ộ ẽ ả ườ ỗ ẽ ộ ầ ượ ộ ấ
quay c i.ố
4. Các đ c đi m chú ý khi tr n bêtơngặ ể ộ
L ng v t li u đ a vào trong máy tr n 10% Vmáy.ượ ậ ệ ư ộ
Khi tr n bêtơng hi n tr ng ph i l u ý, n u dùng cát m thì ph i l y l ng ộ ở ệ ườ ả ư ế ẩ ả ấ ượ
cát t ng lên (theo kh i l ng). N u đ m c a cát t ng 3% thì l ng cát ph i l y t ng ă ố ượ ế ộ ẩ ủ ă ượ ả ấ ă
lên 25 - 30% và l ng n c gi m xu ng.ượ ướ ả ố
M tr n đ u tiên ph i t ng 0,2 0,35% l ng xi m ng theo c p ph i c a m tẽ ộ ầ ả ă ượ ă ấ ố ủ ộ
m tr n, m c đích bù vào l ng v a bê tơng bám vào thành thùng tr n và ph ng ti n v n ẻ ộ ụ ượ ữ ộ ươ ệ ậ
chuy n.ể
Trong q trình tr n đ tránh h n h p bêtơng bám dính vào thùng tr n, c sau 2 ộ ể ỗ ợ ộ ứ
gi làm vi c c n đ vào thùng tr n tồn b c t li u l n và n c c a m t m tr n và ờ ệ ầ ổ ộ ộ ố ệ ớ ướ ủ ộ ẻ ộ

quay máy tr n kho ng 5 phút, sau đó cho cát và xi m ng vào tr n ti p theo th i gian đã ộ ả ă ộ ế ờ
quy đ nh.ị
Trong q trình tr n, th i gian ng ng tr n q 1 gi thì tr c khi ng ng tr n ộ ờ ừ ộ ờ ướ ừ ộ
ta ph i cho n c và đá vào trong thùng tr n đ b c h t l ng xi m ng bám dính vào thành ả ướ ộ ổ ố ế ượ ă
vách thùng.
36
KYÕ THUAÄT THI COÂNG CHÖÔNG VI. COÂNG TAÙC BEÂTOÂNG
5. M t b ng thi công tr n bêtông b ng máyặ ằ ộ ằ
Sân tr n bêtông ph i đ c che m a, che n ng. Sân tr n ph i b ng ph ng, ộ ả ượ ư ắ ộ ả ằ ẳ
không ng p úng đ thu n ti n cho vi c v n chuy n v t li u.ậ ể ậ ệ ệ ậ ể ậ ệ
Sân tr n ph i đ c b trí g n n i c n cung c p bêtông trong gi i h n cho phép ộ ả ượ ố ầ ơ ầ ấ ớ ạ
(v trí máy tr n cách mép công trình 3m).ị ộ
thu n ti n cho vi c cung c p (n p) v t li u cho m t m tr n, ng i ta Để ậ ệ ệ ấ ạ ậ ệ ộ ẻ ộ ườ
b trí v t li u n m xung quanh máy tr n (hình 6.5) v m t phía, phía còn l i đ b ố ậ ệ ằ ộ ề ộ ạ ể ố
trí đ ng v n chuy n đ bêtông sau khi tr n xong. Các bãi t p k t v t li u n m cách ườ ậ ể ổ ộ ậ ế ậ ệ ằ
máy tr n kho ng 2m. ây là kho ng cách v n chuy n n p li u vào máy b ng th công, ộ ả Đ ả ậ ể ạ ệ ằ ủ
đ ng th i c ng là kho ng cách tr v l y v t li u. Tuy n đ ng đi và v c a vi c c pồ ờ ũ ả ở ề ấ ậ ệ ế ườ ề ủ ệ ấ
li u ph i đ c b trí song song v i đo n đ ng ng n nh t.ệ ả ượ ố ớ ạ ườ ắ ấ

Hình 6.5. M t b ng tr m n p li u th côngặ ằ ạ ạ ệ ủ
1. B n c; 2. k xi m ng; 3. Máy tr n; ể ướ ệ ă ộ
4. ng v n chuy n th công; 5. Bãi đá; 6. B i cát.Đườ ậ ể ủ ả
N c đ c ch a trong các b ch a ho c b n ch a.ướ ượ ứ ể ứ ặ ồ ứ
Xi m ng đ c t p k t không quá nhi u t i sân tr n và chúng đ c đ t cao h n ă ượ ậ ế ề ạ ộ ượ ặ ơ
m t sân tr n.ặ ộ
6. u đi m tr n bê tông c gi iƯ ể ộ ơ ớ
N ng su t cao.ă ấ
Ch t l ng bê tông đ m b o thi t k .ấ ượ ả ả ế ế
Ti t ki m s c lao đ ng.ế ệ ứ ộ
Ti t ki m xi m ng so v i tr n th công.ế ệ ă ớ ộ ủ

Ti n đ thi công nhanh.ế ộ
7. N ng su t máy tr n theo chu kă ấ ộ ỳ
N ng su t máy tr n đ c xác đ nh theo công th c sau:ă ấ ộ ượ ị ứ
(m3/h)
Trong đó:
- N là n ng su t máy tr n bêtông (m3/h)ă ấ ộ
- e là dung tích c a thùng tr n (lít)ủ ộ
(dung tích thùng tr n th ng có nh ng lo i: 100, 250, 425, 500, 1200, 2400 lít) ộ ườ ữ ạ
- k1 là h s xu t ph m:ệ ố ấ ẩ
+ Tr n bê tông: k1 = 0,65 0,7 (th ng l y k1 = 0.67)ộ ườ ấ
+ Tr n v a: k1 = 0,75 0,85ộ ữ
- k2 là h s t n d ng th i gian cho máy; k2 = 0,9 0,95ệ ố ậ ụ ờ
- n là s m tr n trong 1 gi , tính theo công th c: ố ẻ ộ ờ ứ

+ tck = t1 + t2 + t3 + t4 + t5 (giây)
+ t1 là th i gian trút c t li u vào c i tr n (20 30 giây)ờ ố ệ ố ộ
+ t2 là th i gian quay c i tr n (~ 60 giây)ờ ố ộ
+ t3 là th i gian nghiêng c i đ chu n b trút v a bê tông ra (4 giây)ờ ố ể ẩ ị ữ
+ t4 là th i gian v a bê tông vào các ph ng ti n v n chuy n (~12 giây)ờ ữ ươ ệ ậ ể
37
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC BÊTÔNG
+ t5 là th i gian quay c i tr n tr v v trí ban đ u đ chu n b ti p ờ ố ộ ở ề ị ầ ể ẩ ị ế
nh n v t li u.ậ ậ ệ

BÀI 9. CƠNG NGH S N XU T H BÊTƠNGỆ Ả Ấ Ồ
(BÊTƠNG T I)ƯƠ
I. U I M C A CƠNG NGH S N XU T H BÊTƠNGƯ Đ Ể Ủ Ệ Ả Ấ Ồ
Cơng ngh s n xu t h bêtơng th ng ph m có nhi u khâu c n t đ ng hố ệ ả ấ ồ ươ ẩ ề ầ ự ộ
nh m:ằ
- Ch ng b i và đ c h i trong ngành s n xu t có s d ng xi m ng;ố ụ ộ ạ ả ấ ử ụ ă

- Gi m nh lao đ ng n ng nh c và đ n đi u;ả ẹ ộ ặ ọ ơ ệ
- Ki m tra chính xác và nhanh ch ng khâu ti p nh n v t li u vào kho;ể ố ế ậ ậ ệ
- Cân đong và đi u ch nh chính xác các thành ph n c a h bêtơng theo u c u ề ỉ ầ ủ ồ ầ
ng i s d ng.ườ ử ụ
II. THAO TÁC NGHI P V C A XÍ NGHI P BÊTƠNG T IỆ Ụ Ủ Ệ ƯƠ
Các thao tác nghi p v c a xí nghi p bêtơng t i là:ệ ụ ủ ệ ươ
- L p s n các ch ng trình đ gi i quy t các v vi c;ậ ẵ ươ ể ả ế ụ ệ
- Ti p nh n các thơng tin đ t hàng t các n i tiêu th ;ế ậ ặ ừ ơ ụ
- X lý các thơng tin v tình hình tiêu th h bêtơng trên máy vi tính;ử ề ụ ồ
- T đ ng theo dõi các xe chun ch h bêtơng trên các ngã đ ng.ự ộ ở ồ ườ
III. QUY MƠ XÍ NGHI P BÊTƠNG T IỆ ƯƠ
Quy mơ xí nghi p có th phân ra làm 3 lo i sau:ệ ể ạ
- Nhà máy bêtơng: Ph c v m t đ a bàn r ng l n, bán kính ph c v t 25 đ n ụ ụ ộ ị ộ ớ ụ ụ ừ ế
30km, cơng su t hàng n m đáp ng đ y đ nhu c u c a đ a bàn.ấ ă ứ ầ ủ ầ ủ ị

Hình 6.6. Làn tr n bêtơng t i cơng tr ngộ ạ ườ
1. Máy gom đ ng cát, đá; 2. Xilơ xi m ng; 3. ng cát, đá; 4. ng c p cát, đá; 5. Máy tr n ố ă Đố Đườ ấ ộ
bêtơng; 6. Xe nh n bêtơng; 7. T ng ng n các ơ v t li u.ậ ườ ă ậ ệ
- Tr m s n xu t bêtơng t i: nh m ph c v m t cơng tr ng r ng l n v i ạ ả ấ ươ ằ ụ ụ ộ ườ ộ ớ ớ
nhi u h ng m c cơng trình, trong kho ng th i gian 5 đ n 6 n m. Cơng su t hàng ề ạ ụ ả ờ ế ă ấ
n m t i 40.000 m3 bêtơng, chi phí cho m t m3 h bêtơng khá th p, cơng lao đ ng 0,1 -ă ớ ộ ồ ấ ộ
0,3 gi cơng/m3. tram đ c thi t k t các k t c u l p ráp đ có th di d i đ n các ờ ượ ế ế ừ ế ấ ắ ể ể ờ ế
cơng tr ng khác d dàng.ườ ễ
- Lán tr n bêtơng (hình 6.6): ph c v cơng tr ng quy mơ nh , nhu c u hàng ộ ụ ụ ườ ỏ ầ
tháng khơng q 2.000 m3, nh ng c ng có đ y đ các kho v t li u, gian cân đong, gian ư ũ ầ ủ ậ ệ
máy tr n nh hình sau.ộ ư

BÀI 10. C I M VÀ U C U C A VI C V N CHUY N H BÊTƠNGĐẶ Đ Ể Ầ Ủ Ệ Ậ Ể Ồ
I. C I M C A VI C V N CHUY N H BÊTƠNGĐẶ Đ Ể Ủ Ệ Ậ Ể Ồ
38

×