Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Huong dan hach toan nghiep vu giao dich hop dong tuong lai tren thi truong hang hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.6 KB, 4 trang )

HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG
TƯƠNG LAI TRÊN THỊ TRƯỜNG HÀNG HĨA

A. TÀI KHOẢN HẠCH TỐN
1. Tài khoản sử dụng
Số hiệu
TK

Tên tài khoản

Ghi chú

ga
nH

427900009
428900009
453100000
709000000
701000001
748000001
748000009
802000001
801000001

ngoài
Các khoản tổn thất trong giao dịch HĐTLHH chờ xử lý
Phải trả về ký quỹ trong giao dịch HĐTLHH với đối
tác nước ngoài
Tiền ký quỹ bằng VND bảo đảm các khoản TT khác
Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ bảo đảm các khoản TT khác


Thuế GTGT phải nộp
Thu khác từ hoạt động tín dụng
Thu lãi tiền gửi tại các TCTD nước ngồi
Thu phí trong giao dịch HĐTLHH
Thu khác trong giao dịch HĐTLHH
Trả lãi tiền vay ngắn hạn TCTD nước ngoài
Trả lãi tiền gửi - Tiền gửi thanh toán của cá nhân và
TCKT
Chi về dịch vụ thanh tốn
Chi phí trong giao dịch HĐTLHH
Chi phí khác trong giao dịch HĐTLHH
Cam kết mua trong giao dịch HĐTLHH cho khách
hàng
Cam kết bán trong giao dịch HĐTLHH cho khách hàng
Cam kết mua trong giao dịch HĐTLHH với đối tác
nước ngoài
Cam kết bán trong giao dịch HĐTLHH với đối tác
nước ngoài
Cam kết mua trong giao dịch HĐTLHH của Ngân hàng
Cam kết bán trong giao dịch HĐTLHH của Ngân hàng

an
g.
c

361500001
418100001

om


353200000 Thuế giá trị gia tăng đầu vào
351000001 Ký quỹ trong giao dịch HĐTLHH đối với đối tác nước

811000000
848000001
848000009
929900001

iN

929900002
929900003

Th

929900004
929900005
929900006

2. Nội dung hạch toán các tài khoản
- Tài khoản 351000001 – Ký quỹ trong giao dịch HĐTLHH đối với đối tác nước

ngoài.
Tài khoản này được sử dụng để hạch toán các khoản mà Ngân hàng ký quỹ
trong giao dịch tương lai hàng hoá.
ThiNganHang.com


- Tài khoản 418100001- Phải trả về ký quỹ trong giao dịch HĐTLHH với


đối tác nước ngoài.
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản mà Ngân hàng nhận ký quỹ trong
giao dịch tương lai hàng hóa với các đối tác nước ngồi. Số dư Có của tài khoản này
thể hiện các khoản Ngân hàng phải trả về ký quỹ trong giao dịch HĐTLHH. Tài
khoản này chỉ phát sinh khi TK 351000001 cuối ngày có số dư Có, khi đó hệ thống

om

sẽ tự động chuyển số dư Có từ TK 351000001 sang TK 418100001. Việc tất toán số
dư TK 418100001 được hệ thống tự động hạch toán đối ứng với TK 351000001.

Hội sở chính.
B. HẠCH TỐN KẾ TỐN
I. Quy định chung

an
g.
c

- Các cặp tài khoản 351000001/418100001 chỉ được phép mở và hạch toán tại

1. Theo dõi và hạch toán giá trị của giao dịch HĐTLHH

- Chỉ thực hiện hạch toán các giao dịch hợp đồng tương lai hàng hoá khi lệnh

ga
nH

của khách hàng được khớp trên thị trường.


- Giá trị hợp đồng tương lai hàng hoá được hạch toán theo loại tiền tệ sử dụng
để giao dịch đối với từng loại hàng hố.

- Các giao dịch mở và đóng trạng thái trong cùng 1 ngày vẫn phải thực hiện
hạch toán đầy đủ theo hướng dẫn tại điểm II phần B.

iN

- Đối với những giao dịch qua Chi nhánh môi giới, khách hàng đặt lệnh trực
tiếp tại Hội sở chính (HO), do đó, tại Chi nhánh mơi giới khơng phát sinh cam kết

Th

với khách hàng nên khơng phải hạch tốn giá trị hợp đồng tương lai hàng hoá.
2. Xác định lãi, lỗ và phí trong giao dịch Hợp đồng tương lai hàng hoá cho

khách hàng
2.1. Lãi/lỗ của các giao dịch đã đóng, giá đóng lơ giao dịch được xác định

theo cơng thức:
- Đối với trường hợp mua sau đó bán để đóng trạng thái:
Lãi/ Lỗ trong giao
dịch hợp đồng tương
lai hàng hố

Giá trị của lơ giao dịch
= bán đóng trong ngày theo giá đóng trạng thái

Giá trị của các lơ giao dịch
bán đóng trong ngày theo giá

mở trạng thái

ThiNganHang.com


- Đối với trường hợp bán sau đó mua để đóng trạng thái:
Lãi/ Lỗ trong giao
dịch hợp đồng tương
lai hàng hố

Giá trị của các lơ giao dịch
Giá trị của các lơ giao dịch
= mua đóng trong ngày theo - mua đóng trong ngày theo
giá mở trạng thái
giá đóng trạng thái

2.2. Lãi/ lỗ và các khoản phí phát sinh từ giao dịch hợp đồng tương lai hàng
hoá được xác định và hạch toán theo loại tiền tệ sử dụng để giao dịch đối với từng

II. Hạch toán kế toán
1. Hạch toán ký quỹ và nhận ký quỹ

om

loại hàng hoá.

1.1. Hạch toán ký quỹ giữa Ngân hàng với khách hàng

an
g.

c

- Khi khách hàng nộp tiền vào tài khoản ký quỹ, căn cứ Chứng từ nộp tiền
(giấy nộp tiền, chứng từ báo có,...), tham số hạch tốn:

Nợ TK thích hợp (Tiền mặt, Tiền gửi, trung gian...)
Có TK 427900009/428900009

Số tiền KH nộp vào
tài khoản ký quỹ.

- Khi khách hàng rút tiền từ tài khoản tiền gửi ký quỹ, căn cứ Chứng từ rút

ga
nH

tiền (Giấy lĩnh tiền mặt, Uỷ nhiệm chi,... ) của khách hàng và tình trạng ký quỹ của
khách hàng, tham số hạch tốn:

Nợ TK 427900009/428900009

Có TK thích hợp (Tiền mặt, Tiền gửi, Trung gian)

Số tiền KH rút khỏi
tài khoản ký quỹ.

- Hạch toán thu/trả lãi với khách hàng

iN


1.1.1. Trường hợp số tiền trên tài khoản ký quỹ của khách hàng vượt quá
mức ký quỹ yêu cầu tối thiểu:

Th

Căn cứ số Thu lãi/Trả lãi cuối kỳ trên bảng tổng hợp theo dõi tài khoản ký quỹ

tính đến thời điểm đóng cửa giao dịch, tham số hạch toán số tiền lãi khách hàng được
hưởng vào chi phí của ngân hàng như sau:
Nợ TK 801000001 - Trả lãi TG thanh toán của cá nhân và TCKT
Số tiền lãi KH
Có TK Tiền gửi của khách hàng
được hưởng.

1.1.2. Trường hợp số tiền trên tài khoản ký quỹ của khách hàng thấp hơn
mức ký quỹ yêu cầu tối thiểu:

ThiNganHang.com


Căn cứ số Thu lãi/Trả lãi cuối kỳ trên bảng tổng hợp theo dõi tài khoản ký quỹ
tính đến thời điểm đóng cửa giao dịch, tham số hạch tốn thu lãi từ tài khoản khách
hàng:
Nợ TK Tiền gửi của khách hàng

Số tiền lãi thu

Có TK 709000000 - Thu khác từ hoạt động tín dụng

Hạch tốn ký quỹ giữa Ngân hàng với đối tác nước ngoài:


Ngân hàng chuyển tiền vào tài khoản ký quỹ

om

1.2.

của KH.

- Căn cứ vào Tờ trình được ban lãnh đạo phê duyệt về việc chuyển tiền ký

an
g.
c

quỹ, lập điện chuyển tiền từ tài khoản của Ngân hàng sang tài khoản của đối tác nước
ngoài.

- Căn cứ chứng từ chuyển tiền, báo nợ TK Nostro của ngân hàng nước ngồi,
hạch tốn:

ga
nH

Nợ TK 351000001 - Ký quỹ trong giao dịch HĐTLHH đối với ĐTNN
Nợ TK 811000000 - Chi phí dịch vụ thanh tốn
Có TK Nostro thích hợp.

Số tiền chuyển
Số phí

Tổng số tiền

Ngân hàng rút tiền từ tài khoản ký quỹ
Căn cứ chứng từ về số tiền ký quỹ được rút ra và chứng từ báo Có tài khoản
Nostro, hạch tốn:

iN

Nợ TK Nostro thích hợp.
Nợ TK 811000000 - Chi phí dịch vụ thanh tốn
Có TK 351000001 - Ký quỹ trong giao dịch HĐTLHH đối với ĐTNN

Tổng số tiền
Số phí
Số tiền rút từ
TK ký quỹ

Th

Đối với số lãi trên tài khoản kỹ quỹ đối tác nước ngoài trả hoặc số lãi phải
trả cho đối tác nước ngoài: Căn cứ chứng từ thu/ trả lãi trên tài khoản ký quỹ của
đối tác nước ngồi, hạch tốn:
- Trường hợp trả lãi cho đối tác nước ngoài:

Nợ TK 802000001 - Trả lãi tiền vay ngắn hạn TCTD nước ngồi

Số tiền lãi phải

Có TK 351000001 - Ký quỹ trong giao dịch HĐTLHH đối với ĐTNN


trả cho đối tác.

- Trường hợp thu lãi từ đối tác nước ngoài:
Nợ TK 351000001 - Ký quỹ trong giao dịch HĐTLHH đối với ĐTNN Số tiền lãi thu
Có TK 701000001 - Trả lãi tiền gửi tại các TCTD nước ngoài

từ đối tác.

ThiNganHang.com



×