Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI TẬP THỰC HÀNH GHI SỔ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.72 KB, 3 trang )

BÀI TẬP THỰC HÀNH GHI SỔ
Công ty Thiên Thanh (Blue Sky Co.,Ltd.), trụ sở đặt tại 1024 Nguyễn Huệ Q.1 Tp.HCM, Mã số thuế:
0301103241-1. Giấy phép kinh doanh số: 4100324321, do Sở Kế hoạch đầu tư TP.HCM cấp ngày 5.12.2006.
Chức năng kinh doanh chính của Công ty:
− (Sản xuất: Sản xuất các sản phẩm may mặc theo hợp đồng và đơn đặt hàng của khách hàng trong nước và
nước ngoài.). Tuy nhiên đến tháng 3/2007 Công ty chưa hoạt động chức năng này.
− Thương mại: Mua bán vải các loại.
Công ty nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế. Tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp bình
quân gia quyền (1 lần cuối tháng). Phương pháp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
I. Số dư đầu kỳ:
Bảng cân đối số phát sinh vào tháng 2/2007 và Bảng tổng hợp nhập xuất tồn hàng hóa tháng 2/2007
của công ty như sau: (Xem tài liệu đính kèm, cần lưu ý: trong Bảng cân đối số phát sinh tháng 2/2007 Số
dư TK13100 là số dư Nợ của Công ty 28. Và số dư TK 33100 là số dư Có của 2 Công ty: Công ty dệt
Thành Công là 50.000.000, Cty Dệt Phương Đông: 24.000.000đ).
II. Phát sinh trong kỳ
Trong tháng 3/2007 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
(1) Phiếu thu số 111, ngày 4/3/2007 bán vải Công ty Thiên Nga, địa chỉ: 41 Nguyễn Du, Q.1, Tp.HCM, mã
số thuế: 0301034611-1, thu bằng tiền mặt, hoá đơn 846525, ký hiệu AA2007N, 4/3/2007.
Mã hàng Tên mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá T.tiền
WN269 Vải 269 Mét 257,00 13.700 3.520.900
Cộng tiền hàng 3.520.900
Tiền thuế GTGT 10% 352.090
Tổng cộng tiền thanh toán 3.872.990
(2) Mua vải của Công ty Dệt Thành Công, địa chỉ số 12 Phan Đình Phùng, TP. Thái Bình, hoá đơn số
145672 mã số thuế: 1000 123 446-1, ký hiệu AS2007N, 5/3/2007, PNK101, 5/3/2007, đã trả bằng tiền
mặt Phiếu Chi 112, 5/3/2007
Mã hàng Tên mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá T.tiền
WN491 Vải 491 Mét 90.5 29.545 2.673.823
WNH481 Vải WNH481 Mét 862,2 29.545 25.473.699
WNH481 Vải WNH481 Mét 415 28.806 11.954.490
Cộng tiền hàng 40.102.012


Tiền thuế GTGT 10% 4.010.201
Tổng cộng tiền thanh toán 44.112.213
(3) Chi trả tiền thuê gian hàng hội chợ tại Công Viên Tao đàn, địa chỉ số 12 Huỳnh Phúc Kháng, TPHCM
Phiếu Chi 113, 5/3/2007, thanh toán theo hoá đơn GTGT số 456123, ký hiệu BN2007N– 2/3/2007, mã
số thuế 0100123400-1: Giá chưa thuế GTGT 2.000.000, thuế GTGT 10%: 200.000
(4) Phiếu thu số 112, ngày 8/3/2007 bán vải cho Công ty Hải Hạnh, địa chỉ 12 Tây Sơn, Hà Nội thu bằng
tiền mặt, hoá đơn số 846526, 8/3/2007, mã số thuế 01 007 456 00-1
Mã hàng Tên mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá T.tiền
WNH481 Vải WNH481 Mét 289,50 32.000 9.264.000
Cộng tiền hàng 9.264.000
Tiền thuế GTGT 10% 926.400
Tổng cộng tiền thanh toán 10.190.400
Biên soạn: TS. Trần Phước – Khoa Kế toán Kiểm toán – Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM
1
(5) Mua vải của Công ty Dệt Thành Công, địa chỉ số 14 Quang Trung, TP. Thái Bình, mã số thuế 1000 123
789 -1, PNK 102, 11/3/2007, hoá đơn GTGT số 423756 ký hiệu PL2007N, 11/3/2007, chưa trả tiền
người bán:
Mã hàng Tên mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá T.tiền
WN269 Vải WN269 Mét 532 12.727 6.770.764
WNH481 Vải WNH481 Mét 415 28.806 11.954.490
Cộng tiền hàng 18.725254
Tiền thuế GTGT 10% 1.872.525
Tổng cộng tiền thanh toán 20.597.779
(6) Ngày 12/3/2007 bán vải cho Công ty 28, địa chỉ 200 Cầu Giấy, Hà Nội, hoá đơn số 846527, mã số thuế
0156789456-1, 12/3/2007, chưa thu được tiền, khách hàng chấp nhận thanh toán.
Mã hàng Tên mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá T.tiền
WNH481 Vải WNH481 Mét 289,50 32.000 9.264.000
WN269 Vải 269 Mét 257,00 13.700 3.520.900
Cộng tiền hàng 12.784.900
Tiền thuế GTGT 10% 1.278.490

Tổng cộng tiền thanh toán 14.063.390
(7) Phiếu Chi 114, 14/3/2007, trả nợ tiền mua vải của Công ty Dệt Thành Công 20.000.000 đ
(8) Phiếu Chi 115, 14/3/2007, nộp tiền mặt vào ngân hàng Vietcombank TP.HCM 20.000.000đ
(9) Giấy báo có của Ngân hàng Vietcombank ngày 15/3/2007, Cty 28 đã thanh toán tiền hàng theo
hoá đơn 846527, 12/3/2007: 14.063.390đ
(10) Phiếu Chi 116, 15/3/2007, tạm ứng lương đợt 1 cho nhân viên văn phòng 9.000.000, nhân viên bán hàng
7.000.000.
(11) Phiếu Chi 117, 15/3/2007, thanh toán tiền mua văn phòng phẩm cho Công ty Hưng Loan, 12 Minh
Khai, TP. Thái Bình, theo hoá đơn GTGT số 159763– 15/3/2007, ký hiệu PL2007N: Giá chưa thuế
GTGT 1.2.000.000, thuế GTGT 10%: 120.000đ, mã số thuế của Công ty Hưng Loan: 1000 123 753-1
(12) Mua một xe tải hiệu Daewoo,2 tấn, của Công ty DAEWOO Việt Nam, mã số thuế 0148975612-1địa chỉ
14 Mỹ ĐÌnh Hà Nội, số tài khoản 421 156 789 4563 tại ngân hàng VietCombank hà nội, sản xuất tại
VN. Trị giá 180.000.000đ hoá đơn GTGT số 723895, 15/3/2007, ký hiệu NL2007N đã làm ủy nhiệm chi
thanh toán chuyển khoản qua ngân hàng Vietcombank TP.HCM
(13) Phiếu Chi 118, 16/3/2007, thanh toán tiền lệ phí trước bạ xe tải Daewoo Biên lai lệ phí trược bạ số
241139 ngày 16/3/2007: 2.600.000 và Biên lai lệ phí làm biển số xe 654789 16/3/2007: 1.400.000đ
(14) Giấy nộp tiền bằng chuyển khoản tiền thuế môn bài năm 2007: 850.000đ, ngày 16/3/2007
(15) Phiếu Chi 119, 16/3/2007, thanh toán tiền thuê văn phòng từ tháng 3/2007 đến 2/2008 cho Công ty
Metropolitan, địa chỉ 30 Nguyễn Khuyến, Hà Nội, mã số thuế 0112345687-1 theo hoá đơn GTGT
số853126, ký hiệu HN2007N – 15/3/2007: Giá chưa thuế GTGT 60.000.000, thuế GTGT 10%:
6.000.000đ
(16) Phiếu thu số 113, ngày 16/3/2007 bán vải cho Công ty 28 địa chỉ 200 Cầu Giấy, Hà Nội, hoá đơn số
846528, mã số thuế 0156789456-1, 16/3/2007
Mã hàng Tên mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá T.tiền
WNH481 Vải WNH481 Mét 2.500 32.000 80.000.000
WN269 Vải 269 Mét 100 13.700 1.370.000
Cộng tiền hàng 81.370.000
Tiền thuế GTGT 10% 8.137.000
Tổng cộng tiền thanh toán 89.507.000
(17) Phiếu thu số 114, ngày 17/3/2007 thu nợ (cũ) bán vải cho Công ty 28 trong tháng 1/2007: 32.000.000đ

Biên soạn: TS. Trần Phước – Khoa Kế toán Kiểm toán – Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM
2
(18) Ngày 20/3/2007 bán vải cho Công ty 28 địa chỉ 200 Cầu Giấy, Hà Nội, hoá đơn số 846529, mã số thuế
0156789456-1 , khách hàng chấp nhận thanh toán sau 30 ngày.
Mã hàng Tên mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá T.tiền
WNH481 Vải WNH481 Mét 8.500 31.000 263.500.000
Cộng tiền hàng 263.500.000
Tiền thuế GTGT 10% 26.350.000
Tổng cộng tiền thanh toán 289.850.000
(19) Tiền lương phải trả cho CNV tháng 3/2007: nhân viên văn phòng 20.000.000, nhân viên bán hàng
14.000.000.
(20) Công ty Trích BHXH, BHYT, Kinh phí công đoàn theo tỷ lệ tiền lương quy định.
(21) Phiếu Chi 120, 25/3/2007, thanh toán tiền lương đợt 2 của tháng 3/2007 cho CNV.
(22) Khấu hao Tài sản cố định tăng trong tháng 2/2007, gồm máy vi tính 2 bộ: 35.000.000đ (mỗi bộ
17.500.000đ), và Máy photocopy Toshiba 1 bộ 15.000.000đ. Hai loại tài sản cố định bắt đầu tính khấu
hao từ tháng 3/2007, thời gian khấu hao là 3 năm. Biết rằng 1 máy vi tính sử dụng tại bộ phận quản lý
doanh nghiệp,1 máy cho bộ phận bán hàng. Máy Photocopy sử dụng tại bộ phận bán hàng.
(23) Tính và hạch toán chi phí tiền thuê văn phòng tháng 3/2007.
(24) Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ.
(25) Lập Bảng tổng hợp nhập xuất tồn hàng hoá tháng 3/2007.
(26) Tính btổng số phát sinh nợ, phát sinh có tất cả các tài khoản trong sổ cái. Sau đó hãy xác định kết quả
kinh doanh tháng 3/2007.
(27) Lập bảng cân đối phát sinh tháng 3/2007.
(28) Lập Tờ khai nộp thuế GTGT tháng 3/2007 và các bảng kê mua vào, bán ra có liên quan.
(29) Lập Báo cáo tài chính quý 1/2007.
Biên soạn: TS. Trần Phước – Khoa Kế toán Kiểm toán – Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM
3

×