Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

bài giảng kế hoạch tài chính ngắn hạn - ts ngô quang huân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.19 MB, 32 trang )

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
NGẮN HẠN
TS. NGƠ QUANG HN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM

www.ask.edu.vn

1


LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
NGẮN HẠN

• Các loại tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn chủ yếu
• Quyết định tài trợ dài hạn ảnh hưởng như thế nào đến
việc lập kế hoạch tài chính ngắn hạn.
• Cách thức theo dõi các thay đổi trong tiền mặt, vốn lưu
động và một số kỹ thuật cân bằng nhu cầu tiền mặt trong
kỳ cũng như các kế hoạch đầu tư và tài trợ ngắn hạn.

www.ask.edu.vn

2


THÀNH PHẦN
CỦA VỐN LƯU ĐỘNG
TÀI SẢN
NGẮN HẠN
Tiền mặt


Chứng khoán ngắn hạn

TỶ
VNĐ

NỢ NGẮN HẠN

TỶ
VNĐ

76,9 Vay ngắn hạn

121,1

79,1 Khoản phải trả

232,8

Khoản phải thu

403,9 Thuế thu nhập DN

29,7

Hàng tồn kho

389,4 Nợ dàn hạn đến hạn trả

46,2


TSNH khác

120,5 Nợ ngắn hạn khác

Tổng cộng

1069,8 Tổng cộng

327,5
757,3

• VỐN LƯU ĐỘNG THUẦN (RỊNG) = TÀI SẢN NGẮN HẠN –
NỢ NGẮN HẠN =1069,8 -757,3 =312,5 TỶ VNĐ
www.ask.edu.vn

3


Mối liên hệ giữa quyết định tài trợ
dài hạn và ngắn hạn
• Nhu cầu vốn tích lũy của doanh nghiệp là đầu tư tích lũy
vào nhà xưởng, thiết bị, kho hàng, và tất cả các tài sản
khác cần cho nhu cầu hoạt động của doanh nghiệp.
• Nhu cầu vốn tích lũy của doanh nghiệp biến động phụ
thuộc vào nhiều nhân tố: tính thời vụ, đặc điểm kỹ thuật
cơng nghệ, qui mô hoạt động, và thái độ với rủi ro của
nhà quản trị…
• Nhu cầu tài trợ ngắn hạn là sai biệt giữa tài trợ dài hạn
và nhu cầu vốn tích lũy.
• Để cân bằng nhu cầu vốn tích lũy và tổng tài trợ, doanh

nghiệp có thể tăng nhu cầu đầu tư ngắn hạn.
www.ask.edu.vn

4


THEO DÕI NHỮNG THAY ĐỔI TRONG TIỀN MẶT VÀ VỐN
LƯU ĐỘNG. CÔNG TY XYZ
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN

2006

2007

(đvt: Triệu USD)
TÀI SẢN NGẮN HẠN

55

65

Tiền mặt

4

5

Chứng khốn

0


5

Khoản phải thu

25

30

Hàng tồn kho

26

25

TÀI SẢN DÀI HẠN

40

50

Nguyên giá tài sản dài hạn

56

70

-16

-20


TỔNG TÀI SẢN CÓ

95

115

NỢ NGẮN HẠN

25

27

Vay ngân hàng

5

0

Khoản phải trả

20

27

NỢ DÀI HẠN

5

12


VỐN CỔ PHẦN VÀ LỢI NHUẬN GIỮ LẠI

65

76

TỔNG NỢ VÀ VỐN CỔ PHẦN

95

115

Khấu hao khấu trừ

www.ask.edu.vn

5


Báo cáo lời lỗ năm 2007 CÔNG TY XYZ
(Đvt Triệu usd)
Doanh thu
Chi phí hoạt động
Khấu hao

350
-321
29
-4

25

Lãi vay
Lãi trước thuế
Thuế 50%
Lãi rịng

-1
24
-12
12

• Ghi chú: chi trả cổ tức 1 triệu usd, lợi nhuận giữ lại 11
triệu USD.
www.ask.edu.vn

6


BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG
VỐN. CÔNG TY XYZ
NGUỒN VỐN

SỬ DỤNG

Nợ dài hạn

7 Trả vay ngắn hạn ngân hàng

Cắt giảm hàng tồn kho


1 Đầu tư vào tài sản cố định

Tăng khoản phải trả

7 Mua chứng khoán

Tiền mặt từ hoạt động
Lãi thuần
Khấu hao
TỔNG NGUỒN

Tăng khoản phải thu
12 Cổ tức
4 TỔNG SỬ DỤNG
31 TĂNG SỐ DƯ TIỀN MẶT
www.ask.edu.vn

5
14
5
5
1
30
1
7


THEO DÕI NHỮNG THAY ĐỔI TRONG
TIỀN MẶT VÀ VỐN LƯU ĐỘNG


• Cơng ty đã sử dụng tiền vào các mục đích sau:
– Trả cổ tức ; 1 triệu USD
– Trả vay ngắn hạn ngân hàng: 5 triệu USD
– Đầu tư 14 triệu USD
– Mua chứng khoán : 5 triệu USD
– Cho phép khoản phải thu tăng 5 triệu USD

www.ask.edu.vn

8


THEO DÕI NHỮNG THAY ĐỔI TRONG
VỐN LƯU ĐỘNG THUẦN ĐVT TR.USD

Trừ
cho

Cuối năm 2006

Tài sản
ngắn
hạn
55

Cuối năm 2007

65


-

-

www.ask.edu.vn

Nợ ngắn Bằng Vốn lưu
hạn
động
thuần
25
=
30
27

=

38

9


THEO DÕI NHỮNG THAY ĐỔI TRONG
VỐN LƯU ĐỘNG THUẦN ĐVT TR.USD
2006
Vốn lưu động thuần

2007
30


38

56

70

-16

-20

Tài sản cố định ròng

40

50

Tổng tài sản

70

88

Nợ dài hạn

5

12

Vốn cổ phần


65

76

Tổng nợ dài hạn và vốn cổ phần

70

88

Tài sản cố định
Tổng nguyên giá đầu tư
Trừ khấu hao

www.ask.edu.vn

10


THEO DÕI NHỮNG THAY ĐỔI TRONG
TIỀN MẶT VÀ VỐN LƯU ĐỘNG

• Năm 2006
– Cơng ty đã bổ xung vào vốn lưu động thuần bằng
cách:
• Phát hành trái phiếu dài hạn : 7 tr. USD
• 16 tr. USD từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong
kỳ
– Công ty sử dụng vốn lưu động thuần vào:
• Đầu tư 14 tr. USD vào tài sản cố định

• Trả cổ tức 1 tr. USD
www.ask.edu.vn

11


THEO DÕI NHỮNG THAY ĐỔI TRONG
TIỀN MẶT VÀ VỐN LƯU ĐỘNG
Nguồn và sử dụng
vốn lưu động
thuần năm 2007
của công ty
( ĐVT Tr. USD)

NGUỒN
Nợ dài hạn đã phát hành
Tiền mặt từ hoạt động
Thu nhập thuần
Khầu hao
SỬ DỤNG
Đầu tư vào tài sản cố định
Cổ tức
Tăng vốn lưu động thuần
www.ask.edu.vn

7
12
4
23
14

1
15
8
12


LỢI NHUẬN VÀ DỊNG TIỀN
• Dịng tiền mặt từ hoạt động kinh doanh không phải là tiền thực sự
mà ta có thể đem đi mua sắm
• Khấu hao có thể khơng phải là loại chi phí khơng dùng tiền mặt
duy nhất trừ ra khi tính lợi nhuận.
• Các báo cáo lời lỗ ghi lại doanh thu khi lập báo cáo, khơng phải
ghi nhận tiền của khách hàng.
• Vốn ln chuyển là một thước đo tóm lược hữu ích của tài sản
ngắn hạn và nợ ngắn hạn.
• Điểm mạnh của vốn luân chuyển là ít bị ảnh hưởng bới tính thời
vụ giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn khác nhau.
• Điểm yếu của vốn luân chuyển là che dấu nhiều thông tin đáng
chú ý.
www.ask.edu.vn

13


LẬP NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
• Chuẩn bị ngân sách tiền mặt:
– Dịng tiền thu vào
– Dịng tiền chi ra
• Có nhiều cách lập ngân sách tiền mặt cho quý:
– Nhiều doanh nghiệp lớn triển khai mơ hình kế hoạch

chi tiết
– Một số khác dùng một chương trình bảng tài chính
phân cột để lập kế hoach nhu cầu tiền mặt
www.ask.edu.vn

14


Ví dụ
• Bắt đầu bằng cách dự báo doanh thu cho từng quý cho
năm: 2008

Doanh thu: tr. USD

Quý 1 Quý 2
87,5
78,5

Quý 3 Quý 4
116
131

• Doanh thu trở thành khoản phải thu trước khi thành tiền
mặt.
• Dịng tiền sẽ vào từ việc thu các khoản phải thu này.

www.ask.edu.vn

15



LẬP NGÂN SÁCH TIỀN MẶT

• Để dự đốn số tiền công ty thu được từ khoản phải thu phải dự
báo doanh thu và chính sách tín dụng của cơng ty: Tr. USD

Khoản phải thu đầu kỳ
Doanh thu
Tiền thu được
Doanh thu kỳ hiện tại:80%
Doanh thu kỳ vừa rồi: 20%
Tổng số tiền thu được
Khoản phải thu cuối kỳ

Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
30,0
32,5
30,7
38,2
87,5
78,5
116,0 131,0
70,0
15,0
85,0
32,5


www.ask.edu.vn

62,8
17,5
80,3
30,7

92,8
15,7
108,5
38,2

104,8
23,2
128,0
41,2
16


Ngân sách tiền mặt năm 2008 của
công ty… ĐVT: tr.USD
Quý 1
Nguồn tiền mặt
Thu từ khoản phải thu
Khác
Tổng nguồn
Sử dụng tiền mặt
Thanh tốn khoản phải trả
Chi phí lao động, hành chính, và
chi khác

Chi tiêu vốn
Thuế, tiền lãi và cổ tức
Tổng sử dụng

Quý 2 Quý 3 Quý 4

85,0
0,0
85,0

80,3
0,0
80,3

108,5
12,5
121,0

128,0
0,0
128,0

65,0
30,0

60,0
30,0

55,0
30,0


50,0
30,0

32,5
4,0
131,5

1,3
4,0
95,3

5,5
5,5
95,0

8,0
5,0
93,0

www.ask.edu.vn

17


Ngân sách tiền mặt năm 2008 của
công ty… ĐVT: tr.USD
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4
Nguồn trừ di sử dụng


-46,5

-15,0

+20,0 +35,0

5,0

-41,5

-56,5

2. Thay đổi trong số dư tiền mặt

-46,5

-15,0

+26,0 +35,0

3.Tiền mặt cuối kỳ

-41,5

-56,5

-30,5

+4,5


4.Số dư tiền mặt hoạt động tối thiểu

5,0

5,0

5,0

5,0

5. Tài trợ ngắn hạn tích lỷ cần thiết

46,5

61,5

35,5

0,5

Tính tốn nhu cầu tài trợ ngắn hạn
1. Tiền mặt đầu kỳ

www.ask.edu.vn

-30,5

18



Chuẩn bị ngân sách tiền mặt: dịng tiền ra
• Việc sử dụng tiền gồm 4 nhóm chính:
– Thanh tốn các khoản phải trả
– Chi phí lao động, hành chính và tất cả các chi phí hoạt động
thường xuyên khác
– Chi tiêu vốn
– Thanh tốn thuế, tiền lãi và cổ tức
• Nội dung phần này bao gồm:
– Các nguồn tài trợ ngắn hạn để lựa chọn: vay không th6e chấp
ngân hàng, giãn nợ…
– Kế hoạch tài trợ thứ nhất
– Kế hoạch tài trợ thứ 2
www.ask.edu.vn

19


Các nguồn tài trợ ngắn hạn để lựa chọn
Vay không thế chấp tại ngân hàng
• Doanh nghiệp có thể vay và trả bất cứ khi nào cần miễn
là không vựt q giới hạn tín dụng này.
• Doanh nghiệp khơng cam kết bất kỳ tài sản nào để thế
chấp khoản vay này.
• Loại dàn xếp này gọi là “Hạn mức tín dụng”.
• Một cơng ty, khi vay một hạn mức tín dụng khơng thế
chấp, thường bị buộc duy trì một số dư bù trừ trong ký
giử tại ngân hàng.
www.ask.edu.vn

20



Các nguồn tài trợ ngắn hạn để lựa chọn
Ví dụ: vay khơng thế chấp ở ngân hàng
• Cơng ty… đã có dàn xếp với một ngân hàng để vay đến
41 triệu USD với lãi suất 11,5% / năm hay 2,875% / q
• Cơng ty phải duy trì một số dư 20% của số tiền vay. Nói
cách khác nếu doanh nghiệp muốn vay 100 đồng, doanh
nghiệp phải vay thực sự đến 125 đồng, bởi vì phải để lại
25 đồng (20% của 125 đồng).

www.ask.edu.vn

21


Các nguồn tài trợ ngắn hạn để lựa chọn
• Giãn nợ
• Cơng ty cũng có thể huy động vốn bằng cách chậm thanh tốn
các hóa đơn: (mua hàng chậm trả)
Q 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4
Số tiền có thể trả chậm: Tr. USD

52

48

44

40


• Giãn nợ thường tốn kém do các nhà cung cấp thường có chính
sách chiết khấu cao.

www.ask.edu.vn

22


KẾ HOẠCH TÀI TRỢ 1


Sử dụng hạn mức tín dụng trước, nếu cần, đến 41 tr. USD



Nếu nhu cầu vượt q hạn mức tín dụng thì sử dụng giãn nợ

Q 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4
VAY MỚI
1. Hạn mức tín dụng

41,0

0,0

0,0

0,0


3,6

20,0

0,0

0,0

44,6

20,0

0,0

0,0

4. Hạn mức tín dụng

0,0

0,0

4,8

36,2

5.Nợ chậm trả

0,0


3,6

20,0

0,0

6. Tổng cộng

0,0

3,6

24,8

36,2

2. Giãn nợ
3. Tổng cộng
Thanh toán

www.ask.edu.vn

23


KẾ HOẠCH TÀI TRỢ 1
Quý 1

Quý 2


Quý 3 Quý 4

7. Vay mới thuần
8. Cộng tiền bán chứng khoán

5,0

0,0

0,0

0,0

,90.Trừ tiền mua chứng khốn

0,0

0,0

0,0

0,0

49,6

16,4

-24,8

-36,2


11. Hạn mức tín dụng

0,0

1,2

1,2

1,0

12.Nợ chậm trả

0,0

0,2

1,0

0,0

13. Trừ tiền lãi chứng khoán

-0,1

0,0

0,0

0,0


14.Tiền lãi đã trả thuần

-0,1

1,4

2,2

1,0

3,2

0,0

-1,0

-2,2

16.Tiền mặt cần cho hoạt động

46,5

15,0

-26,0

-35,0

17. Tổng tiền mặt cần


49,6

16,4

-24,8

-36,2

10.Tổng cộng tiền mặt huy động
Trả tiền lãi

15.Tiền tăng thêm do số dư bù trừ

www.ask.edu.vn

24


KẾ HOẠCH TÀI TRỢ 1
Giám đốc tài chính sẽ phải đặt ra nhiều câu hỏi

• Kế hoạch này có tạo ra các tỷ số thanh toán nhanh và
thanh toán hiện thời thoả đáng không? Các ngân hàng sẽ
bận tâm như thế nào nếu các chỉ số này thấp?
• Giãn nợ có thêm chi phí vơ hình nào khơng? Các nhà
cung cấp có bắt đầu nghi ngờ về uy tín của cơng ty
khơng ?
• Kế hoạch năm 2008 có tạo tình hình tài chính tốt trong
năm 2009 cho cơng ty khơng? Cơng ty có nên dàn xếp

tài trợ dài hạn cho chi tiêu vốn lớn trong quý đầu
không?
www.ask.edu.vn

25


×