Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng tin học ứng dụng chương 5 ứng dụng bảng tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.7 KB, 6 trang )

12/3/2021

Tổng quan bảng tính Excel

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

Đ

TH

1

Giới thiệu MS Excel

2

Khởi động và thốt Excel

3

Chi tiết màn hình Excel

4

Tạo mới, mở, lưu bảng tính

C

TIN HỌC ỨNG DỤNG

1



1

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

2

2

Đ

TH

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

3

Đ

TH

=IF(OR(AND(LEFT(SOKTMAY!$J39,3)="111",LEFT(SOKTMAY!$K39,3)<>"1
C
11"),AND(LEFT(SOKTMAY!$J39,3)="131",LEFT(SOKTMAY!$K39,3)<>"131")
,AND(LEFT(SOKTMAY!$K39,3)="111",LEFT(SOKTMAY!$J39,3)<>"111"),AN
D(LEFT(SOKTMAY!$K39,3)="331",LEFT(SOKTMAY!$J39,3)<>"331")),"",SO
KTMAY!I39)

C


3

2

3

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

4

4

4

1


12/3/2021

Khởi động Excel

Đ

TH

Đ

TH

C


C

Cách 1: Click vào biểu tượng trên Desktop.
Cách 2: Start -> Programs -> MS Office ->MS Excel.
Chọn Blank workbook.

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

5

5

5

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

6

6

Màn hình Excel

Đ

TH

Thốt khỏi Excel

C


1: Thanh menu
2: Ơ địa chỉ hiện
hành.
3: Nơi nhập cơng
thức
4: Vùng nhập liệu
5: Tất cả các sheets
trong workbook

Đ

TH

C

❖ Alt + F4
❖ File + Exit
❖ Click và dấu X gốc trên bên phải màn hình

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

7

6

7

7


ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

8

8

8

2


12/3/2021

WorkBook, WorkSheet

Đ

TH

Các thao tác với Sheet

C

❖ WorkBook: một tập tin
trong Excel

C

❖ Đổi tên Sheet
❖ Xóa Sheet

❖ Thêm mới sheet
❖ Di chuyển sheet

❖ Workbook

nhiều
Worksheet (hay Sheet)
❖ Sheet là một trang bảng
tính với một tên riêng
▪ Mỗi sheet có 16.384 cột
và 1.048.576 dịng
▪ Ơ là nơi giao nhau giữa
1dịng và 1 cột
▪ Mỗi ơ có 1 địa chỉ duy
nhất, được xác đinh bởi
tên cột và dịng.
ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

9

9

9

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

10

10


10

Tạo mới file Excel

Đ

TH

Mở File Excel

C

Đ

TH

C

❖ Vào Menu File -> Open
❖ Nhấn tổ hợp phím
Ctrl + O

❖ Vào Menu File -> New
❖ Nhấn tổ hợp phím
Ctrl + N

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

11


Đ

TH

11

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

11

12

12

12

3


12/3/2021

Lưu File Excel

Đ

TH

Nội dung tiếp theo

C


❖ Vào Menu File -> Save
❖ Nhấn tổ hợp phím
nóng Ctrl + S

Các dạng dữ liệu trong Excel

2

Nhập dữ liệu trong Excel

3

Tạo dãy dữ liệu tự động

4

Chỉnh sửa dữ liệu

5

Khái niệm về địa chỉ

6

Tham chiếu tương đối, tuyệt đối

13

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH


ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

13

13

C

14

14

14

Dữ liệu trong Excel

Đ

TH

Nhập liệu trong Excel

C

❖ Dạng số (Number): Canh lề phải
❖ Dạng chuỗi (Text): Canh lề trái
❖ Dạng Ngày(Date): Canh lề phải
❖ Dạng công thức: Bắt đầu bằng dấu “=”
Vị trí canh lề tùy thuộc vào kết quả trả về.

Lưu ý: Để chuyển 3 dạng số, Ngày, công thức về
dạng chuỗi ta chỉ cần thêm dấu “’” vào phía
trước.

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

15

1

Đ

TH

Đ

TH

C

❖ Tạo dãy dữ liệu tự động
▪ Nhập 1 số vào ô
-> chọn ô + Ctrl kéo ->
thả.
Liệt kê thêm cách khác?

15

15


ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

16

16

16

4


12/3/2021

Chỉnh sửa dữ liệu

Đ

TH

Khái niệm Địa Chỉ và Tham Chiếu Địa Chỉ

C

Đ

TH

C

❖ Double click vào ô cần chỉnh sửa

❖ Click chuột và nhấn phím F2

Việc click chọn ơ B3 (C3) thế
này gọi là tham chiếu đến địa
chỉ ô B3 (C3)

17

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

17

17

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

18

18

18

Tham chiếu tương đối và tham chiếu tuyệt đối

Đ

TH

Tham chiếu tương đối và tham chiếu tuyệt đối


C

Đ

TH

C

Lưu Ý

❑ Tham chiếu tương đối: các địa chỉ ô sẽ tự

1/ Dấu hiệu nhận biết :

thay đổi khi sao chép cơng thức.

- Tham chiếu tương đối khơng có dấu $
Vd : ô A2

❑ Tham chiếu tuyệt đối: các địa chỉ ơ sẽ

- Tham chiếu tuyệt đối có dấu $

không thay đổi khi sao chép công thức.

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

19

19


19

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

20

20

20

5


12/3/2021

Tham chiếu tương đối và tham chiếu tuyệt đối

Đ

TH

Tham chiếu tương đối và tham chiếu tuyệt đối

C

Lưu Ý

Lưu Ý


2/ Các loại tham chiếu tuyệt đối:

3/ Cách tạo dấu $: (nhấn F4)

* Tuyệt đối dòng, cột :

$A$2

(khi sao chép : dòng cột khơng thay đổi)
* Tuyệt đối dịng :

A$2

* Tuyệt đối dòng, cột :

nhấn 1 lần F4

* Tuyệt đối dòng :

nhấn 2 lần F4

* Tuyệt đối cột :

nhấn 3 lần F4

Đ

TH

C


(khi sao chép: cột thay đổi, dịng khơng thay đổi)
* Tuyệt đối cột :

$A2

(khi sao chép: cột khơng thay đổi, dịng thay đổi)
ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

21

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH

21

21

22

22

22

Bài tập

Đ

TH

ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH


C

23

23

23

6



×