Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chính sách quản lý nhập khẩu của nhật bản và giải pháp cho các doanh nghiệp xuất khẩu việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.07 KB, 10 trang )

m
co
g.
an

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

nH

Chun ngành: Thương mại quốc tế
CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NHẬP KHẨU

N
ga

CỦA NHẬT BẢN VÀ GIẢI PHÁP CHO CÁC

Th
i

DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU VIỆT NAM

ThiNganHang.com


MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................i
DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT ........................................................................ ii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1

m



UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

CHƯƠNG 1 . TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NHẬP KHẨU
CỦA NHẬT BẢN ......................................................................................................4

co

1.1. Khái quát về thị trường Nhật Bản ................................................................ 4
1.2. Chính sách nhập khẩu của Nhật Bản ...........................................................5

g.


1.2.1. Quy đinh về quan lý hàng hoá nhập khẩu ..................................................5
1.2.2. Thuế quan Nhật Bản ...................................................................................7

an

1.2.3. Hệ thống ưu đãi thuế quan .........................................................................9
1.2.4. Thủ tụcahải quan ......................................................................................11

nH

1.2.5. Các biện pháp quản lý nhập khẩu ngồi thuế ...........................................14
1.2.6. Chương trình xúc tiến nhập ......................................................................24

N
ga

1.2.7. Khu vực thương mại tư do .......................................................................25
1.3. Đánh giá chung về chính sách nhập khẩu của Nhật Bản ..........................26
CHƯƠNG 2. ẢNH HƯỞNG CÙA CHÍNH SÁCH NHẬP KHẨU MÀ NHẬT
BẢN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI HÀNG HỐ VIỆT NAM..........................................28

Th
i

2.1. Tình hình xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản ................28
2.1.1. Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản ................................ 28
2.1.2. Cơ cấu hàng xuất khẩu ............................................................................35

2.2. Ảnh hưởng của chính sách quản lý nhập khẩu của Nhật Bản áp dụng đối
với hàng hóa ViệtNam .........................................................................................36

2.2.1. Ảnh hưởng của chính sách quản lý nhập khẩu của Nhật Bản đối với hoạt
động xuất khẩu của Việt Nam nói chung ...........................................................36

ThiNganHang.com


2.2.2 Ảnh hưởng của chính sách quản lý nhập khẩu của Nhật Bản đối với một
số mặt hàng xuất khẩu chủ yêu của Việt Nam ...................................................41
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHO CÁC DOANH NGHIỆP XUẤT
KHẨU VIỆT NAM ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU HÀNG SANG THỊ TRƯỜNG
NHẬT BẢN ..............................................................................................................65

m

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann

i iCC
HHoo

3.1. Tiềm năng xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản...............65
3.2. Một số giải pháp nhằm thúc đẩy xuất khẩu của Việt Nam sang thị

co

trưởng Nhật Bản ..................................................................................................67
3.2.1. Giải pháp từ phía chính phủ .....................................................................67

g.

3.2.2. Giải pháp đối với doanh nghiệp ............................................................... 70

an

KẾT LUẬN ..............................................................................................................71

Th
i

N
ga

nH

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 72

ThiNganHang.com



i

DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ
- BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình hàng hóa xuất khẩu sang Nhật 11 tháng đầu năm 2013 ..........30
Bảng 2.2. Bảng so sánh trị giá xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật năm 2012-2013 ....... 33

m

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo


Bảng 2.3. Bảng thuế quan đối với mặt hàng thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản (áp
dụng từ 1/4/2009) ......................................................................................................36

co

Bảng 2.4. Bảng thuế quan của một số nước .............................................................. 38
Bảng 2.5. Quy định của Nhật Bản đối với nhóm hàng thủy sản ............................... 43

g.

Bảng 2.6. Kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt Nam – Nhật Bản từ 2005-2012 .......46
Bảng 2.7. Các mặt hàng thủy sản của Việt Nam xuất khẩu sang Nhật từ 2005-2012 ...46

an

Bảng 2.8 – Bảng thuế suất đối với 5 nhóm hàng dệt kim của Việt Nam có kim
ngạch xuất khẩu lớn nhất sang Nhật .........................................................................50

nH

Bảng 2.9 - Bảng thuế suất đối với 5 nhóm hàng dệt thoi của Việt Nam có kim ngạch
xuất khẩu lớn sang Nhật Bản ....................................................................................51
Bảng 2.10. Quy định dư lượng tổn đọng tối đa cho phép trong thực phẩm đối Với

N
ga

Pyraclostrobin của Nhật Bản .....................................................................................60

- BIỂU ĐỒ


Th
i

Biểu đồ 2.1- Thống kê xuất nhập khẩu song phương Việt Nam – Nhật Bản 20092013 ...........................................................................................................................29

- HÌNH

Hình 2.1 – Tỷ trọng nhóm hàng hóa xuất khẩu chính của Việt Nam sang Nhật Bản
năm 2013 ...................................................................................................................30
Hình 2.2- Mẫu giới thiệu giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản đối
với mặt hàng nồi áp suất ...........................................................................................40

ThiNganHang.com


ii

DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
DỊCH NGHĨA

1

KNXK

Kim ngach xuất khẩu

2


KNXKTS

Kim ngach xuất khẩu thủy sản

m

TỪ VIẾT TẮT

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

STT

DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH


1

Asia-Pacific Economic

APEC

Cooperation

4

CIF

CITES

Diễn đàn Hợp tác Kinh tế
châu Á – Thái Bình Dương

Association of South East

Hiệp hội các nước Đơng

Asian Nations

Nam Á

an

3


ASEAN

Cost, Insurance, Freight

Giá bao gồm chi phí, phí
bảo hiểm và cước phí

The Convention on

Cơng ước về thương mại

International Trade in

quốc tế về các loài động

nH

2

DỊCH NGHĨA

co

TỪ ĐẦY ĐỦ

g.

STT TỪ VIẾT TẮT

Endangered Species of Wild thực vật có nguy cơ tuyệt

chủng

Economic Partnership

Hiệp định đối tác kinh tế

N
ga

5

Fauna and Flora

EPA

Accord

FAZ

Th
i

6

7
8

9

10


Foreign Access Zones

Khu vực quá cảnh đối với
hàng hóa nước ngoài

FOB

Free on board

GSP

Generalized Systems of

Chế độ ưu đãi thuế quan phổ

Prefrence

cập

Japanese Agricultural

Tiêu chuẩn nông nghiệp

Standard

Nhật Bản

The Japan External Trade


Tổ Chức Xúc Tiến Thương

Organization

Mại Nhật Bản

JAS

JETRO

ThiNganHang.com


iii
11

JIS

Japanese Industrial Standard Tiêu chuẩn công nghiệp
Nhật Bản

15

Bộ Nông nghiệp, Thúy sản

Fish and Forest

và Lâm nghiệp Nhật Bản

Ministry of Economy, Trade Bộ Kinh tế, Thương mại và

and Industry

Công nghiệp Nhật Bản

MFN

Most Favored Nation

Ưu đãi Tối huệ quốc

MIPRO

Manufactured Imports &

Tổ chức xúc tiến đầu tư và

Investment Promotion

nhập khẩu

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann

i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

14

METI

Ministry of Agricultural,

Organization

NAFIQAD

National Agro-forestry-

Fisheries Quality Assurance

17

ODA

an

Department


Trung tâm chất lượng nông

g.

16

m

13

MAFF

co

12

Official Development

lâm thuỷ sản

Hỗ trợ phát triển chính thức

Assistance

20

UNCTAD

Trans-Pacific Partnership


nH

19

TPP

VASEP

Hiệp định Đối tác kinh tế
chiến lược Xuyên Thái bình
Dương

United Nations Conference

Hội nghị Thương mại và

on Trade and Development

Phát triển của Liên hợp quốc

Vietnamese Association of

Hiệp hội Chế biến và Xuất

Seafood Exporters and

khẩu thủy sản

N

ga

18

Th
i

Producers

21

WTO

World Trade Organization

Tổ chức Thương mại Thế
giới

ThiNganHang.com


1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
NhậtaBảnalàacườngaquốcakinhatếasốabaatrênathếagiới, cóavịathếalớn trêna
trườngaquốcatế. Hiện nay, Nhật Bản là một trong những đối tác kinh tế quan trọng nhất

UU
FFTT

SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

của Việt Nam. QuanahệaViệtaNam - NhậtaBảnađãađược củng cố và ngày càng phát

m

triển kể từ năm 1973 - khi hai nước thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức.

Trong thời gian qua, NhậtaBảnakhơng chỉ làabạnahàngasốamột mà còn là,

co

làamộtatronganhữnganhàađầuatưahàngađầuavào Việt Nam, nhà cung cấp nguồn
viện trợ với số vốn ODA lớn nhất. Kim ngạch xuất nhập khẩu hai chiều của Việt


g.

Nam – Nhật Bản trong những năm gần đây dao động quanh mức 6,4 - 6,6 tỷ Đôla
Mỹ/ năm, chiếm tỷ trọng xấp xỉ 14,4% tổng kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam.

an

Tuy nhiên, ở chiều hướng ngược lại, hàng xuất khẩu của Việt Nam mới chi chiếm
0,8% thị phần nhập khẩu của Nhật Bản, trong khi đó, Trung Quốc
chiếma20,7%,aIndonexia 4%,aTháiaLan 3,1%, Malaixia 3,1%. Đồng thời, cơ cấu

nH

hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật chủ yếu chỉ là nguyênaliệuathô
vàasảnaphẩmamớiaqua sơachế (trêna50%)1.

Trong quan hệ song phương, hai quốc gia đã dành cho nhau ưu đãi Tối huệ

N
ga

quốc (MFN) về thuế. Nhật Bản cũng dành choaViệt Nam chếađộaưuađãiathuế
quanaGSP. Vào ngày 25 tháng 12 năm 2008, Việt Nam và Nhật Bản đã hoàn tất
việc ký kết Hiệp định đối tác Kinh tế.

Dựa trên mối quan hệ Đối tác chiến lược sâu rộng của hai quốc gia, thị trường

Th
i


Nhật Bản khơng những đóng vai trị rất quan trọng trong hiện tại mà còn là một thị
trường đầy tiềm năng, hứa hẹn cho hoạt động xuất khẩu của Việt
Namatrongatươngalai. Do đó, vấn đềathúcađấy mối quan hệ kinh tế thương mại
Việt Nam - Nhật Bản tương xứng với tiềm năng và kỳavọng của hai nước đang là
vấn đề cấp bách được đặt ra, địi hỏi nhiềuacơngatrìnhanghiên cứualàmasángatỏ.
Đây cũng là lý do em chọn đề tài “Chính sáchaquản lý nhập khẩu của Nhật Bản
1

Theo số liệu của Bộ Công Thương: www.moit.gov.vn/vn/tin-tuc/3492/tinh-hinh-thuong-mai-cua-viet-namvoi-cac-thi-truong-khu-vuc-chau-a--thai-binh-duong-6-thang-dau-nam-2014.aspx

ThiNganHang.com


2
và giải pháp cho các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam” làm đề tài khóa luận
tốtanghiệp của mình. Những nghiên cứu trong đề tài này sẽ nêualên các đặc điểm,
quy định pháp luật, các rào càn phi quanathuế của Nhật Bảnavà những ảnh hưởng
của chúng đối với việc xuất khẩua hàng hóa của Việt Nam, từ đóađưa ra
nhữngagiảiaphápacóatínhathựcatiễnacaoađểagópaphầnathúcađẩyaxuấtakhẩuahàng

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann

i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

2. Mục đích nghiên cứu

m

hóaaViệt Nam sangaNhật Bản.

co

Khẳng định tầm quan trọng của quan hệ hợp tác kinh tế hai quốc gia nói chung
và vấn đề phát triển hoạt động xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản
nói riêng trong q trình cơnganghiệp hóa, hiệnađạiahóaacủa Việt Nam. Thơng qua

g.

việc phân tích chính sách quản lý nhập khẩu của Nhật Bản, tình hình thực tiễn của hoạt
động xuất khẩu của Việt Nam, từ đó khóa luận đưa ra những giải pháp phù hợp để thúc

3. Nhiệm vụ nghiên cứu

an


đẩy khả năng xuấtakhẩu của Việt Nam vào thị trường Nhật Bản.

nH

- Phân tích chính sáchanhập khẩu hàng hố từ các quốc gia khác nhau, bao
gồm cả Việt Nam, vào NhậtaBản.

- Đánh giá thựcatrạng vàatiềmanăng xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam vào

N
ga

thị trườngaNhậtaBản.

- Đề xuất giải pháp nhằm thúcađẩy họat độngaxuất khẩu của Việt Namasang

thị trường Nhật Bản.

Th
i

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng nghiênacứu: Chính sách ngoạiathương của Nhật Bản, đặc biệt là

chính sáchanhập khẩu.

Phạm vi nghiên cứu: Chínhasáchanhậpakhẩu của Nhật Bản đối với hàng hố

hữu hình, khơngamởarộng sangahàng hóaadịch vụ. Khi đánh giá về thực

trạngaxuấtakhẩu của Việt Nam sang thịatrường Nhật Bản, luận văn giới hạn từ năm
2005 – đầuanăm 2015

ThiNganHang.com


3
5. Phương pháp nghiên cứu
Bài khóa luậnasử dụng các phương pháp phổ biến dùng trong nghiên cứu kinh
tế. bài luậnavăn đặc biệt chú ýatớiaphương phápaphân tích, tổngahợp và
phươngapháp soasánh, đốiachiếu.
6. Bố cục bài luận

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC

HHoo

khóa luận chia thành 3 chương:

m

Ngoài phần mở đầu, kết luận, các phụalục và tài liệu tham khảo, bố cục của

co

CHƯƠNG 1 . TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NHẬP KHÁU
CỦA NHẬT BẢN

g.

CHƯƠNG 2. ẢNH HƯỞNG CÙA CHÍNH SÁCH NHẬP KHẨU MÀ NHẬT
BẢN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ VIỆT NAM

an

CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHO CÁC DOANH NGHIỆP XUẤT
KHẨU VIỆT NAM ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU HÀNG HÓA SANG THỊ

Th
i

N
ga

nH


TRƯỜNG NHẬT BẢN

ThiNganHang.com


4

CHƯƠNG 1 . TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ
NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN
1.1. Khái quát về thị trường Nhật Bản

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo


Nhật Bản là quốc gia nằm ngoài khơi phía đơngaChâu với tổng diện tích

co

thế giới, 337 người/km2 2.

m

377.835 km2. Với dân số hơna127 triệu người, Nhật Bản có mật độ dân số cao nhất

Nhật Bản hiện là nước có nền kinh tế phát triển đứng thứ ba thế giới (sau Mỹ
và Trung Quốc). Tuy nhiên, Nhật Bản là một quốc gia nghèo tài nguyên thiên nhiên

g.

ngoạiatrừanguồnahải sản, vì vậy để phục vụ cho quá trình phát triển kinh tế, Nhật
Bản phụ thuộc rấtalớn vào các nguyên vậtaliệuanhập khẩu, trong đó có thể kể đến

an

đồng, dầuamỏ, thiếcaphụ thuộc tới 100%, kẽm 97%, chì 88%3…

Các nhàasảnaxuất, cung ứng vàaphânaphốiakếtanối rấtachặt chẽ với nhau

nH

thành những tập đoàn là một tronganhữngađặc trưng củaaNhậtaBản. Bên cạnh
đó,alựcalượngacơnganhân thành thị chiếm một vị trí rất quan trọng trong cơ cấu lao
động của quốc gia này. Công nghiệp - khu vực quan trọng nhất của nền kinh tế


N
ga

nhưng lại phụ thuộc rất nhiều vào nhậpakhẩu nguyênaliệuathô và nhiên liệu4. Khu
vực nông nghiệp hiện nay được hỗ trợ và bảo hộ chặt chẽ, chính điều này giúp cho
sản

lượng



hiệu

suất

sản

xuất

nông

nghiệp

của

Nhật

Bản


đượcaxếpavàoahàngacaoanhấtatrênathếagiới. Mặc dù sản xuất gạo của Nhật đủ
cung cấp cho nhu cầu trong nước, nhưng nước này, hàng năm phải nhập khoảng

Th
i

50% sảnalượngacácaloạiahạt và thức ăn cho gia súcagia cầm. Nhật Bản cũng là
mộtatronganhững quốc giaacó sảnalượng đánh bắt cá cao, chiếm xấp xỉ 15% tổng
sản lượng toàn thế giới5.

Nhật Bản là nước đứngahàngađầuatrênathếagiới trong ngành công nghiệp ôtô,

thiếtabiađiệnatử, máy công cụ, thép và kim loại khác, đóngatàu, hoá chất, dệt may

2

Nguồn: />Nguồn: />4
Nguồn: />5
Nguồn: />3

ThiNganHang.com



×