Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

tuyển tập đề thi kỹ sư tài năng môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 18 trang )

N  KSTN-  K55







1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TÀI NĂNG

2011
Tuyển tập đề thi Kĩ Sư Tài Năng
Môn Toán



Hà Nội, 22-8-2011
N  KSTN-  K55







2
Thông báo về: Lớp Ôn kiến thức thi Kĩ Sư Tài Năng - Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Đầu tiên: Gsttvn xin chúc mừng tất cả các em HS đã đỗ vào Đại học Bách Khoa Hà Nội, nhất là


những em đạt điểm cao và có giải HSG Quốc gia. Các em sẽ có cơ hội thi vào lớp Tài Năng – hệ
đào tạo tốt nhất Đại học Bách Khoa Hà Nội
Để giúp các em ôn luyện Toán Lý để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi Tài Năng: Gsttvn group sẽ
tổ chức lớp ôn luyện Toán Lý cho các em. Cụ thể:
Đăng kí:
Tên: Lương Văn A
Quê: VD: Ninh Bình SĐT: 01 Email:
Gửi : or nhắn tin: SĐT 01663788126.

Địa điểm: Số nhà 4, ngõ 93, Bùi Xương Trạch, p- Khương Đình, Thanh Xuân, HN
Thời gian: Bắt đầu: Thứ 4 ngày 24/8
Sáng 9h - 11h: Vật Lý
Chiều: 2h - 4h: Toán
(Lịch tiếp sẽ update sau - qua email hoặc SĐT của các em)

Tài liệu: (phục vụ quá trình học) Các em sẽ được cung cấp “Bộ tài liệu ôn thi Kĩ Sư Tài Năng –
2011” bao gồm: Đầy đủ các chuyên đề Toán Lý, các dạng bài tập hay thi
Lời giải chi tiết đề thi Toán Lý tất cả các năm trước,
Đề thi mới, đề thi thử + kèm lời giải.
(Đây là bộ tài liệu tuyệt hay, tất cả đều vừa được sáng tác bởi các Anh(chị) trong nhóm
Gsttvn).
Giáo viên: Là các anh (chị) hiện đang là sinh viên lớp KSTN – K55
 Môn Toán:
1. Trần Vũ Trung – KSTN – ĐKTĐ – K55 (Giảng viên Toán chính)
2. Nguyễn Tuấn Linh - KSTN – ĐTVT – K55
3. Phạm Văn Cường – KSTN – ĐTVT – K55
 Môn Lý:
1. Trịnh Văn Sơn – KSTN – ĐTVT – K55 (Giảng viên Lý chính)
2. Kim Đình Sơn - CNTT – K55
3. Nguyễn Xuân Ngọc – KSTN – CĐT – K55

4. Nguyễn Tuấn Linh -– KSTN – ĐTVT – K55
5. Trần Đình Thiêm – KSTN – ĐKTĐ – K55
Mục tiêu: Hướng dẫn các em chuẩn bị kiến thức Toán Lý tốt nhất để vượt qua kì thi khó khăn
này. Đồng thời truyền đạt kinh nghiệm ôn thi, làm bài thi của các anh chị đi trước, đặc biệt là kĩ
năng làm bài sao cho hạn chế tối đa sai sót không đáng tiếc. Thực tế đã cho thất: rất nhiều bạn
làm được nhưng chưa chắc đã có điểm.
Nội dung:
N  KSTN-  K55







3
Kiến thức Môn Toán:
1. Hàm liên tục
+ Giới hạn hàm số và tính liên tục
+ Các định lý về hàm liên tục trên đoạn (khoảng) đóng
2. Hàm khả vi
+ Giới hạn hàm số và tính khả vi
+ Đạo hàm của hàm hằng, hàm hằng hàm hợp
+ Cực trị hàm số
+ Các định lý về giá trị trung gian của hàm khả vi
3. Dãy số
+ Bài toán cần xác định công thức số hạng tổng quát
+ Bài toán cần xác định giới hạn dãy số truy hồi. Phương pháp ánh xạ co
+ Bài toán về dãy số xác định thông qua phép toán dãy số
4. Phương trình hàm

+ Phương pháp thế
+ Phương trình hàm dạng Cauchy
5. Tích phân
+ Các kĩ thuật tính toán, biến đổi: Đổi biến, tích phân từng phần
+ Bất đẳng thức tích phân
6. Các bài toán rời rạc khác: BĐT, hình học tổ hợp, tổ hợp, phương trình,….
Kiến thức Môn Lý:
1. Cơ học
2. Dao động cơ, sóng cơ
3. Quang hình
4. Điện học (dòng điện xoay chiều)
5. Sóng ánh sáng
6. Vật lý Hạt nhân
Mọi thông tin thắc mắc xin gửi về:
Anh: Lương Văn Thiện - KSTN-ĐTVT K55 mail: SĐT:01663788126
Cuối cùng xin chúc tất cả các em có được sự ôn luyện tốt nhất và đạt kết quả như mong muốn
trong kì thi này!
N  KSTN-  K55







4
 1999

Bài 1, Kho sát s bin thiên ca hàm s   c cho:





= 
+

1 + 
1

 0
0  = 0



Bài 2, Tìm các s thc ,  ,  thu kin 2+ 316 = 0 sao cho
biu thc: = 2
2
+ 2
2
+ 2
2
444+ 15
t giá tr nh nht.

Bài 3, Chng minh r
cos + sin 2+ cos 3= 
Có nghin ;  vi mi , ,  thuc .

Bài 4, Tìm hàm s n [0; 1] bit rng:
0 




1, [0; 1]
và:




1




2





1

2

, 
1
, 
2
.





N  KSTN-  K55







5
 2000

Bài 1, Cho dãy s 
1
, 
2
, 
3
. . 

. tha mãn:

1
> 0, 

= ln

1 + 

1

, 1
Chng minh rng dãy s hi t n mt gii hn . Tìm .

Bài 2, Chng minh rng nu hàm s () thu kin:




1




2





1

2

3
, 
1
, 
2


thì () là hàm hng.

Bài 3, Cho () là hàm s nh và liên tc ti mi 0 , ly giá tr không
âm th u kin:
() 



, 0

0

Tro là mt hng s ng minh rng 



= 0, 0.

Bài 4, Hàm s f(x) thu kin 



0, . Chng minh rng:


+

1 








+

1 





, , , 

0; 1

.

Bài 5, Cho các s thc 
1
, 
2
, , 

, khác nhau tmt. Chng minh rng:

1



1

+ 
2


2

+ + 





= 0, 
Khi và ch khi: 
1
= 
2
= = 

= 0.
N  KSTN-  K55








6
 2001

Bài 1, Cho hàm s: 



=


(+1)
2
. Chng minh rng dãy s




nh bi:

0
= 1, 
+1
= 




, 0.
1. Chng minh rm duy nht 

1
2
; 1.

2. Chng minh rng 


1
2
; 1,  
3. Chng minh r n 
1
2
; 1. Suy ra tn ti mt s
(0; 1) sao cho


+1


= 





vi mi  

4. Chng minh rng lim




= .

Bài 2, Vi hai s ,  t 

, 

=



1+



.
Chng minh rng vi ba s , ,   ta luôn có: 

, 



, 

+ 

, 

.


Bài 3, Cho hàm s <0 và a<b. Chng minh rng:
1. 

+

1 



> 



+

1 





, , 

, 

, 

0,1


.
2.









(
+
2


).

Bài 4, Cho <  và hàm s 



có 



liên tc trên  tha mãn:





= 



= 0 và










= .
Chng minh rng: 





2
, 

; 

.


N  KSTN-  K55







7
 2002

Bài 1, Cho b


1+




2
+  (1)
1. Gii bi = 2.
2. Tìm  ln nht sao cho (1) nghii .

Bài 2, Cho dãy s {

} 





= 

1
= 
1
3

+1
=


2
2
, 1


Chng minh rng dãy s {

} có gii hn khi + và tìm gii h

Bài 3, Cho các s thc 
1
, 
2
, , 
2002
, tha mãn:



0
0

0
+

1
2
+

2
3
+ +

2002
2003
= 0


Chng minh r
0
+ 
1
+ 
2

2
+ +
2002


2002
= 0 có
nghim trên

0; 1

.

Bài 4, Cho hàm s = () o hàm cp hai () 0 trên toàn b  và
 c nh. Tìm giá tr ln nht ca hàm s () = () + ()() trên
.

N  KSTN-  K55







8
 2003

Bài 1, c () có bc bé nht ci ti = 1 vi (1) = 6 và
t cc tiu ti = 3 và (3) = 2.

Bài 2, Có tn ti hay không m  c () thu kin:
i) ()  ()
ii) ()  ()
Vi mi giá tr ca .


Bài 3,
1. Cho hàm s nh và 



> 0, . Bit rng tn ti 
0

sao cho 


0

= 
0
. Chng mihnh rng 


0

= 
0
.

2. Gii h  



= 

3
+ 22
= 
3
+ 22
= 
3
+ 22
= 
3
+ 22



Bài 4, Cho dãy s {

} tha mãn:


1
= 2

1
+ 
2
+ + 

= 
2





Tìm gii hn: lim

(
2


).


N  KSTN-  K55







9
 2004

Bài 1, Tìm s , ,  sao cho:
lim
±


2
3


2

+ 


3
+ 5
2
1



3
3
+ 
2



5
4



4
+ 

4
4

+ 1

+ 2
2
+ 5
= 1

Bài 2, Chng minh rng vi mi tham s  

3
9+ 


2
1

= 0
Luôn có 3 nghim.

Bài 3, Cho () là hàm s n [0; 1] và nhn giá tr n
[0; 1] tha mãn:











<



, , [0; 1]
Chng minh rng tn ti mm duy nht 
0


0; 1

sao cho: 


0

= 
0
.

Bài 4,
1. Chng minh rng nu hàm s () liên t n [; ] thì:




















2. Chng minh rng nu hàm s () o hàm liên t n [; ]
và thu kin () =  () = 0 thì:








()
2
4
.
N  KSTN-  K55








10

 2005

Bài 1, Cho dãy s






0
= 1, 

= 
1
+
1

1
, 0.
1. Chng minh rng dãy s trên không dn t i mt gii hn hu hn khi
+ .
2. Chng minh rng lim
+



= +.

Bài 2, Cho hàm s () liên tu gim trên [0; ] và [0; ]. Chng
minh rng:






0






0


Bài 3, Cho () là mt hàm s liên t n [0;

2
] tha mãn:




> 0 và






< 1

2
0

Chng minh r



=  có ít nht mt nghim trong
khong: 0;

2
.
Bài 4, Cho hàm s: 



= 


sin(
1

) ,  0

0 ,  = 0

(vi  là hng s 
Vi giá tr nào ca  thì hàm s ( ) o hàm ti mi .

Bài 5, Tìm tt c hàm s () o hàm liên tc trên  và tha mãn:
N  KSTN-  K55







11


+ 

= 



+ 



+ 2, , .
 2006


Bài 1, 
3

2
+ 4 = 0, ), có bao nhiêu
nghim.
Bài 2, Cho dãy s





0
 và:

+1
= 

+





1
0
, .
1. Chng minh rt dãy s u : 
0
1 và:


+1
= 2


1
2
, 
T ng minh rng: lim



= +.
2. Chng minh rng nu 0 
0
< 1 hay nu 
0
< 0 thì : lim



= +.
Bài 3, Vi mi  t : 

=




1

0

1 + 
2


1. Tìm : lim



.
2. Gi s (0; 1) t 

=





0

1 + 
2

, 

=





1


1 + 
2


Chng minh rng: lim





= 0.
Bài 4,
1. Tìm nh ng hàm s ()  nh trên , liên tc ti 0, sao cho:


2

= 



, .

2. Tìm nh ng hàm s () nh trên , o hàm ti 0, sao cho:



2

= 2



, .

Bài 5, Cho ,  ng thng chéo nhau.  ,  m c nh trên
.  n thng có chiu dài   t trên . Tìm v trí ca  sao
N  KSTN-  K55







12
cho din tích toàn phn t din  là nh nht.
 2007

Bài 1, (

1 +

)
3



(1 ) =  (1) ( là tham s)
1. Gi= 1.
2.    m.

Bài 2, Vi n là s t:


=


21
(sin )
2


4
0
, 

=


21
(cos 2 )
21


4
0
,

Chng minh rng:
1. lim
+


= lim
+


= 0.
2. 2

+ 



2
32
, 1.

Bài 3, Kí hiu 
+
là tp các s th s : 
+

+
là mt hàm s
liên tc tha mãn: 




= (+ 1)
5
+ 1
5
. Chng minh rng:
1. Nu 


1

= 


2

thì 
1
= 
2
.
2. Hàm s () lim
+
(+1)
()
= 1.

Bài 4, Cho mt phng () m ,   v i vi () sao cho
 không vuông góc vi ()nh v m ,  thuc () sao cho
=  (> 0 c) và t  dài + +  t giá tr nh nht.


Bài 5, Cho 
1
, 
2
, , 

là các s th t.
Chng minh rng: 
1
cos 
1
+ 
2
cos 
2
+ + 

cos 

= 0, .
N  KSTN-  K55







13

Khi và ch khi: 
1
= 
2
= = 

= 0.
 2008

Bài 1, Cho dãy s {

} tha mãn:

1
= 2, 
1
+ 
2
+  +

= 
2


, > 1
Tìm lim


2





Bài 2, Tính tích phân: 

=

sin 
sin 

0
, 
Bài 3, Cho hàm s () liên tc trên [0,1] và





<
1
2008
1
0

Chng minh r



= 
2007

có ít nht mt nghim thuc
(0; 1).

Bài 4, Cho hàm s () liên t n [0,1] tha mãn (0) = 0, (1) = 1
Chng minh rng tn ti hai s ,  thuc (0; 1) phân bit sao cho:










= 1.

Bài 5, Cho hàm s : [, ]  [, ] tha mãn:










<




, , 

, 

, 
Chng minh r() =  có nghim duy nht trên [, ].

Bài 6, Cho  n vuông góc chung cng thng chéo nhau
,  (  ,  ),  và  m bt kì ln lut thuc  và  sao cho
+  =  . Trong s  ng thng ,  và , hãy
N  KSTN-  K55







14
m có kho n mng nói trên là ngn nht.
 2009

Bài 1,  
4
+ 
2
+ 4 = 0,


1

 là tham s
1. Gi(1) khi = 6
2.  (1) có nghim
Bài 2,
1. Chng minh rng vi mi  c thì hàm s () =



o
hàm ti mm   o hàm tm 
0
= .
2. c các s thc 
1
, 
2
. 

khác nhau tt. Ch ng minh
rng 
1


1

+ 
2



2

+ 
3


3

+ . . + 






khi và ch khi 
1
= 
2
= = 

= 0
Bài 3,
1. Cho các s thc , , , , ,  tha mãn :


2
+ 
2

+ 
2
227 = 0

2
+ 
2
+ 
2
+ 1016+ 14+ 47 = 0


Sao cho = 
2
+
2
+
2
+ 
2
+ 
2
+ 
2
222 t giá tr
ln nht

2. Cho 2 nng thng chéo nhau ;  và =  > 0 n
vuông góc chung. Góc gia  và  bng 30° m C , D lt
chy trên ,  sao cho + =  (> 0) nh v trí

m C, D sao cho th tích t di t giá tr ln nht.
Bài 4, Tìm hàm s :   tha mãn: 









+ 





+ 


, 
Bài 5, Cho hàm s :   liên tc tha mãn:


+

1 








+

1 





, ,  và (0; 1)
N  KSTN-  K55







15
Chng minh rng:










(
+
2


).
 2010
Bài 1, 1) Tính

sin

sin + 


2
0
()
2) Cho hàm s = () nh trên tp s thc tha mãn:





(()






, , ,  à 

(0)

= 0
Chng minh rng: 

0

= 0
Bài 2, 1) Cho hàm s () kh vi liên tc cp 2 trên [0; 1] tha mãn
(0) = 1, (1) = 0. Chng minh rng  [0; 1] sao cho () = 
2) Tìm gii hn lim


30 +

30+ . . . +

30 ( d
Bài 3, 1) Hàm s () kh vi ti 
0
c gi là li (lõm) tm này nu tn
ti lân cn cm 
0
là (
0
) sao cho (
0

) ta có:







0

+ 


0


0


ng 






0

+ 



0

(
0
))
Chng minh hàm s bt kì kh n [; ] s li (lõm) ít nht ti mt
m 
0
(; )
2) S nào l sau:
1
1
+ 2
2
+ 3
3
+ + 1000
1000
và 2
2
2
2
2

Bài 4, Trong mi, gii bi
i không quen nhau. Chng minh rng nhóm này có th
ngi quanh mt bàn tròn sao cho mu quen vi ngi cnh
mình.
Bài 5, Cho , ,  là 3 góc ca 1 tam giác nhn. Chng minh rng:

N  KSTN-  K55







16


+ 

+

+
3
2
, ()

Các thành viên Gsttvn Group- n tip sc mùa thi 2011- vi bí kíp thi
i hm cao.
N  KSTN-  K55








17

Bui dy hc tình nguyn cho Sinh viên ca các thành viên Gsttvn Group.

N  KSTN-  K55







18

Bui dy hc tình nguyn cho Sinh viên ca các thành viên Gsttvn Group.

×