Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

bài giảng quản lý dự án chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.64 KB, 31 trang )

03/09/2008 1
Chương 2
Khởi đầu dự án
GV: TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
BM QLSX&ĐH, Khoa QLCN
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
2
Nội dung
1. Hình thành dự án
1. Hình thành dự án
2. Đánh giá, so sánh, lựa chọn dự án
2. Đánh giá, so sánh, lựa chọn dự án
3. Phương pháp ra quyết định đa mục tiêu
3. Phương pháp ra quyết định đa mục tiêu
4. Phân tích rủi ro
4. Phân tích rủi ro
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
3
HÌNH THÀNH DỰ ÁN (1)
Các giai đoạn hình thành DA:
Thực hiện DA
Thực hiện DA
Khái niệm, ý
tưởng, định
nghĩa DA
Nghiên cứu
tiền khả thi
Nghiên cứu
khả thi


Thiết kế
chi tiết
RQĐ
RQĐ
RQĐ
RQĐ
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
4
HÌNH THÀNH DỰ ÁN (2)
1 - Khái niệm, ý tưởng, định nghĩa DA: Giai đoạn nghiên
cứu cơ hội đầu tư
Câu hỏi chủ yếu cần được trả lời:
–Dự án đáp ứng nhu cầu gì?
–Dự án này có phù hợp với chuyên môn và chiến lược
của tổ chức hay không?
2 - Nghiên cứu tiền khả thi: Giai đoạn đánh giá triển vọng
chung của dự án
Câu hỏi chủ yếu cần được trả lời:
–Dự án có khả thi về mặt tài chính, kinh tế, xã hội
không?
–Các biến hay chỉ tiêu chủ yếu là gì?
–Nguồn rủi ro là gì?
Nguồn thông tin: Thứ cấp
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
5
HÌNH THÀNH DỰ ÁN (3)
Phân tích thị trường
Phân tích thị trường

Các bước phân tích trong nghiên cứu tiền khả khi
Phân tích nhu cầu cơ bản
Phân tích nhu cầu cơ bản
Phân tích kỹ thuật
Phân tích kỹ thuật
Phân tích nguồn lực
Phân tích nguồn lực
Phân tích tài chính
Phân tích tài chính
Phân tích kinh tế
Phân tích kinh tế
Phân tích xã hội
Phân tích xã hội
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
6
HÌNH THÀNH DỰ ÁN (4)
3 - Nghiên cứu khả thi: Giai đoạn tăng cường mức độ
chính xác về triển vọng chung của dự án
Câu hỏi chủ yếu cần được trả lời:
–Dự án có khả thi về mặt tài chính, kinh tế, xã hội
không?
–Mức độ không tin cậy của các biến số chủ yếu?
–Ra quyết định thiết kế chi tiết hay không?
Nguồn thông tin: Thứ cấp và Sơ cấp
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
7
ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH, LỰA CHỌN DA (1)
Các khái niệm:

–Giátrị theo thời gian của tiền tệ: thể hiện qua lãi suất, suất chiết
khấu
P
t
=P
0
(1 + i)
t
hay P
0
=P
t
/ (1 + i)
t
– Nguyên tắc khi xây dựng ngân lưu (dòng tiền):
•Chỉ ghi các khoản Thực thu và Thực chi
–Thời kỳ phân tích: Khoảng thời gian có xem xét phân tích tất cả
các dòng tiền xảy ra
–Một số quy ước:
•Năm 0
•Tất cả các khoản thu chi đều xảy ra ở cuối thời đoạn (cuối năm,
cuối tháng, )
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
8
ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH, LỰA CHỌN DA (2)
– Chi phí cơ hội (Opportunity Cost): khoản thu lợi đã bị bỏ
qua do ta đem khoản vốn đó đầu tư vào dự án này mà từ bỏ việc
đầu tư vào các dự án có thể khác
– Chi phí chìm (Sunk Cost): chi phí đã xảy ra do những quyết

định trong quá khứ và không thu lại được.
Trong phân tích kinh tế dự án chỉ xét những chi phí và lợi ích do
những quyết định hiện tại gây ra Î chi phí chìm không được xem
xét trực tiếp trong phân tích kinh tế dự án.
– Chi phí bút toán (Book Cost): biểu thị phần trừ dần vào
những khoản chi đầu tư trước đây đối với tài sản cố định (trong
tính toán khấu hao), không phải rút tiền mặt ra chi.
–Khấu hao (Depreciation): để thu lại, hoàn trả lại nguồn vốn
hay phần giá trị đã giảm đi của tài sản đã đầu tư.
Tính khấu hao để:
• Tính thuế
• Tính giá trị bút toán Æ Tính giá trị thanh lý
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
9
ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH, LỰA CHỌN DA (3)
Các phương pháp:
•Phương pháp dòng tiền tệ chiết giảm
– PP giá trị tương đương
– PP suất thu lợi nội tại
– PP tỷ số lợi ích/chi phí
•Phương pháp truyền thống
– PP thời gian hoàn vốn
– PP điểm hoà vốn
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
10
ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH, LỰA CHỌN DA (4)
• Phương pháp dòng tiền tệ chiết giảm
(Discounted Cash Flow Method)

(1) Phương pháp giá trị tương đương (NPV, AV, FV)

=
+
=
n
t
t
t
i
CF
NPV
0
)1(
NPV FV
AV
NPV FV
AV
NPV FV
AV
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
11
ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH, LỰA CHỌN DA (5)
Tiêu chuẩn đánh giá theo NPV:
–Dự án đáng giá: NPV > 0
– Các PA độc lập:
•Chọn các PA đáng giá: NPV > 0
– Các PA loại trừ nhau:
•Chọn một PA có lợi nhất: NPV > 0 và Æ Max

03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
12
ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH, LỰA CHỌN DA (6)
(2) Phương pháp suất thu lợi nội tại – IRR (Internal Rate
of Return)
– IRR là suất chiết khấu làm cho NPV (Dự án) = 0
i = IRR Æ NPV= 0
Tiêu chuẩn đánh giá theo IRR:
–Dự án đáng giá: IRR > MARR (Minimun Attractive Rate of Return)
– Các PA độc lập:
•Chọn các PA đáng giá: IRR > MARR
– Các PA loại trừ nhau:
•Chọn một PA có lợi nhất: IRR (gia số) > MARR
PA có vốn đầu tư lớn hơn có lợi hơn
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
13
ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH, LỰA CHỌN DA (7)
(3) Phương pháp tỷ số lợi ích/chi phí (B/C)
Tiêu chuẩn đánh giá theo B/C:
–Dự án đáng giá: B/C > 1
– Các PA độc lập:
•Chọn các PA đáng giá: B/C > 1
– Các PA loại trừ nhau:
•Chọn một PA có lợi nhất: B/C (gia số) > 1
PA có vốn đầu tư lớn hơn có lợi hơn
B
C
(B – C)

Tỷ số B/C thường
Tỷ số B/C sửa đổi
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
14
ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH, LỰA CHỌN DA (8)
• Phương pháp truyền thống
(1) Phương pháp thời gian hoàn vốn – Thv
–Thv là thời gian cần thiết để khoản lợi ích thu được bù
lại chi phí đầu tư ban đầu.
-
+
Thv có tính suất chiết khấu
T
hv không tính suất chiết khấu
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
15
ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH, LỰA CHỌN DA (9)
–Thời gian hoàn vốn không tính suất chiết khấu
–Thời gian hoàn vốn có tính suất chiết khấu
Tiêu chuẩn đánh giá theo T
hv:
–Dự án đáng giá: T
hv < [Thv]
với [Thv] là thời gian hoàn vốn được qui định cho từng loại dự án
đầu tư
– Các PA loại trừ nhau: Nếu các PA có cùng lợi ích (mục tiêu)
•Chọn một PA có lợi nhất: T
hv Æ Min


=
=+−
hv
T
t
t
CFP
1
0

=
=
+
+−
hv
T
t
t
t
i
CF
P
1
0
)1(
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
16
ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH, LỰA CHỌN DA (10)

(2) Phương pháp điểm hoà vốn (Breakeven Point
Analysis)
•Số sản lượng cần sản xuất (QBE) làm cho:
Tổng lũy tích chi phí (TC) = Tổng lũy tích thu nhập (R)
{không tính chiết khấu theo thời gian}
• Điểm hoà vốn: QBE = FC / (r - v)
FC: Chi phí cố định; r: giá bán đ.vị; v: chi phí biến đổi đ.vị
Tiêu chuẩn đánh giá theo QBE:
–Dự án đáng giá: Q nhu cầu > QBE
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
17
ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH, LỰA CHỌN DA (11)
LaõiLoã
R
TC
Q
BE
Q
TC, R (Ñ/naêm)
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
18
PHƯƠNG PHÁP RQĐĐMT (1)
• Bài toán đa mục tiêu là bài
toán có nhiều mục tiêu và các
mục tiêu được đo bằng các
thứ nguyên khác nhau.
•Ra quyết định đa mục tiêu
(RQĐĐMT) là quá trình ra

quyết định để lựa chọn 1
trong các PA sao cho cùng
một lúc có thể thỏa mãn
nhiều mục tiêu khác nhau với
mức độ càng cao càng tốt.
•Ba mục tiêu cơ bản trong
lãnh vực QLDA:
Dễ
sd
Bền
Tốt
Rẻ
Đẹp
Đa mục
tiêu
Chất
lượng
Thời
gian
Rẻ
Ba mục tiêu
Chi
phí
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
19
PHƯƠNG PHÁP RQĐĐMT (2)
Quá trình ra quyết định đa mục tiêu
–Bước 1: Xác định lời giải tối ưu cho mỗi mục tiêu
–Bước 2

: Phân tích đa mục tiêu
• Phát hiện ra các phương án không bị trội (Non-dominate Alternatives)
•Lựa chọn phương án bằng các phương pháp ra quyết định đa mục tiêu
Biến
quyết
định
Hàm
mục
tiêu
Ràng
buộc
Mô hình toán
Lời giải tối ưu
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
20
PHƯƠNG PHÁP RQĐĐMT (3)
Các phương pháp ra quyết định đa mục tiêu:
1) Phương pháp mô hình phân cực
2) Phương pháp liệt kê và cho điểm
3) Phương pháp ra quyết định đa yếu tố (MFEP – Multi Factor
Evaluation Process)
4) Phương pháp hiệu quả – chi phí (Cost – Effective)
5) Phương pháp lợi ích chung (CU - Collective Utility)
6) Phương pháp quy hoạch thỏa hiệp (Compromise programming)
7) Phương pháp lựa chọn (Electre)
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
21
PHƯƠNG PHÁP RQĐĐMT (4)

1) Phương pháp mô hình phân cực
Rẻ
Nhanh
Nhiều
Tốt
B
C
3
3
3
3
0
A
03/09/2008
TS. Nguyn Thỳy Qunh Loan
22
PHNG PHP RQMT (5)
2) Phng phỏp lit kờ v cho im
Chổ tieõu (Criteria)
MT1:
Nhanh
MT2:
Nhieu
MT3:
Toỏt
MT4:
Reỷ
PA 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1
Toồng
A X X X X

10
B X X X X 6
C X X X X 8
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
23
PHƯƠNG PHÁP RQĐĐMT (6)
3) Phương pháp ra quyết định đa yếu tố (MFEP – Multi
Factor Evaluation Process)
–Bước 1: Liệt kê tất cả các yếu tố và gán cho yếu tố thứ j một
trọng số FWj, 0<FWj < 1, FWj nói lên tầm quan trọng của mỗi
yếu tố một cách tương đối, và ∑FWj = 1
–Bước 2: Lượng giá theo yếu tố. Với mỗi yếu tố j ta đánh giá
phương án i bằng cách gán một giá trị FEij gọi là lượng giá của
phương án i đối với yếu tố j.
–Bước 3: Tính tổng lượng trọng số của từng phương án i
TWEi = ∑ FWj * FEij với i là phương án và j là yếu tố
–Bước 4: Chọn phương án ứng với Max (TWEi)
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
24
PHƯƠNG PHÁP RQĐĐMT (7)
4) Phương pháp hiệu quả – chi phí (Cost – Effective)
K
0
K
1
K
2
K

3
K
4
K
5
K
6
Chi Phí (Cost)
Hiệu quả
(Effective)
A
0
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
A
6
A
7
Miền không chấp nhận
(Unacceptable Region)
K
F

Đường ranh giới hiệu quả
(Efficient Frontier)
03/09/2008
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
25
PHƯƠNG PHÁP RQĐĐMT (8)
5) Phương pháp lợi ích chung (CU - Collective Utility)
Trọng
số α
j
PA i
Mục tiêu j
A
1
A
2

A
i

A
m
α
1
Z
1
Z
11
Z
21


Z
i1

Z
m1
α
2
Z
2
Z
12
Z
22

Z
i2

Z
m2

α
j
Z
j
Z
1j
Z
2j


Z
ij

Z
mj

α
n
Z
n
Z
1n
Z
2n

Z
in

Z
mn
CU CU
1
CU
2

CU
i

CU
m

Mô hình này có 2 dạng bài toán: + bài toán Max
+ bài toán Min

×