Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Công nghệ chế tạo máy chương i tiêu chuẩn hoá quá trình công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 12 trang )

CHƯƠNG I: TIÊU CHUẨN HỐ Q TRÌNH CƠNG NGHỆ


1

KHÁI NIỆM

4

CƠNG NGHỆ NHĨM

2

PHÂN LOẠI ĐỐI
TƯỢNG SẢN XUẤT

5

CƠNG NGHỆ TỔ HỢP

3

CƠNG NGHỆ ĐIỂN
HÌNH

6

BẢNG DUNG SAI


1. KHÁI NIỆM


- Quy trình cơng nghệ chính là trình tự, kế hoạch, sắp xếp những
bước thực hiện cụ thể để vận hành tốt máy móc, cơng cụ hay một
phát minh mới áp dụng vào quá trình chế tạo, sản xuất để tạo ra
sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất”. Có thể hiểu ‘quy trình cơng
nghệ’ là một phần của quá trình sản xuất trực tiếp làm thay đổi
các trạng thái của đối tượng sản xuất theo thứ tự chặt chẽ và bằng
một công nghệ nhất định.


Nhu cầu thiết kế

Định dạng thiết kế các
chỉ tiêu và u cầu

Thu thập các thơng tin
thiết kế có liên quan
và nghiên cứu

Phân tích thiết kế

Lập mơ hình mơ
phỏng thiết kế

Thiết kế sơ bộ

Tối ưu hoá thiết kế

Đánh giá thiết kế

Lập thông tin và tư

liệu thiết kế

Xây dựng sản xuất và năng lực
sản xuất
Thiết kế và mua dụng cụ mới

Xây dựng quy trình
cơng nghệ

Xác định nhu cầu ngun vật liệu

Lập trình NC, CNC, DNC
Sản xuất

Kiểm soát chất lượng
Vận chuyển đến thị trường

Đóng gói dán nhãn


2. PHÂN LOẠI ĐỐI TƯỢNG
SẢN XUẤT
Dạng
chiChi
tiết
trịn,
khơng
Kiểu
Chitiết
tiết: :Riêng

Chungtrịn
Kiểu

Dạng
Dạngchi
bềtiết
mặttrụ.
Hình
càng


2. PHÂN LOẠI ĐỐI TƯỢNG
SẢN XUẤT
Hình
Cỡ chiHộp
tiết

Độ nhám
Bánh
răng


3. CƠNG NGHỆ ĐIỂN HÌNH
- Cơng
Nhữngnghệ
nội dung
thựctrình
hiệncơng
khi áp
dụng

điển cần
hìnhphải
là q
nghệ
xâycơng
dựngnghệ
mộtđiển
quy
hình
: chung cho những đối tượng sản xuất (chi tiết, bộ
trình bao
cơnggồm
nghệ
- Cơng nghệ điển hình có thể được áp dụng theo hai mức độ khác
+ 1.phận,
Phânsản
loạiphẩm)
các chi
bộ phận
của sản phẩm.
cótiết
kếthoặc
cấu giống
nhau.
nhau như sau:
+
2.
Phânnghệ
tích,điển
lựa chọn

hoặctạo
tổ điều
hợp trong
từngchuẩn
kiểu, hóa
cỡ có
đối
- Cơng
hình cịn
kiện tiêu
cácmột
ngun
+ Điển hình hóa tồn bộ q trình cơng nghệ cho một kiểu hoặc cỡ.
tượng
đạihạn
diện
(điển
hình).
cơng,
chế
sự đa
dạng về kết cấu và cơng nghệ của các đối
+ Điển hình hóa từng ngun công riêng biệt với các đối tượng
+ 3.tượng
Lập tiến
công
kiểu,
cỡ việc
đối chuẩn
trongtrình

cùng
mộtnghệ
kiểu,điển
giảmhình
bớtcho
khốitừng
lượng
cơng
trong cùng một kiểu hoặc cỡ.
tượng,
ứng
với đối tượng đại diện (điển hình) đã xác định.
bị sản
xuất.
+ 4. Xác định máy, trang bị, dụng cụ và chế độ công nghệ cho từng
kiểu, cỡ ứng với tiến trình cơng nghệ điển hình.


- Cơng nghệ nhóm khi được áp dụng để gia cơng các chi tiết cơ khí :
+ Đối tượng gia cơng cùng một dạng chi tiết có bề mặt gia cơng giống
- Cơnhưng
sởbước
cơng
nghệ
nhóm

nhóm
đối tượng
sản xuất
theo

- Những
cần
hiện
đểphân
có thể
áp dụng
cơng nghệ
nhóm
khisựgia
nhau
khác
vềthực
loại,
kiểu,
cỡ.
giống
nhau
từngnghệ
phầncho
về từng
kết cấu.
chi
tiết:cơng
+cơng
Quy
trình
loại kiểu,cỡ, chi tiết là phức tạp đan xen
- Do
việc
ghép

nhóm
tiết giới hạn những bề mặt gia cơng giống
+ Phân
nhóm
chi
giachi
cơng
nhau
khó
quản
lí .tiết
nhauquy
nêntận
sốdụng
lượng
gia
cơng
ởtừng
một
ngun
tăng lêncơng
thường
Lập
trình
cơng
nghệ
cho
chicơng
tiết
++ Mức

độ
thời
gian
làm
việcnhóm
của thiết
bị ởsẽngun
nhóm
ởcao
mức
ứng với
quy mơ
sản
xuất hàng loạt và lớn hơn, dù só
+ Thiết
kếtương
các trang
bị cơng
nghệ
nhóm.

hơn.
lượngnhóm
yếu cầu
từnggia
đốicơng
tượng
ít hơnviệc
. phức tạp vì từng bề mặt
+ Ghép

đốivới
tương
là cơng
gia cơng giống nhau.
+ Số lượng từng loại, kiểu, cỡ, đối tượng gia công không cần nhiều,
thường là loại nhỏ, vừa, có thể thể đơn chiếc.


5. CƠNG NGHỆ TỔ HỢP
- Những
Cơng nghệ
bướctổquan
hợptrọng
(cơngphải
nghệđược
linhthực
hoạt)hiện
ứngđể
với
cóq
thể trình
áp dụng
gia cơng
giải pháp
chi tiết
cơng
cơnghệ
khí có
tổ
những

hợp
để đặc
gia điểm
cơng chi
sau:tiết cơ khí là :
+ Phân
Đối tượng
loại và
giaghép
cơngnhóm
có thể
đối
cùng
tượng
1 dạng
gia cơng
hoặctrong
cùng chủng
1 loại, loại
ứng đối
với tượng
mức phân
gia cơng.
cấp 1
hoặc
+
Xáccấp
định
2, đối
có điều

tượng
kiện
đạikĩdiện
thuật
(điển
giống
hình).
nhau.
+ Xác
Q định
trình số
cơng
lượng,
nghệcỡứng
chivới
tiết,1 cỡ
dạng
đạihoặc
diện 1của
loạitừng
chi kiểu
tiết gồm
thơng
kiểu,
quacỡ
hệlàsốlinh
quyhoạt,
đổi. có
các
+

Xác
ngun
lập các
cơng
phương
nhómánlinh
tổ hợp
hoạt.cơng nghệ khả thi, so sánh để xác định phương án tối
+ Mức
ưu
theodộ
giátận
trị dụng
tính tốn
quỹ sơ
thờibộgian
tùy làm
theoviệc
nội dung
của thiết
và số
bị lần
sảnđiều
xuấtchỉnh.
tương đối tốt (khoảng
75%).
+
Thiết kế,xây dựng q trình cơng nghệ, ngun cơng, dây chuyền gia cơng và trạm
+ Số lượng
cơng

nghệ theo
đối tượng
phương
giấncơng
tổ hợp
từng
cơng
kiểu,
nghệ
cỡ tương
tối ưu,ứng
kể cả
vớithiết
loạtkếnhỏ,
đồ gá
loạtđiều
vừakhiển
nhưngcho
khôngnguyên
từng
chênh công
lệch nhiều.
nếu cần thiết.



DÂY CHUYỀN
TỰ
ĐỘNGTRONG
HỐ TRONG

SẢN XUẤT
ĐIỆN
THOẠI
ROBOT
TỰ
ĐỘNG
CƠNG
TY
HYUNĐAI
VIDEO SƯU TẦM

SAMSUNG




×