MỤC LỤC
.
DANH. MỤC. CÁC. TỪ. VIẾT. TẮT ................................................................... 4
MỞ. ĐẦU .............................................................................................................. 1
1.. Tính. cấp. thiết. của. để. tài ...................................................................................... 1
2.. Mục. đích. và. nhiệm. vụ. nghiên. cứu ..................................................................... 2
2.1.. Mục. đích. nghiên. cứu ........................................................................................ 2
2.2.. Nhiệm. vụ. nghiên. cứu ....................................................................................... 2
3.. Đối. tượng. và. phạm. vi. nghiên. cứu ...................................................................... 2
3.1.. Đối. tượng. nghiên. cứu....................................................................................... 2
3.2.. Phạm. vỉ. nghiên. cứu .......................................................................................... 2
4.. Những. đóng. góp. mới. của. Bài. viết ...................................................................... 2
5.. Kết. cấu. Bài. viết..................................................................................................... 3
CHƯƠNG. 1:. TỔNG. QUAN. TÌNH. HÌNH. NGHIÊN. CỨU,. CƠ. SỞ. LÝ.
LUẬN. VÀ. THỰC. TIỀN. VỀ. THU. HÚT. VÀ. SỬ. DỤNG. ODA.......................... 4
1.1.. Tổng. quan. tình. hình. nghiên. cứu ..................................................................... 4
1.1.1.. Tình. hình. nghiên. cứu. ngồi. nước ................................................................. 4
1.1.2.. Tình. hình. nghiên. cứu. trong. nước ................................................................. 5
1.2.. Cơ. sở. lý. luận. về. thu. hút. và. sử. dụng. ODA ..................................................... 7
1.2.1.. Khái. quát. chung. về. ODA .............................................................................. 7
1.2.2.. Vai. trò. của. ODA. đổi. với. các. nước. tiếp. nhận ............................................ 16
1.2.3.. Quy. trình. thu. hút. và. sử. dụng. ODA ............................................................ 20
1.2.4.. Các. nhân. tô. ảnh. hưởng. tới. thu. hút. và. sử. dụng. ODA ................................ 23
1.2.5.. Các. tiêu. chí. đánh. giá. hoạt. động. thu. hút. và. sử. dụng. ODA ....................... 25
CHƯƠNG. 2.. PHƯƠNG. PHÁP. NGHIÊN. CỨU............................................ 27
2.1.. Cách. tiếp. cận .................................................................................................... 27
2.1.1.. Tiếp. cận. hệ. thông ........................................................................................ 27
2.1.2.. Tiếp. cận. theo. quan. điểm. duy. vật. biện. chứng ............................................ 27
2.2.. Các. phương. pháp. nghiên. cứu ........................................................................ 27
2.2.1.. Phương. pháp. thu. thập. tài. liệu ..................................................................... 27
2.2.2.. Phương. pháp. phân. tích,. tổng. hợp ............................................................... 28
2.2.3.. Phương. pháp. thơng. kê................................................................................. 29
2.2.4. Phương. pháp. kế. thừa .................................................................................... 30
2.2.5.. Phương. pháp. so. sánh................................................................................... 30
CHƯƠNG. 3.. THỰC. TRẠNG. THU. HÚT. VÀ. SỬ. DỤNG. ODA. CỦA. NEW.
ZEALAND. VÀO. VIỆT. NAM.............................................................................. 32
3.1.. Tổng. quan. về. ODA. của. New. Zealand. vào. Việt. Nam. ................................ 32
3.1.1.. Khái. quát. chung. về. New. Zealand............................................................... 32
3.1.2.. Quan. hệ. đối. ngoại. của. New. Zealand. và. Việt. Nam ................................... 33
3.2.. Thực. trạng. thu. hút. và. sử. dụng. ODA. của. New. Zealand. vào. Việt. Nam ... 34
3.2.1.. Tình. hình. thu. hút. ODA. của. New. Zealand. vào. Việt. Nam ......................... 34
3.2.2.. Thực. trạng. thu. hút. và. sử. dụng. ODA. của. New. Zealand. vào. Việt. . trong. một.
số. lĩnh. vực. nỗi. bật ..................................................................................................... 35
3.3.. Đánh. giá. chung. thực. trạng. thu. hút. và. sử. dụng. ODA. của. New. Zealand. vào.
Việt. Nam ....................................................................................................................... 36
3.3.1.. Những. thành. tựu. đã. đạt. được ..................................................................... 36
3.3.2.. Những. hạn. chế. và. nguyên. nhân.................................................................. 37
CHƯƠNG. 4.. MỘT. SỐ. GIẢI. PHÁP. CẢI. THIỆN. KHẢI. NĂNG. THU. HÚT.
VÀ. SỬ. DỤNG. HIỆU. QUẢ. ODA. CỦA. NEW. ZEALAND. VÀO. VIỆT. NAM41
1.. Kiến. nghị. với. nhà. nước ..................................................................................... 41
2.. Kiến. nghị. với. nhà. tài. trợ ................................................................................... 42
KẾT. LUẬN ........................................................................................................ 43
TÀI. LIỆU. THAM. KHẢO ................................................................................ 44
DANH. MỤC. CÁC. TỪ. VIẾT. TẮT
STT
1
2
Ký. hiệu
ADB
DAC
3
4
5
GDP
GNP
IDA
6
7
IMF
JBIC
8
ODA
9
OECD
10
11
12
PVA
UBND
UNDP
13
14
USD
WB
Tiếng. Anh
Asia. Development. Bank
Development. Assistance.
Committee
Gross. Domestic. Product
Gross. National. Product
International. Development.
Association
International. Monetary. Fun
Japan. Bank. for. International.
Cooperation
Official. Development.
Assistance
Organization. for. Economic.
Cooperation. and. Development
Private. Voluntary. Assistance
United. Nations. Development.
Programme
United. States. Dollar
World. Bank
Tiếng. Việt
Ngân. hàng. Phát. triển. Châu. Á
Ủy. ban. Hỗ. trợ. Phát. triển
Tổng. sản. phẩm. trong. nước
Tổng. sản. lượng. quốc. gia
Hiệp. hội. phát. triển. quốc. tế
Quỹ. Tiền. tệ. Quốc. tế
Ngân. hàng. Hợp. tác. Quốc. tế.
Nhật. Bản
Hỗ. trợ. Phát. triển. Chính. thức
Tổ. chức. Hợp. tác. và. Phát. triển.
Kinh. tế
Hỗ. trợ. tự. nguyện. tư. nhân
Ủy. ban. Nhân. dân
Chương. trình. Phát. triển. Liên.
Hợp. Quốc
Đô-la. Mỹ
Ngân. hàng. Thế. giới
MỞ. ĐẦU
1.. Tính. cấp. thiết. của. để. tài
Nền. kinh. tế. Việt. Nam. xuất. phát. điểm. là. một. đất. nước. nông. nghiệp. lạc. hậu,. bị. tản.
phá. nặng. nễ. sau. chiến. tranh.. Đảng. và. Nhà. nước. đang. tiếp. tục. đổi. mới. và. huy. động.
tất. cá. nguồn. lực. để. đây. mạnh. công. nghiệp. hóa,. hiện. đại. hóa. đất. nước. đề. đạt. mục. tiêu.
đến. năm. 2020. cơ. bản. trở. thành. một. nước. công. nghiệp. hiện. đại.. Trong. hoàn. cảnh.
nguồn. vốn. cho. đầu. tư. ở. trong. nước. cịn. hạn. hẹp,. tốc. độ. tích. lũy. chưa. cao,nên. để. đáp.
ứng. lượng. vốn. rất. lớn. cho. nhu. câu. tái. thiết. xây. dựng. nên. kinh. tế. thì. nguồn. vốn. từ. bên.
ngồi. có. ý. nghĩa. rất. to. lớn. đổi. với. nước. đang. phát. triển. như. Việt. Nam.. Trong. đó,. có.
nguồn. vốn. hỗ. trợ. phát. triển. chính. thức. (ODA). đã. đóng. góp. hiệu. quả. vào. sự. phát. triển.
kinh. tế. -. xã. hội. của. Việt. Nam. thời. gian. qua,. cho. nên. Nhà. nước. ta. vẫn. luônguan. tâm.
sảu. sắc. trong. việc. vận. động. thu. hút. nguồn. vốn. này. cho. phát. triển. đất. nước.. Việt. Nam.
chính. thức. được. nhận. vốn. ODA. từ. các. nhà. tải. trợ. trên. thế. giới. bắt. đầu. từ. năm. I993..
Sau. 23. năm. thực. hiện,. vốn. ODA. đã. đóng. góp. phản. quan. trọng. củng. với. nguồn. trong.
nước. trong. lĩnh. vực. đầu. tư. để. phát. triển. kinh. tế. -. xã. hội.. Việt. Nam. được. các. nhà. tài.
trợ. đánh. giá. là. điểm. sáng. trong. thu. hút. và. sử. dụng. vốn. ODA. và. đã. nhận. được. sự. ủng.
hộ. mạnh. mẽ. của. cộng. đồng. các. nhà. tải. trợ. trên. thế. giới,. bao. gồm. cả. các. nhà. tải. trợ.
song. phương,. đa. phương. và. cả. các. tổ. chức. phi. chính. phủ.
Trong. số. các. nhà. tải. trợ. ODA. cho. Việt. Nam. thì. New. Zealand. đã. có. nhiều. đóng.
góp. một. phân. quý. giá. trong. các. lĩnh. vực. đời. sống,. kinh. tế. -. xã. hội. quan. trọng. của.
Việt. Nam,. đem. lại. nhiều. kết. quả. khả. quan. mả. chúng. ta. có. thể. thấy. được.. Tuy. nhiên,.
Việt. Nam. còn. bộc. lộ. nhiều. hạn. chế. trong. quá. trình. thu. hút. và. nhận. viện. trợ. từ. New.
Zealand. như. tỷ. lệ. giải. ngân. ODA. chậm. so. với. lượng. vốn. đã. được. ký. kết,. xảy. ra. tình.
trạng. lãng. phí,. dùng. vốn. sai. mục. đích.... Vậy. làm. thế. nào. để. tiếp. tục. thu. hút. và. sử.
dụng. nguồn. vốn. này. phục. vụ. tốt. nhất. cho. sự. nghiệp. phát. triển. kinh. tế. -. xã. hội. của.
Việt. Nam. trong. những. năm. tới?. Đây. thực. sự. là. một. vấn. để. cấp. thiết. có. ý. nghĩa. thực.
tiễn. lớn. đối. với. nước. ta. hiện. nay. khi. mà. quan. hệ. Việt. Nam. -. New. Zealand. đã. và. đang.
có. những. bước. tiến. đáng. kể.
Việc. nghiên. cứu. tình. hình. thu. hút. và. sử. dụng. ODA. nói. chung. và. ODA. của. một.
nước. nói. riêng. là. chủ. đề. thu. hút. được. sự. quan. tâm. của. nhiều. chuyên. gia. và. nhiều. nhà.
nghiên. cứu. trong. các. vấn. để. kinh. tế. quốc. tế.. Vì. vậy,. “Thu. hút. và. sử. dụng. ODA. của.
New. Zealand. vào. Việt. Nam". sẽ. là. một. đề. tài. thực. sự. phù. hợp. và. đi. sát. với. chương.
trình. đảo. tạo. thạc. sĩ. chuyên. ngành. kinh. tế. quốc. tế.
Bài. viết. sẽ. lần. lượt. đi. tỉm. câu. trả. lời. cho. những. câu. hỏi. nghiên. cứu. sau:
-. Thực. trạng. thu. hút. và. sử. dụng. ODA. của. New. Zealand. vào. Việt. Nam. diễn. ra.
như. thể. nào?
-. Có. những. định. hướng. và. giải. pháp. nào. để. cải. thiện. việc. thu. hút. và. sử. dụng.
hiệu. qua. hơn. ODA. của. New. Zealand. vào. Việt. Nam. trong. thời. gian. tới?
1
2.. Mục. đích. và. nhiệm. vụ. nghiên. cứu
2.1.. Mục. đích. nghiên. cứu
Mục. đích. nghiên. cứu. của. Bài. viết. là. đi. sâu. tìm. hiểu. thực. trạng. thu. hút. và. sử.
dụng. ODA. của. New. Zealand. vào. Việt. Nam. thời. gian. qua,. chỉ. ra. tồn. tại. của. hoạt.
động. này,. từ. đó. để. xuất. một. số. giải. pháp. nhầm. cái. thiệnthu. hút. và. sử. dụng. ODA.
của. New. Zealand. vào. Việt. Nam. trong. thời. gian. tới.
2.2.. Nhiệm. vụ. nghiên. cứu
Để. đạt. được. mục. đích. trên,. Bài. viết. cần. thực. hiện. một. số. nhiệm. vụ. nghiên. cứu.
sau:
-. Hệ. thống. hoá. những. vấn. đề. lý. luận. chung. về. thu. hút. và. sử. dụng. ODA.
-. Phân. tích. thực. trạng. thu. hút. và. sử. dụng. ODA. của. New. Zealand. tại. Việt.
Nam. giai. đoạn. 1995-2016;. chỉ. ra. những. thành. tựu. đạt. được,. hạn. chế. còn. tốn. tại.
và. nguyên. nhân. của. những. tổn. tại. đó.
-. Để. xuất. một. số. giải. pháp. nhầm. tăng. cường. khả. năng. thu. hút. và. sứ. dụng.
hiệu. quá. hơn. ODA. của. New. Zealand. vào. Việt. Nam. trong. thời. gian. tới.
3.. Đối. tượng. và. phạm. vi. nghiên. cứu
3.1.. Đối. tượng. nghiên. cứu
Đối. tượng. nghiên. cứu. của. Bài. viết. là. hoạt. động,. quá. trình,. kết. quả. thu. hút. và. sử.
dụng. ODA. của. New. Zealand. vào. Việt. Nam.
3.2.. Phạm. vỉ. nghiên. cứu
-. Về. không. gian:. Bài. viết. nghiên. cứu. về. ODA. của. New. Zealand. tại. Việt. Nam.
-. Về. thời. gian:. Bài. viết. tập. trung. nghiên. cứu. vẻ. thực. trạng. thu. hút. và. sử. dụng.
ODA. của. New. Zealand. vào. Việt. Nam. giai. đoạn. từ. năm. 1995. đến. năm. 2020.. Trong.
đó,. năm. 1995. là. là. năm. đánh. dấu. lần. đầu. tiên. mà. New. Zealand. chính. thức. tải. trợ.
ODA. cho. Việt. Nam.
-. Về. nội. dung:. Bài. viết. chủ. yêu. bàn. đến. hoạt. động. thu. hút. và. sử. dụng. ODA. của.
New. Zealand. vào. Việt. Nam. trong. một. số. lĩnh. vực. viện. trợ. nôi. bật. như:. phát. triển.
nguồn. nhân. lực,. giáo. dục. -. đào. tạo,. phát. triển. nông. nghiệp. -. nông. thôn,. phát. triển.
bên. vững.
4.. Những. đóng. góp. mới. của. Bài. viết
Về. mặt. thực. tiễn
2
-. Bài. viết. đã. phân. tích. kinh. nghiệm. thu. hút. và. sử. dụng. ODA. của. một. số. nước.
trên. thế. giới,. từ. đó. rút. ra. một. số. bài. học. cho. Việt. Nam. trong. q. trình. thu. hút. vả.
sử. dụng. ngn. vốn. này.
-. Bài. viết. chỉ. ra. những. điểm. đã. làm. được,. những. điểm. còn. hạn. chế. trong. thực.
trạng. thu. hút. vả. sử. dụng. ODA. của. New. Zealand. vảo. Việt. Nam. và. các. nguyên. nhân.
của. thực. trạng. đó.
-. Đánh. giá. đủng. vẻ. thực. trạng. thu. hút. và. sứ. dụng. ODA. của. New. Zealand. vào.
Việt. Nam. trên. cơ. sở. đó. đưa. ra. những. giải. pháp. nhầm. tăng. cường. khả. năng. thu. hút.
và. sử. dụng. hiệu. quả. hơn. ODA. của. New. Zealand. vào. Việt. Nam. trong. thời. gian. tới.
5.. Kết. cấu. Bài. viết
Bài. viết. được. kết. cấu. theo. 4. chương,. cụ. thể. như. sau:
Chương. 1:. Tổng. quan. tình. hình. nghiên. cửu,. cơ. sở. lý. luận. và. thực. tiễn. về. thu. hút.
vả. sử. dụng. ODA
Chương. 2:. Thực. trạng. thu. hút. và. sử. dụng. ODA. của. New. Zealand. vào. Việt. Nam
Chương. 3:. Một. số. giải. pháp. nhầm. cái. thiện khả. năng. thu. hút. và. sử. dụng. ODA.
của. New. Zealand. vào. Việt. Nam
3
CHƯƠNG. 1:. TỔNG. QUAN. TÌNH. HÌNH. NGHIÊN. CỨU,. CƠ.
SỞ. LÝ. LUẬN. VÀ. THỰC. TIỀN. VỀ. THU. HÚT. VÀ. SỬ. DỤNG.
ODA
1.1.. Tổng. quan. tình. hình. nghiên. cứu
Có. thể. nói. ODA. nói. chung. và. ODA. tại. Việt. Nam. nới. riêng. là. nhóm. để. tải. nhận.
được. sự. chủ. ý. và. quan. tâm. của. rất. nhiều. nhà. nghiên. cứu,. các. cơ. quan. quản. lý.. các. tổ.
chức. trong. và. ngồi. nước.. Chính. vi. vậy. mà. hiện. nay. có. rất. nhiều. cơng. trình,. sách. báo,.
để. tài. nghiên. cứu. về. nguồn. vốn. hỗ. trợ. phát. triễn. chính. thức. (ODA). của. các. tác. giả.
trong. nước. và. trên. thể. giới.Do. đó,. có. thể. chia. theo. hai. nhóm. nghiên. cứu. chính. sau:
1.1.1.. Tình. hình. nghiên. cứu. ngồi. nước
Helmut. FUHRER. (1996),. với. nghiên. cứu. “4. history. of. the. development.
assistance. committee. and. the. development. co-operation. directorate. in. dates,. names.
and. figures”,. cho. thây. năm. 1969,. Tổ. chức. PVA. đã. đưa. ra. khái. niệm. về. nguồn. vốn.
ODA. lần. đầu. tiên. như. sau:. “Nguồn. vốn. phát. triển. chính. thức. (viết. tắt. là. ODA). là.
nguồn. vốn. hồ. trợ. để. tăng. cường. phát. triển. kinh. tế. và. xã. hội. của. các. nước. đang. phát.
triển;. thành. tố. hỗ. trợ. chiếm. một. khoảng. xác. định. trong. khoản. tải. trợ. này".. Như.
vậy,. khái. niệm. sơ. khai. đã. phân. biệt. ODA. với. các. nguồn. vốn. đầu. tư. khác. với. hai.
đặc. điểm. chính:. (i). Đây. là. khoản. hỗ. trợ. phát. triển. chính. thức;. (ii). Có. bao. gồm.
thành. tổ. hỗ. trợ.. Các. khái. niệm. sau. về. ODA. đã. bộ. sung. và. lượng. hóa. tỷ. lệ. phần.
trăm. thành. tổ. hỗ. trợ. là. 20-30%. tùy. vào. nhà. tải. trợ. và. quốc. gia. nhận. tải. trợ.. Tuy.
nhiên,. qua. thời. gian. mục. đỉch. viện. trợ. cũng. thay. đổi,. từ. mục. đích. ban. đầu. là. hản.
gắn. vết. thương. chiến. tranh,. sau. này. lả. trảch. nhiệm. của. các. nước. giàu. giúp. các.
nước. nghèo. để. phát. triển. kinh. tế. -. xã. hội.
Các. nghiên. cứu. của. Boone. (1996). và. Lensink. và. Morrissey. (2000). đã. tập. trung.
đánh. giá. hiệu. quả. của. nguồn. vốn. ODA. đói. với. q. trình. phát. triển. kinh. tế. của. các.
nước. đang. phát. triển. từ. góc. độ. kinh. tế. vi. mô,. chỉ. ra. các. hạn. chế. và. tác. động. xấu.
của. các. nước. đang. phát. triển. khi. tiếp. nhận. nguồn. vốn. ODA.. Đó. là. việc. nhận. nguồn.
viện. trợ. khơng. ơn. định. và. khơng. chắc. chắn. từ. bên. ngồi. đã. ảnh. hưởng. tiêu. cực. đến.
chỉnh. sách. tài. chính. và. đầu. tư. của. nước. nhận. viện. trợ.. Các. nghiên. cứu. này. đã. nhắn.
mạnh. trảch. nhiệm. của. các. nhả. tải. trợ. trong. chính. sách. ODA.. Hơn. nữa,. các. tác. giả.
đã. khẳng. định. rằng. tác. động. của. ODA. là. nguy. hiểm. và. tiêu. cực. đến. phát. triển. kinh.
4
tế,. phần. lớn. là. do. tham. nhũng. vả. thiểu. hiệu. quả. trong. quá. trình. thực. hiện. nguồn.
vốn. ODA. của. nước. nhận. viện. trợ.
Chenery. và. Strout. (l996). nhấn. mạnh. tầm. quan. trọng. của. nguồn. vốn. ODA.. Tác.
giả. đã. lập. luận. rằng. hỗ. trợ. phát. triển. từ. các. nước. giàu. cho. các. nước. đang. phát. triển.
sẽ. thu. hẹp. khoảng. cách. giàu. -. nghèo,. bằng. cách. cung. cấp. một. lượng. vốn. cẩn. thiết.
ở. giai. đoạn. đầu,. rất. quan. trọng. đối. với. sự. phát. triển. kinh. tế. của. một. quốc. gia.
Teboul. và. Moustier. (2001). cho. thấy,. lượng. vốn. ODA. từ. bên. ngồi. ảnh. hưởng.
tích. cực. đối. với. trường. hợp. của. các. nước. trong. tiểu. vùng. Sahara. Châu. Phi.. Hỗ. trợ.
phát. triển. từ. nước. ngoài. đã. tác. động. gia. tăng. tiết. kiệm. và. tăng. trưởng. GDP. (Gross.
Domestic. Product. -. Tổng. sản. phẩm. trong. nước),. góp. phản. phát. triển. kinh. tế. các.
nước. tiếp. nhận. ODA. của. sáu. quốc. gia. đang. phát. triển. bên. bờ. biên. Địa. Trung. Hải.
giai. đoạn. 1960-1966.
SANGKIIN,. Quý. hỗ. trợ. sinh. viên. Hàn. Quốc. (KOSAF)&CHEOLH.OH,. Đại. học.
Soongsil,. Hản. Quốc. (2012).. đã. nghiên. cửu. phân. tích. hiệu. quả. sử. dụng. nguồn. vốn.
ODA. tại. các. nước. nhận. viện. trợ,. trên. cơ. sở. phân. tích. đữ. liệu. thu. hút. và. sử. dụng.
ODA. tại. I17. quốc. gia. trong. suốt. 28. năm. 1980-2008.. Kết. quả. phân. tích. cho. thấy.
hiệu. quả. kinh. tế. ODA. của. các. nước. đang. phát. triển. khác. nhau. tùy. thuộc. vào. điều.
kiện. chính. trị. (ví. dụ,. mình. bạch. quốc. gia),. và. điều. kiện. kinh. tế. của. từng. quốc. gia.
(ví. dụ,. mức. thu. nhập).. Kết. quả. nghiên. cứu. chỉ. ra. rằng. một. khi. mức. độ. minh. bạch.
của. một. quốc. gia. đạt. đến. một. điểm. nhất. định,. hiệu. ứng. cận. biên. ròng. kinh. tế. ODA.
cho. các. quốc. gia. giảm,. thì. ODA. tác. động. có. hiệu. quả. đến. sự. phát. triển. kinh. tế. -. xã.
hội. cúa. các. Quốc. gia. nhận. viện. trợ.
Tun. Lin. Moc,. với. nghiên. cứu. “An. empirical. investigation. of. relationships.
between. official. development. assistance. (ODA). and. human. and. educational.
development",. đã. đánh. giá. tác. động. của. nguồn. vốn. hỗ. trợ. phát. triển. chính. thức.
(ODA). vào. sự. phát. triển. giáo. dục. và. con. người. ở. tám. quốc. gia. được. lựa. chọn. tại.
khu. vực. Nam. Á. và. chỉ. ra. sự. khác. biệt. các. chỉ. số. phát. triển. con. người;. cơsở. hạ. tầng.
và. chất. lượng. giáo. trinh,. giáo. viên. đã. được. cải. thiện. sau. 15. năm. tiếp. nhận. nguồn.
vốn. ODA.
1.1.2.. Tình. hình. nghiên. cứu. trong. nước
Ở. trong. nước. nổii. bật. có. một. số. cơng. trình. sau:
Trân. Đình. Tuấn. và. Đặng. Văn. Nhiên. (1993),. Những. điều. cần. biết. về. hỗ. trợ.
phát. triển. chỉnh. thức. (ODA),. Nxb.. Xây. dựng,. Hà. Nội,. đã. tổng. hợp. những. điều.
5
căn. bản. nhất. về. ODA. như:. khái. niệm. ODA. là. gì?. đặc. điểm. của. ODA,. phân. loại.
ODA. vả. vai. trị. ODA. với. phát. triển. kinh. tế. -. xã. hội.
Vũ. Thị. Kim. Oanh. (2002),. Những. giải. pháp. chủ. yêu. nhầm. sử. dụng. có. hiệu.
quả. ODA. tại. Việt. Nam,. Luận. án. tiễn. sĩ,. đã. đưa. ra. khái. niệm,. đặc. điểm.. phân.
loại. ODA. và. vai. trò. trong. chiến. lược. phát. triển. kinh. tế. của. các. nước. đang. và.
chậm. phát. triên;. từ. đó,. chỉ. ra. thực. trạng. sử. đụng. vốn. ODA. của. Việt. nam. và. đề.
xuất. giải. pháp. chủ. yếu. nhầm. sử. dụng. có. hiệu. quả. ODA. tại. Việt. Nam.
Hà. Thị. Ngọc. Oanh. (2004),. Hỗ. trợ. phát. triển. chính. thức. (ODA). -. Những. hiểu.
biết. căn. bản. và. thực. tiễn. ở. Việt. Nam,. Nxb.. Giáo. dục,. Hà. Nội,. đã. đưa. ra. cơ. sở.
lý. luận. cơ. bản. nhất. về. ODA. nói. chung. và. thực. tiễn. việc. thu. hút. và. sử. dụng.
ODA. ở. Việt. Nam. nói. riêng.
Vũ. Ngọc. Uyên. (2007),. Tác. động. của. DA. đổi. với. tăng. trưởng. kinh. tế. của. Việt.
Nam,. Luận. án. tiến. sĩ,. đã. phân. tích. một. số. mới. liên. hệ. giữa. ODA. và. quá. trình.
tăng. trưởng. của. nên. kinh. tế. Việt. Nam. giai. đoạn. 1993. -. 2004.. Trên. cơ. sở. đó. tác.
giả. rút. ra. một. số. kiến. nghị. chính. sách. nhầm. tăng. cường. đóng. góp. của. ODA. cho.
tăng. trưởng. kinh. tế. trong. thời. gian. tới.
Lê. Bá. Khởi. (2012),. Thu. hút. và. sử. dụng. nguồn. vốn. hỗ. trợ. phái. triển. chính.
thức. ODA. của. Australia. cho. Việt. Nam,. Bài. viết. thạc. sĩ,. đã. nghiên. cứu. những. lý.
luận. về. ODA. nói. chung. và. ODA. của. Australia. nói. riêng.. Phân. tích. thực. trạng. về.
thu. hút. và. sử. dụng. ODA. của. Australia. cho. Việt. Nam. cùng. những. đánh. giá. về.
kết. quả,. hạn. chế,. nguyên. nhân. và. từ. đó. để. xuất. một. số. giải. pháp. thu. hút. và. sử.
dụng. ODA. của. Australia. cho. Việt. Nam. trong. thời. gian. tới.
Nguyễn. Thùy. Hương. (2012),. 7u. hút. và. sử. dụng. nguồn. vốn. ODA. cho. ngành.
giáo. dục. Việt. Nam. giai. đoạn. ¡993. -. 2010,. Bài. viết. thạc. sĩ,. đầnghiên. cứu,. phân.
tích,. tổng. hợp. những. vấn. đề. lý. luận. về. nguồn. vốn. ODA. đổi. với. ngành. giáo. dục.
Việt. Nam. giai. đoạn. từ. năm. 1993. đến. 2010;. thơng. qua. đó,. đánh. giá. thực. trạng.
nguồn. vốn. ODA. đối. với. ngành. giáo. dục. và. để. xuất. những. giải. pháp. nhầm. thu.
hút. và. sử. dựng. hợp. lý. nguồn. vốn. ODA. trong. ngành. giáo. dục. Việt. Nam.
Hà. Thị. Thu. (2014).Thu. hút. và. sử. dụng. nguôn. vốn. hỗ. trợ. phát. triển. chính. thức.
(ODA). vào. phát. triển. nơng. nghiệp,. nơng. thơn. Việt. Nam:. nghiên. cửu. tại. vùng.
Duyên. hải. Miễn. Trung,. Luận. án. tiễn. sĩ,. đã. làm. rõ. cơ. sở. lý. luận. của. nguồn. vốn.
ODA. đổi. với. nông. nghiệp. và. phát. triển. nông. thôn,. cụ. thể:. đánh. giá. tác. động. của.
ODA;. xác. định. quy. trinh. thu. hút. vả. sử. dụng. ODA;. đưa. ra. các. tiêu. chí. đánh. giá.
thu. hút. và. sử. dụng. ODA. và. các. nhân. tổ. khách. quan. và. chủ. quan. ảnh. hưởng. đến.
6
thu. hút. và. sử. dụng. ODA.. Phân. tích. thực. trạng. thu. hút. và. sử. dụng. ODA. tại. vùng.
Duyên. hải. Miễn. Trung,. đã. rút. ra. những. kết. quả. và. những. tổn. tại,. hạn. chế. và.
nguyên. nhân,. trên. cơ. sở. đó. để. xuất. các. giải. pháp. cải. thiện. việc. thu. hút. và. nâng.
cao. hiệu. quả. sử. dụng. nguồn. vốn. này.
Nhìn. chung,. các. cơng. trình. nghiên. cứu. trên. đã. đưa. ra. một. kiến. thức. nên. tảng.
phong. phủ. vẻ. ODA. nói. chung. vả. thu. hút. và. sử. dụng. ODA. vảo. các. ngành,. lĩnh.
vực. nói. riêng.. Tuy. nhiên,. chưa. có. đề. tải. nàotập. trung. nghiên. cứu. về. toàn. bộ. các.
hoạt. động. thu. hút. và. sử. dụng. vốn. ODA. của. New. Zealand. đối. với. quá. trình. phát.
triển. kinh. tế. -. xã. hội. của. Việt. Nam. trong. giai. đoạn. 1995-2016.. Vì. vậy,. để. tải. về.
ODA. của. New. Zealandsẽ. được. lần. đầu. tiên. nghiên. cứu. một. cách. hệ. thông,. đầy.
đủ. và. cập. nhật. về. thực. trạng. thu. hút. và. sử. dụng. nguồn. vốn. ODA. của. đối. tác. này.
trong. sự. phát. triển. kinh. tế. -. xã. hội. của. Việt. Nam.
1.2.. Cơ. sở. lý. luận. về. thu. hút. và. sử. dụng. ODA
1.2.1.. Khái. quát. chung. về. ODA
1.2.1.1.. Nguồn. gốc. ODA
Đại. chiến. Thế. giới. thứ. II. kết. thủc. cũng. là. thời. điểm. mở. đầu. cho. một. cuộc.
chiến. mới. kéo. dài. gần. nửa. thế. ký,. đó. là. Chiến. tranh. Lạnh. giữa. hệ. thông. xã. hội.
chủ. nghĩa. và. tư. bản. chủ. nghĩa,. mà. đứng. đầu. là. Liên. Xô. và. Hoa. Kỳ,. hai. cường.
quốc. này. thực. thí. nhiều. biện. pháp,. đặc. biệt. là. về. kinh. tế. để. củng. cơ. hệ. thống.
đồng. minh. của. mình.
Đối. với. Hoa. Kỳ,. nền. kinh. tế. không. những. không. bị. tàn. phá. mà. ngày. cảng.
giàu. có. nhờ. chiến. tranh,. năm. 1945. GNP. (Gross. National. Product. -. Tổng. sản.
lượng. quốc. gia). của. Hoa. Kỳ. là. 213,5. tỷ. USD,. băng. 40%. tổng. sản. phẩm. tồn. thế.
giới.. Trong. khi. đó,. các. nước. đồng. minh. của. Hoa. Kỷ. lại. chịu. tác. động. nặng. nề.
của. cuộc. chiến. tranh,. sự. yếu. kém. về. kinh. tế. của. các. nước. này. khiến. Hoa. Kỳ. lo.
ngại. trước. sự. mở. rộng. của. phe. xã. hội. chủ. nghĩa.. Đề. ngăn. chặn. sự. phát. triển. đó,.
giải. pháp. quan. trọng. lúc. bấy. giờ. là. giúp. các. nước. tư. bản. sớm. hỏi. phục. kinh. tế..
Năm. 1947,. Hoa. Kỳ. triển. khai. Kế. hoạch. Marshall,. viện. trợ. ảo. ạt. cho. các. nước.
Tây. Âu.. Từ. năm. 1947. đến. 1951,. Hoa. Kỳ. đã. viện. trợ. cho. các. nước. Tây. Âu. tổng.
cộng. 12. tỷ. USD. (tương. đương. 2,2%. GDP. của. thể. giới. và. 5,6%. GDP. của. Hoa.
Kỳ. lúc. bấy. giờ).
Về. phía. mình,. Liên. Xơ. cũng. sử. dụng. biện. pháp. trợ. giúp. kinh. tế. để. củng. cổ.
và. gia. tăng. số. lượng. các. nước. gia. nhập. hệ. thông. xã. hội. chủ. nghĩa.. Với. tình. thần.
7
“quốc. tế. vô. sản”,. Liên. Xô. đã. tài. trợ. cho. nhiễu. quốc. gia. trên. thế. giới.. từ. các. nước.
ở. châu. Âu,. châu. Á,. đến. châu. Phi. và. Mý. La-tinh.. Năm. 1991,. khi. Liên. Xô. tan. rã,.
tổng. số. tiễn. các. nước. cịn. nợ. Liên. Xơ. lên. đến. con. số. khơng. lồ,. quy. đổi. ra. đô-la.
Mý. là. 120. tỷ. USD.Viện. trợ. của. Hoa. Kỳ. cho. các. nước. Tây. Âu. và. của. Liên. Xô.
cho. các. nước. xã. hội. chủ. nghĩa. được. coi. là. các. khoản. ODA.. đầu. tiên,. mặc. dù.
mục. tiêu. chính. của. các. khoản. viện. trợ. này. là. chỉnh. trị.. nhưng. chúng. cũng. đã. có.
tác. dụng. nhất. định. giúp. các. nước. tiếp. nhận. phát. triển. kinh. tế. -. xã. hội.. Đến. năm.
1960,. trước. sự. đấu. tranh. mạnh. mê. của. các. nước. đang. và. kém. phát. triển,. cộng.
với. nhận. thức. thay. đổi. của. các. nước. giàu. đối. với. sự. phát. triển. của. các. nước.
nghèo,. Tổ. chức. Hợp. tác. và. Phát. triển. Kinh. tế. (OECD. -. Organization. for.
Economic. Co-operation. and. Development). thành. lập. Uỷ. ban. Hỗ. trợ. Phát. triển.
(DAC. -. Development. Assistance. Committee).. Uy. ban. này. có. nhiệm. vụ. u. cầu,.
khuyến. khích. và. điều. phối. viện. trợ. của. các. nước. OECD. cho. các. nước. đang. và.
kém. phát. triển.. Kế. từ. khi. bản. báo. cáo. đầu. tiên. của. DAC. ra. đời. vào. năm. 1961,.
thuật. ngừ. ODA. được. chính. thức. sử. dụng,. với. ý. nghĩa. là. sự. trợ. giúp. có. ưu. đãi. về.
mặt. tài. chính. của. các. nước. giàu,. các. tổ. chức. quốc. tế. cho. các. nước. nghèo.
1.2.1.2.. Khái. niệm. ODA
Hỗ. trợ. (hay. viện. trợ). nước. ngoải. bao. gơm. các. dịng. tài. chính,. trợ. giúp. ký.
thuật. và. hàng. hóa. được. cư. dân. một. nước. trao. cho. cư. dân. nước. khác. đưới. hình.
thức. trợ. cấp. hay. cho. vay. có. trợ. cấp. bởi. chính. phủ. các. nước,. các. quý,. các. tổ. chức.
tài. chính. đa. phương,. các. doanh. nghiệp. hay. cá. nhân.. Tuy. nhiên,. không. phải. mọi.
sự. chuyển. giao. từ. nước. giảu. sang. nước. nghèo. đều. được. xem. là. hỗ. trợ. nước.
ngoải. (Foreign. Aid/. Foreign. Assistance).
Hỗ. trợ. nước. ngoài. bao. gồm. 3. loại. chính:. (i). Hỗ. trợ. phát. triển. chính. thức.
(Official. Development. Assistance,. ODA). là. lớn. nhất,. bao. gồm. viện. trợ. của.
chỉnh. phủ. nước. tài. trợ. (vi. thế. được. gọi. là. chính. thức). dành. cho. các. nước. thu.
nhập. thấp. và. trung. bình;. (ii). Hỗ. trợ. chính. thức. (Official. Assistance,. OA),. là. viện.
trợ. cung. ứng. bởi. chính. phủ. các. nước. tài. trợ. dành. cho. những. quốc. gia. giàu. hơn;.
và. (iii). Hỗ. trợ. tự. nguyện. tư. nhân. (Private. Voluntary. Assistance,. PVA). bao. gồm.
trợ. cấp. từ. các. tổ. chức. phi. chính. phủ,. các. nhóm. tổn. giáo,. các. tổ. chức. từ. thiện,.
các. quý. vả. các. công. ty. tư. nhân.
Năm. 1972,. lần. đầu. tiên. OECD. đã. đưa. ca. khải. niệm. vẻ. ODA. đầy. đủ. như. sau:.
“ODA. là. một. giao. dịch. chính. thức. được. thiết. lập. với. mục. đích. chính. là. thủc. đây.
8
sự. phát. triển. kinh. tế. -. xã. hội. của. các. nước. đang. phát. triển.. Điều. kiện. tài. chính.
của. giao. dịch. này. có. tính. chất. ưu. đãi. và. thành. tổ. viện. trợ. khơng. hồn. lại. chiếm.
ít. nhát. 25%".
Theo. từ. điển. của. UNDP. (United. Nations. Development. Programme. -. Chương.
trình. Phát. triển. Liên. Hợp. Quốc),. Viện. trợ. phát. triển. chính. thức. (ODA). là. khoản.
hỗ. trợ. và. vốn. vay. cung. cấp. cho. các. nước. trong. danh. mục. được. nhận. tài. trợ. của.
DAC,. khoán. này. hỗ. trợ. cho. các. lĩnh. vực. chính. thức. với. dự. định. cho. mục. đích.
phát. triểnvà. thành. tổ. hỗ. trợ. chiếm. ít. nhất. là. 25%,
Việt. Nam. đã. trải. qua. hơn. 20. năm. tiếp. nhận. nguồn. vốn. ODA,. kẻ. từ. khi. chính.
thức. nổi. lại. quan. hệ. với. cộng. đồng. các. nhà. tài. trợ. quốc. tế. vào. tháng. II. năm.
1993.. Hiện. nay,. Chính. phủ. Việt. Nam. ban. hành. Nghị. định. số. 38/2013/NĐ-CP. về.
quán. lý. và. sử. dụng. ODA. và. nguồn. vốn. vay. ưu. đãi. của. các. nhà. tải. trợ.. Trong. đó.
quy. định:. “ODA. là. nguồn. vốn. của. chính. phủ. nước. ngồi,. các. tỏ. chức. quốc. tế..
các. tố. chức. liên. chính. phù. hoặc. liên. quốc. gia. (gọi. tắt. là. Nhà. tải. trợ). cung. cấp.
cho. Nhà. nước. hoặc. Chỉnh. phủ. nước. Cộng. hòa. xã. hội. chủ. nghĩa. Việt. Nam. dưới.
hai. hình. thức:. (¡). ODA. viện. trợ. khơng. hồn. lại. và. (1). ODA. vốn. vay. tức. là. phải.
hoản. trả. lại. cho. nhà. tải. trợ,. yếu. tố. khơng. hồn. lại. đạt. ít. nhất. 35%. với. khoản. vay.
có. rằng. buộc. và. 25%. đói. với. khoản. vay. khơng. rằng. buộc”.. Nghị. định. này. cũng.
đã. đưa. ra. khái. niệm. vốn. vay. ưu. đãi:. “Là. hình. thức. cung. cấp. vốn. vay. có. điều.
kiện. ưu. đãi. hơn. so. với. vay. thương. mại.. nhưng. yếu. tổ. khơng. hồn. lại. chưa. đạt.
tiêu. chuẩn. của. ODA. vốn. vay”.
Như. vậy,. các. khái. niệm. của. Quốc. tế. và. Việt. Nam. về. ODA. nêu. trên. đều. thống.
nhất. nội. dung. về. bản. chất. của. ODA. là:. (i). ODA. phản. ánh. mối. quan. hệ. giữa. hai.
bên:. bên. tài. trợ. gồm. các. tổ. chức. quốc. tế,. chính. phú. các. nước. phát. triển,. các. tổ.
chức. liên. chính. phủ. hoặc. liên. quốc. gia. và. bên. nhận. tài. trợ. là. chính. phú. một.
nước. (thường. là. nước. đang. phát. triển. hay. kém. phát. triển);. (ii). với. mục. đích. giúp.
đỡ. nước. này. phát. triển. kinh. tế. -. xã. hội;. (iii). bộ. phận. chính. của. nguồn. vốn. ODA.
là. vốn. vay. ưu. đãi,. chính. phủ. nước. nhận. tài. trợ. (vay. nợ). phải. thực. hiện. nghĩa. vụ.
hoàn. trả. nợ. trong. tương. lai.
1.2.1.3.. Đặc. điểm. của. ODA
Một. khoản. tài. trợ. được. coi. là. ODA,. nếu. đáp. ứng. đầy. đủ. 3. đặc. điểm. sau:
-. Được. cung. cấp. bởi. các. tổ. chức. chính. thức. hoặc. đại. diện. của. các. tổ. chức.
chính. thức,. tổ. chức. chính. thức. bao. gồm. các. nhà. nước. mà. đại. điện. là. chính.
9
phủ,. các. tổ. chức. liên. chính. phủ. hoặc. liên. quốc. gia,. và. các. tổ. chức. phi. chính.
phú. hoạt. động. khơng. vì. mục. tiêu. lợi. nhuận.
-. Có. mục. tiêu. chính. là. giúp. các. nước. đang. phát. triển. phát. triển. kinh. tế,.
nâng. cao. phúc. lợi. xã. hội.. Các. lĩnh. vực. được. ưu. tiên. sử. dụng. vốn. ODA. bao.
gồm:. xố. đói,. giảm. nghèo,. nông. nghiệp. và. phát. triển. nông. thôn;. cơ. sở. hạ. tầng.
kinh. tế. ký. thuật. như. giao. thông. vận. tải,. thông. tin. liên. lạc,. năng. lượng;. cơ. sở.
hạ. tầng. xã. hội. như. giáo. dục,. y. tế,. bảo. vệ. môi. trường;. các. vấn. để. xã. hội. như.
tạo. việc. làm,. phòng. chống. dịch. bệnh,. phòng. chống. các. tệ. nạn. xã. hội;. cải. cách.
hành. chính,. tư. pháp,. tăng. cường. năng. lực. của. cơ. quan. quản. lý. nhà. nước,. cải.
cách. thê. chế.
-. Mang. tính. ưu. đãi:. Vốn. ODA. có. thời. gian. cho. vay. (hoản. trả. vốn. vay). và.
thời. gian. ân. hạn. dài.. Chăng. hạn,. vốn. ODA. của. WB. (World. Bank. —. Ngân.
hàng. Thế. giới),. ADB. (Asia. Development. Bank. —~. Ngân. hàng. Phát. triển.
Châu. Á),. JBIC. (Japan. Bank. for. International. Coopcration. -. Ngân. hàng. Hợp.
tác. Quốc. tế. Nhật. Bản). có. thời. gian. hồn. trà. là. 40. năm. và. thời. gian. ân. hạn. là.
10. năm,. thông. thưởng. trong. ODA. có. thành. tổ. viện. trợ. khơng. hồn. lại. (cho.
khơng),. đây. cũng. chính. là. điểm. phân. biệt. giữa. viện. trợ. và. cho. vay. thương.
mại.. Thành. tổ. cho. không. được. xác. định. dựa. vào. thời. gian. cho. vay,. thời. gian.
ân. hạn. và. so. sánh. lãi. suất. viện. trợ. với. mức. lãi. suất. tín. dụng. thương. mại.
Sự. ưu. đãi. cịn. được. thể. hiện. ở. điểm. là. vốn. ODA. chỉ. dành. riêng. cho. các. nước.
đang. và. chậm. phát. triển,. vì. mục. tiêu. phát. triển,. hai. điều. kiện. cơ. bản. nhất. để. các.
nước. đang. và. chậm. phát. triển. có. thể. nhận. được. ODA. là:
+. Có. tổng. sản. phẩm. quốc. nội. (GDP). bình. qn. đầu. người. thấp,. nước. nào.
có. GDP. bình. qn. đầu. người. cảng. thấp. thì. thường. được. nhận. được. khoản.
ODA. có. tỷ. lệ. viện. trợ. không. hoản. lại. cảng. cao,. khả. năng. được. vay. với. lãi.
suất. thấp. và. thời. hạn. ưu. đãi. càng. lớn.
+. Mục. tiêu. sử. dụng. vốn. ODA. của. các. nước. này. phải. phủ. hợp. với. chính.
sách. và. hướng. ưu. tiên. xem. xét. trong. mỗi. quan. hệ. giữa. bên. cấp. vả. bén. nhận.
ODA.. Thông. thường. các. nước. cung. cấp. ODA. đều. có. những. chính. sáchvà. ưu.
tiên. riêng. củaminh,. tập. trung. vào. một. số. lĩnh. vực. mà. họ. quan. tâm. hay. có. khả.
năng. ký. thuật. và. tư. vấn.. Đồng. thời,. đơi. tượng. ưu. tiên. của. các. nước. cung. cấp.
ODA. cũng. có. thể. thay. đỗi. theo. từng. giai. đoạn. cụ. thể.
Vì. vậy.. năm. bắt. được. xu. hướng. ưu. tiên. vả. tiêm. năng. của. các. nước,. các. tổ.
chức. cung. cắp. ODA. là. điểm. then. chốt. trong. công. tác. vận. động. và. thu. hút. ODA.
10
1.2.1.4.. Phân. loại. ODA
ODA. có. thể. được. phân. loại. theo. 6. tiêu. chí. sau:. tính. chất. nguồn. vốn,. mục. đích.
sử. dụng,. nguồn. cung. cấp,. điều. kiện. ràng. buộc,. hình. thức. hỗ. trợ. và. cơ. chế. quán.
lý:
*. Phân. loại. theo. tính. chất. nguồn. vốn
Theo. tính. chất. nguồn. vốn,. ODA. bao. gồm. 3. loại:. Viện. trợ. khơng. hồn.
lại,. Viện. trợ. có. hồn. lại. và. Viện. trợ. hỗn. hợp.
-. Viện. trợ. khơng. hồn. lại:. Là. các. khoản. cho. không.. bên. nhận. không.
phải. trà. cho. bên. tải. trợ.. Bên. nhận. tài. trợ. phải. thực. hiện. theo. các. chương.
trình,. dự. án. đã. được. thỏa. thuận. trước. giữa. các. bên.. ODA. khơng. hồn. lại.
cũng. là. một. nguồn. thu. của. ngân. sách. nhà. nước,. được. sử. dụng. trực. tiếp.
cho. chương. trình,. dự. án. đã. ký. kết. nhầm. phục. vụ. cho. các. nhu. cầu. phát.
triển. kinh. tế. -. xã. hội. của. đất. nước.
-. Viện. trợ. có. hồn. lại:. là. khoản. cho. vay. ưu. đãi. (hay. còn. gọi. là. tín.
dụng. ưu. đãi),. tức. là. cho. vay. với. những. điều. kiện. ưu. đãi. và. rõ. ràng. hơn,.
khoản. vay. này. có. lãi. suất. ưu. đãi. thấp. hơn. lãi. suất. thị. trưởng,. hoặc. không.
lãi. mà. chịu. phi. dịch. vụ,. thời. hạn. vay. và. thời. hạn. trả. nợ. dài.. Tín. dụng. ưu.
đãi. chiếm. ty. trọng. lớn. trong. tổng. số. vốn. vay. ODA. trên. thể. giới,. mục.
đích. khoản. vay. giúp. các. nước. đi. vay. bù. đắp. thâm. hụt. ngân. sách. nhà.
nước,. đầu. tư. phát. triển. cơ. sở. hạ. tâng. kinh. tế. -. xã. hội. thơng. qua. các.
chương. trình,. dự. án.
-. Viện. trợ. hơn. hợp:. là. các. khoản. vay. vừa. cho. không.. vừa. cho. vay. (có.
thể. vay. ưu. đãi,. hoặc. cho. vay. thơng. thường),. thậm. trí. có. dự. án. ODA. kết.
hợp. 3. loại. hinh. gơm. một. phần. ODA. khơng. hồn. lại,. một. phân. vốn. ưu.
đãi. và. một. phân. vốn. tín. dụng. thương. mại.. Hiện. nay,. yếu. tố. khơng. hồn.
lại. thường. chiếm. khoảng. 20-25%. trong. các. dự. án. ODA.
Cách. phân. loại. theo. tính. chất. nêu. trên. giúp. các. quốc. gia. nhận. ODA. năm.
rõ. được. tình. trạng. nợ. nần. của. mình. trong. từng. thời. kỷ,. qua. đó. xây. dựng. kế.
hoạch. huy. động. và. sử. dụng. từng. nguồn. vốn. cho. phủ. hợp.
*. Phân. loại. theo. mục. đích. sử. dụng
11
Theo. mục. đích. sử. dụng,. ODA. được. phân. thành. 8. loại:. Hỗ. trợ. đầu. tư.
phát. triển,. Hỗ. trợ. cán. cân. thanh. tốn,. Hỗ. trợ. nhập. khâu,. Hỗ. trợ. theo.
chương. trình,. Hỗ. trợ. theo. dự. án,. Hỗ. trợ. ký. thuật,. Viện. trợ. nhân. đạo. và.
cứu. trợ,. vả. Viện. trợ. quân. sự.
Hỗ. trợ. đầu. tư. phát. triển:. thường. chiếm. khoảng. 50-60%. tổng. vốn.
ODA. được. chính. phủ. các. nước. tiếp. nhận. trực. tiếp. tổ. chức. đâu. tư,. quản.
lý. dự. án. và. có. trảch. nhiệm. trả. nợ. phản. vốn. vay.. Hỗ. trợ. đầu. tư. phát. triển.
thường. được. dành. để. đầu. tư. cho. xây. dựng. kết. câu. hạ. tắng,. phát. triển.
bên. vững. (như. tạo. việc. làm,. xóa. đóigiám. nghèo,. bảo. vệ. tài. ngun. mơi.
trường). và. cho. các. dự. án. thuộc. lĩnh. vực. nông,. lâm,. ngư. nghiệp. hoặc. lĩnh.
vực. mũi. nhọn. của. nên. kinh. tế.. Đối. với. một. số. dự. án. thuộc. lĩnh. vực.
nông,. lâm,. ngư. nghiệp. hoặc. lĩnh. vực. mũi. nhọn. khác,. Chính. phủ. giao.
cho. các. doanh. nghiệp. tổ. chức. kinh. doanh,. đầu. tư,. quản. lý. dự. án. và. có.
trảch. nhiệm. thu. hồi. vốn. để. trả. nợ.
Hỗ. trợ. cắn. cân. thanh. tồn. (cịn. gọi. là. vốn. tín. dụng. điều. chính. cơ. cầu.
tài. chính):. loại. vốn. này. được. cung. cấp. nhầm. giúp. chính. phủ. các. nước.
thanh. toán. các. khoản. nợ. đến. hạn. và. các. loại. lãi. suất. được. tính. lãi. từ.
những. năm. trước. (cộng. dồn).. Trong. một. số. trường. hợp,. đây. là. vốn. tài.
trợ. giúp. các. nước. khắc. phục. khủng. hoảng. tải. chính. (như. các. khoản. [MF.
(International. Monetary. Fund-. Quý. Tiên. tệ. Quốc. tế). cho. Indonesia,. Hàn.
Quốc,. Thái. Lan. vay. trong. cuộc. khủng. hồng. tải. chính. -. tiễn. tệ. năm.
1997-1998),. nguồn. vốn. này. chủ. yếu. được. lấy. từ. vốn. ODA. đa. phương.
Hỗ. trợ. nhập. khẩu. (viện. trợ. hàng. hóa):. là. khoản. hỗ. trợ. bằng. hàng. hóa,.
Chính. phủ. các. nước. được. tải. trợ. ODA. tiếp. nhận. một. lượng. hàng. hóa. có.
giá. trị. tương. đương. với. các. khoản. cam. kết,. mang. bán. cho. thị. trường. nội.
địa. và. thu. nội. tệ. cho. ngân. sách.
Hỗ. trợ. theo. chương. trình:. là. hỗ. trợ. theo. khuôn. khổ. đạt. được. bằng.
Hiệp. định. với. các. nhả. tải. trợ. nhầm. cung. cấp. một. lượng. ODA. trong. một.
khoảng. thời. gian. mà. không. phải. xác. định. trước. một. cách. chính. xác. nó.
sẽ. được. sử. dụng. như. thế. nào,. đây. là. loại. ODA. trong. đó. các. bên. lồng.
ghép. một. hay. nhiều. mục. tiêu. với. tập. hợp. nhiều. dự. án.. Loại. hỗ. trợ. này.
được. ADB. và. WRB. áp. dụng. trong. lĩnh. vực. nông. nghiệp. và. phát. triển.
nông. thôn. để. tăng. hiệu. quả. sử. dụng. nguôn. ODA. và. trảnh. sự. chồng. chéo.
12
Hỗ. trợ. theo. dự. án:. là. khoản. hỗ. trợ. mà. để. nhận. được. nó. thì. trước. đó.
các. nước. phái. chuẩn. bị. chỉ. tiết. dự. án.. Hỗ. trợ. theo. dự. án. thường. chiếm.
tỷ. trọng. cao. nhất. trong. tổng. nguồn. ODA. và. chủ. yếu. tập. trung. vào. các.
lĩnh. vực. cơ. sở. hạ. tằng. kinh. tế. -. xã. hội. như. giao. thông,. thuỷ. lợi,. nước.
sạch,. giáo. dục,. y. tế. vả. môi. trường.. Hỗ. trợ. theo. dự. án. cũng. thường. là.
những. khoản. vay. ưu. đãi.
Hỗ. trợ. ký. thuật:. là. các. khoản. vốn. tải. trợ. để. đảo. tạo. chuyên. gia,. nâng.
cao. năng. lực. tổ. chức. và. quản. lý,. thực. hiện. cải. cách. thể. chế. và. cơ. cấu.
kinh. tế.Mục. đích. của. viện. trợ. ký. thuật. là. giúp. các. cơ. quan. quán. lý. nhà.
nước. của. các. nước. nhận. vốn. nâng. cao. năng. lực. quản. lý. của. mình,. bao.
gồm. cá. năng. lực. sử. dụng. viện. trợ. tải. chính.. Về. mặt. kinh. tế,. loại. hỗ. trợ.
này. khơng. có. đầy. đủ. các. yếu. tổ. của. hoạt. động. đầu. tư. và. do. vậy. thường.
là. các. khoản. viện. trợ. không. hoản. lại. và. thường. chiếm. khoảng. 20-30%.
tổng. vốn. ODA.
Viện. trợ. nhân. đạo. và. cứu. trợ:. Loại. hỗ. trợ. này. được. sử. dụng. cho. các.
mục. đích. cứu. trợ. đột. xuất,. cứu. đói,. khắc. phục. thiên. tai. hoặc. chiến. tranh.
và. thường. chiếm. một. tỷ. trọng. nhỏ. trong. tổng. vốn. ODA.
Viện. trợ. quân. sự:. chủ. yêu. là. các. khoản. viện. trợ. song. phương. cho. các.
nước. đồng. minh. trong. thời. kỳ. chiến. tranh. lanh.. Mý. và. Liên. Xơ. cũ. là. hai.
nước. trưóc. đây. viện. trợ. qn. sự. nhiều. nhất.. Từ. khi. chiến. tranh. lạnh. kết.
thủc,. viện. trợ. quân. sự. giảm. mạnh.
*. Phân. loại. theo. nguồn. cung. cấp
Phân. loại. theo. nguồn. cung. cấp,. ODA. có. hai. loại. là. Viện. trợ. song.
phương. và. Viện. trợ. đa. phương:
Viện. trợ. song. phương:. là. hỗ. trợ. phát. triển. chính. thức. của. nước. phát.
triển. dành. cho. nước. đang. và. kém. phát. triển. thơng. qua. Hiệp. định. được.
ký. kết. giữa. hai. chính. phú,. trong. tổng. số. ODA. lưu. chuyên. trên. thế. giới,.
phân. viện. trợ. song. phương. chiếm. tỷ. trọng. lớn,. cao. hơn. rất. nhiều. so. với.
viện. trợ. đa. phương.
Viện. trợ. đa. phương:. là. viện. trợ. chính. thức. của. một. tổ. chức. quốc. tế.
(chẳng. hạn. như. IMF,. WB). hay. tổ. chức. khu. vực. (chẳng. hạn. như. ADB,.
EU),. hoặc. của. một. Chính. phủ. cúa. một. nước. dành. cho. Chính. phủ. nước.
khác. nhưng. được. thực. hiện. thông. qua. tổ. chức. đa. phương. (chăng. hạn.
13
như. UNDP,. UNICEF),. các. tổ. chức. tải. chính. quốc. tế. cung. cấp. viện. trợ.
đa. phương. chủ. yếu. là. IMF,. WB. và. ADB.
*. Phân. loại. theo. điều. kiện. rang. buộc
Theo. cách. phân. loại. này,. ODA. bao. gồm. có. ODA. khơng. ràng. buộc. và.
ODA. ràng. buộc.. ODA. không. ràng. buộc:. là. khoản. ODA. mà. nước. tiếp.
nhận. sẽ. được. sử. dụng. mà. không. bị. ràng. buộc. bởi. nguồn. sử. dụng. hay.
mục. đích. sử. dụng.
ODA. ràng. buộc:. là. khoản. ODA. mà. trong. quá. trình. sử. dụng,. nước.
nhận. ODA. bị. ràng. buộc. bởi. nguồn. sử. dụng. hay. mục. đích. sử. dụng.. Ràng.
buộc. bởi. nguồn. sử. dụng. có. nghĩa. là. khi. dùng. ODA. để. mua. sắm. hàng.
hóa. hay. thiết. bị,. dịch. vụ,. thì. việc. mua. sâm. đó. chỉ. được. giới. hạn. mua. từ.
một. số. cơng. ty. nhất. định. của. nước. tài. trợ. (đối. với. viện. trợ. song. phương).
hoặc. công. ty. của. các. nước. thành. viên. (đối. với. viện. trợ. đa. phương)..
Rảng. buộc. bởi. mục. đích. sử. dụng. có. nghĩa. là. nước. nhận. ODA. chỉ. được.
sử. dụng. ODA. vào. một. số. lĩnh. vực. nhất. định,. hoặc. một. số. dự. án. cụ. thê.
*. Phân. loại. theo. hình. thức. hỗ. trợ
Thco. cách. phân. loại. này,. Hỗ. trợ. ODA. bao. gồm. có. Hỗ. trợ. dự. án. và.
Hỗ. trợ. phi. dự. án.
Hổ. trợ. dự. án:. Là. các. khoản. ODA. cho. các. dự. án. cụ. thê,. loại. hỗ. trợ.
này. có. thể. là. hỗ. trợ. cơ. bản. hoặc. hễ. trợ. ký. thuật,. có. thể. là. hỗ. trợ. cho.
không. hoặc. cho. vay. ưu. đãi.. Hỗ. trợ. ODA. theo. dự. án. là. hình. thức. chủ.
yếu. của. ODA.
Hỗ. trợ. phi. dự. án:. gồm. có. các. khoản:. (i). Hỗ. trợ. cán. cân. thanh. tốn,. có.
thể. là. hỗ. trợ. tài. chính. trực. tiếp. (chuyên. giao. tiền. tệ). hoặc. hỗ. trợ. hàng.
hỏa,. hỗ. trợ. nhập. khẩu,. và. các. khoản. ngoại. tệ. hoặc. hàng. hóa. này. được.
sử. dụng. để. bỏ. sung. cho. ngân. sách. của. nước. nhận. tài. trợ;. (ii). Hồ. trợ. trả.
nợ,. là. khoán. đề. giúp. các. nước. đang. phát. triển. có. số. nợ. lớn. nhưng. khả.
năng. trả. nợ. kém. thực. hiện. việc. trả. bớt. một. phần. nợ. để. có. thể. tiếp. tục.
được. vay. thêm. hoặc. giảm. bớt. gánh. nặng. nợ. nân,. giảm. sức. ép. đôi. với.
nên. kinh. tế:. và. (iii). Viện. trợ. chương. trình,. là. khoản. ODA. dành. cho. một.
mục. đích. lớn,. trong. một. thời. gian. nhất. định. mà. khơng. phải. xác. định. một.
cách. chính. xác. nó. sẽ. được. sử. dụng. như. thế. nảo.
14
*. Phân. loại. theo. cơ. chế. quản. lý
Theo. tiêu. chí. này,. ODA. được. chia. thành. ODA. do. quốc. gia. điều. hành,.
ODA. do. nhà. tài. trợ. quản. lý. toàn. bộ. và. ODA. theo. cơ. chế. đồng. tài. trợ..
ODA. do. quốc. gia. điều. hành:. là. loại. ODA. mà. nước. tiếp. nhận. vốn. được.
trực. tiếp. điều. hành. việc. thực. hiện. dự. án. trên. cơ. sở. vän. kiện. dự. án. đã.
được. ký. kế. thay. được. thỏa. thuận. bằng. những. hiệp. định,. văn. bản. thỏa.
thuận. riêng.. Nhà. tài. trợ. không. can. thiệp. sâu. vào. công. việc. điều. hành.
cũng. như. cơ. chế. quản. lý. tài. chính. -. kế. toán. của. bên. nhận. tài. trợ. liên.
quan. đến. dự. án. được. tài. trợ.. Tuy. nhiên,. nhà. tài. trợ. thực. hiện. việc. kiêm.
tra. giám. sát. thơng. qua. các. đồn. làm. việc. theo. định. kỳ. hoặc. thông. qua.
một. tổ. chức. tư. vấn. quốc. tế,. loại. này. thường. là. ODA. vay. (cả. song.
phương. và. đa. phương). và. ODA. khơng. hồn. lại. của. các. tổ. chức. quốc. tế.
đánh. cho. đầu. tư. và. xây. dựng. cơ. bản.
ODA. do. nhà. tải. trợ. quản. lý. toàn. bộ:. là. loại. ODA. Nhà. tài. trợ. quản. lý.
toàn. bộ. nguồn. kinh. phí. dự. án. mà. họ. tài. trợ.. Tất. cả. các. khoản. chỉ. tiêu.
cho. dự. án. đều. do. nhà. tài. trợ. quyếtđịnh.. Trảch. nhiệm. cụ. thể. của. mỗi. bên.
trong. việc. thực. hiện. và. quản. lý. tài. chính. dự. án. được. qui. định. trong. văn.
kiện. dự. án.. Thông. thường. nhà. tải. trợ. trực. tiếp. thanh. toán. các. khoản. phát.
sinh. liên. quan. đến. dự. án. tài. trợ. tại. nước. tải. trợ. (lương. chuyên. gia,. thiết.
bị,. chỉ. phí. đi. lại),. trường. hợp. đặc. biệt. thì. họ. mở. tài. khoản. tại. ngân. hàng.
thương. mại. của. nước. nhận. tài. trợ. nhưng. chủ. tải. khoản. là. người. đại. điện.
của. bên. tài. trợ.. Dạng. này. chủ. yếu. là. ODA. không. hoản. lại. song. phương.
tài. trợ. cho. các. dự. án. hỗ. trợ. ký. thuật,. tăng. cường. năng. lực. thể. chế. sử.
dụng. chuyên. gia. nước. ngoải.
ODA. theo. cơ. chế. đồng. tài. trợ:. Đây. là. loại. ODA. đồng. giám. đốc,. một.
đại. diện. cho. bên. tài. trợ,. một. đại. diện. cho. bên. nhận. tài. trợ.. Với. loại. dự.
án. này. thông. thường. mọi. hoạt. động. của. dự. án. được. quán. lý. và. xử. lý.
theo. một. cơ. chế. thống. nhất. và. được. đồng. thuận. của. đại. điện. cả. hai. bên..
Thuộc. loại. này. gồm. các. dự. án. hỗ. trợ. tổng. hợp. (vừa. có. chuyên. gia,. vừa.
trang. bị. kỳ. thuật,. vừa. đào. tạo. tập. huấn,. chuyển. giao. công. nghệ). do. một.
số. nước. tài. trợ. như. Ðan. Mạch,. EU. và. các. tổ. chức. quôc. tế. của. Liên. Hợp.
Quốc.
15
Việc. phân. loại. ODA. theo. những. tiêu. thức. khác. nhau. nêu. trên. giúp.
cho. chúng. ta. hiểu. rõ. một. cách. tổng. thể. các. dự. án. ODA. để. có. phương.
thức. vận. động,. thu. hút. để. tranh. thủ. được. nhiều. nguồn. vốn. ODA. cũng.
như. hiểu. được. mục. đích,. tính. chất. nguồn. vốn,. nguồn. cung. cấp,. điều. kiện.
ràng. buộc,. cơ. chế. điều. hành. của. từng. dự. án. để. có. cách. thức. quản. lý. phù.
hợp.
1.2.2.. Vai. trò. của. ODA. đổi. với. các. nước. tiếp. nhận
1.2.2.1.. Các. mặt. tích. cực. của. nguồn. vốn. ODA. đổi. với. nước. tiếp. nhận
Vốn. ODA. là. một. bộ. phận. của. các. dịng. vốn. nước. ngồi. vào. các. nước. đang.
phát. triển.. Theo. định. nghĩa. vốn. ODA. cho. thấy. sự. khác. biệt. chính. giữa. vốn. ODA.
so. với. nguồn. vốn. vay. thông. thường. là. “thành. tố. hỗ. trợ”.. Thành. tố. hỗ. trợ. bao.
gồm. các. yếu. tổ. cơ. bản. sau:. lãi. suất. cho. vay. thấp. (thậm. chí. bằng. 0). kết. hợp. với.
thời. hạn. vay. dải,. thời. hạn. ân. hạn. cao. đã. tạo. nên. tính. ưu. đãi. của. vốn. ODA. so. với.
các. nguồn. vay. khác.. Như. vốn. ODA. từ. Hiệp. hội. phát. triển. quốc. tế. (IDA. -.
International. Development. Association). thuộc. WB. với. lãi. suất. bằng. không,. chỉ.
tính. chỉ. phí. sử. dụng. vốn. 0,75%/năm,. thời. hạn. vay. 40. năm,. trong. đó. thời. gian. ân.
hạn. là. 10. năm. (tức. là. đến. năm. thứ. II. bên. vay. vốn. mới. bắt. đầu. trả. vốn. gốc. cho.
đến. hết. thời. hạn. vay).. Vấn. ODA. của. Nhật. Bản. (JBIC). có. mức. lãi. dao. động. từ.
0,75%. -. 2,3%/năm,. chỉ. phí. sử. dụng. vốn. 0,1%/năm,. thời. gian. vay. từ. 30-40. năm,.
trong. đó. thời. gian. ân. hạn. 10. năm.
Các. nước. nhận. vốn. ODA. thường. là. các. nước. nghèo. đang. thiểu. vốn. để. phát.
triển. kinh. tế. xã. hội,. nên. vốn. ODA. là. nguồn. vốn. bỏ. sung. quan. trọng. để. các. nước.
đầu. tư. phát. triển. kinh. tế. và. xã. hội.. Các. nước. đang. phát. triển. thường. trong. tình.
trạng. cơ. sở. hạ. tầng. nhỏ. bé,. nhân. lực. chưa. được. đảo. tạo. đủng. mức,. khả. năng. huy.
động. vốn. trong. nước. thấp.... nên. rất. khó. cho. các. nước. này. tự. có. thế. tạo. được. tốc.
độ. tăng. trưởng. kinh. tế. cao. cũng. như. trong. việc. giải. quyết. các. vẫn. để. xã. hội. như:.
thiên. tai,. dịch. bệnh,. xố. đói. nghèo.. Các. nước. đang. phát. triển. đang. có. nhu. cầu.
vốn. rất. lớn. cho. phát. triển. kinh. tế. trong. nước,. trong. khi. phần. lớn. các. nước. đang.
phát. triển. nguồn. lực. trong. nước. huy. động. không. đáp. ứng. nhu. câu. vốn. hiện. tại,.
cũng. như. khơng. có. khả. năng. vay. vốn. trên. trên. thị. trường. vốn. quốc. tế. với. lãi.
suất. thương. mại.. Nguồn. vốn. ODA. với. ưu. điểm. là. lãi. suất. thấp. và. thời. gian. trả.
nợ. dài. được. các. nước. đang. phát. triển. sử. dụng. vào. các. dự. án. có. như. cầu. vốn. lớn.
với. thời. gian. thu. hỗi. vốn. chậm,. như. xây. dựng. các. cơng. trình. giao. thông,. thủy.
16
điện.... Các. cơng. trình. giao. thơng. được. xây. dựng. tạo. điều. kiện. cho. hàng. hóa. lưu.
thơng. qua. các. vùng. miễn. trong. nước. nhanh. hơn,. tiết. kiệm. chỉ. phí,. nâng. cao. tính.
cạnh. tranh. của. hảng. hóa. trong. nước. đề. cạnh. tranh. với. hàng. hóa. nhập. khẩu. trên.
thị. trường. trong. nước. và. cạnh. tranh. trên. thị. trường. quốc. tế,. thủc. đây. xuất. khẩu.
hàng. hóa,. đây. nhanh. q. trình. tích. lũy. vốn. trong. nước.
Với. nguồn. vốn. viện. trợ. khơng. hồn. lại,. các. nước. nghèo. sử. dụng. cho. các. dự.
án. phát. triển. hạ. tầng. xã. hội,. các. dự. án. không. tạo. ra. nguồn. thu. như:. chương. trình.
hỗ. trợ. xóa. đói. giảm. nghèo. ở. vùng. sâu. vùng. xa,. chăm. sóc. sức. khóc,. bảo. vệ. mơi.
trường,. đầu. tư. giáo. dục,. nâng. cao. chất. lượng. đời. sống. người. dân. tạo. nên. tảng.
cho. kinh. tế. phát. triển. bên. vững.
Vốn. ODA. giúp. các. nước. đang. phát. triển. phát. triển. cơ. sở. hạ. tầng. tạo. điều. kiện.
cho. kinh. tế. trong. nước. phát. triển. và. thu. hút. vốn. đầu. tư. nước. ngoài.. Để. thu. hút.
đầu. tư. nước. ngoài,. bên. cạnh. các. chính. sách. ưu. đãi. như:. Chính. sách. thuế,. chính.
sách. cho. thuế. đất.... các. nước. đang. phát. triển. cần. đầu. tư. xây. dựng. cơ. sở. hạ. tầng.
giao. thông,. bến. cảng,. điện.... đủ. đáp. ứng. như. cầu. sản. xuất,. lưu. thông. hang. hóa,.
giảm. chí. phi. cho. nhà. đầu. tư.. Có. cơ. sở. hạ. tầng. phát. triển. là. một. lợi. thế. để. thu.
hút. đầu. tư. nước. ngoải. trong. môi. trường. cạnh. trạnh. gay. gắt.. Nhà. đầu. tư. ln.
hướng. đến. nơi. có. khả. năng. sinh. lợi. nhuận. cao,. hạn. chế. tối. đa. rủi. ro.
Vốn. ODA. giúp. bên. nhận. viện. trợ. tiếp. thu. những. công. nghệ. tiên. tiến,. hiện. đại.
và. các. kinh. nghiệm. quán. lý. từ. các. nước. viện. trợ.. Với. hình. thức. hợp. tác. ký. thuật.
và. hỗ. trợ. dự. án. đầu. tư. là. hoạt. động. cung. cấp. nguồn. lực. với. mục. tiêu. chuyển.
giao. công. nghệ. và. năng. lực. quản. lý,. bí. quyết. cơng. nghệ,. ký. năng. sản. xuất.. Hợp.
tác. ký. thuật. có. thể. là. các. dịch. vụ. tư. vấn. ký. thuật. hoặc. đóng. góp. trực. tiếp. nhân.
sự. cho. dự. án.. Bảng. hình. thức. này,. nước. nhận. sự. hỗ. trợ. sẽ. học. tập. ký. thuật. công.
nghệ,. ký. năng. làm. việc. hiện. đại. từ. các. nước. tiên. tiến.
Vốn. ODA. tạo. thêm. việc. làm. cho. lao. động. của. các. nước. nhận. viện. trợ:. vốn.
ODA. trực. tiếp. tạo. công. việc. cho. nhân. sự. tham. gia. lắm. việc. tại. các. dự. án.. Và.
vốn. ODA. gián. tiếp. tạo. công. việc. cho. toàn. xã. hội. khi. cơ. sở. hạ. tầng. phát. triển.
thu. hút. được. nguồn. lực. trong. nước. và. nước. ngoài. tham. gia. vào. nên. kinh. tế. thủc.
đầy. nhu. cẩu. sử. dụng. lao. động. tăng. lên.
Thông. qua. bên. cung. cấp. vốn. ODA,. nước. nhận. vốn. ODA. có. thêm. cơ. hội. để.
tham. gia. vào. các. tổ. chức. tài. chính. quốc. tế,. có. cơ. hội. để. được. nhận. sự. hỗ. trợ. từ.
các. tổ. chức. này.. Nước. cung. cấp. vốn. ODA. thường. là. các. nước. phát. triển,. đã.
tham. gia. vào. nhiêu. tổ. chức. quốc. tế.. Nước. này. có. thể. giới. thiệu. nước. họ. đang.
17